Tải bản đầy đủ (.doc) (73 trang)

Giáo án hình học 10 - Ban cơ bản (2 cột)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501 KB, 73 trang )

Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 1, 2 : các định nghĩa.
Ngày soạn: 23/08/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu khái niệm vectơ, vectơ - không, độ dài vectơ, hai vectơ cùng phơng, hai vectơ
bằng nhau
- Biết đợc vectơ - không cùng phơng và cùng hớng với mọi vectơ
2. Về kĩ năng:
- Chứng minh đợc hai vectơ bằng nhau
- Khi cho trớc một điểm A và vectơ
a
r
, dựng đợc điểm B sao cho
AB
uuur
=
a
r
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: H thng cõu hi. Phiu hc tp
- Học sinh: c trc bi.
C. Tiến trình bài học
Tiết 1
Hoạt động 1: Các định nghĩa.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS


* Hình thành khái niệm
- Cho học sinh quan sát hình vẽ SGK
- Các mũi tên trong bức tranh cho biết thông tin gì về
chuyển động của tàu thuỷ ?
- Yêu cầu học sinh phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ các tên gọi, kí hiệu
* Củng cố khái niệm
- Cho 2 điểm A và B phân biệt, có bao nhiêu vectơ có
điểm đầu và điểm cuối A hoặc B
- Quan sát hình vẽ trong
SGK
- Nghe câu hỏi và trả lời
- Phát biểu điều cảm nhận
đợc
- Ghi nhớ các tên gọi và kí
hiệu
- Có 2 vectơ
AB
uuur

BA
uuur
Hoạt động 2: Vectơ cùng phơng và vectơ cùng hớng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo bảng phụ
- Cho HS quan sát hình vẽ
- Nhận xét gì hớng đi của ôtô trong hình vẽ
trên
- Nêu lên giá vectơ

- Cho học sinh phát biểu lại điều vừa phát
hiện đợc
- Cho HS ghi nhận kiến thức mới về hai
vectơ cùng phơng
- Cho ba điểm A, B, C chứng minh rằng ba
điểm A , B , C thẳng hàng khi và chỉ khi
AB
uuur

AC
uuur
cùng phơng
- Quan sát hình vẽ
* Nhận xét:
- Các hình vẽ trên cho ta nhứng hớng đi :
+ Các véc tơ cùng hớng từ trái sang phải
+ Các véc tơ có hớng ngợc nhau và cùng h-
ớng
+ Hai véc tơ có hớng đi cắt nhau
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- HS chứng minh dựa vào điều vừa học đợc
- Trình bày kết quả
Hoạt động 3: Củng cố thông qua các bài tập sau
1) Cho A, B, C là ba điểm phân biệt. Nếu biết A, B, C thẳng hàng, có thể kết luận
AB
uuur


AC

uuur
cùng hớng hay không ?
1 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
2) Cho hai vectơ
AB
uuur

CD
uuur
cùng phơng với nhau. Hãy chọn câu trả lời đúng
A.
AB
uuur
cùng hớng với
CD
uuur
B. A, B, C, D thẳng hàng
C.
AC
uuur
cùng phơng với
BD
uuur
D.
BA
uuur
cùng phơng với
CD
uuur

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Chia học sinh theo nhóm
- Nêu đề bài và yêu cầu học sinh làm việc theo
nhóm
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày và đại
diện nhóm khác nhận xét
- Sửa chữa sai lầm
- Chính xác hoá kết quả
- Qua bài tập 1 cho HS nêu lên nhận xét
- Hoạt động nhóm để tìm kết quả bài
toán
- Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Đại diện nhóm nhận xét lời giải của
bạn
- Phát hiện sai lầm và sữa chữa
- Ghi nhận kiến thức
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc định nghĩa vectơ, hai vectơ cùng phơng,
cùng hớng, giá của vectơ, điều kiện ba điểm thẳng hàng.
- Lm cỏc bi tp 1, 2.
- c tip phn 3,4.
2 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 25/08/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
Vectơ là gì? Vectơ cùng phơng, cùng hớng?
Cho ABCD là hình bình hành , tâm O. Kể tên hai vectơ cùng phơng với

AB
uuur
, hai
vectơ ngợc hớng với
AB
uuur
, hai vectơ cùng hớng với
AB
uuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Gọi HS lên bảng trả lời
- Thông qua kiểm tra bài cũ để chuẩn bị cho
bài mới
- Trả lời.
Hoạt động 2: Hai vectơ bằng nhau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giới thiệu độ dài vectơ, vectơ đơn vị
- Từ ví dụ trên hãy cho biết nhận xét về phơng, hớng,
độ dài của
*) Cặp vectơ
AB
uuur

DC
uuur
*) Cặp vectơ
AD
uuur


BC
uuur
- Cho HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Giới thiệu định nghĩa hai vectơ bằng nhau

Củng cố :
Gọi O là tâm hình lục giác đều ABCDEF . Hãy chỉ ra
các vectơ bằng vectơ
OA
uuur
- Chia HS theo nhóm
- Yêu cầu đại diện mỗi nhóm lên trình bày
- Sửa sai (nếu có)

Về phép dựng vectơ
OA
uuur
=
a
r
- Nêu vấn đề
- Yêu cầu HS giải quyết bài toán
- Yêu cầu HS nêu lên nhận xét
- Cho HS ghi nhận nhận xét SGK
- Nhận biết khái niệm mới
- Trả lời câu hỏi
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhận kiến thức
- Đọc và hiểu yêu cầu bài toán
- Hoạt động nhóm: thảo luận để

tìm đợc kết quả bài toán
- Đại diện nhóm trình bày
- Phát hiện vấn đề
- Giải bài toán đặt ra
- Nêu nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Vectơ - không
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Mọi vật đứng yên có thể coi là vật đó chuyển
động với vectơ vận tốc bằng không.Vectơ vận
tốc của vật đứng yên có thể biểu diễn nh thế
nào?
- Với mỗi điểm A thì vectơ
AA
uuur
đợc coi là
vectơ - không và kí hiệu là
0
r
- Cho hai vectơ
a
r
=
AA
uuur

b
r
=
BB

uuur
. Hỏi
a
r

b
r
liệu có là hai véc tơ bằng nhau hay không
- T đó cho HS nêu lên độ dài vectơ - không
- Một vật ở vị trí A thì có thể biểu
diễn vectơ vân tốc là
AA
uuur
- Ghi nhận khá niệm vectơ - không
- Trả lời câu hỏi
- Nêu nhận xét về hớng và độ dài
vectơ - không
Hoạt động 4: Củng cố.
3 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
a) Cho
0AB
=
uuur r
. Hỏi
BA
uuur
có bằng
0
r

hay không ?
b) Cho hai điểm A vả B . Nếu
AB
uuur
=
BA
uuur
thì :
A.
AB
uuur
không cùng hớng với
BA
uuur
B.
AB
uuur
=
0
r
C.
0AB
>
uuur
D. A không trùng B
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS đọc đề bài
- Yêu cầu HS trả lời
- Đọc yêu cầu bài toán
- Trả lời câu hỏi

D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc:
+ Khái niệm vectơ
0
r
, độ dài vectơ, hai vectơ bằng nhau
+ Cách chứng minh hai vectơ bằng nhau.
- Lm cỏc bi tp .
HDBT:
+ BT 3: Hãy chứng minh ABCD là hình bình hành thì
AB DC
=
uuur uuur
(
,AB DC
uuur uuur
cùng hớng
và cùng độ dài); chứng minh nếu
AB DC
=
uuur uuur
thì ABCD là hình bình hành (AB = DC và
AB//DC).

4 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 3 : Bài tập về các định nghĩa.
Ngày soạn: 27/08/2008.
Lớp dạy: 10B5
.

A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Vectơ, vectơ cùng phơng, vectơ cùng hớng
- Hai vectơ bằng nhau, độ dài vectơ, vectơ - không
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau
- Nhận biết hai vectơ cùng phơng, các vectơ bằng nhau
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thớc kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài tập.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhắc lại định nghĩa hai vec tơ bằng nhau, phơng của hai
vec tơ.
- Giải bài tập 1, 2.
- Lên bảng trình bày
(1a,b (Đ))
Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng chứng minh hai vectơ bằng nhau thông qua bài tập 3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Vẻ hình minh hoạ
- Kiểm tra lại cách chứng minh hai vectơ
bằng nhau
- Hớng dẫn HS cách chứng minh
- Yêu cầu HS trình bày lại lời giải
- Sửa sai (nêu có)
- Vẻ hình

- Nhắc lại cách chứng minh hai vectơ
bằng nhau
-
, cùng h ớnga b
a b
a b


=

=


r r
r r
r r
- Trình bày lời giải
Hoạt động 3: Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O
a) Tìm các vectơ khác
0
r
và cùng phơng với
OA
uuur
b) Tìm các vectơ bằng vectơ
AB
uuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS vẻ hình
- Yêu cầu HS trả lời câu a

- Gọi HS giải câu b
- Yêu cầu HS nhận xét
- Vẻ hình
- Trả lời
- Trình bày lời giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện (nếu có)
Hoạt động 4: Củng cố.
+ Cho tam giác ABC. Số các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tam giác
bằng:
A) 3 B) 4 C) 6 D) 7
+ Biết cách chứng minh hai vectơ bằng nhau
5 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
+ Qua bài này các em thành thạo trong việc nhận biết các vectơ cùng phơng, cùng h-
ớng, hai vectơ bằng nhau.
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc kiến thức đã học.
- Lm cỏc bi tp sách bài tập.
- c tip bài tổng và hiệu hai vectơ (mục 1,2,3).
6 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 4, 5 : tổng và hiệu của hai vectơ.
Ngày soạn: 29/08/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc cách xác định tổng , hiệu hai vectơ , quy tắc ba điểm , quy tắc hình bình
hành
- Hiểu đợc các tính chất của phép cộng vectơ: giao hoán, kết hợp, tính chất vectơ -

không
2. Về kĩ năng:
- Vận dụng đợc quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành khi lấy tổng hai vectơ cho trớc
- Vận dụng đợc quy tắc trừ vào chúng minh các đẳng thức vectơ
- Vận dụng đợc các quy tắc sau


I là trung điểm AB

0IA IB
+ =
uur uur r


G là trọng tâm tam giác ABC

0GA GB GC
+ + =
uuur uuur uuur r
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, thớc kẻ, phấn màu
- Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình bài học
Tiết 4
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhắc lại định nghĩa hai vectơ bằng nhau

- Cho tam giác ABC , dựng M sao cho
AM = BC
uuuur uuuur
.
- Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Tổng của hai vectơ .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu định nghĩa tổng hai vectơ
- Yêu cầu HS nêu cách dựng tổng hai
vectơ
- Yêu cầu HS nhận xét để rút ra quy tắc 3
điểm
* Củng cố :
- Tính tổng :
AB BA
+
uuur uuur

AB BC CD DB
+ + +
uuur uuur uuur uuur
- Ghi nhận định nghĩa
- Nêu cách dựng
+Dựng
AB = a
uuur r
+ Dựng
BC = b
uuur r
+ KL:

AC = a + b
uuur r r
- Trả lời
Hoạt động 3: Cho hình bình hành ABCD . Chứng minh rằng:
AB AD AC+ =
uuur uuur uuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
7 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
- Yêu cầu HS chứng minh
- Yêu cầu HS nêu cách dựng tổng hai
vectơ bằng quy tắc hình bình hành
- Cho HS ghi nhận quy tắc hình bình
hành
- Chứng minh
- Nêu cách dựng
+ Dựng
AB = a
uuur r
+ Dựng
BC = b
uuur r
+ Dựng hình bình hành ABCD
+ KL :
a + b AC
=
r r uuur
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 4: Tính chất của phép cộng các vectơ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS

- Nêu các tính chất
- Yêu cầu HS tìm
a + b
r r
rồi tìm
( )
a + b + c
r r r
- Yêu cầu HS khác tìm
b a
+
r r
rồi tìm
( )
a + b + c
r r r
- Nghe và ghi nhận
- Trả lời
Hoạt động 5: Củng cố
Cho A, B, C, D . Chứng minh rằng:
AB C D AD CB
+ = +
uuur uuur uuur uuur
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu các cách dựng tổng hai vectơ, hiểu và thuộc quy
tắc hình bình hành và các tính chất của phép cộng hai vectơ.
- Lm cỏc bi tp 1a, 2, 5a, 4 .
- c tip phn còn lại (mục 4, 5).
HDBT:
+ BT 5a: Hãy hãy dựng vectơ tổng hai vectơ

AB
uuur
,
BC
uuur
. Sau đó dựa vào các kết quả đã
cho để tính độ dài vectơ đó.
8 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 06/09/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
Tiết 5
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ .
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhắc lại định nghĩa tổng hai vectơ
- Dựng tổng hai vectơ bằng quy tắc hình bình
hành
- Lên bảng trả lời.
Hoạt động 2: Vectơ đối
Cho hình bình hành ABCD . Hãy nhận xét về độ dài và hớng của hai vectơ

AB
uuur

CD
uuur
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS nhận xét

- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Cho HS ghi nhớ kí hiệu
- Hãy tìm vectơ đối của vectơ
0
r
- Cho
0AB BC
+ =
uuur uuur r
. Hãy chứng tỏ
BC
uuur
là vectơ đối
của vectơ
- Nhận xét
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhớ các kí hiệu
- Chứng minh
+
AB BC AC
+ =
uuur uuur uuur
+
0AC
=
uuur r
Hoạt động 3: Định nghĩa hiệu hai vectơ
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS ghi nhận định nghĩa

- Chứng minh rằng
OA OB BA
=
uuur uuur uuur
- Yêu cầu HS nêu cách dựng hiệu hai vectơ
- Ghi nhận kiến thức
- Trình bày chứng minh
- Nêu cách dựng
Hoạt động 4: áp dụng
Chứng minh rằng:
a) I là trung điểm AB
0IA IB
+ =
uur uur r
b)
G là trọng tâm tam giác ABC
0GA GB GC
+ + =
uuur uuur uuur r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ CH1: Cho I là trung điểm AB. Chứng minh
rằng
0IA IB+ =
uur uur r
+ CH2: Cho
0IA IB+ =
uur uur r
. Chứng minh rằng I
là trung điểm AB
+ CH3: Nêu quy tắc chứng minh I là trung

điểm AB
Nêu quy tắc chứng minh G là trung điểm
trọng tâm tam giác ABC.
- Trả lời câu hỏi 1
- Trả lời câu hỏi 2
- Trả lời câu hỏi 3
Hoạt động 5: Củng cố.
+ Cho tứ giác ABCD . Chứng minh rằng:
AB AD CB CD
=
uuur uuur uuur uuur
+ Câu hỏi 1: Cho 3 điểm A, B, C ta có :
9 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
A.
AB BC BC
+ =
uuur uuur uuur
B.
AB AC BC
=
uuur uuur uuur
C.
AB BC CB
=
uuur uuur uuur
D.
AB BC AC
+ =
uuur uuur uuur

+ Câu hỏi 1: Cho I là trung điểm AB ta có:
A.
0IA AB
+ =
B.
AI BI
=
uur uur
C.
0IA IB+ =
uur uur r
+ Hiểu cách xác định tổng, hiệu hai vectơ, quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình
hành và các tính chất của tổng hai vectơ
+ Biết vận dụng các quy tắc vào giải toán, vận dụng đợc các tính chất trung điểm
và trọng tâm tam giác
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc:
+ Khái niệm hiệu hai vectơ, cách chúng
+ Quy tắc 3 điểm, quy tắc hình bình hành.
+ Tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm.
- Lm cỏc bi tp 1b, 3, 6, 9.
HDBT:
+ BT 3a: Sử dụng quy tắc ba điểm và tính chất vectơ đối để biến đổi vế trái thành vế
phải.
+ BT 6: Sử dụng quy tắc ba điểm và tính chất hình bình hành để biến đổi vế trái
thành vế phải.
10 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 6 : Bài tập về tổng và hiệu của hai vectơ.
Ngày soạn: 07/09/2008.

Lớp dạy: 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ, tính chất của phép cộng hai vectơ
- Quy tắc ba điểm, quy tắc hình bình hành
- Tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng chứng minh các đẳng thức vectơ
- Kĩ năng xác định tổng , hiệu hai vectơ và biểu diễn tổng, hiệu hai vec tơ
- Sử dụng thành thạo quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành vào giải bài tập
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thớc kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài tập.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nhắc lại quy tắc ba điểm và quy tắc hình bình hành ;
tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm.
- Lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Củng cố kĩ năng xác định tổng và hiệu hai vectơ thông qua bài tập 1
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt
động của HS
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày
- Nhấn mạnh: Tìm cách đa về hai vectơ
mà điểm đầu của vectơ này là điểm mút

của vectơ kia
- Nhận xét, đa ra lời giải chính xác
- Lắng nghe và nhận nhiệm vụ
- Trình bày cách vẻ
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Ghi nhớ phơng pháp tìm tổng, hiệu hai
vectơ
Hoạt động 3: Cho hình bình hành ABCD và một điểm M tuỳ ý. Chứng minh rằng
MA MC MB MD
+ = +
uuur uuur uuur uuuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của
HS
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhấn mạnh cách làm: Làm cho vế phải xuất hiện
vectơ bên trái bằng cách sử dụng qui tắc ba điểm
- Nhận xét, đa ra lời giải chính xác
- Đánh giá cho điểm
- Hớng dẫn học sinh tìm cách giải khác
- Lắng nghe và nhận nhiệm
vụ
- Học sinh chứng minh
- Chỉnh sửa hoàn thiện
- Chú ý cách giải khác
- Ghi nhớ phơng pháp chứng
minh đẳng thức vectơ
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC . Bên ngoài tam giác vẻ các hình bình hành ABIJ,
BCPQ, CARS. Chứng minh rằng
0RJ IQ PS

+ + =
uur uur uur r
11 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS vẻ hình
- Hớng dẫn : Hãy biến đổi vế trái bằng cách biểu diễn
vectơ
RJ
uur
theo hai vectơ
,RA AJ
uuur uur
; diễn vectơ
PS
uur
theo
hai vectơ
,PC CS
uuur uur
; diễn vectơ
IQ
uur
theo hai vectơ
,IB BQ
uur uuur
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét, đa ra lời giải chính xác
- Vẻ hình
- Nghe và theo dõi

- Trình bày lời giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc kiến thức đã học sau:
+ Xem lại qui tắc ba điểm và qui tắc hình bình hành
+ Xem lại các bài tập đã giải
+ Nắm đợc cách chứng minh một đẳng thức vectơ
- c tip bài tích của vectơ với một số .
12 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 7: tích của vectơ với một số.
Ngày soạn: 09/09/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc định nghĩa tích của vectơ với một số
- Biết các tính chất của phép nhân vectơ với một số
- Biết đợc điều kiện để hai vectơ cùng phơng
2. Về kĩ năng:
- Xác định đợc vectơ
b ka
=
r r
khi cho trớc số
k
và vectơ
a
r
- Sử dụng đợc điều kiện cần và đủ của hai vectơ cùng phơng

- Diễn đạt đợc bằng vectơ: ba điểm thẳng hàng, trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm
tam giác, hai điểm trùng nhau
- Cho hai vectơ
a
r

b
r
không cùng phơng và
x
r
là vectơ tuỳ ý. Biết tìm hai số h và k sao
cho
x ka hb
= +
r r
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, thớc kẻ, hình vẽ
- Học sinh: Đọc trớc bài, đã học bài tổng và hiệu 2 vectơ
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhắc lại các tính chất của tổng các vectơ, tính chất
trung điểm và trọng tâm
+ Lên bảng trình bày.
Hoạt động 2: Định nghĩa .
Cho vectơ

a
r
. Xác định độ dài và hờng của vectơ
a a+
r r
,
( ) ( )
a a
+
r r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS dựng tổng hai vectơ
a a
+
r r
- Cho HS nhận xét về độ dài và hớng của vectơ tổng (
a a
+
r r
)
- Yêu cầu HS dựng tổng hai vectơ
( ) ( )
a a
+
r r

- Cho HS n/xét về độ dài và hớng của vectơ tổng trên.
- Yêu cầu HS phát biểu điều cảm nhận đợc
- Chính xác hoá hình thành khái niệm
- Yêu cầu học sinh ghi nhớ tên gọi, kí hiệu

* Củng cố khái niệm : Cho G là trọng tâm tam giác
ABC , D và E lần lợt là trung điểm của BC và AC. Hãy
tính :
AD
uuur
theo
GD
uuur
;
DE
uuur
theo
AB
uuur
- Dựng tổng hai vectơ
a a
+
r r
- Nhận xét về độ dài và hớng của
vectơ tổng
a a
+
r r
- Dựng tổng hai vectơ
( ) ( )
a a
+
r r
- Nhận xét về độ dài và hớng của
vectơ tổng

( ) ( )
a a
+
r r
- Phát biểu điều cảm nhận đợc
- Ghi nhớ tên gọi và kí hiệu
- Cý:
0. 0a
=
r r
,
.0 0k
=
r r
- HS tính các vectơ
Hoạt động 3: Tính chất của phép nhân vectơ với một số
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
13 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
- Nêu các tính chất của phép nhân véc tơ với một số
* Củng cố tính chất:
- Tìm vectơ đối của các vectơ
ka
r

3 4a b

r r
- Cho HS làm việc theo nhóm
- Yêu cầu đại diện nhóm lên trình bày và đại diện khác

trình bày
- Chính xác hoá kết quả
- Ghi nhận kiến thức mới
- Làm việc theo nhóm để tìm lời
giải của bài toán
- Đại diện nhóm trình bày
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Phát hiện sai lầm và sửa chữa
kịp thời
Hoạt động 4: Trung điểm đoạn thảng và trọng tâm tam giác
Bài toán 1: CMR I là trung điểm của AB

với điểm M bất kì ta có
2
+ =
uuur uuur uuur
MA MB MI
Bài toán 2: Cho tam giác ABC với G trọng tâm . Chứng minh rằng với M bất kì ta có:
3MA MB MC MG+ + =
uuur uuur uuur uuuur
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS
- Yêu cầu HS vẽ hình minh hoạ
- I là trung điểm của AB ta có đợc điều gì?
- Cho HS bài tập tơng tự là bài toán 2
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm
- Chính xác hoá kết quả
- Yêu cầu HS sinh ghi nhận kết quả này sau sử dụng
vào giải toán
- Đọc câu hỏi

- Vẽ hình
- Nêu tính chất trung điểm đã
học
- Học sinh làm việc theo nhóm
tìm phơng án giải quyết của bài
toán
- Ghi nhận kết quả
Hoạt động 5: Điều kiện để hai vectơ cùng phơng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhận xét gì về phơng của hai vectơ
a
r

ka
r
+ Từ đó nêu lên điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phơng
- Nhận xét
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 6: Phân tích một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho hai véc tơ
,a b
r r
không cùng phơng,
x
r
là một véc tơ bất
kì. Hãy tìm hai số m và n sao cho
x ma nb
= +

r r r
- Chứng minh cặp số m và n là duy nhất
- Lắng nghe câu hỏi
- Tìm cách biểu thị véc tơ
x
r
qua hai véc tơ
a
r

b
r
Hoạt động 7: Củng cố
- Tích của một véc tơ
a
r
và một số k , cách xác định nó ?
- Điều kiện để hai véc tơ cùng phơng? điều kiện để ba điểm thẳng hàng ?
- Cách biểu thị một véc tơ qua hai véc tơ không cùng phơng?
- Công thức về trung điểm và công thức trọng tâm
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu và thuộc định nghĩa, tính chất tích vectơ với một
số; tính chất trung điểm, trọng tâm; điều kiện để hai vec tơ cùng phơng.
- Lm cỏc bi tp 1, 2, 3, 4, 5, 7, 8 .

14 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 8 : Bài tập về tích của vectơ với một số.
Ngày soạn: 04/10/2008.
Lớp dạy: 10B5

.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Tích của vectơ với một số
- Các tính chất của vectơ với một số
- Cách xác định tích vectơ với một số
- Tính chất trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác
2. Về kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng biểu thị một vectơ theo hai vectơ không cùng phơng
- Rèn luyện kĩ năng sử dụng tính chất trung điểm và tính chất trọng tâm vào giải bài tập
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thớc kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài tập.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhắc lại định nghĩa, các tính chất của vectơ với một số.
Tính chất trung điểm và trọng tâm tam giác
- Lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Cho AK và BM là hai trung tuyến của tam giác ABC. Hãy phân tích
các vectơ
, ,AB BC CA
uuur uuur uuur
theo hai vectơ
,u AK v BM
= =
r uuur r uuur


Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Hớng dẫn và kiểm tra các bớc tiến hành
+
ka
r
cùng hớng với véc tơ
a
r
nếu k
không âm và ngợc hớng với
a
r
nếu k âm
+
ka k a
=
r r
- Gọi một HS nhận xét
- Đa ra lời giải chính xác
- Cho HS làm tơng tự cho hai vectơ còn
lại
- Biểu thị vectơ
AB
uuur
theo hai vectơ
AG
uuur

GB

uuur

- Biểu thị vectơ
AG
uuur
theo vectơ
AK
uuur

- Biểu thị vectơ
GB
uuur
theo vectơ
BM
uuur
- Ghi nhận kết quả
- Tiến hành giải các câu còn lại
Hoạt động 3: Củng cố tính chất trung điểm thông qua bài tập 4 (SGK)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
15 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
- Giao nhiệm vụ cho HS và theo giỏi hoạt động của HS
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét, đa ra lời giải chính xác
- Đánh giá cho điểm
- Hớng dẫn học sinh tìm cách giải khác
- Lắng nghe và nhận
nhiệm vụ
- Học sinh chứng minh
- Chỉnh sửa hoàn thiện

- Chú ý cách giải khác
Hoạt động 4: Cho tam giác ABC. Tìm điểm M sao cho
2 0MA MB MC
+ + =
uuur uuur uuur r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS vẻ hình
- HD : Hãy biến đổi
MA MB
+
uuur uuur
về một vectơ nào đó
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét, đa ra lời giải chính xác
- Vẻ hình
- Nghe và theo dõi
- Trình bày lời giải
- Chỉnh sửa hoàn thiện
Hoạt động 5: Bài tập 8 SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
* Giao nhiệm vụ và theo dõi HĐ của HS, hớng dẫn
khi cần thiết.
* Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 HS hoàn
thành nhiệm vụ đầu tiên.
* Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của từng
HS
Chú ý sai lầm thờng gặp
* Đa ra lời giải ngắn gọn(ngắn nhất) cho cả lớp .
* Hớng dẫn các cách giải khác nếu có(việc giải
theo cách khác coi nh bài tập về nhà)

* Chú ý phân tích cho HS thấy đợc cách giải bài
toán từ tính chất trọng tâm và tính chất trung điểm
* Đọc đầu bài và nghiên cứu cách
giải
* Vận dụng tính chất trọng tâm
* Độc lập tiến hành giải toán
* Thông báo kết qủa cho GV khi
đã hoàn thành nhiệm vụ
* Chính xác hoá kết quả(ghi lời
giải của bài toán)
* Chú ý cách giải khác
* Khắc sâu tính chất trọng tâm của
tam giác và tính chất trung điểm
Hoạt động 6: Củng cố
* Câu hỏi trắc nghiệm:
Cho tam giác ABC, trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Ta có:
A)
3AG IG
=
uuur uur
B)
AB AC GB GC
+ = +
uuur uuur uuur uuur
C)
2AB AC AI+ =
uuur uuur uur
D)
0IG IB IC
+ + =

uur uur uur r
* Qua bài học này các em cần thành thạo các tính chất trung điểm và tính chất
trọng tâm:
- I là trung điểm của AB ta có:
0; ,2IA IB M MI MA MB
+ = = +
uur uur r uuur uuur uuur
;
AM MB
=
uuur uuur
- G là trọng tâm của ABC ta có
0GA GB GC
+ + =
uuur uuur uuur r
,
, 3M MA MB MC MG
+ + =
uuur uuur uuur uuuur
D. hớng dẫn về nhà .
+ Xem lại các bài tập đã giải.
+ Ôn tập để tiết sau kiểm tra.
Tiết 9 : kiểm tra.
Ngày soạn: 12/10/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Cng c li kin thc c bn ca chng I:
16 Giáo án Hình học 10

Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
+ Tng v hiu ca hai vect;
+ Tớch ca mt s vi mt vect
+ Quy tc cng, quy tc nhõn v cỏc tớnh cht quan trng trong chng.
2. Về kĩ năng:
- Lm c cỏc bi tp ó ra trong kim tra.
- Vn dng linh hot lý thuyt vo gii bi tp
3. Về thái độ , t duy:
- Phỏt trin t duy tru tng, khỏi quỏt húa, t duy lụgic,
- Hc sinh cú thỏi nghiờm tỳc, tp trung suy ngh tỡm li gii, bit quy l v quen.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- GV: Giỏo ỏn, cỏc kim tra.
- HS: ễn tp k kin thc trong chng I, chun b giy kim tra.
C. Tiến trình bài học
+ n nh lp.
+ Phỏt bi kim tra.
+ Ni dung kim tra:
Mã đề: 242.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phơng án
đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trớc phơng án đúng và ghi vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Cho 3 điểm A, B, C ta có :
A.
AB + AC = BC
uuur uuur uuur
; B.
AB AC = BC

uuur uuur uuur
;

C.
AB BC = CB

uuur uuur uuur
; D.
AB + BC = AC
uuur uuur uuur
Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. IA = IB ; B.
IA = IB
uur uur
;
C.
IA = IB
uur uur
; D.
AI = BI
uur uur
.
Câu 3. Cho 3 điểm A, B, C ta có :
A.
AB BC = AC

uuur uuur uuur
; B.
AB AC = BC

uuur uuur uuur
;
C.

AB AC = CB

uuur uuur uuur
; D.
AB + BC = CA
uuur uuur uuur
Câu 4. Cho tam giác ABC. Điều kiện để điểm G là trọng tâm tam giác ABC là:
A. GA + GB + GC = 0 ; B.
GA + GB + GC 0
=
uuur uuur uuuur r
;
C.
MA + MB + MC 3GM
=
uuuur uuur uuuur uuuur
; D.
MA + MB + MC MG
=
uuuur uuur uuuur uuuur
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu 5 (4 điểm).Cho hình bình hành ABCD, tâm O. Chứng minh rằng:
a)
AO + BO + CO + DO = 0
uuur uuur uuur uuur r
b)
BC + 2BD + BA = 3BD
uuur uuur uuur uuur
Câu 6 (4 điểm). Cho


MNP, I là trung điểm của NP. Hãy phân tích véctơ
a)
MI
uuur
theo
NM
uuuur
,
PM
uuur
b)
NP
uuur
theo
IM
uuur
,
PM
uuur
Mã đề: 424.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2 điểm).
Trong mỗi câu từ câu 1 đến câu 4 đều có 4 phơng án trả lời A, B, C, D, trong đó chỉ có một phơng án
đúng. Hãy chọn chữ cái đứng trớc phơng án đúng và ghi vào giấy kiểm tra.
Câu 1. Cho 3 điểm M, N, P ta có :
A.
MN NP = MP

uuuur uuur uuur
; B.
MN MP = NP


uuuur uuur uuur
;
C.
MN MP = PN

uuuur uuur uuur
; D.
MN + NP = PM
uuuur uuur uuur
Câu 2. Cho hai điểm phân biệt A và B. Điều kiện để điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB là:
A. IA = IB ; B.
IA = IB
uur uur
;
C.
IA + BI 0
=
uur uur r
; D.
MA + MB 2MI
=
uuuur uuur uuur
.
Câu 3. Cho 3 điểm A, B, C ta có :
A.
AB + AC = BC
uuur uuur uuur
; B.
AB AC = BC

uuur uuur uuur
;
C.
AB + BC = AC
uuur uuur uuur
; D.
AB BC = CB

uuur uuur uuur
.
Câu 4. Cho tam giác ABC. Điều kiện để điểm G là trọng tâm tam giác ABC là:
A. GA = GB = GC ; B.
GA + GB + GC 3GM
=
uuur uuur uuuur uuuur
;
17 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
C.
MA + MB + MC 3GM
=
uuuur uuur uuuur uuuur
; D.
MA + MB + MC 3MG
=
uuuur uuur uuuur uuuur
Phần II. Tự luận (8 điểm).
Câu 5 (4 điểm).Cho

ABC, I là trung điểm của BC. Hãy phân tích véctơ

a)
AI
uur
theo
BA
uuur
,
CA
uuur
b)
BC
uuur
theo
IA
uur
,
CA
uuur
Câu 6 (4 điểm). Cho hình bình hành MNPQ, tâm I. Chứng minh rằng:
a)
MI + NI + PI + QI = 0
uuur uur uur uur r
b)
MN + 2MP + MQ = 3MP
uuuur uuur uuuur uuur
Đáp án và thang điểm
Mã đề 242
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4
Đáp án D C C B

2,00 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5 4,00 điểm
a. 2,00 điểm
Ta có :
( ) ( )
AO + BO + CO + DO = AO + CO + DO+ BO 0
=
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur r
(đpcm)
2,00 điểm
b.
2,00 điểm
Ta có
( )
BC + 2BD + BA = BC + BA 2BD = BD + 2BD = 3BD
+
uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur uuur
(đpcm)
2,00 điểm
Câu 6
4,00 điểm
a.
2,00 điểm
Ta có:
2MI MN MP
= +
uuur uuuur uuur

0,50 điểm

1 1
MI MN MP
2 2
= +
uuur uuuur uuur
0,50 điểm

1 1
NM PM
2 2
=
uuuur uuur
1,00 điểm
b.
2,00 điểm
Ta có:
2MI MN MP
= +
uuur uuuur uuur

MN 2MI MP
=
uuuur uuur uuur
0,25 điểm
( )
NP 2NI 2 MI MN
= =
uuur uur uuur uuuur
0,75 điểm


( )
2 MI 2MI MP
= +
uuur uuur uuur
0,25 điểm

( ) ( )
2 MP MI 2 IM PM
= =
uuur uuur uuur uuur
0,75 điểm
Mã đề 424.
Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm).
Câu 1 2 3 4
Đáp án C D C D
2,00 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm 0,50 điểm
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5
4,00 điểm
a.
2,00 điểm
Ta có:
2AI AB AC
= +
uur uuur uuur

0,50 điểm
18 Giáo án Hình học 10
Trêng THPT TrÇn Hng §¹o N¨m häc 2008 - 2009
1 1

AI AB AC
2 2
⇒ = +
uur uuur uuur
0,50 ®iÓm

1 1
BA CA
2 2
= − −
uuur uuur
1,00 ®iÓm
b.
2,00 ®iÓm
Ta cã:
2AI AB AC
= +
uur uuur uuur

AB 2AI AC
⇒ = −
uuur uur uuur
0,25 ®iÓm
( )
BC 2BI 2 AI AB
= = −
uuur uur uur uuur
0,75 ®iÓm

( )

2 AI 2AI AC
= − +
uur uur uuur
0,25 ®iÓm

( ) ( )
2 AC AI 2 IA CA
= − = −
uuur uur uur uuur
0,75 ®iÓm
C©u 6 4,00 ®iÓm
a. 2,00 ®iÓm
Ta cã :
( ) ( )
MI + NI + PI + QI = MI + NI + PI+ QI 0
=
uuur uur uur uur uuur uur uur uur r
(®pcm)
2,00 ®iÓm
b.
2,00 ®iÓm
Ta cã
( )
MN + 2MP + MQ = MN + MQ + 2MP = MP+ 2MP = 3MP
uuuur uuur uuuur uuuur uuuur uuur uuur uuur uuur
(®pcm)
2,00 ®iÓm
19 Gi¸o ¸n H×nh häc 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
10, 11 : hệ trục toạ độ.

Ngày soạn: 14/10/2008.
Lớp dạy: 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Hiểu đợc khái niệm trục toạ độ, toạ độ của vectơ và điểm trên trục.
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục.
- Hiểu đợc toạ độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục.
- Biết đợc độ dài vectơ và khoảng cách giữa hai điểm.
2. Về kĩ năng:
- Xác định đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của một vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút.
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, thớc kẻ, phấn màu
- Học sinh: Đọc trớc bài.
C. Tiến trình bài học
Tiết 1 0
Hoạt động 1: Trục và độ dài đại số trên trục.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Nêu định nghĩa trục toạ độ.
- Yêu cẩu HS nghi nhớ các định nghĩa.
(gốc toạ độ, véctơ đơn vị)
- Kí hiệu: (O;
e
r
)

- Lấy M thuộc vào trục Ox nhận xét gì véctơ
OM
uuuur

và véctơ
e
r
.
- Yêu cầu HS ghi nhận định nghĩa toạ độ của véctơ,
toạ độ của điểm.
- Cho trục (O;
e
r
) và các điểm A, B, C nh hình vẽ.
Xác định toạ độ các điểm A, B, C.

e
r
C O A B
CH1: Cho trục (O;
e
r
) và các điểm A, B trên trục.
Khi nào
0AB
>
?
0AB
<
?

CH2: Cho trục (O;
e
r
) và các điểm A, B trên trục có
toạ độ là a, b. CMR
AB b a
=
uuur
- HS ghi nhận định nghĩa trục
toạ độ.
- Toạ độ của một điểm trên trục :
OM ai
=
uuuur r
.
- Độ dài đại số của một vectơ:
AB ae AB a
= =
uuur r
- Trả lời:
+ Toạ điểm A là 1 vì
1.OA e=
uuur r
+ Toạ điểm B là 2 vì
1.OB e=
uuur r
+ Toạ điểm O là 0 vì
1.OO e
=
uuur r

- Trả lời câu hỏi 1
(
0AB
>
khi
AB
uuur

e
r
cùng
chiều, (
0AB
<
khi
AB
uuur

e
r

ngợc chiều)
- Trả lời câu hỏi 2
Hoạt động 2: Hệ trục toạ độ.
Hãy tìm cách xác định vị trí quân xe và quân mã trên bàn cơ vua
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
20 Giáo án Hình học 10
O
M
e

r
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
- Treo hình vẽ
CH1: Để xác định vị trí một quân cờ trên bàn cờ
nh hình vẽ ta làm nh thế nào ?
CH2: Hãy xác định vị trí của quân xe, quân mã
trên bàn cờ ?
- Từ đó nêu định nghĩa hệ trục toạ độ
- Yêu cầu HS chú ý các kí hiệu
( )
; ,O i j
r r
; Oxy
- Cho HS ghi nhận khái niệm mặt phẳng toạ độ.
- Quan sát hình
- Trả lời câu hỏi 1
(Chỉ ra quân cờ đó ở cột nào, dòng
thứ mấy)
- Trả lời câu hỏi 2
- Ghi nhận định nghĩa
- Chú ý các kí hiệu
- Ghi nhận khái niệm mặt phẳng toạ
độ
Hoạt động 3: Toạ độ của vectơ.
Hãy phân tích các vectơ
,a b
r r
theo hai vectơ
i
r


j
r
trong hình (h1.23)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Treo hình vẽ
CH1: Hãy phân tích các
,a b
r r
vectơ trong
hình ?
- Cho Hs ghi nhận kiến thức
+
( )
;u x y u xi y j
= +
r r r r
CH2: Tìm điều kiện cần và đủ để hai
vectơ bằng nhau.
- Quan sát hình
- Trả lời câu hỏi1
(
5 2 , 4a i j b j
= + =
r r r r r
)
- Trả lời câu hỏi 2
'
'
'

x x
u u
y y

=

=


=


r r
Hoạt động 4: Toạ độ của một điểm.
Hãy phân tích các vectơ
,a b
r r
theo hai vectơ
i
r

j
r
trong hình (h1.23)
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Cho HS ghi nhận định nghĩa toạ độ điểm
- Gọi M
1
và M
2

lần lợt là hình chiếu của M trên trục hoành
và trục tung. Hãy biểu thị
OM
uuuur
theo
1
OM
uuuur

2
OM
uuuuur
.
- Củng cố: +Tìm toạ độ các điểm A, B, C trong hình1.26
+ Hãy vẽ các điểm D(-2 ; 3), E(0 ; -4), F(0 ; 4)
- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.
- Yêu đại diện nhóm lên trình bày.
- Trong hệ toạ độ Oxy, cho A(1 ; 2), B(-2 ; 1) tính toạ độ
vectơ
AB
uuur
- Yêu cầu HS tìm toạ độ vectơ
AB
uuur
trong TH tổng quát
- Ghi nhận toạ độ điểm
- Biểu thị dựa vào qui tắc
hình bình hành.
- HS làm việc theo nhóm để
tìm kết qủa.

- Đại diện nhóm lên trình
bày.
- Đại diện nhóm khác nhận
xét.
- Trả lời câu hỏi.
- Trả lời .
Hoạt động 5: Củng cố
+ Nắm đợc khái niệm toạ độ một điểm, toạ độ một vec tơ, độ dài một vec tơ.
D. hớng dẫn về nhà
- Về nhà, các em cần học nhằm hiểu khái niệm hệ trục toạ độ, toạ độ vectơ, toạ độ một
điểm, độ dài vectơ.
- Lm cỏc bi tp 1, 3, 4 .
- c tip phn còn lại (mục 3, 4).
HDBT: + BT 3: Sử dụng định nghĩa toạ độ một vectơ.
21 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Ngày soạn: 02/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
.
Tiết 1 1
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức:
- Biết khái niệm độ dài đại số của một vectơ trên trục.
- Hiểu đợc toạ độ của vectơ, của điểm đối với hệ trục.
- Biết đợc biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, độ dài vectơ và khoảng cách giữa
hai điểm, toạ độ trung điểm cuả đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của một vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ
độ của các phép toán vectơ.

- Xác định đợc toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: SGK, thớc kẻ.
- Học sinh: Đọc trớc bài. ác kiến thức về phép cộng, trừ, nhân vectơ với một số.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Nhắc lại định nghĩa toạ độ một điểm, toạ độ một
vectơ. Tìm toạ độ vectơ sau:
2 3 ; 4 6 ; 4a i j b i j c i
= + = + =
r r r r r r r r
+ Yêu cầu HS lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Toạ độ của các vectơ
, , u v u v ku
+
r r r r r
. Cho
( 3 ; 2)a
=
r

(2 ; 3).b
=
r
Hãy biểu thị các véctơ
a

r
,
b
r
qua hai véctơ
,i j
r r
. Tìm toạ độ của
; 4 ;c a b d a e a b
= + = =
r r r r r r r r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu đại diện nhóm khác lên nhận xét.
- Thông qua họat động hình thành kiến thức
mới.
- Cho HS ghi nhận kiến thức trong SGK .
- Hoạt động theo nhóm tìm phơng án
giải quyết.
- Đại diện một nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức mới.
Hoạt động 3: Củng cố: Cho
( ) ( ) ( )
2;3 , 1;4 , 3;1a b c

r r r
. Tìm toạ độ vectơ

2u a b c
= +
r r r
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu đại diện nhóm khác lên nhận xét.
- CH: Cho
( ) ( )
1 1 2 2
; , ;u x y v x y
r r
. CMR:
u
r

v
r
cùng
phơng
k
R sao cho
1 2
1 2
x kx
y ky
=


=


- Hoạt động theo nhóm tìm phơng
án giải quyết.
- Đại diện một nhóm lên trình
bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức mới.
- Trả lời câu hỏi.
Hoạt động 4: Toạ độ trung điểm đoạn thẳng.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
22 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
- Gọi I là trung điểm AB. Chứng minh rằng:
2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
+

=




+

==


- Yêu cầu HS lên nhận xét.
- Thông qua họat động hình thành kiến thức mới.
- Cho HS ghi nhận kiến thức trong SGK .
- Trình bày chứng minh.
(Gọi I(x
I
; y
I
). Khi đó
( )
;
I I
OI x y
=
uur
Ta có
( )
1
2
OI OA OB= +
uur uuur uuur
. Suy ra
2
A B
I

x x
x
+
=
;
2
A B
I
y y
y
+
==
- Nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức mới.
Hoạt động 5: Toạ độ của trọng tâm tam giác.
Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Hãy phân tích vectơ
OG
uuur
theo ba vectơ
, , OA OB OC
uuur uuur uuur
. Từ đó hãy tính toạ độ của G theo toạ độ của A, B, C.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu đại diện nhóm khác lên nhận xét.
- Thông qua họat động hình thành kiến thức mới.
- Cho HS ghi nhận kiến thức trong SGK .
- Hoạt động theo nhóm tìm phơng

án giải quyết.
- Đại diện một nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức mới
Hoạt động 6: Cho A(3 ; 0), B(0 ; 5), C(2 ; 6). Tìm toạ độ trung điểm I cảu đoạn
thẳng AB và toạ độ của trọng tâm G của tam giác ABC.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu học sinh hoạt động theo nhóm.
- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu đại diện nhóm khác lên nhận xét.
- Thông qua họat động hình thành kiến thức mới.
- Cho HS ghi nhận kiến thức trong SGK .
- Hoạt động theo nhóm tìm phơng
án giải quyết.
- Đại diện một nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
- Ghi nhận kiến thức mới
Hoạt động 7: Củng cố
- Nắm đợc định nghĩa toạ độ vectơ, toạ độ một điểm trong mặt phẳng toạ độ.
- Nắm đợc cách tìm toạ độ tổng hai vectơ, hiệu hai vectơ.
- Nắm đợc các công thức tính toạ độ trung điểm đoạn thẳng, toạ độ trọng tâm tam giác.
D. hớng dẫn về nhà
- Lm cỏc bi tp 2, 7, 8 .
HDBT: + BT 7: Hãy tìm toạ độ các điểm A, B, C (sử dụng hai vec tơ bằng nhau).
Sau đó tính toạ độ trọng tâm các tam giác, từ đó kết luận.
23 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
Tiết 12 : Bài tập về hệ trục toạ độ.

Ngày soạn: 10/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Toạ độ vectơ, toạ độ một điểm trên trục
- Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ, toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ
trọng tâm tam giác.
- Toạ độ trung điểm của một đoạn thẳng, trọng tâm tam giác.
2. Về kĩ năng:
- Xác định đợc toạ độ của điểm, của vectơ trên trục.
- Tính đợc độ dài đại số của một vectơ khi biết toạ độ hai điểm đầu mút của nó.
- Tính đợc toạ độ của một vectơ nếu biết toạ độ hai đầu mút. Sử dụng đợc biểu thức toạ
độ của các phép toán vectơ.
- Xác định đợc toạ độ trung điểm của đoạn thẳng và toạ độ trọng tâm tam giác.
3. Về thái độ , t duy:
- Cẩn thận, chính xác.
- Hứng thú trong học tập.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
- Giáo viên: Hệ thống bài tập, thớc kẻ
- Học sinh: Chuẩn bị trớc bài tập.
C. Tiến trình bài học
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
+ Nhắc lại định nghĩa toạ độ vectơ, toạ độ điểm trên trục,
toạ độ các phép toán vectơ ; toạ độ trung điểm đoạn
thẳng, toạ độ trọng tâm tam giác . Giải bài tập 3.
- Lên bảng trình bày
Hoạt động 2: Cho hình bình hành ABCD có A(-1 ; 2), B(3 ; 2), C(4 ; -1). Tìm toạ độ
đỉnh D.

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Giao nhiệm vụ cho HS.
- Yêu cầu HS nêu cách giải.
- Yêu cầu HS lên bảng trình bày lời giải.
- Cho HS nhận xét.
- Đa ra lời giải (ngắn gọn nhất).
- Nhận nhiệm vụ
- Nêu cách giải
( Tìm toạ độ vectơ
,AB DC
uuur uuur
sau đó áp dụng
tính chất hình bình hành )
- Trình bay lời giải
- Nhận xét.
- Ghi nhận kiến thức
Hoạt động 3: Các điểm A(- 4 ; 1), B(2 ; 4), C(2 ; - 2) lần lợt là trung điểm các
cạnh BC, CA và AB của tam giác ABC. Tính toạ độ các đỉnh cảu tam giác ABC. Chứng
minh rằng trọng tâm tam giác ABC và ABC trùng nhau.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
24 Giáo án Hình học 10
Trờng THPT Trần Hng Đạo Năm học 2008 - 2009
- Giao nhiệm vụ và theo dõi HĐ của HS, h-
ớng dẫn khi cần thiết.
- Nhận và chính xác hoá kết quả của 1 HS
hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của
từng HS
- Đa ra lời giải ngắn gọn(ngắn nhất) cho cả
lớp .

- Yêu cầu HS tính toạ độ trọng tâm từng tam
giác.
- Đọc đầu bài và nghiên cứu cách giải
- Vận biểu thức tọa độ hai vectơ bàng
nhau.
- Độc lập tiến hành giải toán
- Thông báo kết qủa cho GV khi đã
hoàn thành nhiệm vụ
- Chính xác hoá kết quả(ghi lời giải
của bài toán)
- Trả lời.
Hoạt động 4: Cho
( ) ( )
2; 2 , 1 ; 4a b
= =
r r
. Hãy phân tích vectơ
( )
5;0c =
r
theo hai
vectơ
a
r

b
r
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm.

- Yêu cầu đại diện một nhóm lên trình bày.
- Yêu cầu đại diện nhóm khác lên nhận
xét.
- Hoạt động theo nhóm tìm phơng án giải
quyết.
- Đại diện một nhóm lên trình bày.
- Đại diện nhóm khác nhận xét
- Chỉnh sửa hoàn thiện.
Hoạt động 5: Củng cố
- Nắm đợc cách tìm toạ độ một vectơ, toạ độ một điểm trên trục.
- Nắm đợc cách biểu thị một vectơ qua hai vectơ khi biết toạ độ của chúng.
- Thành thạo các phép toán về toạ độ vectơ.
D. hớng dẫn về nhà .
+ Xem lại các bài tập đã giải.
+ Xem lại các bài đã học của chơng I.
+ Làm bài tập ôn tập chơng I.
Tiết 13 : ôn tập chơng I.
Ngày soạn: 16/11/2008.
Lớp dạy: 10B3, 10B5
.
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Củng cố khắc sâu các kiến thức:
- Vectơ, hai vectơ bằng nhau, tổng hiệu hai vectơ và các tính chất về tổng hiệu hai
vectơ.
- Quy tắc ba điểm, quy tắc đờng chéo hình bình hành, phép nhân vectơ với một số và
các tính chất của nó.
- Các phép toán về toạ độ vectơ, toạ độ một điểm trên hệ trục.
25 Giáo án Hình học 10

×