Tải bản đầy đủ (.pdf) (166 trang)

TONG HOP BAI TAP TUNG CHUYEN DE (LTDH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.29 MB, 166 trang )


TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
1
Cấu tạo nguyên tử
Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 2: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
Câu 3: Đồng vị là những …(X)… có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron. (X) là
A. nguyên tố. B. nguyên tử. C. phân tử. D. chất.
Câu 4: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp
1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1


. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại X và Y là 142, trong đó tổng số hạt
mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử Y nhiều hơn của
nguyên tử X là 12. Hai nguyên tố X và Y lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
Câu 6
: Tổng số hạt mang điện trong anion AB
3
2–
là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của

nguyên tử B là 16. Anion đó là
A. CO
3
2-
. B. SiO
3
2-
. C. SO
3
2–
. D. SeO
3
2-
.
Câu 7: Cation R
+
có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Cấu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
. B. 1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p

6
3d
1
.
Câu 8: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.
55
M. B.
56
M. C.
57
M. D.
58
M.
Câu 9: Hợp chất X có công thức RAB
3
. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số
proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là
A. CaCO
3
. B. CaSO
3
. C. MgCO
3
. D. MgSO
3
.
Câu 10
: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe
2+


A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
. B.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.

C.1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
.
Câu 11: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là
16
8

O;
17
8
O;
18
8
O; cac bon có 2 đồng vị là
12
6
C;
13
6
C. Số phân tử CO
2

thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
Câu 13
: Các ion Na
+
, Mg
2+
, O
2-
, F
-
đều có cấu hình electron là 1s
2
2s
2

2p
6
. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion
trên là
A. Na
+
> Mg
2+
> F
-
> O
2-
. B. Mg
2+
> Na
+
> F
-
> O
2-
.
C. F
-
> Na
+
> Mg
2+
> O
2-
. D. O

2-
> F
-
> Na
+
> Mg
2+
.
Câu 14
: X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng 1 phân nhóm chính của bảng HTTH.
Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. X và Y là
A. O và S. B. C và Si. C. Mg và Ca. D. N và P.
Câu 15
:Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử và độ âm
điện tương ứng biến đổi là
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
2
A. tăng, giảm. B. tăng, tăng. C. giảm, tăng. D. giảm, giảm.
Câu 16
: Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X là 40. Cấu hình e của X là
A. 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
. B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
. C. 1s
2
2s
2
3p
6
3s
2
3p
1
. D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1

.
Câu 17: Trong dãy: Mg - Al - Au - Na - K, tính kim loại của các nguyên tố
A. tăng dần. B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 18: Trong dãy N - As - Te - Br - Cl, tính phi kim của các nguyên tố
A. tăng dần. B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 19: Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một đồng vị tự nhiên phổ biến nhất của clo tương
ứng là
A. 17, 18 và 17. B. 17, 19 và 17. C. 35, 10 và 17. D. 17, 20 và 17.
Câu 20: Anion X
2-
có cấu hình electron ngoài cùng là 3p
6
. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. orbital lai hoá sp
2
.
Câu 21
: Lai hoá sp
2
là sự tổ hợp tuyến tính giữa
A. 1 orbital s với 2 orbital p tạo thành 3 o3 orbital lai hoá sp
2
.
B. 2 orbital s với 1 orbital p tạo thành ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.
C. 1 orbital s với 3 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp
2
.

D. 1 orbital s với 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp
2
.
Câu 22: Nguyên tử A trong phân tử AB
2
có lai hoá sp
2
. Góc liên kết BAB có giá trị là
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 109
o
28
/
. D. 180
o
.
Câu 23: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở trạng
thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. X
và Y lần lượt là
A. O và P. B. S và N. C. Li và Ca. D. K và Be.
Câu 24: Các ion O
2-
, F
-
và Na
+
có bán kính giảm dần theo thứ tự

A. F
-
> O
2-
> Na
+
. B. O
2-
> Na
+
> F
-
.
C. Na
+
>F
-
> O
2-
. D. O
2-
> F
-
> Na
+
.
Câu 25
: Hợp chất A có công thức MX
a
trong đó M chiếm 140/3 % về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ 3,

trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số nơtron.
Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là.
A. 3s
2
3p
4
. B. 3d
6
4s
2
. C. 2s
2
2p
4
. D. 3d
10
4s
1
.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố
Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng
của Y là
A. 3s
2
3p
4
. B. 3s
2
3p
5

. C. 3s
2
3p
3
. D. 2s
2
2p
4
.
Câu 27
: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao nhất
là +a,+b và có số oxihoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số oxihóa là
+a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là
A. 2s
2
2p
4
và NiO. B. CS
2
và 3s
2
3p
4
. C. 3s
2
3p
4
và SO
3
. D. 3s

2
3p
4
và CS
2
.
Câu 28: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố M và R có công thức M
a
R
b
trong đó R chiếm 20/3 (%) về
khối lượng. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Công thức phân tử của Z là
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
3
A. Al
2
O
3
. B. Cu
2
O. C. AsCl
3
. D. Fe
3
C.
Câu 29

: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X
2+

A. 3s
2
3p
6
. B. 3d
6
4s
2
. C. 3d
6
. D. 3d
10
.
Câu 30: Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6

A. K
+

, Cl
-
, Ar. B. Li
+
, F
-
, Ne. C. Na
+
, F
-
, Ne. D. Na
+
, Cl
-
, Ar.
Câu 31 : Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion
và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hoá duy nhất. Công thức
XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.
Câu 32: Hai nguyên tố X và Y thuộc cùng một phân nhóm chính (nhóm A) và thuộc 2 chu kỳ 4 và 5 thì hiệu
điện tích hạt nhân nguyên tử của 2 nguyên tố là
A. 2. B. 8. C. 18. D. 32.
Câu 33
: Một ion M
3+
có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 79, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 19. Cấu hình electron của nguyên tử M là
A. [Ar]3d
5
4s

1
. B. [Ar]3d
6
4s
2
. C. [Ar]3d
6
4s
1
. D. [Ar]3d
3
4s
2
.
Câu 34: Các chất mà phân tử không phân cực là:
A. HBr, CO
2
, CH
4
. B. Cl
2
, CO
2
, C
2
H
2
. C. NH
3
, Br

2
, C
2
H
4
. D. HCl, C
2
H
2
, Br
2
.
Câu 34: Các kim loại X, Y, Z có cấu hình electron nguyên tử lần lượt là: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
;
1s

2
2s
2
2p
6
3s
2
3p1. Dãy gồm các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Z, Y, X. B. Y, Z, X. C. Z, X, Y. D. X, Y, Z.
Câu 36
: Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35.
Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 17. B. 15. C. 23. D. 18.
Câu 37
: .Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của
anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất.
Công thức XY là
A. NaF. B. AlN. C. MgO. D. LiF.
Câu 38
: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7. Số hạt mang điện
của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của một nguyên tử X là 8 hạt. Các nguyên tố X và Y lần
lượt là (biết số hiệu nguyên tử của nguyên tố: Na = 11; Al = 13; P = 15; Cl = 17; Fe = 26).
A. Al và P. B. Fe và Cl. C. Al và Cl. D. Na và Cl.
Câu 39: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là
63
29
Cu

65
29

Cu
. Nguyên tử khối trung bình của
đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
65
29
Cu

A. 73%. B. 54%. C. 50. D. 27%.
Câu 40: . Dãy gồm các ion X
+
, Y
-
và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
là:
A. K
+
, Cl
-
, Ar. B. Na
+
, F
-
, Ne. C. Na
+
, Cl

-
, Ar. D. Li
+
, F
-
, Ne.
Câu 41: . Anion X
-
và cation Y
2+
đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là -3s
2
3p
6
. Vị trí của
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
4
A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
3, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ
4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).
D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4,
nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II).

Câu 42
: Cấu hình electron của ion X
2+
là 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá
học, nguyên tố X thuộc.
A. chu kì 3, nhóm VIB. B. chu kì 4, nhóm VIIIB.
C. chu kì 4, nhóm IIA. D. chu kì 4, nhóm VIIIA.
Câu 43
: Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên
tố Y cũng có electron ở mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số
electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần lượt là
A. khí hiếm và kim loại. B. kim loại và kim loại.

C. phi kim và kim loại. D. kim loại và khí hiếm.
Câu 44
: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều
tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì.
A. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.

B. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
Câu 45
: Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên
tố tăng dần theo thứ tự.
A. R < M < X < Y. B. M < X < R < Y.

C. Y < M < X < R. D. M < X < Y < R.
Câu 46: . Bán kính nguyên tử của các nguyên tố:
3
Li,
8
O,
9
F,
11
Na được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái
sang phải là
A. F, Li, O, Na. B. F, Na, O, Li. C. Li, Na, O, F. D. F, O, Li, Na.
Câu 47
: Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dãy gồm các nguyên tố được
sắp xếp theo chiều giảm dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là:
A. K, Mg, N, Si. B. Mg, K, Si, N. C. K, Mg, Si, N. D. N, Si, Mg, K.
Câu 48
: . Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, O, F. B. P, N, F, O. C. N, P, F, O. D. N, P, O, F.
Câu 49: Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hiđro là RH
3
. Trong oxit mà R có hoá

trị cao nhất thì oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. As. B. S. C. N. D. P.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
5
Câu 50: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns
2
np
4
. Trong hợp chất khí của
nguyên tố X với hiđro, X chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao
nhất là
A. 40,00%. B. 50,00%. C. 27,27%. D. 60,00%.
Câu 51: . Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. NH
4
Cl. B. HCl. C. NH
3
. D. H
2
O.
Câu 52: . Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. HCl, O
3
, H
2
S. B. H

2
O, HF, H
2
S. C. O
2
, H
2
O, NH
3
. D. HF, Cl
2
, H
2
O.
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
, nguyên tử của nguyên tố Y
có cấu hình electron 1s
2
2s

2
2p
5
. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết.
A. cho nhận. B. kim loại. C. cộng hoá trị. D. ion.
Câu 54
: . Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.
B. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.
C. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử.
D. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.

Liên kết hóa học
Câu 1
: Hợp chất có liên kết cộng hoá trị được gọi là
A. hợp chất phức tạp. B. hợp chất cộng hóa trị.
C. hợp chất không điện li . D. hợp chất trung hoà điện.
Câu 2: Liên kết cộng hóa trị tồn tại do
A. các đám mây electron. B. các electron hoá trị.
C. các cặp electron dùng chung. D. lực hút tĩnh điện.
Câu 3: Tuỳ thuộc vào số cặp electron dùng chung tham gia tạo thành liên kết cộng hóa trị giữa 2 nguyên tử
mà liên kết được gọi là
A. liên kết phân cực, liên kết lưỡng cực, liên kết ba cực.
B. liên kết đơn giản, liên kết phức tạp.
C. liên kết ba, liên kết đơn, liên kết đôi.
D. liên kết xich ma, liên kết pi, liên kết đen ta.
Câu 4: Liên kết cộng hoá trị được hình thành do 2 electron của một nguyên tử và một orbitan tự do (trống)
của nguyên tử khác thì liên kết đó được gọi là
A. liên kết cộng hóa trị không cực. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị có cực. C. liên kết hiđro.

Câu 5: Góc tạo thành giữa các liên kết cộng hóa trị được gọi là
A. góc cộng hóa trị . B. góc cấu trúc. C. góc không gian. D. góc hóa trị.
Câu 6: Liên kết hóa học giữa các ion được gọi là
A. liên kt anion – cation. B. liên kt ion hóa.
C. liên kết tĩnh điện. D. liên kết ion.
Câu 7
: Liên kết ion khác liên kết cộng hóa trị do đặc tính
A. không định hướng và không bão hoà. B. bão hoà và không định hướng.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
6
C. định hướng và không bão hoà. D. định hướng và bão hoà.
Câu 8
: Liên kết kim loại được đặc trưng bởi
A. sự tồn tại mạng lưới tinh thể kim loại. B. tính dẫn điện.
C. các electron chuyển động tự do. D. ánh kim.
Câu 9: Sự tương tác giữa nguyên tử hiđro của một phân tử với một nguyên tố âm điện của phân tử khác dẫn
đến tạo thành
A. liên kết hiđro giữa các phân tử. B. liên kết cho – nhận.
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết ion.
Câu 10: Tính chất bất thường của nước được giải thích do sự tồn tại
A. ion hiđroxoni (H
3
O
+
). B. liên kết hiđro.
C. phân tử phân li. D. các đơn phân tử nước.

Câu 11
: Nước có nhiệt độ sôi cao hơn các chất khác có công thức H
2
X (X là phi kim) là do
A. trong nước tồn tại ion H
3
O
+
. B. phân tử nước có liên kết cộng hóa trị.
C. oxi có độ âm điện lớn hơn X. D. trong nước có liên kết hiđro.
Câu 12: Chất có mạng lưới tinh thể nguyên tử có đặc tính
A. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
B. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
C. độ rắn lớn và nhiệt độ nóng chảy cao.
D. độ rắn không lớn và nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 13
: Chất có mạng lưới tinh thể phân tử có đặc tính
A. độ tan trong rượu lớn. B. nhiệt độ nóng chảy cao.
C. dễ bay hơi và hóa rắn. D. nhiệt độ nóng chảy thấp.
Câu 14: Chất có mạng lưới tinh thể ion có đặc tính
A. nhiệt độ nóng chảy cao. B. hoạt tính hóa học cao.
C. tan tốt. D. dễ bay hơi.
Câu 15: Liên kết hóa học trong phân tử hiđrosunfua là liên kết
A. ion . B. cộng hoá trị. C. hiđro. D. cho – nhận.
Câu 16
: Dãy gồm các chất chỉ có liên kết cộng hóa trị là
A. BaCl
2
; CdCl
2

; LiF. B. H
2
O ; SiO
2
; CH
3
COOH.
C. NaCl ; CuSO
4
; Fe(OH)
3
. D. N
2
; HNO
3
; NaNO
3
.
Câu 17
: Dãy gồm các chất có độ phân cực của liên kết tăng dần là
A. NaBr; NaCl; KBr; LiF. B. CO
2
; SiO
2
; ZnO; CaO.
C. CaCl
2
; ZnSO
4
; CuCl

2
; Na
2
O. D. FeCl
2
; CoCl
2
; NiCl
2
; MnCl
2
.
Câu 18: Sự phân bố không đều mật độ electron trong phân tử dẫn đến phân tử bị
A. kéo dãn. B. phân cực. C. rút ngắn. D. mang điện.
Câu 19
: Điện tích quy ước của các nguyên tử trong phân tử, nếu coi phân tử có liên kết ion được gọi là
A. điện tích nguyên tử. B. số oxi hóa.
C. điện tích ion. D. cation hay anion.
Câu 20: Tính chất vật lí của Cu gây ra bởi
A. độ dẫn điện cao. B. vị trí của Cu trong bảng HTTH.
C. liên kết kim loại . D. liên kết cộng hóa trị phân cực.
Câu 21: Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
7
A. cộng hóa trị không có cực. B. ion yếu.
C. ion mạnh. D. cộng hóa trị phân cực.

Câu 22
: Hóa trị của nitơ trong các chất: N
2
, NH
3
, N
2
H
4
, NH
4
Cl, NaNO
3
tương ứng là
A. 0, -3, -2, -3, +5. B. 0, 3, 2, 3, 5.
C. 2, 3, 0, 4, 5. D. 3, 3, 3, 4, 4.
Câu 23: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 24: Liên kết trong phân tử HCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 25
: Trong mạng tinh thể kim cương, góc liên kết tạo bởi các nguyên tử cac bon là
A. 90
o
. B. 120
o
. C. 104
o

30
/
. D. 109
o
28
/
.
Câu 26
: Cho tinh thể các chất sau: iod (1), kim cương (2), nước đá (3), muối ăn (4), silic (5). Tinh thể
nguyên tử là các tinh thể
A. (1), (2), (5). B. (1), (3), (4). C. (2), (5). D. (3), 4).
Câu 27
: Hình dạng của phân tử CH
4
, H
2
O, BF
3
và BeH
2
tương ứng là
A. tứ diện, gấp khúc, tam giác, thẳng. B. tứ diện, tam giác, gấp khúc, thẳng.
C. tứ diện, thẳng, gấp khúc, tam giác. D. tứ diện, thẳng, tam giác, gấp khúc.
Câu 28
: Phân tử H
2
O có góc liên kết HOH là 104,5
o
do nguyên tử oxi ở trạng thái
A. lai hoá sp. B. lai hoá sp

2
. C. lai hoá sp
3
. D. không lai hoá.
Câu 29: Anion X
2-
có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p
6
. Bản chất liên kết giữa X với hiđro là
A. cộng hóa trị phân cực. B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận. D. ion.
Câu 30: Độ âm điện của nitơ bằng 3,04; của clo là 3,16 khác nhau không đáng kể nhưng ở điều kiện thường
khả năng phản ứng của N
2
kém hơn Cl
2
là do
A. Cl
2
là halogen nên có hoạt tính hóa học mạnh.
B. điện tích hạt nhân của N nhỏ hơn của Cl.
C. N
2
có liên kết ba còn Cl
2
có liên kết đơn.
D. trên trái đất hàm lượng nitơ nhiều hơn clo.
Câu 31 : Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, X, Z.


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
8
Phản ứng oxi hóa-khử
Câu 1: Trong phản ứng oxi hóa – khử
A. chất bị oxi hóa nhận điện tử và chất bị khử cho điện tử.
B. quá trình oxi hóa và khử xảy ra đồng thời.
C. chất chứa nguyên tố số oxi hóa cực đại luôn là chất khử.
D. quá trình nhận điện tử gọi là quá trình oxi hóa.
Câu 2: Chất khử là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 3: Chất oxi hoá là chất
A. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
B. cho điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
C. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa tăng sau phản ứng.
D. nhận điện tử, chứa nguyên tố có số oxi hóa giảm sau phản ứng.
Câu 4: Chọn phát biểu không hoàn toàn đúng.
A. Sự oxi hóa là quá trình chất khử cho điện tử.
B. Trong các hợp chất số oxi hóa H luôn là +1.
C. Cacbon có nhiều mức oxi hóa (âm hoặc dương) khác nhau.
D. Chất oxi hóa gặp chất khử chưa chắc đã xảy ra phản ứng.
Câu 5: Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu. B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa (hoặc khử) mới yếu hơn. D. chất oxi hóa (mới) và chất khử (mới) yếu hơn.
Câu 6 : Phát biểu nào dưới đây không đúng?
A. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng luôn xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử.
B. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của tất cả các nguyên tố.
C. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó xảy ra sự trao đổi electron giữa các chất.
D. Phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó có sự thay đổi số oxi hoá của một số nguyên tố
Câu 7: Phản ứng giữa các loại chất nào sau đây luôn luôn là phản ứng oxi hóa – khử ?
A. oxit phi kim và bazơ. B. oxit kim loại và axit.
C. kim loại và phi kim. D. oxit kim loại và oxit phi kim.
Câu 8: Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO
3
, H
2
O
2
, F
2
O, KO
2
theo thứ tự là
A. -2, -1, -2, -0,5. B. -2, -1, +2, -0,5. C. -2, +1, +2, +0,5. D. -2, +1, -2, +0,5.
Câu 9: Cho các hợp chất: NH

4
, NO
2
, N
2
O, NO


3
, N
2

Thứ tự giảm dần số oxi hóa của N là:
A. N
2
> NO

3
> NO
2
> N
2
O > NH

4
. B. NO

3
> N
2
O > NO
2
> N
2
> NH

4
.

C. NO

3
> NO
2
> N
2
O > N
2
> NH

4
. D. NO

3
> NO
2
> NH

4
> N
2
> N
2
O.
Câu 10: Cho quá trình NO
3
-
+ 3e + 4H
+

 NO + 2H
2
O, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử. C. nhận proton. D. tự oxi hóa –
khử.
Câu 11: Cho quá trình Fe
2+
 Fe
3+
+ 1e, đây là quá trình
A. oxi hóa. B. khử . C. nhận proton. D. tự oxi hóa –
khử.
Câu 12: Trong phản ứng: M + NO
3
-
+ H
+
 M
n+
+ NO + H
2
O, chất oxi hóa là
A. M B. NO
3
-
C. H
+
D. M
n+
Câu 13: Trong phản ứng: 2FeCl

3
+ H
2
S  2FeCl
2
+ S + 2HCl. Cho biết vai trò của H
2
S
A. chất oxi hóa . B. chất khử. C. Axit. D. vừa axit vừa khử.
Câu 14: Trong phản ứng MnO
2
+ 4HCl  MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O, vai trò của HCl là
A. oxi hóa. B. khử. C. tạo môi trường. D. khử và môi trường.
Câu 15: Cho biết trong phản ứng sau: 4HNO
3đặc nóng
+ Cu

Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H

2
O. HNO
3
đóng vai trò
là:
A. chất oxi hóa. B. Axit. C. môi trường. D. Cả A và C.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
9
Câu 16: Trong các chất sau, chất nào luôn luôn là chất oxi hóa khi tham gia các phản ứng oxi hóa – khử:
KMnO
4
, Fe
2
O
3
, I
2
, FeCl
2
, HNO
3
, H
2
S, SO
2
?

A. KMnO
4
, I
2
, HNO
3
. B. KMnO
4
, Fe
2
O
3
, HNO
3
.
C. HNO
3
, H
2
S, SO
2
. D. FeCl
2
, I
2
, HNO
3
.
Câu 17 : Trong các chất: FeCl
2

, FeCl
3
, Fe(NO
3
)
3
, Fe(NO
3
)
2
, FeSO
4
, Fe
2
(SO
4
)
3
. Số chất có cả tính oxi
hoá và tính khử là
A. 2. B. 5. C. 3. D. 4.
Câu 18 : Cho dãy các chất và ion: Cl
2
, F
2
, SO
2

, Na
+

, Ca
2+
, Fe
2+
, Al
3+
, Mn
2+
, S
2-
, Cl
-
. Số chất và ion trong
dãy đều
có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 19 : Cho dãy các chất : Fe
3
O
4
, H
2
O , Cl
2
, F
2
, SO
2

, NaCl , NO

2 ,
NaNO
3
, CO
2
, Fe(NO
3
)
3
, HCl. Số
chất trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 9. B. 7. C. 6. D. 8.
Câu 20: Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng
A. oxi hóa – khử. B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không. D. thuận nghịch.
Câu 21: Khi trộn dung dịch Fe(NO
3
)
2
với dung dịch HCl, thì
A. không xảy ra phản ứng. B. xảy ra phản ứng thế.
C. xảy ra phản ứng trao đổi. D. xảy ra phản ứng oxi hóa – khử.
Câu 22:
Cho các phản ứng sau:
a. FeO + H
2
SO
4 đặc nóng



b. FeS + H
2
SO
4 đặc nóng



c. Al
2
O
3
+ HNO
3


d. Cu + Fe
2
(SO
4
)
3



e. RCHO + H
2

 
0
,tNi

f. Glucozơ + AgNO
3
+ NH
3
+ H
2
O


g. Etilen + Br
2


h. Glixerol + Cu(OH)
2



Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá- khử là ?

A.
a, b, d, e, f, g.
B.
a, b, d, e, f, h.
C.
a, b, c, d, e, g.
D.
a, b, c, d, e, h.
Câu 23 : Phản ứng nào dưới đây không xảy ra ?
A. KMnO

4
+ SO
2
+ H
2
O → B. Cu + HCl + NaNO
3

C. Ag + HCl + Na
2
SO
4
→ D. FeCl
2
+ Br
2

Câu 24: Xét phản ứng M
x
O
y
+ HNO
3
 M(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O, điều kiện nào của x và y để phản ứng này

là phản ứng oxi hóa khử ?
A. x = y = 1. B. x = 2, y = 1. C. x = 2, y = 3. D. x = 1 hoặc 2, y = 1.
Câu 25: Xét phản ứng sau: 3Cl
2
+ 6KOH  5KCl + KClO
3
+ 3H
2
O (1)
2NO
2
+ 2KOH  KNO
2
+ KNO
3
+ H
2
O (2)
Phản ứng (1), (2) thuộc loại phản ứng
A. oxi hóa – khử nội phân tử. B. oxi hóa – khử nhiệt phân.
C. tự oxi hóa khử. D. không oxi hóa – khử.
Câu 26 : Cho các phản ứng oxi hoá- khử sau:
3I
2
+ 3H
2
O  HIO
3
+ 5HI (1) HgO 2Hg + O
2

(2)
4K
2
SO
3
 3K
2
SO
4
+ K
2
S (3) NH
4
NO
3
 N
2
O + 2H
2
O (4)
2KClO
3
 2KCl + 3O
2
(5) 3NO
2
+ H
2
O  2HNO
3

+ NO (6)
4HClO
4
 2Cl
2
+ 7O
2
+ 2H
2
O (7) 2H
2
O
2
 2H
2
O + O
2
(8)
Cl
2
+ Ca(OH)
2
 CaOCl
2
+ H
2
O (9) KMnO
4
 K
2

MnO
4
+ MnO
2
+ O
2
(10)
a.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng oxi hoá- khử nội phân tử là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
b.Trong số các phản ứng oxi hoá- khử trên, số phản ứng tự oxi hoá- khử là
A. 6. B. 7. C. 4. D. 5.
Câu 27: Xét phản ứng: xBr
2
+ yCrO
2
-
+ OH
-
 Br
-
+ CrO
3
2-
+ H
2
O. Giá trị của x và y là
A. 3 và 1. B. 1 và 2. C. 2 và 3. D. 3 và 2.
Câu 28: Cặp hóa chất có thể phản ứng oxi hóa – khử với nhau là
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.


TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
10
A. CaCO
3
và H
2
SO
4
. B. Fe
2
O
3
và HI. C. Br
2
và NaCl. D. FeS và HCl.
Câu 29: Trong phản ứng 6KI + 2KMnO
4
+4H
2
O  3I
2
+ 2MnO
2
+ 8KOH, chất bị oxi hóa là
A. I
-
. B. MnO
4

-
. C. H
2
O. D. KMnO
4
.
Câu 30: Hòa tan Cu
2
S trong dung dịch HNO
3
loãng nóng, dư, sản phẩm thu được là
A. Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ H
2
O. B. Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO + H
2
O.

C. Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ H
2
O. D. Cu(NO
3
)
2
+ CuSO
4
+ NO
2
+ H
2
O.

Câu 31: Sản phẩm của phản ứng: SO
2
+ KMnO
4
+ H
2
O là
A. K

2
SO
4
, MnO
2
. B. KHSO4, MnSO
4
.
C. K
2
SO
4
, MnSO
4
, H
2
SO
4
. D. KHSO
4
, MnSO
4
, MnSO
4
.
Câu 32: Cho phản ứng: Fe
2+
+ MnO
4
-

+ H
+
 Fe
3+
+ Mn
2+
+ H
2
O, sau khi cân bằng, tổng các hệ số (có tỉ
lệ nguyên và tối giản nhất) là
A. 22. B. 24. C. 18. D. 16.
Câu 33: Trong phản ứng: 3M + 2NO
3
-
+ 8H
+
 M
n+
+ NO + H
2
O. Giá trị n là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34: Cho phản ứng: 10I
-
+ 2MnO
4
-
+ 16H
+
 5I

2
+ 2Mn
2+
+ 8H
2
O, sau khi cân bằng, tổng các chất
tham gia phản ứng là
A. 22. B. 24. C. 28. D. 16.
Câu 35: Cho sơ đồ phản ứng: aFeS +bH
+
+ cNO
3
-
 Fe
3+
+ SO
4
2-
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số a+b+c là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng: FeS
2
+ HNO
3

 Fe(NO
3

)
3
+ H
2
SO
4
+ 5NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 21. B. 19. C. 23. D. 25.
Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: Fe
3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ N
x
O
y
+ H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử HNO
3


A. 23x-9y. B. 23x- 8y. C. 46x-18y. D. 13x-9y.
Câu 38: KMnO
4
+ FeSO
4
+ H
2
SO
4


Fe
2
(SO
4
)
3
+ K
2
SO
4
+ MnSO
4
+ H
2
O
Hệ số của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên lần lượt là:
A. 5 và 2. B. 1 và 5. C. 2 và 5. D. 5 và 1.
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng:Fe

3
O
4
+ HNO
3
 Fe(NO
3
)
3
+ NO + H
2
O
Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?
A. 3, 14, 9, 1, 7. B. 3, 28, 9, 1, 14. C. 3, 26, 9, 2, 13. D. 2, 28, 6, 1, 14.
Câu 40: Trong phản ứng: KMnO
4
+ C
2
H
4
+ H
2
O  X + C
2
H
4
(OH)
2
+ KOH. Chất X là
A. K

2
MnO
4
. B. MnO
2
. C. MnO. D. Mn
2
O
3
.
Câu 41: Hệ số cân bằng của Cu
2
S và HNO
3
trong phản ứng: Cu
2
S + HNO
3
 Cu(NO
3
)
2
+ H
2
SO
4
+ NO +
H
2
O là

A. 3 và 22. B. 3 và 18. C. 3 và 10. D. 3 và 12.
Câu 42: Cho phương trình phản ứng: Al + HNO
3
→ Al(NO
3
)
3
+ N
2
+ N
2
O + H
2
O. Biết khi cân bằng tỉ lệ số
mol giữa N
2
O và N
2
là 3 : 2, hãy xác định tỉ lệ mol nAl : nN
2
O : nN
2
trong số các kết quả sau
A. 44 : 6 : 9. B. 46 : 9 : 6. C. 46 : 6 : 9. D. 44 : 9 : 6.
Câu 43: Khi cho Zn vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí A gồm N
2
O và N
2

khi phản ứng kết thúc
cho thêm NaOH vào lại thấy giải phóng khí B, hỗn hợp khí B đó là
A. H
2
, NO
2
. B. H
2
, NH
3
. C. N
2
, N
2
O. D. NO, NO
2

Câu 44: Hoà tan 7,8g hỗn hợp bột Al và Mg trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dung dịch
axit tăng thêm 7,0g. Khối lượng nhôm và magie trong hỗn hợp đầu là
A. 2,7g và 1,2g. B. 5,4g và 2,4g. C. 5,8g và 3,6g. D. 1,2g và 2,4.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
11
Câu 45: Hòa tan hoàn toàn 2,4g kim loại Mg vào dung dịch HNO
3
loãng, giả sử chỉ thu được V lít khí
N

2
duy nhất (đktc). Giá trị của V là
A. 0,672 lít. B. 6,72lít. C. 0,448 lít. D. 4,48 lít.
Câu 46: Hoà tan 62,1 gam kim loại M trong dung dịch HNO
3
loãng thu được 16,8 lít hỗn hợp khí X ở đktc
gồm 2 khí không màu, không hoá nâu trong không khí. Tỉ khối hơi của X so với H
2
là 17,2. Kim loại M là
A. Mg. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 47: Hòa tan 4,59g Al bằng dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí NO và N
2
O có tỉ khối hơi đối với
hiđro bằng 16,75. Thể tích NO và N
2
O thu được ở đktc là:
A. 2,24 lít và 6,72 lít. B. 2,016 lít và 0,672 lít.
C. 0,672 lít và 2,016 lít. D. 1,972 lít và 0,448 lít.
Câu 48: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, thu được 1,12 lít (đktc)
hỗn hợp khí NO và NO
2
có tỉ khối so với hiđro bằng 20. Tổng khối lượng muối nitrat sinh ra là
A. 66,75 gam. B. 33, 35 gam. C. 6,775 gam. D. 3, 335 gam.
Câu 49: Cho 18,4 gam hỗn hợp Mg, Fe với dung dịch HNO
3
đủ được 5,824 lít hỗn hợp khí NO, N

2
(đktc).
Khối lượng hỗn hợp khí là 7,68 gam. Khối lượng Fe và Mg lần lượt là:
A. 7,2g và 11,2g. B. 4,8g và 16,8g. C. 4,8g và 3,36g. D. 11,2g và 7,2g.
Câu 50: 0,15 mol oxit sắt tác dụng với HNO
3
đun nóng, thoát ra 0,05 mol NO. Công thức oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
. C. Fe
3
O
4
. D. FeO hoặc Fe
3
O
4
.
Câu 51: 1,84g hỗn hợp Cu và Fe hòa tan hết trong dung dịch HNO
3
tạo thành 0,01 mol NO và 0,04 mol
NO
2
. số mol Fe và Cu theo thứ tự là
A. 0,02 và 0,03. B. 0,01 và 0,02. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,04.
Câu 52: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
x
O

y
bằng dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được khí A và dung dịch B.
Cho khí A hấp thụ hoàn toàn bởi dung dịch NaOH dư tạo ra 12,6 gam muối. Mặt khác, cô cạn dung dịch B
thì thu được 120 gam muối khan. Công thức của sắt oxit Fe
x
O
y
là:
A. FeO. B. Fe
3
O
4
. C. Fe
2
O
3
. D. Tất cả đều sai.
Câu 53: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe
3
O
4
vào dung dịch HNO
3
loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem
oxi hoá thành NO
2

rồi sục vào nước cùng dòng khí O
2
để chuyển hết thành HNO
3
. Cho biết thể tích khí oxi
(đktc) đã tham gia quá trình trên là 3,36 lit. Khối lượng m của Fe
3
O
4
là giá trị nào sau đây?
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam.
Câu 54: Trộn 5,6 gam bột sắt với 2,4 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều kiện không có không
khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn
lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn toàn Z và G cần vừa đủ V lít O
2
(ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48.
Câu 55: Hòa tan hoàn toàn y gam một oxit sắt bằng H
2
SO
4
đặc, nóng thấy thoát ra khí SO
2
duy nhất. Trong
thí nghiệm khác, sau khi khử hoàn toàn cũng y gam oxit đó bằng CO ở nhiệt độ cao rồi hòa tan lượng sắt tạo
thành bằng H
2
SO
4
đặc ,nóng thì thu được lượng khí SO

2
nhiều gấp 9 lần lượng khí SO
2
ở thí nghiệm trên.
Công thức của oxit sắt là
A. FeO. B. Fe
2
O
3
C. Fe
3
O
4
. D. FeCO
3
.
Câu 56: Thể tích dung dịch HNO
3
1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn một hỗn hợp gồm
0,15 mol Fe và 0,15 mol Cu là (biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO)
A. 0,8 lít. B. 1,0 lít. C. 0,6 lít. D. 1,2 lít.
Câu 57: Đốt cháy x mol Fe bởi oxi thu được 5,04 gam hỗn hợp (A) gồm các oxit sắt. Hòa tan hoàn toàn (A)
trong dung dịch HNO
3
thu được 0,035 mol hỗn hợp (Y) gồm NO và NO
2
. Tỷ khối hơi của Y đối với H
2

19. Tính x

A. 0,06 mol. B. 0,065 mol. C. 0,07 mol. D. 0,075 mol.
Câu 58: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,02 mol FeS
2
và 0,03 mol FeS vào lượng dư H
2
SO
4
đặc nóng
thu được Fe
2
(SO
4
)
3
, SO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết SO
2
bằng một lượng vừa đủ dung dịch KMnO
4
thu được dung
dịch Y không màu, trong suốt, có pH = 2. Tính số lít của dung dịch (Y)
A. V
dd
(Y) = 57 lít. B. V
dd
(Y) = 22,8 lít. C. V
dd

(Y) = 2,27 lít. D. V
dd
(Y) = 28,5 lít.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
12
Câu 59: Trộn 0,54 gam bột nhôm với bột Fe
2
O
3
và CuO rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm thu được hỗn
hợp A. Hoà tan hoàn toàn A trong dung dịch HNO
3
được hỗn hợp khí gồm NO và NO
2
có tỉ lệ số mol tương
ứng là 1 : 3. Thể tích (đktc) khí NO và NO
2
lần lượt là:
A. 0,224 lít và 0,672 lít. B. 0,672 lít và 0,224 lít.
C. 2,24 lít và 6,72 lít. D. 6,72 lít và 2,24 lít.
Câu 60: Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344
lít (ở đktc) hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N
2
O và N

2
. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H
2
là 18. Cô cạn
dung dịch X, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 97,98. B. 106,38. C. 38,34. D. 34,08.
Câu 61: Cho m gam Al vào 100 ml dung dịch chứa Cu(NO
3
)
2
0,5M và AgNO
3
0,3M sau khi phản ứng kết
thúc thu được 5,16g chất rắn . Giá trị của m là:
A. 0,24. B. 0,48. C. 0,81. D. 0,96.
Câu 62: Cho 0,3 mol Magie vào 100 ml dung dịch hổn hợp chứa Fe(NO
3
)
3
2M và Cu(NO
3
)
2
1M, sau khi
phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
Câu 63: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi,chia X thành 2 phần bằng
nhau
Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc)
Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HNO

3
dư thu được 1,792 lit NO duy nhất (đktc)
Kim loại M và % M trong hỗn hợp là:
A. Al với 53,68%. B. Cu với 25,87%. C. Zn với 48,12%. D. Al với 22,44%.
Câu 64: Hoà tan hoàn toàn một lượng kim loại R hóa trị n bằng dung dịch H
2
SO
4
loãng rồi cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được một lượng muối khan có khối lượng gấp 5 lần khối lượng kim loại R ban đầu đem
hoà tan. Kim loại R đó là
A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg.
Câu 65: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO
3
thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO
2

có tỉ khối đối với H
2
là 19. Giá trị của m là
A. 25,6 gam. B. 16 gam. C. 2,56 gam. D. 8 gam.
Câu 66: Trộn đều 10,8 gam Al với hỗn hợp Fe
2
O
3
, CuO, Cr
2
O
3
rồi đốt nóng để tiến hành phản ứng nhiệt

nhôm thu được hỗn hợp X. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X trong dd HNO
3
đun nóng thu được V lít (đktc) hỗn
hợp khí NO, NO
2
có tỉ khối so với hiđro là 21. V có giá trị là:
A. 20,16 lít. B. 17.92 lít. C. 16,8 lít. D. 4,48 lít.
Câu 67: Cho 10,8 gam hỗn hợp A gồm Mg và Fe tác dụng với 500 ml dung dịch AgNO
3
sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được dung dịch B và 46 gam chất rắn D. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch NaOH dư sau đó
nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 12 gam chất rắn E. Tính nồng độ mol/l của dung
dịch AgNO
3
.
A. 0,5. B. 0,8. C. 1. D. 1,25.
Câu 68: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO
3
0,8M + H
2
SO
4
0,2M, sản phẩm khử duy
nhất của HNO
3
là khí NO.
a.Thể tích (tính bằng lít) khí NO (ở đktc) là
A. 0,336. B. 0,224. C. 0,672. D. 0,448
b.Số gam muối khan thu được là
A. 7,9. B. 8,84. C. 5,64. D. Tất cả đều sai.

Câu 69: Hoà tan 2,64 gam hỗn hợp Fe và Mg bằng dung dịch HNO
3
loãng, dư, thu được sản phẩm khử là
0,896 lít (ở đktc) hỗn hợp khí gồm NO và N
2
, có tỷ khối so với H
2
bằng 14,75. Thành phần % theo khối
lượng của sắt trong hỗn hợp ban đầu là
A. 61,80%. B. 61,82%. C. 38,18%. D. 38,20%.
Câu 70: Hoà tan hết 9,6 gam kim loại M trong dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng, thu được SO
2
là sản phẩm khử
duy nhất. Cho toàn bộ lượng SO
2
này hấp thụ vào 0,5 lít dung dịch NaOH 0,6M, sau phản ứng đem cô cạn
dung dịch được 18,9 gam chất rắn. Kim loại M đó là
A. Ca. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
13
Câu 71: Hoà tan hoàn toàn 8,9 gam hỗn hợp Zn, Mg bằng dung dịch H
2

SO
4
đặc thu được 1,12 lít SO
2
(ở
đktc), 1,6 gam S(là những sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng muối khan trong dung dịch
X là
A. 28,1 g. B. 18,1 g. C. 30,4 g. D. 24,8 g.
Câu 72: Thổi khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe
2
O
3
nung nóng. Sau phản ứng thu được m
1
gam chất rắn Y
gồm 4 chất. Hoà tan hết chất rắn Y bằng dung dịch HNO
3
dư thu được 0,448 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất,
đo ở điều kiện chuẩn) và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m
1
+16,68 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 8,0 gam. B. 16,0 gam. C. 12,0 gam. D. Không xác định được.
Câu 73: Hoà tan 20,8 gam hỗn hợp bột gồm FeS, FeS
2
, S bằng dung dịch HNO
3
đặc nóng dư thu được
53,76 lít NO
2
(sản phẩm khử duy nhất, ở đkc và dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch

NaOH dư, lọc lấy toàn bộ kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì khối lượng chất rắn
thu được là
A. 16 gam. B. 9 gam. C. 8,2 gam. D. 10,7 gam.
Câu 74: Câu 12. Cho 11,2 gam hỗn hợp Cu và kim loai M tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,136 lít
(đktc). Cũng lượng hỗn hợp này cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
loãng thu được 3,92 lít khí NO (đktc,
sản phẩm khử duy nhất). Kim loại M là
A. Mg. B. Fe. C. Mg hoặc Fe. D. Mg hoặc Zn.
Câu 75: Cho hỗn hợp gồm 0,01 mol Al và 0,02 mol Mg tác dụng với 100ml dung dịch chứa AgNO
3

Cu(NO
3
)
2
, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X gồm 3 kim loại, X tác dụng hoàn
toàn với HNO
3
đặc, dư thu được V lít NO
2
(ở đktc và duy nhất ). Giá trị của V là
A. 1,232. B. 1,456. C. 1,904. D. 1,568.
Câu 76: Cho 500ml dung dịch hỗn hợp gồm HNO
3
0,2M và HCl 1M. Khi cho Cu tác dụng với dung dịch thì
chỉ thu được một sản phẩm duy nhất là NO. Khối lượng Cu có thể hoà tan tối đa vào dung dịch là
A. 3,2 g. B. 6,4 g. C. 2,4 g. D. 9,6 g.
Câu 77: Cho dung dịch X chứa 0,1 mol FeCl
2

, 0,2 mol FeSO
4
. Thể tích dung dịch KMnO
4
0,8M trong
H
2
SO
4
loãng vừa đủ để oxi hóa hết các chất trong X là:
A. 0,075 lít. B. 0,125 lít. C. 0,3 lít. D. 0,03 lít.
Câu 78: Cho 0,35 mol Magie vào 100 ml dung dịch hỗn hợp chứa Fe(NO
3
)
3
2M và Cu(NO
3
)
2
1M, sau khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 14,8 gam.
Câu 79: Khử 16 gam Fe
2
O
3
bằng khí CO ở nhiệt độ cao thu được hổn hợp rắn X, cho hỗn hợp X tác dụng
với dung dịch HNO
3
dư thu được 1,12 lít khí NO duy nhất (đktc). Thể tích khí CO

2
(đktc) tạo ra khi khử
Fe
2
O
3

A. 1,68 lít. B. 6,72 lít. C. 3,36 lít. D. 1,12 lít.
Câu 80: Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau khi kết thúc các phản
ứng thu được chất rắn gồm 2 kim loại. Muốn thoả mãn điều kiện đó thì
A. x < z < y. B. z ≥ x. C. x ≤ z < x +y. D. z = x + y.
Câu 81: Khi cho Cu
2
S tác dụng với HNO
3
thu được hỗn hợp sản phẩm gồm: Cu(NO
3
)
2
; H
2
SO
4
; NO và H
2
O.
Số electron mà 1 mol Cu
2

S đã nhường là:
A. 9 electron. B. 6 electron. C. 2 electron. D. 10 electron.
Câu 82: Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M thoát ra V
1
lít khí NO. Cho 3,84 gam Cu phản
ứng với 80ml dung dịch HNO
3
1M và H
2
SO
4
0,5M thoát ra V
2
lít khí NO. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất và
các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. Quan hệ giữa V
1
và V
2

A. V
2
= 2V
1
. B. V
2
= V
1
. C. V

2
= 1,5V
1
. D. V
2
= 2,5V
1
.
Câu 83: Cho hỗn hợp gồm 6,4 gam Cu và 5,6 gam Fe vào cốc đựng dung dịch HCl loãng dư. Để tác dụng
hết với các chất có trong cốc sau phản ứng cần ít nhất khối lượng NaNO
3
là (sản phẩm khử duy nhất là NO)
A.
8,5gam.
B.
17gam
. C.
5,7gam.
D.
2,8gam.

Câu 84:
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp 3 kim loại chưa rõ hóa trị bàng dung dịch HNO
3
thu được V lít
hỗn hợp khí A (đktc) gồm NO
2
và NO (không sinh ra muối NH
4
NO

3
). Tỉ khối hơi của A so với H
2
bằng
18,2. Tổng số gam muối khan tạo thành theo m và V là:

A.
m+6,0893V.
B.
m+ 3,2147.
C.
m+2,3147V.
D.
m+6,1875V.
Câu 85: Chia 10 gam hỗn hợp gồm (Mg, Al, Zn) thành hai phần bằng nhau. Phần 1 được đốt cháy hoàn toàn
trong O
2
dư thu được 21 gam hỗn hợp oxit. Phần hai hòa tan trong HNO
3
đặc, nóng dư thu được V (lít) NO
2

(sản phẩm khử duy nhất) ở đktc. Giá trị của V là:
A. 22,4. B. 44,8. C. 89,6. D. 30,8.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
14

Câu 86: Dung dịch A chứa 0,02 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,3 mol HCl có khả năng hoà tan được Cu với khối lượng
tối đa là:A. 5,76g. B. 0,64g. C.6,4g. D. 0,576g.
Câu 87: Cho 36 gam hỗn hợp Fe,FeO,Fe
3
O
4
tác dụng hoàn toàn với dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng dư thấy
thoát ra 5,6 lít khí SO
2
ở đktc (sản phẩm khử duy nhất).Tính số mol H
2
SO
4
đã phản ứng.
A.0,5 mol. B.1 mol. C.1,5 mol. D. 0,75 mol.
Câu 88: Cho 6,48 gam bột kim loại nhôm vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Fe
2
(SO
4
)
3
1M và ZnSO

4
0,8M.
Sau khi kết thúc phản ứng, thu được m gam hỗn hợp các kim loại. Trị số của m là
A. 14,50 gam. B. 16,40 gam. C. 15,10 gam. D. 15,28 gam.
Câu 89: Cho hỗn hợp X (dạng bột) gồm 0,01 mol Al và 0,025 mol Fe tác dụng với 400ml dung dịch hỗn
hợp Cu(NO
3
)
2
0,05M và AgNO
3
0,125M. Kết thúc phản ứng, lọc kết tủa cho nước lọc tác dụng với dung
dịch NaOH dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 2,740 gam. B. 35,2 gam. C. 3,52 gam. D. 3,165 gam.
Câu 90: Cho 7,84 lit (đktc) hỗn hợp khí oxi và clo tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chúa 0,1 mol Mg và 0,3 mol
Al thu được m (gam) hỗn hợp muối clorua và oxit . Giá trị của m bằng
A. 21,7 gam. B. 35,35 gam. C. 27,55 gam. D. 21,7gam < m < 35,35 gam.
Câu 91: Cho 2,16 gam hỗn hợp Mg và Fe (với
n
Mg :
n
Fe = 2:3) tác dụng hoàn toàn với 280ml dung dịch
AgNO
3
0,5M được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 4,32. B. 14,04. C. 10,8. D. 15,12.
Câu 92: Cho 0,2 mol Fe vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,3 mol Fe(NO
3
)
3

và 0,2 mol AgNO
3
. Khi phản ứng
hoàn toàn, số mol Fe(NO
3
)
3
trong dung dịch bằng
A. 0,0 mol. B. 0,1 mol. C. 0,3 mol. D. 0,2 mol.
Câu 93:
Cho 11,6 gam FeCO
3
tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí (CO
2
, NO) và
dung dịch X. Khi thêm dung dịch HCl dư vào dung dịch X thì hoà tan tối đa được bao nhiêu gam bột Cu
(biết có khí NO bay ra)

A.
28,8 gam.
B.
16 gam.
C.
48 gam.
D.
32 gam.
Câu 94:
Chia hỗn hợp gồm Mg và MgO thành 2 phần bằng nhau:

- Phần 1: Cho tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 3,136 lít H
2
(đktc), dung dịch sau phản ứng chứa
14,25gam muối
- Phần 2: Cho tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu dược 0,448 lít khí X nguyên chất (đktc). Cô cạn cẩn
thận và làm khô dung dịch sau phản ứng thu được 23 gam muối. Công thức phân tử của khí X là:

A.
N
2
O.
B.
NO
2
.
C.
N
2
.
D.
NO.




















Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
15
Tốc độ phản ứng

Câu 1: Tốc độ của một phản ứng có dạng:
y
B
x
A
.Ck.Cv 
(A, B là 2 chất khác nhau). Nếu tăng nồng độ A
lên 2 lần, nồng độ B không đổi thì tốc độ phản ứng tăng 8 lần. Giá trị của x là
A. 3. B. 4. C. 6. D. 8.
Câu 2: Cho phản ứng sau: Các chất phản ứng  các chất sản phẩm. Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ

phản ứng nói trên là
A. nồng độ các chất phản ứng. B. nồng độ các chất sản phẩm.
C. nhiệt độ. D. chất xúc tác.
Câu 3: Khi tăng thêm 10
O
C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 2 lần. Vậy khi tăng nhiệt độ của phản
ứng đó từ 25
O
C lên 75
O
C thì tốc độ phản ứng tăng
A. 5 lần. B. 10 lần. C. 16 lần. D. 32 lần.
Câu 4: Khi tăng thêm 10
O
C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Để tốc độ phản ứng đó (đang tiến
hành ở 30
O
C) tăng 81 lần thì cần phải tăng nhiệt độ lên đến
A. 50
O
C. B. 60
O
C. C. 70
O
C. D. 80
O
C.
Câu 5: Khi tăng thêm 10
O
C, tốc độ một phản ứng hoá học tăng lên 4 lần. Vậy khi giảm nhiệt độ từ

70
O
C xuống 40
O
C thì tốc độ phản ứng giảm đi
A. 16 lần. B. 32 lần. C. 64 lần. D. 128 lần.
Câu 6: Người ta cho N
2
và H
2
vào trong bình kín dung tích không đổi và thực hiện phản ứng:
N
2
+ 3H
2
 2NH
3
. Sau một thời gian, nồng độ các chất trong bình như sau:
[N
2
] = 2M; [H
2
] = 3M; [NH
3
] = 2M. Nồng độ mol/l của N
2
và H
2
ban đầu lần lượt là
A. 3 và 6. B. 2 và 3. C. 4 và 8. D. 2 và 4.

Câu 7: Xét phản ứng sau ở nhiệt độ không đổi: 2NO + O
2
 2NO
2
. Khi thể tích bình phản ứng giảm đi
một nửa thì tốc độ phản ứng
A. tăng 4 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 8 lần. D. giảm 8 lần.
Câu 8: Cho 6 gam kẽm hạt vào cốc đựng dung dịch H
2
SO
4
2M ở nhiệt độ thường. Biến đổi không làm thay
đổi tốc độ phản ứng là
A. thay 6 gam kẽm hạt bằng 6 gam kẽm bột.
B. tăng nhiệt độ lên đến 50
O
C.
C. thay dung dịch H
2
SO
4
2M bằng dung dịch H
2
SO
4
1M.
D. tăng thể tích dung dịch H
2
SO
4

2M lên 2 lần.
Câu 9
: Cho phản ứng: 2KClO
3
(r)  2KCl(r) + 3O
2
(k). Yếu tố không ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng
trên là
A. kích thước hạt KClO
3
. B. áp suất. C. chất xúc tác. D. nhiệt độ.
Câu 10: Khi phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng thì nó
A. không xảy ra nữa. B. vẫn tiếp tục xảy ra.
C. chỉ xảy ra theo chiều thuận. D. chỉ xảy ra theo chiều nghịch.
Câu 11: Giá trị hằng số cân bằng K
C
của phản ứng thay đổi khi
A. thay đổi nồng độ các chất. B. thay đổi nhiệt độ.
C. thay đổi áp suất. D. thêm chất xúc tác.
Câu 12
: Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là
A. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác. B. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt.
C. nồng độ, nhiệt độ và áp suất. D. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
16
Câu 13: Cho phản ứng: Fe

2
O
3
(r) + 3CO (k) 2Fe (r) + 3CO
2
(k).
Khi tăng áp suất của phản ứng này thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 14
: Cho phản ứng: N
2
(k) + 3H
2
(k) 2NH
3
(k) H < 0.
Khi giảm nhiệt độ của phản ứng từ 450
O
C xuống đến 25
O
C thì
A. cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận. B. cân bằng không bị chuyển dịch.
C. cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch. D. phản ứng dừng lại.
Câu 15: Phản ứng: 2SO
2
+ O
2
2SO
3

H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất thì cân bằng của
phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.
C. nghịch và nghịch. D.nghịch và thuận.
Câu 16: Trộn 1 mol H
2
với 1 mol I
2
trong bình kín dung tích 1 lít. Biết rằng ở 410
O
, hằng số tốc độ của phản
ứng thuận là 0,0659 và hằng số tốc độ của phản ứng nghịch là 0,0017. Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân
bằng ở 410
O
C thì nồng độ của HI là
A. 2,95. B. 1,52. C. 1,47. D. 0,76.
Câu 17
: Cho phản ứng sau ở một nhiệt độ nhất định: N
2
+ 3H
3
2NH
3
. Nồng độ (mol/l) lúc ban
đầu của N
2
và H
2
lần lượt là 0,21 và 2,6. Biết K
C

của phản ứng là 2. Nồng độ cân bằng (mol/l) của N
2
, H
2
,
NH
3
tương ứng là
A. 0,08; 1 và 0,4. B. 0,01; 2 và 0,4. C. 0,02; 1 và 0,2. D. 0,001; 2 và 0,04.
Câu 18
: Cho phản ứng: CO (k) + H
2
O (k) CO
2
(k) + H
2
(k)
Biết K
C
của phản ứng là 1 và nồng độ ban đầu của CO và H
2
O tương ứng là 0,1 mol/l và 0,4 mol/l. Nồng độ
cân bằng (mol/l) của CO và H
2
O

tương ứng là
A. 0,08 và 0,08. B. 0,02 và 0,08. C. 0,02 và 0,32. D. 0,05 và 0,35.
Câu 19: Phản ứng N
2

+ 3H
2
2NH
3
là phản ứng toả nhiệt. Cho một số yếu tố: (1) tăng áp suất, (2) tăng
nhiệt độ, (3) tăng nồng độ N
2
và H
2
, (4) tăng nồng độ NH
3
, (5) tăng lượng xúc tác. Các yếu tố làm tăng hiệu
suất của phản ứng nói trên là
A. (2), (4). B. (1), (3). C. (2), (5). D. (3), (5).
Câu 20
: Cho phương trình phản ứng: 2A(k) + B (k) 2X (k) + 2Y(k). Người ta trộn 4 chất, mỗi chất 1
mol vào bình kín dung tích 2 lít (không đổi). Khi cân bằng, lượng chất X là 1,6 mol. Hằng số cân bằng của
phản ứng này là
A. 58,51. B. 33,44. C. 29,26. D. 40,96.
Câu 21: Cho phản ứng: CO + Cl
2
COCl
2
thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không
đổi. Khi cân bằng [CO] = 0,02; [Cl
2
] = 0,01; [COCl
2
] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42gam Cl
2

. Nồng độ
mol/l của CO; Cl
2
và COCl
2
ở trạng thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,013; 0,023 và 0,027. B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,015; 0,025 và 0,025. D. 0,016; 0,026 và 0,024.
Câu 22: Khi tiến hành este hóa giữa 1 mol CH
3
COOH với 1 mol C
2
H
5
OH thì thu được 2/3 mol este. Để đạt
hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hóa 1 mol axit axetic cần số mol rượu etylic là
(các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 0,342. B. 2,925. C. 0,456. D. 2,412.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
17
Câu 23: Cho cân bằng: N
2
O
4
2NO
2

. Cho 18,4 gam N
2
O
4
vào bình chân không dung tích 5,9 lít ở 27
O
C, khi
đạt đến trạng thái cân bằng, áp suất là 1 atm. Hằng số cân bằng K
C
ở nhiệt độ này là
A. 0,040. B. 0,007. C. 0,500. D. 0,008.
Câu 24: Khi hoà tan SO
2
vào nước có cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O HSO
3
-
+ H
+
. Khi cho thêm NaOH và
khi cho thêm H
2
SO
4
loãng vào dung dịch trên thì cân bằng sẽ chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch.
C. nghịch và thuận. D. nghịch và nghịch.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
1. Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, chất xúc tác, diện tích bề mặt.
2. Cân bằng hóa học là cân bằng động.
3. Khi thay đổi trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch, cân bằng sẽ chuyển dịch về phía chống lại sự thay đổi
đó.
4. Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là: Nhiệt độ, nồng độ, áp suất, .
Các phát biểu đúng là
A. 1,2, 3. B. 1,3, 4. C. 1,2,4 D. 2, 3, 4.
Câu 26: Cho các phát biểu sau:
1. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2. Phản ứng bất thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 1 chiều xác định.
3. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng đã xảy ra hoàn toàn.
4. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, lượng các chất sẽ không đổi.
5. Khi phản ứng thuận nghịch đạt trạng thái cân bằng hóa học, phản ứng dừng lại.
Các phát biểu sai là
A. 2, 3. B. 3, 4. C. 3, 5. D. 4, 5.
Câu 27: Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)

H

< 0. Để tăng hiệu suất phản ứng tổng
hợp phải A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

Câu 28: Hệ phản ứng sau ở trạng thái cân bằng: H
2 (k)
+ I
2 (k)


2HI
(k)

Biểu thức của hằng số cân bằng của phản ứng trên là:
A. K
C
=


   
22
2
IH
HI

. B. K
C
=




 
HI

IH
2
22

. C. K
C
=


   
22
2
IH
HI

. D. K
C
=




 
2
22
HI
IH 

Câu 29:Cho phản ứng thuận nghịch ở trạng thái cân bằng:
4 NH

3 (k)
+ 3 O
2 (k)


2 N
2 (k)
+ 6 H
2
O
(h)

H

<0. Cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi:
A. Tăng nhiệt độ B. Thêm chất xúc tác. C. Tăng áp suất D. Loại bỏ hơi nước
Câu 30: Cho phản ứng: 2 SO
2
+ O
2


2SO
3
, Vận tốc phản ứng thay đổi bao nhiêu lần nếu thể tích hỗn hợp
giảm đi 3 lần? A. 3 B. 6 C. 9 C. 27
Câu 31: Cho phản ứng: 2 SO
2
+ O
2



2SO
3
. Tốc độ phản ứng tăng lên 4 lần khi:
A. Tăng nồng độ SO
2
lên 2 lần B. Tăng nồng độ SO
2
lên 4 lần
C. Tăng nồng độ O
2
lên 2 lần D. Tăng đồng thời nồng độ SO
2
và O
2
lên 2 lần
Câu 32: Cho phản ứng : H
2
+ I
2


2 HI. Ở t
o
C, hằng số cân bằng của phản ứng bằng 40. Nếu nồng độ ban đầu của
H
2
và I
2

đều bằng 0,01 mol/l thì % của chúng đã chuyển thành HI là:
A. 76% . B. 46% . C. 24% . D. 14,6%.
Câu 33: Cho phản ứng : N
2 (k)
+ 3H
2 (k)


2NH
3 (k)
+ Q. Yếu tố nào ảnh hưởng đến cân bằng hoá học trên?
A. Áp suất B. Nhiệt độ C. Nồng độ D. Tất cả đều đúng
Câu 34: Cho các phản ứng sau:
1. H
2(k)
+ I
2(r)


2 HI
(k)
,
H

>0

2. 2NO
(k)
+ O
2(k)



2 NO
2 (k)
,
H

<0

3. CO(k) + Cl
2
(k)

COCl
2(k)
,
H

<0 4. CaCO
3(r)


CaO
(r)
+ CO
2(k)
,
H

>0

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
18
Khi giảm nhiệt độ hoặc tăng áp suất các cân bằng nào trên đây đều chuyển dịch theo chiều thuận
A. 1,2. B. 1,3,4. C. 2,3. D. tất cả đều sai.
Câu 35: Hằng số cân bằng của một phản ứng thuận nghịch phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?
A. Nhiệt độ. B. Chất xúc tác. C. Áp suất. D. Nồng độ các chất phản ứng.
Câu 36: Vận tốc của phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 0
o
C đến 40
o
C, biết khi tăng nhiệt độ lên
10
o
C thì tốc độ phản ứng tăng lên gấp đôi.
A. 2 lần. B. 4 lần. C. 8 lần. D. 16 lần.
Câu 37: Hệ số nhiệt độ của tốc độ phản ứng là giá trị nào sau đây? Biết rằng khi tăng nhiệt độ lên thêm 50
0
C thì tốc
độ phản ứng tăng lên 1024 lần.
A. 2,0. B. 2,5. C. 3,0. D. 4,0.
Câu 38: Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây
không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10cm. B. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900
0
C.
C. Tăng nồng độ khí cacbonic. D. Thổi không khí nén vào lò nung vôi.

Câu 39: Cho các cân bằng hoá học:
N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k) (1) H
2
(k) + I
2
(k)

2HI (k) (2)
2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k) (3) 2NO
2
(k)

N
2

O
4
(k) (4)
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (4). C. (1), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 40: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k) (2) N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k)
(3) CO
2
(k) + H
2
(k)

CO (k) + H

2
O (k) (4) 2HI (k)

H
2
(k) + I
2
(k)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (3) và (4). D. (2) và (4).
Câu 41: Cho cân bằng (trong bình kín) sau: CO (k) + H
2
O (k)

CO
2
(k) + H
2
(k) ΔH < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H
2
; (4) tăng áp suất chung của
hệ; (5) dùng chất xúc tác. Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5). B. (1), (2), (3). C. (2), (3), (4). D. (1), (2), (4).
Câu 42: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH
3
COOH và 1 mol C
2
H
5

OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3
mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH
3
COOH cần số mol C
2
H
5
OH là
(biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ)
A. 2,412. B. 0,342. C. 0,456. D. 2,925.
Câu 43: Cho cân bằng hoá học: 2SO
2
+ O
2


2SO
3
. Phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Phát biểu đúng là:
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O
2
.
C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng.
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO
3
.
Câu 44: Cho cân bằng hoá học: N
2


(k) + 3H
2

(k)

2NH
3
(k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá
học không bị chuyển dịch khi
A. thay đổi áp suất của hệ. B. thay đổi nồng độ N
2
.
C. thay đổi nhiệt độ. D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 45: Một phản ứng đơn giản xảy ra trong bình kín: 2NO(k) + O
2
(k)

2NO
2
(k). Giữ nguyên nhiệt độ, nén hỗn hợp phản
ứng xuống còn 1/3 thể tích. Kết luận nào sau đây không đúng:
A. Tốc độ phản ứng thuận tăng 27 lần. B. Tốc độ phản ứng nghịch tăng 9 lần.
C. Cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. D. Hằng số cân bằng tăng lên.
Câu 46: Cho cân bằng sau: SO
2
+ H
2
O

H

+
+ HSO
4
-
. Khi thêm vào dung dịch một ít muối NaHSO
4
(không
làm thay đổi thể tích) thì cân bằng trên sẽ
A. không xác định. B. không chuyển dịch theo chiều nào.
C. chuyển dịch theo chiều nghịch. D. chuyển dịch theo chiều thuận.
Câu 47: Cho các cân bằng sau:
(1) 2SO
2

(k) + O
2

(k)
o
xt,t


2SO
3

(k) (2) N
2

(k) + 3H
2

(k)
o
xt,t


2NH
3

(k)
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
19
(3) CO
2

(k) + H
2

(k)
o
xt,t


CO (k) + H
2
O (k) (4) 2HI (k)
o

xt,t


H
2

(k) + I
2
(k)
(5) CH
3
COOH

(l) + C
2
H
5
OH

(l)
o
xt,t


CH
3
COOC
2
H
5

(l) + H
2
O (l)
Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2). B. (3) và (4). C. (3), (4) và (5). D. (2), (4) và (5).
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế NO
2
bằng cách cho Cu tác dụng với HNO
3
đặc khi đun nóng. NO
2
có thể
chuyển thành N
2
O
4
theo cân bằng: 2 NO
2


N
2
O
4
Cho biết NO
2
là khí có màu nâu và N
2
O
4

là khí không màu. Khi ngâm bình chứa NO
2
vào chậu nước đá thấy màu trong bình
khí nhạt dần. Hỏi phản ứng thuận trong cân bằng trên là
A. Toả nhiệt. B. Thu nhiệt.
C. Không toả hay thu nhiệt. D. Một phương án khác.
Câu 49: Trong bình kín 2 lít chứa 2 mol N
2
và 8 mol H
2
. Thực hiện phản ứng tổng hợp NH
3
đến khi đạt
trạng thái cân bằng thấy áp suất sau bằng 0,8 lần áp suất ban đầu ( nhiệt độ không đổi). Hằng số cân bằng
của hệ là
A. 0,128. B. 0,75. C. 0,25. D. 1,25.
Câu 50:
Cho phản ứng N
2
(k) + 3H
2
(k)

2NH
3
(k)
H

= -92kJ (ở 450
0

C, 300 atm). Để cân bằng chuyển dịch
theo chiều nghịch, cần

A.
giảm nhiệt độ và giảm áp suất.
B.
Giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

C.
Tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
D.
Tăng nhiệt độ và tăng áp suất.
Câu 51: Cho các cân bằng:
H
2
(k) + I
2
(k)

2HI(k) (1) 2NO(k) + O
2
(k)

2NO
2
(k) (2)
CO(k) + Cl
2
(k)


COCl
2
(k) (3) CaCO
3
(r)

CaO(r) + CO
2
(k) (4)
3Fe(r) + 4H
2
O(k)

Fe
3
O
4
(r) + 4H
2
(k) (5)
Các cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng áp suất là:
A. 1, 4. B. 1, 5. C. 2, 3, 5. D. 2, 3.
Câu 52: Cho phản ứng: CO + Cl
2


COCl
2
thực hiện trong bình kín dung tích 1 lít ở nhiệt độ không đổi. Khi cân bằng
[CO] = 0,02; [Cl

2
] = 0,01; [COCl
2
] = 0,02. Bơm thêm vào bình 1,42 gam Cl
2
. Nồng độ mol/l của CO; Cl
2
và COCl
2
ở trạng
thái cân bằng mới lần lượt là
A. 0,016; 0,026 và 0,024. B. 0,014; 0,024 và 0,026.
C. 0,012; 0,022 và 0,028. D. 0,015; 0,025 và 0,025.
Câu 53: Cho các phản ứng:
H
2
(k) + I
2
(k)

2HI (k) (1); 2SO
2
(k) + O
2
(k)

2SO
3
(k) (2).
3H

2
(k) + N
2
(k)

2NH
3
(k) (3); N
2
O
4
(k)

2 NO
2(k)
(4).
Các phản ứng chuyển dịch theo chiều thuận khi ta tăng áp suất của hệ là
A.(2),(3). B.(2),(4). C.(3),(4). D.(1),(2).
Câu 54: Trong bình kín dung tích 1 lít, người ta cho vào 5,6 gam khí CO và 5,4 gam hơi nước. Phản ứng xảy ra là:
CO + H
2
O

CO
2
+ H
2
. Ở 850
o
C hằng số cân bằng của phản ứng trên là K = 1. Nồng độ mol của CO và H

2
O khi
đạt đến cân bằng lần lượt là A. 0,2 M và 0,3 M. B. 0,08 M và 0,2 M.
C. 0,12 M và 0,12 M. D. 0,08 M và 0,18 M.
Câu 55:
Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N
2
+ 3H
2

,
o
t xt


2NH
3
. Nồng độ mol ban đầu của các chất như sau
[N
2
] = 1 mol/l ; [H
2
] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH
3
] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản
ứng là
A.
43%.
B.
10%.

C.
30%.
D.
25%.
Câu 56: Cân bằng phản ứng H
2
+ I
2


2HI

H<0 được thiết lập ở t
0
C khi nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng
là [H
2
] = 0,8mol/l; [I
2
] = 0,6 mol/l; [HI] = 0,96 mol/l. Hằng số K có giá trị là
A. 1,92.10
-2
. B. 1,82.10
-2
. C. 1,92. D. 1,82.
Câu 57: Để hoà tan hết một mẫu Zn trong dung dịch axít HCl ở 20
o
C cần 27 phút. Cũng mẫu Zn đó tan hết trong dung
dịch axít nói trên ở 40
o

C trong 3 phút. Vậy để hoà tan hết mẫu Zn đó trong dung dịch nói trên ở 55
o
C thì cần thời gian
là: A. 64,00s. B. 60,00s. C. 54,54s. D. 34,64s.
Câu 58: Một bình kín chứa NH
3
ở 0
o
C và 1 atm với nồng độ 1 mol/l. Nung bình kín đó đến 546
o
C và NH
3
bị phân huỷ
theo phản ứng: 2NH
3
(k)

N
2
(k) + 3H
2
(k)
Khi phản ứng đạt tới cân bằng; áp suất khí trong bình là 3,3 atm; thể tích bình không đổi. Hằng số cân bằng của phản
ứng phân huỷ NH
3
ở 546
o
C là
A. 1,08.10
-4

B. 2,08.10
-4
C. 2,04.10
-3
D. 1,04.10
-4

Câu 59: Cho chất xúc tác MnO
2

vào 100 ml dung dịch H
2
O
2
, sau 60 giây thu được 33,6 ml khí O
2

(ở đktc). Tốc
độ trung bình của phản ứng (tính theo H
2
O
2

) trong 60 giây trên là
A.5,0.10
-5
mol/(l.s). B. 5,0.10
-4
mol/(l.s). C. 2,5.10
-5

mol/(l.s). D. 1,0.10
-3
mol/(l.s).
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
20
Điện li
Câu 1: Dung dịch glixerol trong nước không dẫn điện, dung dịch NaOH dẫn điện tốt. Điều này được giải
thích là do
A. glixerol là chất hữu cơ, natri hiđroxit là chất vô cơ.
B. glixerol là hợp chất cộng hóa trị, natri hiđroxit là hợp chất ion.
C. glixerol là chất lỏng, natri hiđroxit là chất rắn.
D. glixerol là chất không điện li, natri hiđroxit là chất điện li.
Câu 2: Các muối, axít, hiđroxit tan là những chất điện li vì
A. chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.
B. các ion hợp phần có tính dẫn điện.
C. có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron dẫn điện.
D. dung dịch của chúng dẫn điện.
Câu 3: Một cốc nước có chứa x mol Ca
2+
, x mol Mg
2+
, z mol Cl
-
, t mol HCO
3
-

. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c,
d là
A. 2x + 2y = z - t. B. 2x + 2y = z + t. C. x + y = z + t. D. x + y = 2z + 2t.
Câu 4
: Trộn 200 ml dung dịch NaOH 2M với 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không
thay đổi thì nồng độ ion OH
-
trong dung dịch thu được là
A. 1,7M. B. 1,8M. C. 1M. D. 2M.
Câu 5
: Trong dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6 mol SO
4
2-
thì số mol Fe
2
(SO
4
)
3
trong dung dịch đó là
A. 1,8.

B. 0,9. C. 0,2. D. 0,6.
Câu 6: Hoà tan 12,5 g CuSO

4
.5H
2
O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Tổng nồng độ
mol/l của các ion Cu
2+
và SO
4
2-
trong dung dịch là
A. 1M. B. 0,5M. C. 0,25M D. 0,1M.
Câu 7: Phương trình phân li của axít axetic là: CH
3
COOH CH
3
COO
-
+ H
+
K
a
.

Biết [CH
3
COOH] = 0,5M và ở trạng thái cân bằng, [H
+
] = 2,9.10
-3
M. Giá trị của K

a

A. 1,7.10
-5
. B. 8,4.10
-5
. C. 5,95.10
-4
. D. 3,4.10
-5
.
Câu 8: Dãy gồm tất cả các chất đều là chất điện li mạnh là
A. KCl, Ba(OH)
2
, Al(NO
3
)
3
. B. CaCO
3
, MgSO
4
, Mg(OH)
2
, H
2
CO
3
.
C. CH

3
COOH, Ca(OH)
2
, AlCl
3
. D. NaCl, AgNO
3
, BaSO
4
, CaCl
2
.
Câu 9
: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al(NO
3
)
3
. Nồng độ mol/l của ion NO
3
-
có trong dung dịch

A. 0,2M. B. 0,06M. C. 0,3M. D. 0,6M.
Câu 10
: Thêm từ từ từng giọt H
2
SO
4
vào dung dịch Ba(OH)
2

đến dư thì độ dẫn điện của hệ sẽ biến đổi như
sau:
A. tăng dần. B. giảm dần.
C. lúc đầu giảm, sau đó tăng. D. lúc đầu tăng, sau đó giảm.
Câu 11: Có 2 dung dịch X và Y, mỗi dung dịch chỉ chứa 2 cation và 2 anion trong số các ion với số mol như
sau: K
+
(0,15); Mg
2+
(0,10); NH
4
+
(0,25); H
+
(0,20); Cl
-
(0,10); SO
4
2-
(0,075); NO
3
-
(0,25); CO
3
2-
(0,15). Các
ion trong X và Y là
A. X chứa (K
+
, NH

4
+
, CO
3
2-
, SO
4
2-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
, NO
3
-
, Cl
-
).
B. X chứa (K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, NO
3
-
); Y chứa (Mg

2+
, H
+
, SO
4
2-
, Cl
-
).
C. X chứa (K
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
-
); Y chứa (Mg
2+
, H
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
).

D. X chứa (H
+
, NH
4
+
, CO
3
2-
, Cl
-
); Y chứa (Mg
2+
, K
+
, SO
4
2-
, NO
3
-
).
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
21
Câu 12: Một dung dịch chứa x mol Na
+
, y mol Ca

2+
, z mol HCO
3
-
và t mol NO
3
-
. Biểu thức liên hệ giữa x, y,
z, t và công thức tính tổng số gam muối trong dung dịch lần lượt là
A. x + 2y = z + t và 23x + 40y + 61z + 62t. B. x + y = z + t và 23x + 40y + 61z + 62t.
C. x + y = z + t và 23x + 40y - 61z - 62t. D. x + 2y = z + t và 23x + 40y - 61z - 62t.
Câu 13
: Dãy gồm các ion đều phản ứng được với ion OH
-

A. H
+
, NH
4
+
, HCO
3
-
, CO
3
2-
. B. Fe
2+
, Zn
2+

, HSO
3
-
; SO
3
2-
.
C. Ba
2+
, Mg
2+
, Al
3+
, PO
4
3-
. D. Fe
3+
, Cu
2+
; Pb
2+
, HS
-
.
Câu 14: Cặp chất cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NaHCO
3
và NaOH. B. K
2

SO
4
và NaNO
3
.
C. HCl và AgNO
3
. D. C
6
H
5
ONa và H
2
SO
4
.
Câu 15: Một cốc nước chứa 0,01 mol Na
+
; 0,02 mol Cl
-
; 0,01 mol Mg
2+
; 0,02 mol Ca
2+
và 0,05 mol HCO
3
-
.
Nước trong cốc là
A. nước mềm. B. nước cứng tạm thời.

C. nước cứng vĩnh cửu. D. nước cứng toàn phần.
Câu 16: Cho 4 dung dịch có cùng nồng độ mol là NaCl; CH
3
COONa; CH
3
COOH; H
2
SO
4
. Dung dịch có độ
dẫn điện nhỏ nhất là
A. NaCl. B. CH
3
COONa. C. CH
3
COOH. D. H
2
SO
4
.
Câu 17
: Chia dung dịch X gồm CuSO
4
và Al(NO
3
)
3
thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với dung
dịch BaCl
2

dư thu được 6,99 gam kết tủa. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung
đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 2,4. B. 3,2. C. 4,4. D. 12,6.
Câu 18: Phát biểu đúng là
A. Mọi axit đều là chất điện li. B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.
C. Mọi axit mạnh đều là chất điện li mạnh. D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.
Câu 19: Cho các chất sau: Ca(OH)
2
(A), NaHCO
3
(B), H
2
SO
4
(C), Na
2
CO
3
(D), Na
3
PO
4
(E), C
17
H
35
COONa
(F). Các chất có thể làm mất tính cứng của nước là
A. C, D, E, F. B. A, B, C, E. C. A, D, E, F. D. A, C, D, E.
Câu 20

: Dãy gồm tất cả các ion đều không tác dụng với CO
3
2-

A. NH
4
+
, K
+
, Na
+
. B. H
+
, NH
4
+
, K
+
, Na
+
.
C. Ca
2+
, Mg
2+
, Na
+
. D. Ba
2+
, Cu

2+
, NH
4
+
, K
+
.
Câu 21
: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na
+
, NH
4
+
, Al
3+
, SO
4
2-
, OH
-
, Cl
-
. B. Ca
2+
, K
+
, Cu
2+
, NO

3
-
, OH
-
, Cl
-
.
C. Ag
+
, Fe
3+
, H
+
, Br
-
, CO
3
2-
, NO
3
-
. D. Na
+
, Mg
2+
, NH
4
+
, SO
4

2-
, Cl
-
, NO
3
-
.
Câu 22: Hiện tượng tạo thành nhũ trong các hang động là do phản ứng
A. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O  Ca(HCO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.
C. CaO + CO

2
 CaCO
3
. D. CaCO
3
 CaO + CO
2
.
Câu 23: Nguyên nhân làm cho nước suối có tính cứng là do phản ứng
A. CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O  Ca(HCO
3
)
2
. B. Ca(HCO
3
)
2
 CaCO
3
+ CO
2
+ H
2
O.

C. CaO + CO
2
 CaCO
3
. D. CaCO
3
 CaO + CO
2
.
Câu 24: Để phân biệt nước cứng tạm thời, nước cứng vĩnh cửu người ta dực vào sự có mặt của ion
A. Ca
2+
. B. Mg
2+
. C. HCO
3
-
. D. HSO
3
-
.
Câu 25
: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2

, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
; dãy gồm các chất đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
22
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. HNO
3

, NaCl, Na
2
SO
4
.
C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.
Câu 26: Dung dịch axit H
2
SO
4
có pH = 4. Nồng độ mol/l của H
2
SO
4

trong dung dịch đó là
A. 2.10
-4
M. B. 1.10
-4
M. C. 5.10
-5
M. D. 2.10
-5
M.
Câu 27: Dung dịch X có chứa: 0,07 mol Na
+
; 0,02 mol SO
4
2-
và x mol OH
-
. Dung dịch Y có chứa ClO
4
-
; NO
3
-
và y mol H
+
. Tổng số mol ClO
4
-
và NO
3

-
là 0,04. Trộn X và Y được 100 ml dung dịch Z. Dung dịch
Z có pH (bỏ qua sự điện li của H
2
O) là:
A. 1. B. 2. C. 12. D. 13.
Câu 28:
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
A. Al
3+
,
+
4
NH
, Br
-
, OH
-
. B. H
+
, Fe
3+
,
-
3
NO
,
2-
4
SO

.
C. Mg
2+
, K
+
,
2-
4
SO
,
3-
4
PO
. D. Ag
+
, Na
+
,
-
3
NO
, Cl
-
.
Câu 29:
. Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3

COOH thì có 1 phân tử điện li).
A. y = 2x. B. y = x + 2. C. y = x - 2. D. y = 100x.
Câu 30: Cho dung dịch X chứa hỗn hợp gồm CH
3
COOH 0,1M và CH
3
COONa 0,1M. Biết ở 25
oC
, Ka của
CH
3
COOH là 1,75.10-5 và bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 25
oC

A. 2,88. B. 4,76. C. 1,00. D. 4,24.
Câu 31:
. Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5
OH, C
12
H
22

O
11
(saccarozơ), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 32:
. Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3

, Zn(OH)
2
. Số chất trong
dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 33:
Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2
, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãycó tính
chất lưỡng tính là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 34:
Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)

2
B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2

C. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
Câu 35: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)

3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản ứng
được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 5. B. 7. C. 4. D. 6.
Câu 36: Dãy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO
3
, MgO, Ca(HCO
3
)
2
. B. NaHCO
3
, ZnO, Mg(OH)
2
.
C. Mg(OH)
2

, Al
2
O
3
, Ca(HCO
3
)
2
. D. NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2
, Al
2
O
3
.
Câu 37: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C6H5ONa, những

dung dịch có pH > 7 là
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
23
A. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. NH
4
Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.
C. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl. D. Na
2
CO
3

, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa.
Câu 38: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3
(1), H
2
SO
4
(2), HCl (3), KNO
3
(4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (2), (3), (4), (1). B. (1), (2), (3), (4).
C. (3), (2), (4), (1). D. (4), (1), (2), (3).
Câu 39:
Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
.
(2) 2NaOH + (NH
4

)
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2NH
3
+ 2H
2
O.
(3) BaCl
2
+ Na
2
CO
3
 BaCO
3
+ 2NaCl.
(4) 2NH
3
+ 2H
2
O + FeSO
4
 Fe(OH)
2

+ (NH
4
)
2
SO
4
.
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là
A. (2), (4). B. (1), (2). C. (3), (4). D. (2), (3).
Câu 40: Cho các phản ứng hóa học sau:
(1) (NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
→ (2) CuSO
4
+ Ba(NO
3
)
2
→.
(3) Na
2
SO
4
+ BaCl

2
→ (4) H
2
SO
4
+ BaSO
3
→.
(5) (NH
4
)
2
SO
4
+ Ba(OH)
2
→ (6) Fe
2
(SO
4
)
3
+ Ba(NO
3
)
2
→.
Các phản ứng đều có cùng một phương trình ion rút gọn là:
A. (1), (2), (3), (6). B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (3), (5), (6). D. (2), (3), (4), (6).

Câu 41:
Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 42:
Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 2. B. 6. C. 1. D. 7.
Câu 43:
. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H
2
SO
4
0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)
2
0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,0. B. 12,8. C. 1,2. D. 13,0.
Câu 44:
Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3
với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là
A. 0,12. B. 0,15. C. 0,03. D. 0,30.
Câu 45: . Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH
4
)
2
CO
3

tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH)
2
. Sau
phản ứng thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 17,1. B. 19,7. C. 15,5. D. 39,4.
Câu 46:
. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl
-
và y mol
2-
4
SO
. Tổng khối lượng các
muối tan có trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là:
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
24
A. 0,01 và 0,03. B. 0,03 và 0,02. C. 0,05 và 0,01. D. 0,02 và 0,05.
Câu 47: . Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS
2
và a mol Cu
2
S vào axit HNO

3
(vừa đủ), thu
được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,075. B. 0,12. C. 0,06. D. 0,04.
Câu 48: . Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH
4
Cl, NaHCO
3
và BaCl
2
có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa.
A. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. B. NaCl.
C. NaCl, NaOH. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.
Câu 49: . Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2

SO
4
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2
là:
A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. NaCl, Na
2
SO
4

, Ca(OH)
2
.
C. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
. D. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
.
Câu 50:
. Dung dịch X chứa các ion: Fe
3+,
SO
4
2-,
NH
4+,
Cl
-

. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam
kết tủa;.
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl
2
, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi).
A. 7,04 gam. B. 3,73 gam. C. 3,52 gam. D. 7,46 gam.
Câu 51:
Hòa tan 47,4 gam phèn chua KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O vào nước được dung dịch A. Thêm đến hết dung
dịch chứa 0,2 mol Ba(OH)
2
vào dung dịch A thì lượng kết tủa thu được bằng :
A. 7,8 gam. B. 46,6 gam. C. 54,4 gam. D. 62,2 gam.
Câu 52: Cho dãy các chất: KAl(SO
4
)
2
.12H
2
O, C
2
H
5

OH, C
12
H
22
O
11

(saccarozơ), CH
3
COOH,
Ca(OH)
2
, CH
3
COONH
4
. Số chất điện li là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 53: Trong số các dung dịch: Na
2
CO
3
, KCl, CH
3
COONa, NH
4
Cl, NaHSO
4
, C
6

H
5
ONa, những
dung dịch có pH > 7 là
A. Na
2
CO
3
, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. B. Na
2
CO
3
, NH
4
Cl, KCl.

C. KCl, C
6
H
5
ONa, CH
3
COONa. D. NH
4

Cl, CH
3
COONa, NaHSO
4
.

Câu 54: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na
2
CO
3

(1), H
2
SO
4

(2), HCl (3), KNO
3

(4). Giá trị pH của
các dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1). B. (4), (1), (2), (3). C. (1), (2), (3), (4). D. (2), (3), (4), (1).
Câu 55: Trong các dung dịch: HNO
3
, NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2

, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
, dãy gồm các chất
đều
tác dụng được với dung dịch Ba(HCO
3
)
2

là:

A. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Mg(NO
3
)
2
. B. HNO
3
, NaCl, Na
2
SO

4
.

C. NaCl, Na
2
SO
4
, Ca(OH)
2
. D. HNO
3
, Ca(OH)
2
, KHSO
4
, Na
2
SO
4
.

Câu 56: Cho các dung dịch: HCl, etylen glicol, NH
3
, KCl. Số dung dịch phản ứng được với Cu(OH)
2

A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 57: Hỗn hợp X chứa Na
2
O, NH

4
Cl, NaHCO
3

và BaCl
2

có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn
hợp X vào H
2
O (dư), đun nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH. B. NaCl.
C. NaCl, NaHCO
3
, NH
4
Cl, BaCl
2
. D. NaCl, NaOH, BaCl
2
.
Câu 58: Một mẫu nước cứng chứa các ion: Ca
2+
, Mg
2+
, HCO
3
-
, Cl
-

, SO
4
2-
. Chất được dùng để làm
mềm mẫu nước cứng trên là
A. Na
2
CO
3
. B. HCl. C. H
2
SO
4
. D. NaHCO
3
.

Câu 59: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là
A. Na
2
CO
3

và HCl. B. Na
2
CO
3

và Na
3

PO
4
.
C. Na
2
CO
3

và Ca(OH)
2
. D. NaCl và Ca(OH)
2
.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

TRƯỜNG THPT THỐT NỐT
CAO QUỐC TRUNG
25
Câu 60 : Cho dãy các chất: NH
4
Cl, (NH
4
)
2
SO
4
, NaCl, MgCl
2

, FeCl
2
, AlCl
3
. Số chất trong dãy tác
dụng với lượng dư dung dịch Ba(OH)
2

tạo thành kết tủa là
A. 5. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 61: Cho dãy các chất: KOH, Ca(NO
3
)
2
, SO
3
, NaHSO
4
, Na
2
SO
3
, K
2
SO
4
. Số chất trong dãy tạo
thành kết tủa khi phản ứng với dung dịch BaCl
2



A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 62: Cho các chất: Al, Al
2
O
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Zn(OH)
2
, NaHS, K
2
SO
3
, (NH
4
)
2
CO
3
. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 63: Cho dãy các chất: Ca(HCO
3
)

2
, NH
4
Cl, (NH
4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 64: Cho dãy các chất: Cr(OH)
3
, Al
2
(SO
4
)
3
, Mg(OH)
2
, Zn(OH)
2

, MgO, CrO
3
. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 65: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)
3
, Fe(OH)
2
, Mg(OH)
2
. B. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
.
C. Cr(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Mg(OH)
2
. D. Cr(OH)
3
, Pb(OH)
2
, Mg(OH)

2
.

Câu 66: Dung dịch HCl và dung dịch CH
3
COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương
ứng
là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH
3
COOH thì có 1 phân tử điện li)

A. y = 100x. B. y = 2x. C. y = x - 2. D. y = x + 2.
Câu 67: Có 4 dung dịch muối riêng biệt: CuCl
2
, ZnCl
2
, FeCl
3
, AlCl
3
. Nếu thêm dung dịch KOH (dư)
rồi
thêm tiếp dung dịch NH
3

(dư) vào 4 dung dịch trên thì số chất kết tủa thu được là

A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 68: Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch
Y. Dung dịch Y có pH là

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.

Câu 69: Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)
2

0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm
H
2
SO
4

0,0375M và HCl 0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là

A. 7. B. 6. C. 1. D. 2.
Câu 70: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO
3

với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a
(mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12.
Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H
+
][OH
-
] = 10
-14
)
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,03. D. 0,12.
Câu 71: Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit
H
2

SO
4

0,5M, thu được 5,32 lít H
2

(ở đktc) và dung dịch Y (coi thể tích dung dịch không đổi). Dung
dịch Y có pH là
A. 1. B. 6. C. 7. D. 2.
Câu 72: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H
2
(ở
đktc). Thể tích dung dịch axit H
2
SO
4

2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là

A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Câu 73: Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu
2+
, 0,03 mol K
+
, x mol Cl


và y mol SO
4
2-


. Tổng khối lượng các muối tan có
trong dung dịch là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02. B. 0,05 và 0,01. C. 0,01 và 0,03. D. 0,02 và 0,05.
Câu 74: Khi cho 100ml dung dịch KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl thu được dung dịch có chứa 6,525 gam
chất tan. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của HCl trong dung dịch đã dùng là
A. 0,75M. B. 1M. C. 0,25M. D. 0,5M.
Câu 75: Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)
2

bằng một lượng vừa đủ dung dịch H
2
SO
4

20% thu được dung dịch muối
trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là
(Cho ….Mg = 24; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65)
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Mg.
Câu 76: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 20%, thu
được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl
2

trong dung dịch Y là 15,76%. Nồng độ phần trăm của
MgCl
2

trong dung dịch Y là (Cho H = 1; Mg = 24; Cl = 35,5; Fe = 56)

A. 24,24%. B. 11,79%. C. 28,21%. D. 15,76%.

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×