UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TỈNH THANH HOÁ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 3163/QĐ-UBND Thanh Hóa, ngày 29 tháng 9 năm 2011
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt tiền lương tối thiểu tăng thêm năm 2011 của tỉnh
Thanh Hóa, theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP và Nghị định số
23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ( sửa đổi ) ngày 16 tháng 12 năm
2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước; Thông tư
số 59/2003/TT- BTC ngày 23/6/2003 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc Quy
định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ
về việc: “ Quy định mức lương tối thiểu chung “; Nghị định số 23/2011/NĐ-
CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về việc: “ Điều chỉnh lương hưu, trợ cấp
bảo hiểm xã hội và trợ cấp hàng tháng đối với cán bộ đã nghỉ hưu “; Thông tư
số 54/2011/TT-BTC ngày 28/4/2011 của Bộ Tài chính về việc: “ Hướng dẫn
xác định nhu cầu, nguồn và phương thức chi thực hiện điều chỉnh mức lương
tối thiểu chung và điều chỉnh trợ cấp đối với cán bộ xã đã nghỉ hưu theo quy
định tại Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 và Nghị định số
23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ “;
Căn cứ Quyết định số 4528/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của
UBND tỉnh Thanh Hoá về: “ Dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách
địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 “;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Công văn
số 2330/STC – QLNS.TTK ngày 20/9/2011 về việc: “ Đề nghị phê duyệt tiền
lương tối thiểu tăng thêm năm 2011 của tỉnh Thanh Hóa, theo Nghị định số
22/2011/NĐ-CP và Nghị định số 23/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính
phủ “,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiền lương tối thiểu tăng thêm năm 2011 của tỉnh
Thanh Hóa, theo Nghị định số 22/2011/NĐ-CP và Nghị định số 23/2011/NĐ-
CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ; để các ngành, các đơn vị có liên quan thực
hiện; với các nội dung chính như sau:
1. Tổng nhu cầu thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ mới do Trung
ương ban hành trong năm 2011 là: 761.544,0 triệu đồng. ( Bảy trăm sáu mươi
mốt tỷ, năm trăm bốn mươi bốn triệu đồng ).
( Có phụ biểu chi tiết kèm theo ).
2. Nguồn kinh phí:
2.1. Từ nguồn thực hiện cải cách tiền lương được quản lý ở đơn vị, địa
phương trong dự toán đầu năm 2011 đó được giao tại Quyết định số
4528/2010/QĐ-UBND ngày 17/12/2010 của UBND tỉnh Thanh Hoá ( 10,0%
tiết kiệm chi thường xuyên; 35,0% viện phí; 40,0% học phí; nguồn thu tại đơn
vị và nguồn tăng thu ngân sách huyện, xã năm 2010 ) là: 182.618,0 triệu đồng.
( Một trăm tám mươi hai tỷ, sáu trăm mười tám triệu đồng ).
Trong đó:
a) Nguồn cải cách tiền lương được trích để thực hiện cải cách tiền lương
trong năm 2011 là: 166.979,0 triệu đồng.
b) Nguồn cải cách tiền lương năm 2011 còn dư tại đơn vị chuyển sang
năm sau thực hiện cải cách tiền lương là: 15.761,0 triệu đồng. ( Bao gồm: Số
thu tại đơn vị = 15.639,0 triệu đồng; số ngân sách tạm cấp đợt I còn dư =
122,0 triệu đồng ).
2.2. Từ nguồn cải cách tiền lương năm 2010 chuyển sang năm 2011 và
nguồn kinh phí Trung ương bổ sung năm 2011 là: 594.565,0 triệu đồng.
Trong đó:
a) Số kinh phí ngân sách tỉnh đã tạm cấp đợt I là: 203.788,0 triệu đồng.
b) Số kinh phí ngân sách tỉnh cấp bổ sung là: 390.776,0 triệu đồng.
3. Phương thức quản lý:
3.1. Đối với các đơn vị dự toán cấp tỉnh: Sở Tài chính căn cứ vào các
quy định hiện hành của Nhà nước có trách nhiệm phối hợp với Kho bạc Nhà
nước tỉnh Thanh Hoá thực hiện các thủ tục nghiệp vụ để thông báo bổ sung dự
toán năm 2011 cho các đơn vị.
3.2. Đối với các huyện, thị xã, thành phố ( Gọi chung là địa phương ): Sở
Tài chính căn cứ vào các quy định hiện hành của Nhà nước có trách nhiệm
phối hợp với Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hoá thực hiện các thủ tục nghiệp
vụ để thông báo bổ sung có mục tiêu cho ngân sách của các đơn vị.
3.3. Các đơn vị, địa phương căn cứ vào biên chế và quỹ tiền lương của
mình để sử dụng nguồn ngân sách bổ sung, nguồn làm lương tại đơn vị đó
được giao đầu năm 2011 để chi trả cho đối tượng; đồng thời thực hiện thanh
quyết toán theo đúng quy định hiện hành.
Điều 2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, các ngành và các
đơn vị có liên quan, UBND các địa phương căn cứ vào các quy định hiện hành của
Nhà nước có trách nhiệm tổ chức thực hiện, đảm bảo theo đúng các quy định hiện
hành của nhà nước.
2
iu 3. Quyt nh ny cú hiu lc thi hnh k t ngy ký.
ễng Chỏnh Vn phũng UBND tnh, Giỏm c S Ti chớnh, Giỏm c Kho
bc Nh tnh Thanh Húa, Ch tch UBND cỏc huyn, th xó, thnh ph v Th
trng cỏc ngnh v cỏc n v cú liờn quan chu trỏch nhim thi hnh quyt nh
ny./.
Ni nhn: CH TCH
- Nh iu 3 Q ( thc hin );
- Cỏc ng chớ PCT UBND tnh;
- Lu: VT, KTTC Thn2011241 ( 12 ).
Trnh Vn Chin (ó ký)
tổng hợp
nhu cầu kinh phí thực hiện điều chỉnh tiền lơng tối thiểu chung theo
nghị định 22, 23/2011/nđ - cp ngY 04/4/2011 CA CHNH PH.
( Kèm theo Quyết định số: 3163/QĐ-UBND ngày 29/9/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa )
3
n v : 1000
Thứ
tự
Đơn vị
Tổng
nhu cầu
thực hiện
CCTL
tăng
thêm
năm
2011
Trong đó
Nguồn TK
10% chi
TX;
35%VP,
40%HP
và 50%
tăng thu
và nguồn
năm
trớc
chuyểm
sang
Nguồn
thực
hiệnCC
TL tại
đơn vị
còn d
chuyển
năm
2012
Trong
đó:
Chênh
lệch giữa
nhu cầu
và nguồn
ngân
sách tỉnh
bổ sung
Kinh phí
ngân
sách tỉnh
đã tạm
cấp theo
Q s
1421/Q-
UBND
Nhu cầu
kinh phí
còn lại
NS tỉnh
bổ sung
Nhu cầu
CCTL
tăng thêm
theo NĐ
22,23/201
1/NĐ-CP
năm 2011
Phụ cấp
công vụ;
PC khối
Đảng
đoàn thể;
PC
HLV
,VĐV;
Chế độ y
tế thôn,
bản
Kinh phí
ngân
sách
tỉnh đã
tạm cấp
theo
Q s
1421/Q
-
UBND
A B 1 2 3
4 5 6
7=1-
4+5-6
8 9=7-8
Tng cng:
761 543 735
631 704 593
129 839 143 182 618 034 15 761 561
122 520
594 564 742 203 788 116 390 776 626
A Cỏc .v d toỏn cp tnh.
214 264 277
101 596 160
112 668 117
67 702 864
15 761 561
122 520
162 200
453
22 577 784
139 622 669
I Khi ng+ hnh chớnh.
27 680 974
12 751 033
14 929 940
6 527 000 752 572 21 906 546 2 426 028 19 480 518
1 Vn phũng Tnh u.
7 349 227 1 710 491 5 638 736 852 000 6 497 227 138 475 6 358 752
2 Vn phũng UBND tnh
735 908 395 208 340 699 240 000 495 908 30 580 465 328
3
Vn phũng on BQH v
HND tnh.
527 106 180 398 346 708 70 000 457 106 37 676 419 430
4
Vn phũng Ban ch o v
phũng chng tham nhng.
66 235 43 631 22 604 40 000 26 235 26 235
5 S K hoch v u t.
480 152 284 796 195 356 170 000 310 152 310 152
6 S Ti chớnh.
1 014 421 479 420 535 001 250 000 764 421 19 387 745 034
Trong ú: Chi cho cụng tỏc ch
o tng hp.
200 000 200 000 200 000
7 S Ngoi v.
101 227 60 302 40 925 60 000 41 227 41 227
8 S Ni v.
295 957 178 530 117 427 100 000 195 957 17 963 177 994
9 Ban Tụn giỏo.
85 988 51 198 34 790 50 000 35 988 35 988
10 Ban thi ua khen thng.
79 686 47 297 32 389 50 000 29 686 29 686
11 S Xõy dng.
531 316 276 001 255 315 140 000 391 316 43 874 347 442
12 S Giao thụng Vn ti.
357 428 212 004 145 424 1 110 000 752 572
13 Thanh tra giao thụng.
431 899 330 553 101 346 180 000 251 899 3 552 248 347
14 S T phỏp.
406 983 147 419 259 563 110 000 296 983 296 983
15 S Cụng thng.
463 759 276 538 187 222 170 000 293 759 16 093 277 666
16 Chi cc Qun lý th trng.
1 175 479 771 021 404 458 300 000 875 479 268 297 607 182
17 S Ti nguyờn v Mụi trng.
561 691 295 162 266 528 170 000 391 691 391 691
18 S Thụng tin v Truyn thụng.
197 683 118 873 78 810 80 000 117 683 1 915 115 768
19 S Nụng nghip v PTNT.
591 021 356 755 234 266 180 000 411 021 42 245 368 776
20 Chi cc Lõm nghip.
131 868 78 216 53 652 20 000 111 868 22 538 89 330
21 Chi cc ờ iu v PCLB.
423 156 372 931 50 225 100 000 323 156 136 160 186 996
22
Chi cc Qun lý cht lng
Nụng lõm thy sn.
101 876 76 254 25 622 30 000 71 876 7 863 64 013
23 Chi cc Thy li.
92 644 54 951 37 693 20 000 72 644 72 644
24 Chi cc Kim lõm.
2 440 867 1 762 957 677 910 460 000 1 980 867 482 218 1 498 649
25 Chi cc Thỳ y.
671 449 531 082 140 367 50 000 621 449 287 725 333 724
26 Chi cc Bo v thc vt.
476 564 438 286 38 278 80 000 396 564 198 498 198 066
4
27
Ban QL Khu Kinh tế Nghi
Sơn.
1 871 049 495 861 1 375 188 180 000 1 691 049 110 267 1 580 782
28 Chi cục Phát triển nông thôn.
289 341 171 717 117 624 80 000 209 341 36 852 172 489
29
Chi cục Khai thác và bảo vệ
nguồn lợi thủy sản.
143 296 84 994 58 302 130 000 13 296 13 296
30 Chi cục Biển và hải đảo.
12 470 12 470 12 470 12 470
31 BanDdân tộc.
238 103 132 255 105 848 70 000 168 103 16 743 151 360
32 Chi cục Bảo vệ môi trường.
83 869 49 746 34 123 20 000 63 869 12 965 50 904
33 Thanh tra tỉnh.
447 093 267 025 180 068 120 000 327 093 37 775 289 318
34 Sở Khoa hoạc công nghệ.
262 550 158 044 104 505 100 000 162 550 4 425 158 125
35
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội.
511 715 308 013 203 702 160 000 351 715 33 082 318 633
36 Sở Giáo dục và Đào tạo.
738 062 442 044 296 018 170 000 568 062 85 949 482 113
37
Sở Văn hoá Thể thao và Du
lịch.
558 487 332 897 225 590 220 000 338 487 14 500 323 987
38 Sở Y tế.
356 796 213 573 143 223 160 000 196 796 4 890 191 906
39 Chi cục Dân số.
2 122 862 500 897 1 621 965 20 000 2 102 862 290 520 1 812 342
40
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm.
253 690 63 694 189 996 15 000 238 690 23 001 215 689
II Khối sự nghiệp kinh tế.
3 309 367 2 345 904 963 463 415 000 78 616 2 972 983 974 882 1 998 101
1
Trung tâm Công nghệ thông tin
và truyền thông.
29 097 29 097 8 000 21 097 8 816 12 281
2 Phòng Công chứng số 1.
26 341 26 341 65 000 38 659
3 Phòng Công chứng số 2
16 794 16 794 5 000 11 794 5 129 6 665
4 Phòng công chứng số 3.
15 043 15 043 55 000 39 957
5
Trung tâm Nghiên cứu, ứng
dụng khoa học kỹ thuật lâm
nghiệp.
47 252 47 252 3 000 44 252 25 164 19 088
6 Đoàn Mỏ địa chất.
105 179 105 179 20 000 85 179 43 332 41 847
7 Trung tâm Phát triển quĩ đất.
315 584 54 334 261 250 5 000 310 584 25 728 284 856
8
Nhà khách Văn phòng UBND
tỉnh.
102 108 102 108 15 000 87 108 39 131 47 977
9 Trung tâm Khuyến nông.
150 238 150 238 30 000 120 238 60 878 59 360
10
Trung tâm Nghiên cứu ứng
dụng khoa hoạc kỹ thuật giống
cây trồng nông nghiệp.
38 798 38 798 3 000 35 798 21 744 14 054
11
Trung tâm Nghiên cứu ứng
dụng khoa hoạc kỹ thuật chăn
nuôi.
33 632 33 632 3 000 30 632 16 281 14 351
12
Trung tâm Khuyến công và
xúc tiến thuơng mại.
455 204 62 504 392 700 10 000 445 204 445 204
13 Trung tâm Bán đấu giá tài sản.
16 023 16 023 4 000 12 023 7 111 4 912
14 Trung tâm Trợ giúp pháp lý.
72 163 51 645 20 518 5 000 67 163 27 628 39 535
15
Trung tâm Nghiên cứu và sản
xuất giống thuỷ sản.
37 791 37 791 2 000 35 791 20 682 15 109
16
Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất.
50 394 50 394 10 000 40 394 19 663 20 731
17
Trung tâm Quan trắc và bảo vệ
môi trường.
36 485 36 485 10 000 26 485 13 275 13 210
18
Trung tâm Nước sinh hoạt và
vệ sinh môi trường nông thôn.
46 442 46 442 5 000 41 442 21 756 19 686
19
BQL Khu bảo tồn TN Pù
luông.
297 347 165 314 132 033 20 000 277 347 41 185 236 162
20 BQL Khu bảo tồn TN Pù hu.
224 610 175 182 49 428 20 000 204 610 61 427 143 183
21 BQL Khu bảo tồn TN Xuân
205 916 159 396 46 520 20 000 185 916 47 990 137 926
5
liên
22 Vườn Quốc gia Bến En.
330 163 269 149 61 014 40 000 290 163 124 166 165 997
23 Chi cục Văn thư - Lưu trữ.
22 853 22 853 2 000 20 853 10 692 10 161
24 Ban quản lý cảng cá Lạch Hới.
12 940 12 940 12 940 12 940
25 BQL rừng PH Sông Chàng.
56 266 56 266 5 000 51 266 30 166 21 100
26 BQL rừng PH Na Mèo.
66 389 66 389 5 000 61 389 36 493 24 896
27 BQL rừng PH Thạch Thành.
43 320 43 320 5 000 38 320 22 075 16 245
28 BQL rừng PH Như Xuân.
47 971 47 971 3 000 44 971 26 982 17 989
29 BQL rừng PH Sim.
36 381 36 381 4 000 32 381 18 738 13 643
30 BQL rừng PH Lang Chánh.
50 694 50 694 5 000 45 694 26 683 19 010
31 BQL rừng PH Sông Đằn.
46 265 46 265 5 000 41 265 23 916 17 349
32 BQL rừng PH Sông Lò.
72 286 72 286 5 000 67 286 40 178 27 107
33 BQL rừng PH Thanh Kỳ.
40 540 40 540 3 000 37 540 22 338 15 203
34 BQL rừng PH Tỉnh Gia.
55 496 55 496 5 000 50 496 29 684 20 812
35 BQL rừng PH ĐN Sông Chu.
48 624 48 624 5 000 43 624 25 389 18 235
36 BQL rừng PH Mường Lát.
56 739 56 739 5 000 51 739 30 462 21 277
III
Khối đoàn thể.
3 813 047 1 039 540 2 773 507 600 000 3 213 047 67 298 3 145 749
1
Hội Phụ nữ tỉnh.
582 333 126 763 455 570 80 000 502 333 2 577 499 756
2
Hội Cựu chiến binh tỉnh.
354 730 77 977 276 753 40 000 314 730 9 268 305 462
3
Mặt trận Tổ quốc.
658 267 142 987 515 280 80 000 578 267 5 878 572 389
4
Hội Nông dân.
784 031 172 598 611 433 100 000 684 031 1 666 682 365
5
Tỉnh Đoàn thanh niên.
701 677 152 069 549 608 140 000 561 677 561 677
6
Đoàn khối cơ quan tỉnh.
69 978 15 053 54 925 10 000 59 978 59 978
7
Liên minh các Hợp tác xã.
105 542 63 374 42 169 35 000 70 542 2 885 67 657
8
Hội Chữ thập đỏ.
97 383 35 720 61 663 20 000 77 383 1 300 76 083
9
Hội Nhà báo.
45 261 27 074 18 187 15 000 30 261 30 261
10
Hội Văn học nghệ thuật.
53 208 31 852 21 355 20 000 33 208 33 208
11
Tạp chí Xứ Thanh.
41 894 24 918 16 977 15 000 26 894 26 894
12
Hội Làm vườn và trang trại.
30 155 17 984 12 171 10 000 20 155 20 155
13
Tỉnh hội Đông y.
58 424 34 783 23 640 20 000 38 424 3 189 35 235
14
Liên hiệp hội Khoa học KT.
38 348 23 136 15 212 10 000 28 348 4 272 24 076
15
Hội Luật gia.
15 439 9 158 6 282 5 000 10 439 10 439
16
Hội Người mù.
116 643 48 665 67 978 116 643 16 134 100 509
17
Liên đoàn Bóng đá.
3 819 2 265 1 554 3 819 2 897 922
18
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ
em mồ côi.
8 813 5 227 3 586 8 813 3 265 5 548
19
Hội Nạn nhân chất độc màu da
cam.
8 487 5 034 3 453 8 487 3 144 5 343
20
Hội Khuyến học.
10 935 6 486 4 449 10 935 4 051 6 884
21
Hội cựu Thanh niên xung
phong.
21 102 12 516 8 586 21 102 6 772 14 330
22
Hội Doanh nghiệp.
6 577 3 901 2 676 6 577 6 577
IV
Sự nghiệp Văn hoá - Phát
thanh truyền hình.
4 229 712 2 150 834 2 078 878 875 000 129 622 3 484 334 730 726 2 753 608
1 Nhà Hát ca múa kịch Lam Sơn.
305 666 305 666 65 000 240 666 123 035 117 631
2 Thư Viện tỉnh.
103 803 103 803 10 000 93 803 58 981 34 822
3 Bảo Tàng tỉnh.
84 047 84 047 15 000 69 047 32 323 36 724
4 Ban quản lý Di tích danh
62 746 62 746 10 000 52 746 39 068 13 678
6
thắng.
5
Trung.tâm Triển lãm và xúc
tiến du lịch.
54 467 54 467 5 000 49 467 35 884 13 583
6
Trung tâm Phát hành phim và
chiếu bóng.
138 073 138 073 5 000 133 073 81 720 51 353
7
Ban Nghiên cứu lịch sử và biên
soạn lịch sử.
35 535 35 535 5 000 30 535 19 111 11 424
8 Đoàn Cải lương.
113 154 113 154 25 000 88 154 45 165 42 989
9 Đoàn Tuồng.
151 487 151 487 30 000 121 487 60 053 61 434
10 Đoàn Chèo.
152 980 152 980 30 000 122 980 66 975 56 005
11 Báo Văn hoá và Đời sống.
55 838 55 838 10 000 45 838 18 840 26 998
12 Trung tâm Văn hoá tỉnh.
123 559 123 559 30 000 93 559 45 163 48 396
13
Trung tâm Di tích Thành Nhà
Hồ.
40 583 40 583 5 000 35 583 13 753 21 830
14
Trung tâm Huấn luyện và thi
đấu thể dục thể thao.
2 042 282 152 282 1 890 000 10 000 2 032 282 64 783 1 967 499
15
Ban quản lý Di tích lịch sử
Lam Kinh.
62 122 62 122 10 000 52 122 25 872 26 250
16
Câu lạc bộ Bóng đá Thanh Hoá
( Cán bộ biệt phái ).
34 115 34 115 34 115 34 115
17 Đài Phát thanh và Truyền hình.
480 378 480 378 610 000 129 622
18
Trung tâm Dịch vụ kỹ thuật
phát thanh truyền hình Thanh
Hoá.
188 878 188 878 188 878 188 878
V
Sự nghiệp Giáo dục - Đào
tạo.
65 151 928
34 309 005
30 842 923
38 096 864
12 903 782
39 958 847 5 775 423 34 183 424
* Khối dào tạo.
14 766 143
6 829 008 7 937 136 22 869 000
12 903 782
4 800 927 153 864 4 647 063
1
Trường Đại học Hồng Đức.
6 315 276 3 372 728 2 942 547 7 640 000
1 324 724
-
Trung tâm Quốc tế Đậi học
Hồng Đức.
663 000 663 000 663 000 663 000
2
Trường cao đẳng Văn hóa nghệ
thuật.
526 311 384 143 142 168 560 000 33 689
3
Trường Cao đẳng Y.
815 947 500 532 315 415 2 870 000
2 054
053
4
Trường CĐ Thể dục thể thao.
1 188 868 358 980 829 888 246 000 942 868 942 868
5
Trường Trung cấp Nông lâm.
484 891 292 468 192 423 240 000 244 891 244 891
6
Trường Trung học Thuỷ Sản.
241 909 155 947 85 962 195 000 46 909 46 909
7
Trường Chính trị tỉnh.
2 457 575 604 265 1 853 310 220 000 2 237 575 116 779 2 120 796
8
Trung tâm Bồi dưỡng cán bộ
Thanh thiếu niên.
70 630 55 422 15 209 20 000 50 630 11 909 38 721
9
Trường TC nghề PT TH -TH.
175 527 106 757 68 770 108 000 67 527 16 072 51 455
10
Trường CĐ nghề Công nghiệp.
531 680 392 818 138 862 4 040 000
3 508
320
11
Trường TC nghề Miềm núi.
83 380 64 865 18 515 96 000 12 620
12
Trường TC nghề Xây dựng
TH.
238 958 144 399 94 558 104 000 134 958 9 104 125 854
13
Trường TC nghề TM du lịch.
224 179 144 829 79 350 390 000 165 821
14
Trường TC nghề Kỹ nghệ -TH.
138 524 102 155 36 369 130 000 8 524 8 524
15
Trường TC nghề GT VT-TH.
127 722 84 741 42 981 5 855 000
5 727
278
16
TRường TC nghề NN & PTNT
62 723 46 192 16 531 140 000 77 277
17
Trường TC nghề ĐBKK.
419 045 17 765 401 280 15 000 404 045 404 045
* Khối giáo dục.
50 385
784
27 479 998
22 905
787
15 227 864 35 157 920 5 621 559 29 536 361
1 Trung tâm Kỹ thuật tổng hợp.
339 016 143 287 195 729 90 000 249 016 249 016
2
Trường THPT chuyên Lam
Sơn.
1 923 262 751 852 1 171 410 190 120 1 733 142 281 992 1 451 150
7
3
Trung tâm Giáo dục thường
xuyên.
472 056 192 936 279 120 187 000 285 056 285 056
4 Trường Dân tộc Nội trú tỉnh.
1 307 266 522 598 784 668 72 328 1 234 938 275 805 959 133
5 Trường THPT Hàm Rồng.
1 036 682 503 056 533 626 228 302 808 380 76 191 732 189
6 TrườngTHPT Đào Duy Từ.
1 066 666 474 850 591 816 237 418 829 248 71 045 758 203
7 TrườngTHPT Nguyễn Trãi.
490 951 215 211 275 740 164 494 326 457 326 457
8 Trường THPT Tô Hiến Thành.
438 131 188 841 249 290 123 521 314 610 3 846 310 764
9 Trường THPT Sầm Sơn.
466 786 230 721 236 065 155 520 311 266 311 266
10 Trường THPT Bỉm Sơn.
690 938 322 623 368 314 176 223 514 715 36 423 478 292
11
Trường THPT Nguyễn Thị
Lợi.
215 264 166 332 48 932 137 982 77 282 77 282
12 Trường THPT Lê Hồng Phong.
408 951 226 447 182 504 143 115 265 836 5 488 260 348
13 Trường THPT Hà Trung.
754 485 364 350 390 136 177 826 576 659 62 021 514 638
14 Trường THPT Hoàng Lệ Kha.
695 364 343 580 351 783 154 525 540 839 74 677 466 162
15 Trường THPT Nguyễn Hoàng.
354 812 236 449 118 363 166 312 188 500 188 500
16 Trường THPT Ba Đình.
758 940 384 013 374 927 194 510 564 430 73 815 490 615
17 Trường THPT Mai Anh Tuấn.
589 201 337 927 251 274 274 995 314 206 314 206
18 Trường THPT Trần Phú.
404 175 279 860 124 314 254 010 150 165 150 165
19 Trường THPT Nga Sơn.
267 771 163 294 104 477 199 285 68 486 68 486
20 Trường THPT Hậu Lộc I.
625 962 321 788 304 173 185 625 440 337 48 460 391 877
21 Trường THPT Hậu Lộc II.
549 075 293 834 255 241 147 325 401 750 55 251 346 499
22 Trường THPT Hậu Lộc III.
346 388 206 204 140 184 147 230 199 158 11 939 187 219
23 Trường THPT Hậu Lộc IV.
381 000 258 008 122 992 294 740 86 260 86 260
24
Trường THPT Đinh Chương
Dương.
365 581 231 348 134 233 213 250 152 331 152 331
25
Trường THPT Lương Đắc
Bằng
823 852 452 892 370 959 243 290 580 562 72 038 508 524
26 Trường THPT Hoằng Hoá II.
876 342 426 033 450 309 223 755 652 587 69 429 583 158
27 Trường THPT Hoằng Hoá III.
554 337 310 999 243 339 191 430 362 907 93 988 268 919
28 Trường THPT Hoằng Hoá IV.
639 069 311 751 327 317 183 500 455 569 60 453 395 116
29 Trường THPT Lưu Đình Chất.
590 800 291 255 299 545 190 215 400 585 400 585
30 Trường THPT Lê Viết Tạo.
345 337 212 427 132 911 196 500 148 837 148 837
31 Trường THPT Quảng Xương I.
531 256 289 240 242 016 179 410 351 846 8 393 343 453
32
Trường THPT Quảng Xương
II.
627 989 323 815 304 173 203 630 424 359 23 475 400 884
33
Trường THPT Quảng Xương
III
728 489 393 899 334 591 211 215 517 274 106 429 410 845
34
Trường THPT Quảng Xương
IV
480 741 261 207 219 534 247 005 233 736 25 914 207 822
35 Trường THPT Đặng Thai Mai.
383 840 244 317 139 523 224 050 159 790 159 790
36
Trường THPT Nguyễn Xuân
Nguyên.
311 147 208 654 102 493 242 955 68 192 68 192
37 Trường THPT Tỉnh Gia I.
580 352 352 202 228 150 216 875 363 477 54 555 308 922
38 Trường THPT Tỉnh Gia II.
533 123 304 993 228 130 275 745 257 378 24 772 232 606
39 Trường THPT Tỉnh Gia III.
419 504 344 122 75 382 267 130 152 374 32 168 120 206
40 Trường THPT Tĩnh Gia 4.
374 051 265 607 108 444 237 000 137 051 137 051
41 Trường THPT Tĩnh Gia 5.
302 116 198 961 103 154 198 234 103 882 103 882
42 Trường THPT Nông Cống I.
638 051 323 297 314 753 175 220 462 831 64 530 398 301
43 Trường THPT Nông Cống II.
817 906 257 831 560 076 119 080 698 826 63 469 635 357
44 Trường THPT Nông Cống III.
416 984 213 320 203 664 154 195 262 789 7 713 255 076
45 Trường THPT Nông Cống IV.
406 899 229 024 177 875 129 965 276 934 34 870 242 064
8
46 Trường THPT Triệu Thị Trinh.
254 656 145 551 109 106 167 580 87 076 87 076
47 Trường THPT Đông Sơn I.
721 585 353 270 368 314 182 300 539 285 110 699 428 586
48 Trường THPT Đông Sơn II.
399 698 216 533 183 165 127 415 272 283 12 354 259 929
49 Tr THPT Nguyễn Mộng Tuân.
520 448 280 415 240 033 175 520 344 928 10 662 334 266
50 Trường THPT Triệu Sơn I.
773 756 322 124 451 631 161 100 612 656 61 385 551 271
51 Trường THPT Triệu Sơn II.
620 112 306 681 313 431 151 925 468 187 48 156 420 031
52 Trường THPT Triệu Sơn III.
396 788 236 766 160 022 140 415 256 373 45 997 210 376
53 Trường THPT Triệu Sơn IV.
406 939 219 145 187 794 158 520 248 419 24 945 223 474
54 Trường THPT Triệu Sơn V.
272 003 174 799 97 203 167 805 104 198 104 198
55 Trường THPT Triệu Sơn VI.
219 780 143 076 76 705 116 890 102 890 102 890
56 Trường THPT Lê Lợi.
770 208 358 252 411 957 207 020 563 188 78 131 485 057
57 Trường THPT Lê Hoàn.
484 726 299 577 185 149 203 480 281 246 281 246
58 Trường THPT Lam Kinh.
482 473 250 375 232 098 140 199 342 274 25 861 316 413
59 Trường THPT Thọ xuân IV.
346 384 191 652 154 732 125 630 220 754 8 413 212 341
60 Trường THPT Thọ Xuân 5.
208 597 136 522 72 076 95 052 113 545 113 545
61 Trường THPT Lê Văn Linh.
346 076 188 699 157 377 174 029 172 047 172 047
62 Trường THPT Thiệu Hoá.
663 499 303 120 360 379 234 245 429 254 24 765 404 489
63 Trường THPT Lê Văn Hưu.
832 376 411 823 420 553 223 300 609 076 67 675 541 401
64 Trường THPT Nguyễn Q. Nho.
340 855 211 912 128 943 148 350 192 505 2 274 190 231
65 Tr THPT Dương Đình Nghệ.
481 101 287 355 193 745 256 990 224 111 224 111
66 Trường THPT Yên Định I.
610 100 290 718 319 382 164 025 446 075 38 041 408 034
67 Trường THPT Yên Định II.
630 593 307 905 322 688 145 180 485 413 49 897 435 516
68 Trường THPT Yên Định III.
424 549 214 272 210 276 122 064 302 485 27 528 274 957
69 Trường THPT Thống Nhất*.
557 638 186 679 370 959 94 284 463 354 27 994 435 360
70 Trường THPT Trần Ân Chiêm.
326 533 225 362 101 171 160 475 166 058 166 058
71 Trường THPT Hà Tông Huân.
233 063 160 326 72 737 81 800 151 263 27 649 123 614
72 Trường THPT Tống Duy Tân.
357 334 186 732 170 602 107 122 250 212 45 073 205 139
73 Trường THPT Vĩnh Lộc.
708 834 364 985 343 848 143 363 565 471 67 299 498 172
74
Trường THPT Trần Khát
Chân.
264 484 165 297 99 187 120 350 144 134 22 861 121 273
75 Trường THPT Thạch Thành I.
722 594 388 664 333 930 103 950 618 644 154 877 463 767
76 Trường THPT Thạch Thành II.
372 337 265 215 107 122 90 904 281 433 65 398 216 035
77 Trường THPT Cẩm Thuỷ I.
850 418 425 897 424 520 149 362 701 056 131 564 569 492
78 Trường THPT Cẩm Thuỷ II.
426 960 252 391 174 569 88 427 338 533 91 227 247 306
79 Trường THPT Ngọc Lặc.
645 922 380 101 265 821 122 593 523 329 147 168 376 161
80 Trường THPT Lê Lai.
668 871 385 197 283 675 115 163 553 708 167 972 385 736
81 Trường THPT Như Thanh.
607 030 346 499 260 531 108 483 498 547 134 286 364 261
82
Trường THPT Thạch Thành
III.
335 590 248 967 86 623 63 770 271 820 109 294 162 526
83 Trường THPT Thạch Thành 4.
218 290 163 407 54 883 63 927 154 363 70 683 83 680
84 Trường THPT Cẩm Thuỷ III.
327 817 222 018 105 799 71 195 256 622 104 498 152 124
85 Trường THPT Lang Chánh.
366 205 243 213 122 992 92 492 273 713 102 124 171 589
86 Trường THPT Bá Thước.
356 806 248 362 108 444 94 449 262 357 110 666 151 691
87 Trường THPT Bá Thước 3.
261 310 217 006 44 304 49 635 211 675 107 051 104 624
88 Trường THPT Hà Văn Mao.
483 595 394 988 88 607 110 405 373 190 234 175 139 015
89 Trường PTTH Bắc Sơn.
396 321 296 473 99 848 67 865 328 456 140 608 187 848
90 Trường THPT Quan Hoá.
346 270 215 343 130 927 79 505 266 765 102 907 163 858
91 Trường THPT Quan Sơn.
202 975 159 994 42 981 59 154 143 821 74 569 69 252
9
92 Trường THPT Quan Sơn II.
179 462 162 931 16 531 37 989 141 473 73 261 68 212
93 Trường THPT Mường Lát.
174 125 140 401 33 724 62 221 111 904 74 232 37 672
94 Trường THPT Cầm Bá Thước.
805 553 451 124 354 428 141 706 663 847 209 967 453 880
95
Trường THPT Thường Xuân
II.
422 196 344 169 78 027 87 488 334 708 177 905 156 803
96 Trường THPT Như Thanh 2.
419 541 340 852 78 688 95 662 323 879 179 889 143 990
97 Trường THPT Như Xuân 2.
421 872 238 706 183 165 45 438 376 434 97 176 279 258
98 Trường THPT Như Xuân.
387 631 232 899 154 732 103 598 284 033 113 254 170 779
VI Sự nghiệp khoa học.
377 353 226 464 150 889 92 000 285 353 39 881 245 472
1
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
chất lượng.
310 251 159 362 150 889 55 000 255 251 34 801 220 450
2
Trung tâm Nuôi cấy mô thực
vật
40 777 40 777 20 000 20 777 5 080 15 697
3
Trung tâm Thông tin ứng dụng
chuyển giao khoa hoạc công
nghệ.
26 325 26 325 17 000 9 325 9 325
VII Sự nghiệp đảm bảo xã hội.
2 303 105 1 253 561 1 049 544 443 000 1 860 105 204 494 1 655 611
1
Chi cục Phòng chống tệ nạn
XH.
62 917 39 374 23 544 18 000 44 917 2 766 42 151
2
Trung tâm Điều dưỡng người
có công.
753 005 297 005 456 000 70 000 683 005 63 287 619 718
3 Trung tâm Giáo dục LĐXH.
487 925 202 925 285 000 75 000 412 925 412 925
4 Trung tâm Bảo trợ xã hội.
432 896 432 896 175 000 257 896 82 903 174 993
5 Trung tâm Bảo trợ xã hội 2.
395 734 110 734 285 000 38 000 357 734 25 442 332 292
6 Trung tâm Chỉnh hình PHCN.
57 379 57 379 25 000 32 379 3 983 28 396
7 Trung tâm Giới thiệu việc làm.
50 317 50 317 20 000 30 317 11 777 18 540
8
Trung tâm Chăm sức khỏe
người có công.
62 930 62 930
22 000 40 930 14 336 26 594
VIII Sự nghiệp Y tế.
43 770 790
40 611 161 3 159 629 20 654 000
1 896 969
122 520 24 891 237 12 359 052 12 532 185
* Khối tỉnh.
11 967 288
11 793 183 174 105 10 940 000
1 323 569
14 265 2 336 592 979 690 1 356 902
1
Bệnh viện Đa khoa.
3 832 164 3 832 164 3 990 000 157 836
2
Bệnh viện Phụ sản.
1 101 079 1 101 079 1 080 000 21 079 21 079
3
Bệnh viện Y học dân tộc.
554 382 554 382 245 000 309 382 78 210 231 172
4
Bệnh viện Mắt.
222 312 222 312 230 000 21 953 14 265
5
Bệnh viện Da liễu.
256 916 256 916 247 000 9 916 74 485 - 64 569
6
Bệnh viện Nội tiết.
338 236 338 236 1 450 000 1 111 764
7
Bệnh viện Chống lao.
826 479 826 479 600 000 226 479 136 458 90 021
8
Bệnh viện Tâm thần.
962 939 962 939 310 000 652 939 257 572 395 367
9
Bệnh viện Điêù dưỡng.
225 195 225 195 110 000 115 195 13 830 101 365
10
Bệnh viện Nhi.
1 267 984 1 267 984 1 300 000 32 016
11
Bệnh viện Đa khoa Ngọc Lặc.
1 267 540 1 267 540 1 220 000 47 540 47 540
12
Trung tâm Phòng chống sốt rét
ký sinh trùng và CT.
185 337 185 337 25 000 160 337 91 239 69 098
13
Trung tâm Giáo dục truyền
thông sức khoẻ.
101 776 47 242 54 534 24 000 77 776 9 827 67 949
14
Trung tâm Kiểm nghiệm.
113 662 113 662 36 000 77 662 35 774 41 888
15
Trung tâm Y tế dự phòng.
264 154 213 327 50 827 33 000 231 154 87 240 143 914
16
Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS.
198 935 130 191 68 744 10 000 188 935 68 429 120 506
17
Trung tâm Giám định y khoa.
61 509 61 509 5 000 56 509 35 978 20 531
18
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản.
186 690 186 690 25 000 161 690 90 648 71 042
10
* Bệnh viện Đa khoa huyện.
11 330 481
11 330 481 9 551 000 573 400 108 255 2 244 625 794 029 1 450 596
1
BVĐK T.P Thanh Hoá.
597 902 597 902 380 000 217 902 145 697 72 205
2
BVĐK Thị xã Sầm Sơn.
207 603 207 603 196 000 11 603 2 657 8 946
3
BVĐK Thị xã Bỉm Sơn.
286 478 286 478 235 000 21 832 21 832 51 478 51 478
4
BVĐK huyện Nga Sơn.
474 008 474 008 485 000 10 992
5
BVĐK huyện Hà Trung.
577 295 577 295 470 000 107 295 107 295
6
BVĐK huyện Hậu Lộc.
527 752 527 752 350 000 177 752 177 752
7
BVĐK huyện Hoằng Hoá.
492 960 492 960 510 000 17 040
8
BVĐK huyện Quảng Xương.
483 139 483 139 560 000 76 861
9
BVĐK huyện Tĩnh Gia.
596 117 596 117 425 000 171 117 171 117
10
BVĐK huyện Nông Cống.
426 649 426 649 420 000 6 649 6 649
11
BVĐK huyện Đông Sơn.
301 409 301 409 295 000 10 033 10 033 6 409 6 409
12
BVĐK huyện Triệu Sơn.
504 739 504 739 520 000 73 652 58 391
13
BVĐK huyện Thọ Xuân.
619 578 619 578 770 000 155 149 4 727
14
BVĐK huyện Thiệu Hoá.
350 966 350 966
455 000 104 034
15
BVĐK huyện Yên Đinh.
472 279 472 279 520 000 56 986 9 265
16
BVĐK huyện Vĩnh Lộc.
386 757 386 757 320 000 66 757 66 595 162
17
BVĐK huyện Thạch Thành.
608 687 608 687 425 000 183 687 52 075 131 612
18
BVĐK huyện Cẩm Thuỷ.
452 048 452 048 335 000 117 048 13 566 103 482
19
BVĐK huyện Như Thanh.
348 884 348 884 330 000 18 884 18 884
20
BVĐK huyện Như Xuân.
480 168 480 168 195 000 285 168 112 377 172 791
21
BVĐK huyện Thường Xuân.
468 282 468 282 270 000 198 282 62 684 135 598
22
BVĐK huyện Lang Chánh.
372 268 372 268 315 000 4 007 4 007 57 268 57 268
23
BVĐK huyện Bá Thước.
437 186 437 186 480 000 42 814
24
BVĐK huyện Quan Hoá.
338 078 338 078 90 000 248 078 70 960 177 118
25
BVĐK huyện Quan Sơn
253 232 253 232 95 000 158 232 69 460 88 772
26
BVĐK huyện Mường Lát.
266 018 266 018 105 000 161 018 82 803 78 215
* Khối dự phòng huyện.
4 459 662 4 266 361 193 301 163 000 4 296 662 2 465 271 1 831 391
1 TTYT thành phố Thanh Hoá.
158 247 158 247 6 000 152 247 90 512 61 735
2 TTYT TX Sầm Sơn.
104 434 104 434 4 000 100 434 60 768 39 666
3 TTYT TX Bỉm Sơn.
100 129 100 129 2 000 98 129 72 802 25 327
4 TTYT huyện Nga Sơn.
161 475 161 475 15 000 146 475 84 302 62 173
5 TTYT huyện Hà Trung.
124 457 124 457 7 000 117 457 80 121 37 336
6 TTYT huyện Hậu Lộc.
228 916 166 131 62 785 6 000 222 916 96 565 126 351
7 TTYT huyện Hoằng Hoá.
193 900 193 900 7 000 186 900 114 872 72 028
8 TTYT huyện Quảng Xương.
176 956 176 956 8 000 168 956 101 797 67 159
9 TTYT huyện Tĩnh Gia.
176 274 176 274 8 000 168 274 101 974 66 300
10 TTYT huyện Nông Cống.
158 658 158 658 10 000 148 658 86 615 62 043
11 TTYT huyện Đông Sơn.
125 086 125 086 5 000 120 086 58 668 61 418
12 TTYT huyện Triệu Sơn.
166 419 150 234 16 185 6 000 160 419 87 201 73 218
13 TTYT huyện Thọ Xuân.
167 500 167 500 8 000 159 500 101 469 58 031
14 TTYT huyện Thiệu Hoá.
162 926 162 926 8 000 154 926 89 511 65 415
15 TTYT huyện Yên Định.
165 736 165 736 5 000 160 736 96 649 64 087
16 TTYT huyện Vĩnh Lộc.
163 316 130 946 32 370 4 000 159 316 71 951 87 365
17 TTYT huyện Thạch Thành.
188 312 188 312 5 000 183 312 111 012 72 300
18 TTYT huyện Cẩm Thuỷ.
164 305 164 305 5 000 159 305 84 611 74 694
19 TTYT huyện Ngọc Lặc.
181 281 181 281 5 000 176 281 112 344 63 937
11
20 TTYT huyện Như Thanh.
150 224 150 224 4 000 146 224 91 375 54 849
21 TTYT huyện Như Xuân.
129 500 129 500 4 000 125 500 79 010 46 490
22 TTYT huyện Thường Xuân.
162 565 162 565 5 000 157 565 95 321 62 244
23 TTYT huyện Lang Chánh.
138 145 138 145 7 000 131 145 81 097 50 048
24 TTYT huyện Bá Thước.
307 074 307 074 5 000 302 074 172 420 129 654
25 TTYT huyện Quan Hoá.
151 784 151 784 5 000 146 784 89 343 57 441
26 TTYT huyện Quan Sơn.
233 445 151 484 81 961 5 000 228 445 85 267 143 178
27 TTYT huyện Mường Lát.
118 600 118 600 4 000 114 600 67 694 46 906
* Y tế xã.
16 013 358
13 221 135 2 792 223 16 013 358 8 120 062 7 893 296
1
TTYT thành phố Thanh Hoá.
513 433 302 950 210 483 513 433 182 019 331 414
2
TTYT TX Sầm Sơn.
122 207 77 987 44 220 122 207 49 254 72 953
3
TTYT TX Bỉm Sơn.
111 739 105 979 5 760 111 739 58 606 53 133
4
TTYT huyện Nga Sơn.
579 926 483 686 96 240 579 926 298 849 281 077
5
TTYT huyện Hà Trung.
487 610 402 410 85 200 487 610 243 467 244 143
6
TTYT huyện Hậu Lộc.
610 885 513 925 96 960 610 885 302 443 308 442
7
TTYT huyện Hoằng Hoá.
978 115 816 835 161 280 978 115 488 287 489 828
8
TTYT huyện Quảng Xương.
909 048 735 168 173 880 909 048 428 950 480 098
9
TTYT huyện Tĩnh Gia.
863 183 733 583 129 600 863 183 441 895 421 288
10
TTYT huyện Nông Cống.
615 604 497 164 118 440 615 604 310 140 305 464
11
TTYT huyện Đông Sơn.
403 548 342 708 60 840 403 548 201 766 201 782
12
TTYT huyện Triệu Sơn.
697 676 545 996 151 680 697 676 332 649 365 027
13
TTYT huyện Thọ Xuân.
776 415 631 215 145 200 776 415 370 703 405 712
14
TTYT huyện Thiệu Hoá.
573 045 483 765 89 280 573 045 291 932 281 113
15
TTYT huyện Yên Định.
531 966 441 246 90 720 531 966 272 260 259 706
16
TTYT huyện Vĩnh Lộc.
339 041 277 001 62 040 339 041 169 542 169 499
17
TTYT huyện Thạch Thành.
796 471 669 271 127 200 796 471 412 238 384 233
18
TTYT huyện Cẩm Thuỷ.
624 587 510 347 114 240 624 587 346 960 277 627
19
TTYT huyện Ngọc Lặc.
879 671 708 671 171 000 879 671 324 870 554 801
20
TTYT huyện Như Thanh.
545 654 437 534 108 120 545 654 252 723 292 931
21
TTYT huyện Như Xuân.
602 747 496 547 106 200 602 747 327 016 275 731
22
TTYT huyện Thường Xuân.
688 156 608 716 79 440 688 156 371 677 316 479
23
TTYT huyện Lang Chánh.
484 993 430 393 54 600 484 993 271 082 213 911
24
TTYT huyện Bá Thước.
967 628 836 228 131 400 967 628 568 223 399 405
25
TTYT huyện Quan Hoá.
506 387 435 587 70 800 506 387 338 319 168 068
26
TTYT huyện Quan Sơn.
462 395 406 595 55 800 462 395 262 751 199 644
27
TTYT huyện Mường Lát.
341 228 289 628 51 600 341 228 201 441 139 787
IX
Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh.
63 628
000
6 908 656
56 719
344
63 628 000 63 628 000
1
Phụ cấp Dân quân tự vệ.
61 237
437
6 908 656
54 328
781
61 237 437 61 237 437
2
Huấn luyện Dân quân tự vệ.
2 390 563 2 390 563 2 390 563 2 390 563
B Khối huyện quản lý.
547.279.459
530.108.433 17.171.026 114.915.170 0 0 432.364.289 181.210.332 251.153.957
1 T.P Thanh Hoá.
24.523.170 23.871.115 652.055 24.523.170 0
1.1 Quản lý hành chính.
4 554 480 3 902 425 652 055
a Cấp huyện.
1 861 726 1 209 671 652 055
-
QLHC huyện ( gồm cả 10%
p.cấp công vụ ).
1 165 595 1.165.595
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
652 055 652 055
12
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
9 600 9.600
- Phụ cấp cấp ủy 169.
14 400 14.400
b Cấp xã.
2 692 754 2.692.754
- Cán bộ, công chức xã theo
Nhị định 92 ( gồm cả 10%
p.cấp công vụ ).
1 684 706 1.684.706
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798.
0
- Cán bộ không chuyên trách
xã
562 560 562.560
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
249 840 249.840
- Phụ cấp HĐND.
115 968 115.968
- Phụ cấp cấp ủy 169.
79 680 79.680
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
2 053 000 2.053.000
1.3 SN VHTT - TDTT.
76 412 76.412
1.4 SN PTTH.
34 481 34.481
1.5 SN GD&ĐT.
17 619
463
17.619.463
a SN Giáo dục.
7 987 607 7.987.607
- Giáo viên trong biên chế.
7 554 455 7.554.455
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
433 152 433.152
b Sự nghiệp đào tạo.
117 123 117.123
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
9 514 733 9.514.733
d Chế độ HBHS DTNT
0
1.6
ĐBXH ( H.xã + phụ cấp hội
người mù ).
135 333 135.333
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
2 T.X Sầm Sơn.
8 839 644 8 343 887 495 757 1 994 000 6 845 644 463 393 6 382 251
1.1 Quản lý hành chính.
2 072 732 1 576 975 495 757 - - - - -
a Cấp huyện.
1 382 277 886 520 495 757 - - - - -
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
828 240 828.240
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
495 757 495.757
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
37 800 37.800
- Phụ cấp HĐND.
9 600 9.600
- Phụ cấp cấp ủy 169.
10 880 10.880
b Cấp xã.
690 456 690 456
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
468 376 468.376
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
0
- Cán bộ không chuyên trách
xã
125 360 125.360
13
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
49 680 49.680
- Phụ cấp HĐND.
28 080 28.080
- Phụ cấp cấp ủy 169.
18 960 18.960
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
713 779 713.779
1.3 SN VHTT - TDTT.
41 707 41.707
1.4 SN PTTH.
31 877 31.877
1.5 SN GD&ĐT.
5 858 105 5 858 105
a SN Giáo dục.
2 553 344 2 553 344
- Giáo viên trong biên chế.
2 384 144 2.384.144
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
169 200 169.200
b Sự nghiệp đào tạo.
57 133 57.133
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
3 247 628 3.247.628
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
71 444 71.444
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
3 T.X Bỉm Sơn.
8 497 387 8 137 977 359 410 3 413 000 5 084 387 5 084 387
1.1 Quản lý hành chính.
2 171 660 1 812 250 359 410 - - - - -
a Cấp huyện.
1 240 864 881 454 359 410 - - - - -
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
710 578 710.578
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
359 410 359 410
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
130 000 130.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
9 600 9.600
- Phụ cấp cấp ủy 169.
11 200 11.200
b Cấp xã.
930 797 930.797
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
631 757 631.757
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
0
- Cán bộ không chuyên trách
xã
171 600 171.600
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
59 760 59.760
- Phụ cấp HĐND.
44 160 44.160
- Phụ cấp cấp ủy 169.
23 520 23.520
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
604 530 604.530
1.3 SN VHTT - TDTT.
28 063 28.063
1.4 SN PTTH.
21 201 21.201
1.5 SN GD&ĐT.
5 574 457 5.574.457
a Sự nghiệp Giáo dục.
2 351 865 2.351.865
- Giáo viên trong biên chế.
2 267 265 2.267.265
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
84 600 84.600
14
b Sự nghiệp đào tạo.
108 001 108.001
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
3 114 591 3.114.591
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
47 476 47.476
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
4 H. Hà Trung.
17 128
247
16 259 931 868 316 2 379 000 14 749 247 2 840 104 11 909 143
1.1 Quản lý hành chính.
5 537 934 4 669 618 868 316 - - - - -
a Cấp huyện.
2 013 977 1 145 661 868 316 - - - - -
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
1 043 493 1.043.493
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
868 316 868 316
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
60 000 60.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
17 208 17.208
- Phụ cấp HĐND.
11 200 11.200
- Phụ cấp cấp ủy 169.
13 760 13.760
b Cấp xã.
3 523 956 3.523.956
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
2 457 796 2.457.796
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
40 000 40.000
- Cán bộ không chuyên trách
xã
671 200 671.200
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
96 960 96.960
- Phụ cấp HĐND.
149 760 149.760
- Phụ cấp cấp ủy 169.
108 240 108.240
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
21 377 21.377
1.3 SN VHTT - TDTT.
27 106 27.106
1.4 SN PTTH.
28 996 28.996
1.5 SN GD&ĐT.
10 951 214
10.951.214
a Sự nghiệp Giáo dục.
6 035 026 6.035.026
- Giáo viên trong biên chế.
5 711 290 5.711.290
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
323 736 323.736
b Sự nghiệp đào tạo.
39 214 39.214
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
4 876 974 4.876.974
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
511 620 511.620
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
5 H. Nga Sơn.
20 436
785
19 828 210 608 575 4 901 000 15 535 785 2 269 233 13 266 552
1.1 Quản lý hành chính.
5 340 463 4 731 888 608 575 - - - - -
a Cấp huyện.
1 664 883 1 056 308 608 575 - - - - -
15
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
886 460 886.460
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
608 575 608 575
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
120 000 120.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
17 208 17.208
- Phụ cấp HĐND.
11 200 11.200
- Phụ cấp cấp ủy 169.
21 440 21.440
b Cấp xã.
3 675 580 3.675.580
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
2 548 484 2.548.484
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
0
- Cán bộ không chuyên trách
xã
758 216 758.216
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
112 320 112.320
- Phụ cấp HĐND.
161 760 161.760
- Phụ cấp cấp ủy 169.
94 800 94.800
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
12 120 12.120
1.3 SN VHTT - TDTT.
27 426 27.426
1.4 SN PTTH.
29 415 29.415
1.5 SN GD&ĐT.
14 400 793
14.400.793
a Sự nghiệp Giáo dục.
6 689 631 6.689.631
- Giáo viên trong biên chế.
6 182 031 6.182.031
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
507 600 507.600
b Sự nghiệp đào tạo.
206 928 206.928
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
7 504 233 7.504.233
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
576 568 576.568
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
6 H. Hậu Lộc.
19 138 970
18 480 294 658 676 3 239 000 15 899 970 4 146 340 11 753 630
1.1 Quản lý hành chính.
5 565 739 4 907 063 658 676 - - - - -
a Cấp huyện.
1 812 223 1 153 547 658 676 - - - - -
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
987 231 987.231
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
658 676 658 676
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
120 000 120.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
12 160 12.160
- Phụ cấp cấp ủy 169.
14 080 14.080
b Cấp xã.
3 753 516 3.753.516
16
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
2 614 716 2.614.716
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
- Cán bộ không chuyên trách
xã
768 480 768.480
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
113 280 113.280
- Phụ cấp HĐND.
158 880 158.880
- Phụ cấp cấp ủy 169.
98 160 98.160
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
20 100 20.100
1.3 SN VHTT - TDTT.
23 724 23.724
1.4 SN PTTH.
24 773 24.773
1.5 SN GD&ĐT.
12 676
070
12.676.070
a Sự nghiệp Giáo dục.
6 849 775 6.849.775
- Giáo viên trong biên chế.
6 403 087 6.403.087
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
446 688 446.688
b Sự nghiệp đào tạo.
137 201 137.201
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
5 689 094 5.689.094
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
778 564 778.564
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
7 H. Hoằng Hóa.
31 717 422
31 013 354 704 068 7 088 000 24 629 422 15 638 428 8 990 994
1.1 Quản lý hành chính.
9 774 034 9 069 966 704 068 - - -
a Cấp huyện.
1 979 827 1 275 759 704 068 - - - -
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
1 039 215 1.039.215
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
704 068 704 068
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
180 000 180.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
22 944 22.944
- Phụ cấp HĐND.
19 200 19.200
- Phụ cấp cấp ủy 169.
14 400 14.400
b Cấp xã.
7 794 207 7 794 207
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
5 264 646 5.264.646
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
216 838 216.838
- Cán bộ không chuyên trách
xã
1 632 875 1.632.875
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
204 960 204.960
- Phụ cấp HĐND.
311 448 311.448
- Phụ cấp cấp ủy 169.
163 440 163.440
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
21 470 21.470
1.3 SN VHTT - TDTT.
37 270 37.270
17
1.4 SN PTTH.
35 735 35.735
1.5 SN GD&ĐT.
21 252
241
21 252 241
a Sự nghiệp Giáo dục.
11 334 377 11 334 377
- Giáo viên trong biên chế.
10 509 129
10.509.129
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
825 248 825.248
b Sự nghiệp đào tạo.
209 848 209.848
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
9 708 016 9.708.016
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
546 672 546.672
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50 000
8 H. Quảng Xương.
28 416
509
27 726 874 689 635 7 022 000 21 394 509 12 342 032 9 052 477
1.1 Quản lý hành chính.
6 738 208 6 048 573 689 635
a Cấp huyện.
1 990 184 1 300 549 689 635
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
1 009 433 1.009.433
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
689 635 689 635
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
240 000 240.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
16 640 16.640
- Phụ cấp cấp ủy 169.
14 400 14.400
b Cấp xã.
4 748 024 4.748.024
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
3 141 537 3.141.537
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
246 363 246.363
- Cán bộ không chuyên trách
xã
745 004 745.004
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
203 040 203.040
- Phụ cấp HĐND.
257 040 257.040
- Phụ cấp cấp ủy 169.
155 040 155.040
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
24 841 24.841
1.3 SN VHTT - TDTT.
36 758 36.758
1.4 SN PTTH.
30 128 30.128
1.5 SN GD&ĐT.
20 731 841
20.731.841
a Sự nghiệp Giáo dục.
10 025 370
10.025.370
- Giáo viên trong biên chế.
9 429 786 9.429.786
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
595 584 595.584
b Sự nghiệp đào tạo.
151 429 151.429
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
10 555 042
10.555.042
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã + phụ cấp hội
người mù ).
804 732 804.732
18
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
9 H. Tĩnh Gia.
28 663 086
28 081 386 581 700 7 932 000 20 731 086 5 582 685 15 148 401
1.1 Quản lý hành chính.
7 824 537 7 242 837 581 700
a Cấp huyện.
2 067 127 1 485 427 581 700
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
1 371 551 1.371.551
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
581 700 581 700
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
65 000 65.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
14 400 14.400
- Phụ cấp cấp ủy 169.
14 400 14.400
b Cấp xã.
5 757 410 5 757 410
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
3 279 569 3.279.569
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
1 048 698 1.048.698
- Cán bộ không chuyên trách
xã
940 480 940.480
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
138 720 138.720
- Phụ cấp HĐND.
216 983 216.983
- Phụ cấp cấp ủy 169.
132 960 132.960
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
24 710 24.710
1.3 SN VHTT - TDTT.
30 602 30.602
1.4 SN PTTH.
24 200 24.200
1.5 SN GD&ĐT.
20 242
100
20 242 100
a Sự nghiệp Giáo dục.
10 001
667
10 001 667
- Giáo viên trong biên chế.
9 489 555 9.489.555
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
512 112 512.112
b Sự nghiệp đào tạo.
206 464 206.464
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
10 033
969
10.033.969
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
466 936 466.936
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
10 H. Nông Cống.
26 305
946
25 666 535 639 411 5 158 000 21 147 946 12 169 793 8 978 153
1.1 Quản lý hành chính.
6 777 350 6 137 939 639 411
a Cấp huyện.
1 699 308 1 059 897 639 411
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
891 661 891.661
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
639 411 639 411
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
120 000 120.000
19
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
14 080 14.080
- Phụ cấp cấp ủy 169.
14 080 14.080
b Cấp xã.
5 078 042 5 078 042
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
2 869 174 2.869.174
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
692 224 692.224
- Cán bộ không chuyên trách
xã
1 019 280 1.019.280
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
161 760 161.760
- Phụ cấp HĐND.
207 924 207.924
- Phụ cấp cấp ủy 169.
127 680 127.680
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
18 082 18.082
1.3 SN VHTT - TDTT.
37 949 37.949
1.4 SN PTTH.
25 987 25.987
1.5 SN GD&ĐT.
18 878
581
18 878 581
a Sự nghiệp Giáo dục.
9 601 029 9 601 029
- Giáo viên trong biên chế.
9 053 949 9.053.949
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
547 080 547.080
b Sự nghiệp đào tạo.
238 309 238.309
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
9 039 243 9.039.243
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
517 996 517.996
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
11 H. Đông Sơn.
13 834 660
13 453 421 381 239 3 937 000 9 897 660 4 807 041 5 090 619
1.1 Quản lý hành chính.
3 500 351 3 119 112 381 239
a Cấp huyện.
1 237 412 856 173 381 239
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
754 017 754.017
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
381 239 381 239
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
60 000 60.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
10 240 10.240
- Phụ cấp cấp ủy 169.
11 840 11.840
b Cấp xã.
2 262 940 2.262.940
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
1 093 807 1.093.807
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
192 797 192.797
- Cán bộ không chuyên trách
xã
673 200 673.200
20
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
89 760 89.760
- Phụ cấp HĐND.
123 856 123.856
- Phụ cấp cấp ủy 169.
89 520 89.520
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
16 089 16.089
1.3 SN VHTT - TDTT.
29 518 29.518
1.4 SN PTTH.
21 029 21.029
1.5 SN GD&ĐT.
9 925 016 9.925.016
a Sự nghiệp Giáo dục.
5 176 976 5.176.976
- Giáo viên trong biên chế.
4 828 424 4.828.424
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
348 552 348.552
b Sự nghiệp đào tạo.
201 650 201.650
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
4 546 390 4.546.390
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
292 656 292.656
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
12 H. Triệu Sơn.
24 695 819
24 112 628 583 191 3 531 000 21 164 819 9 954 784 11 210 035
1.1 Quản lý hành chính.
6 949 131 6 365 940 583 191
a Cấp huyện.
1 660 980 1 077 789 583 191
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
953 553 953.553
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
583 191 583 191
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
60 000 60.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
15 040 15.040
- Phụ cấp cấp ủy 169.
29 120 29.120
b Cấp xã.
5 288 151 5.288.151
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
3 266 848 3.266.848
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
331 943 331.943
- Cán bộ không chuyên trách
xã
1 157 520 1.157.520
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
187 680 187.680
- Phụ cấp HĐND.
216 720 216.720
- Phụ cấp cấp ủy 169.
127 440 127.440
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
25 765 25.765
1.3 SN VHTT - TDTT.
26 464 26.464
1.4 SN PTTH.
23 293 23.293
1.5 SN GD&ĐT.
16 953
487
16.953.487
a Sự nghiệp Giáo dục.
8 570 443 8.570.443
- Giáo viên trong biên chế.
8 072 977 8.072.977
21
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
497 466 497.466
b Sự nghiệp đào tạo.
196 723 196.723
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
8 186 320 8.186.320
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
667 680 667.680
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
13 H. Thọ Xuân.
30 735 967
29 980 805 755 162 3 761 000 26 974 967 13 946 254 13 028 713
1.1 Quản lý hành chính.
8 554 615 7 799 453 755 162
a Cấp huyện.
1 987 234 1 232 072 755 162
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
1 051 688 1.051.688
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
755 162 755 162
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
120 000 120.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
22 944 22.944
- Phụ cấp HĐND.
16 640 16.640
- Phụ cấp cấp ủy 169.
20 800 20.800
b Cấp xã.
6 567 381 6 567 381
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
4 117 389 4.117.389
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
560 800 560.800
- Cán bộ không chuyên trách
xã
1 244 720 1.244.720
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
193 920 193.920
- Phụ cấp HĐND.
273 673 273.673
- Phụ cấp cấp ủy 169.
176 880 176.880
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
24 228 24.228
1.3 SN VHTT - TDTT.
45 026 45.026
1.4 SN PTTH.
31 194 31.194
1.5 SN GD&ĐT.
21 003
672
21 003 672
a Sự nghiệp Giáo dục.
10 185
765
10 185 765
- Giáo viên trong biên chế.
9 639 813 9.639.813
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
545 952 545.952
b Sự nghiệp đào tạo.
217 833 217.833
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
10 600
074
10.600.074
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
1 027 232 1.027.232
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50 000
14 H. Yên Định.
25 121 704
24 404 245 717 459 4 787 000 20 334 704 8 586 423 11 748 281
1.1 Quản lý hành chính.
6 705 746 5 988 287 717 459
22
a Cấp huyện.
1 829 586 1 112 127 717 459
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
944 223 944.223
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
717 459 717.459
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
120 000 120.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
22 944 22.944
- Phụ cấp HĐND.
11 840 11.840
- Phụ cấp cấp ủy 169.
13 120 13.120
b Cấp xã.
4 876 160 4.876.160
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
3 179 523 3.179.523
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
395 765 395.765
- Cán bộ không chuyên trách
xã
896 953 896.953
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
124 800 124.800
- Phụ cấp HĐND.
174 960 174.960
- Phụ cấp cấp ủy 169.
104 160 104.160
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
19 472 19.472
1.3 SN VHTT - TDTT.
31 726 31.726
1.4 SN PTTH.
27 148 27.148
1.5 SN GD&ĐT.
17 844
681
17.844.681
a Sự nghiệp Giáo dục.
8 398 661 8.398.661
- Giáo viên trong biên chế.
7 913 621 7.913.621
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
485 040 485.040
b Sự nghiệp đào tạo.
227 842 227.842
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
9 218 178 9.218.178
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
442 932 442.932
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
15 H. Thiệu Hóa.
21 549 492
20 971 112 578 380 2 953 000 18 596 492 9 242 536 9 353 956
1.1 Quản lý hành chính.
5 859 437 5 281 057 578 380
a Cấp huyện.
1 585 126 1 006 746 578 380
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
839 790 839.790
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
578 380 578.380
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
120 000 120.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
13 440 13.440
- Phụ cấp cấp ủy 169.
13 440 13.440
b Cấp xã.
4 274 311 4.274.311
23
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
3 008 791 3.008.791
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
0
- Cán bộ không chuyên trách
xã
861 840 861.840
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
124 320 124.320
- Phụ cấp HĐND.
188 880 188.880
- Phụ cấp cấp ủy 169.
90 480 90.480
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
16 169 16.169
1.3 SN VHTT - TDTT.
14 810 14.810
1.4 SN PTTH.
19 005 19.005
1.5 SN GD&ĐT.
15 026
399
15.026.399
a Sự nghiệp Giáo dục.
7 609 394 7.609.394
- Giáo viên trong biên chế.
7 141 274 7.141.274
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
468 120 468.120
b Sự nghiệp đào tạo.
198 171 198.171
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
7 218 834 7.218.834
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
563 672 563.672
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
16 H. Vĩnh Lộc.
16 736 096
16 011 018 725 078 1 886 000 14 850 096 5 141 440 9 708 656
1.1 Quản lý hành chính.
5 248 206 4 523 128 725 078
a Cấp huyện.
1 727 161 1 002 083 725 078
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
900 567 900.567
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
725 078 725.078
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
60 000 60.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
20 076 20.076
- Phụ cấp HĐND.
9 600 9.600
- Phụ cấp cấp ủy 169.
11 840 11.840
b Cấp xã.
3 521 045 3.521.045
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
1 952 000 1.952.000
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
886 745 886.745
- Cán bộ không chuyên trách
xã
440 320 440.320
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
63 360 63.360
- Phụ cấp HĐND.
108 060 108.060
- Phụ cấp cấp ủy 169.
70 560 70.560
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
19 706 19.706
24
1.3 SN VHTT - TDTT.
40 698 40.698
1.4 SN PTTH.
32 210 32.210
1.5 SN GD&ĐT.
10 990
684
10.990.684
a Sự nghiệp Giáo dục.
4 968 195 4.968.195
- Giáo viên trong biên chế.
4 545 195 4.545.195
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
423 000 423.000
b Sự nghiệp đào tạo.
117 230 117.230
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
5 905 259 5.905.259
d Chế độ HBHS DTNT.
0
1.6
ĐBXH ( H.xã+ phụ cấp hội
người mù ).
354 592 354.592
1.7
Kinh phí phục vụ công tác tổng
hợp các chính sách mới.
50 000 50.000
17 H. Thạch Thành.
23 093
014
22 470 414 622 600 3 482 000 19 611 014 8 794 899 10 816 115
1.1 Quản lý hành chính.
6 147 829 5 525 229 622 600
a Cấp huyện.
1 662 628 1 040 028 622 600
-
Quản lý hành chính huyện
( gồm cả 10% phụ cấp công
vụ ).
931 900 931.900
-
Phụ cấp cán bộ làm công tác
đảng, đoàn thể theo HD 05.
622 600 622.600
-
Bù định mức do tăng biên chế
quản lý Nhà nước.
65 000 65.000
-
Phụ cấp BBV chăm sóc sức
khỏe huyện ( 0,3 ).
17 208 17.208
- Phụ cấp HĐND.
12 480 12.480
- Phụ cấp cấp ủy 169.
13 440 13.440
b Cấp xã.
4 485 201 4.485.201
- Cán bộ, công chức xã theo
Nghị định 92 ( gồm cả 10%
phụ cấp công vụ ).
2 569 161 2.569.161
- Cbộ xã theo Nghị định 67 và
Quyết định 798
715 000 715.000
- Cán bộ không chuyên trách
xã
783 440 783.440
- Phụ cấp BVDP. LL ANTT
thôn, bản.
116 640 116.640
- Phụ cấp HĐND.
180 000 180.000
- Phụ cấp cấp ủy 169.
120 960 120.960
1.2 SN kinh tế + SN môi trường.
19 691 19.691
1.3 SN VHTT - TDTT.
38 221 38.221
1.4 SN PTTH.
29 813 29.813
1.5 SN GD&ĐT.
16 411 679 16.411.679
a Sự nghiệp Giáo dục.
8 778 457 8.778.457
- Giáo viên trong biên chế.
8 360 963 8.360.963
- Giáo viên mầm non ngoài
biên chế.
417 494 417.494
b Sự nghiệp đào tạo.
146 850 146.850
c
Phụ cấp thâm niên nhà giáo
theo Nghị định 54.
7 332 772 7.332.772
d Chế độ HBHS DTNT.
153 600 153.600
25