Tải bản đầy đủ (.doc) (110 trang)

Giáo án Hóa Học 9 - Chuẩn KTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.81 KB, 110 trang )

Giáo án hoá học 9
Ngày soạn: 14/08/2010
Ngày dạy: 17/08/2010
Tiết 1: ôn tập đầu năm
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Giúp học sinh hệ thống lại kiến thức ở lớp 8 làm cở sở để tiếp thu những kiến thức mới ở
chơng trình lớp 9
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị
- GV: Hệ thống chơng trình lớp 8
- HS: Các kiến thức đã học ở chơng trình lớp 8
III. phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
A. Bài mới
Hoạt động 1: Ôn tập một số nội dung , khái niệm hóa học ở lớp 8
- GV tổ chức cho học sinh chơi trò chơi ô chữ. Chia lớp thành 4 nhóm. Thông báo luật chơi:
Ô chữ gồm 8 hàng ngang là các khái niệm hóa học. Đoán đợc từ hàng ngang đợc 10
điểm. Mỗi từ hàng ngang có 1 đến 2 chữ trong từ chìa khóa. Đoán đợc từ chìa khóa đợc 20
điểm.
* Hàng ngang 1: Có 13 chữ cái. Đây là khái niệm: Chất có những tính chất vật lý và hóa
học nhất định.
Chữ trong từ chìa khóa: C, H.
* Hàng ngang 2: Có 7 chữ cái. Đây là khái niệm : Là những chất đợc tạo nên từ 2 NTHH
trở lên.
Chữ trong từ chìa khóa: H, H.


* Hàng ngang 3: Có 6 chữ cái. Đây là khái niệm: Là hạt đại diện cho chất. Gồm một số
nguyên tử liên kết với nhau và có đầy đủ tính chất hóa học của chất.
Chữ trong từ chìa khóa: P.
* Hàng ngang 4: Có 8 chữ cái. Đây là khái niệm: Là hạt vô cùng nhỏ và trung hòa về điện.
Chữ trong từ chìa khóa: N, Ư.
* Hàng ngang 5: Có 14 chữ cái. Đây là khái niệm về tập hợp các nguyên tử cùng loại có
cùng số p trong hạt nhân.
Chữ trong từ chìa khóa: A
* Hàng ngang 6: Có 6 chữ cái. Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hoặc
nhóm nguyên tử.
Chữ trong từ chìa khóa: O
* Hàng ngang 7: Có 14 chữ cái. Khái niệm về hiện tợng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là
chất ban đầu.
Chữ trong từ chìa khóa: N, G.
* Hàng ngang 8: Có 14 chữ cái. Khái niệm dùng để biểu diễn chất gồm 1, 2 hay 3 KHHH
và chỉ số ở mỗi chân ký hiệu. .
Chữ trong từ chìa khóa: O, A.
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
1
Giáo án hoá học 9
Gợi ý từ chìa khóa: Quá trình làm biến đổi từ chất này thành chất khác.
Ô chữ:
C H Â T T I N H K H I Ê T
H Ơ P C H Â T
P H Â N T Ư
N G U Y Ê N T Ư
N G U Y Ê N T Ô
H O A T R I
H I Ê N T Ư Ơ N G V Â T L Y
C Ô N G T H Ư C H O A H O C

ô chìa khóa: phản ứng hóa học
Hoạt động 2: Ôn luyện viết PTHH, các khái niệm oxit, axit, bazơ, muối
?1. Ghép nối thông tin cột A với cột
B sao cho phù hợp
- HS làm việc cá nhân
- GV gọi một HS lên bảng hoàn
thành, cả lớp nhận xét, bổ sung.
?2. Hoàn thành PTHH , các PT
trên thuộc loại phản ứng nào
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O
Na
2
O + H
2
O 2NaOH
Al(OH)
3


t
Al
2
O
3
+ H
2
O
CaO + 2HCl CaCl
2
+ H
2
O (P/ thế)
Fe
2
O
3
+ H
2
Fe + H
2
O (P/ oxh-khử)
Na
2
O + H
2
O 2NaOH (P/ hóa hợp)
Al(OH)
3


t
Al
2
O
3
+ H
2
O (P/ phân hủy)
Hoạt động 3: Bài tập
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
2
Tên hợp chất Ghép Loại hợp chất
1. axit a. SO
2
; CO
2
; P
2
O
5
2. muối b. Cu(OH)
2
; Ca(OH)
2
3. bazơ c. H
2
SO
4
; HCl

4. oxit axit d. NaCl ; BaSO
4
5. oxit bazơ
Giáo án hoá học 9
Hòa tan 8,4 (g) Fe bằng dung dịch HCl
10,95%(vừa đủ)
a. Tính thể tích khí thu đợc ở (ĐKTC)
b. Tính khối lợng axit cần dung
c. Tính nồng độ % của dd sau phản ứng
Giải:
- PTHH:
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (dd)
- Theo đề bài:

)(15,0
56
4,8
moln
Fe
==
a) - Theo PTHH:

)(36,34,2215,0

)(15,0
2
2
lV
molnn
H
FeH
=ì=
==
b) Theo PTHH:

)(100
95,10
10095,10
)(95,105,363,0
)(3,015,02.2
gm
gm
molnn
ddHCl
HCl
FeHCl
=
ì
=
=ì=
=ì==
c) Dung dịch sau phản ứng là FeCl
2
- Ta có:


)(3,015,02
2
gm
H
=ì=
- Theo PTHH:

)(05,1912715,0
)(15,0
2
2
gm
molnn
FeCl
FeFeCl
=ì=
==
- áp dụng định luật bảo toàn khối lợng:

%6,17%100
1,108
05,19
%
)(1,1083,01004,8
)(
2
2
=ì=
=+=

FeCl
ddFeCl
C
gm
B. Củng cố - luyện tập
- Xem lại định nghĩa, cách gọi tên, phân loại về Oxit đã học.
Ngày soạn: 15/08/2010
Ngày dạy: 19/08/2010
Chơng I: Các loại hợp chất vô cơ
Tiết 2 bài 1: Tính chất hóa học của oxit
Khái quát về sự phân loại oxit
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
3
Giáo án hoá học 9
- HS biết đợc những tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ, và dẫn ra dợc những tính
chất hóa học tơng ứngvới mỗi tính chất.
- Học sinh hiểu đợc cơ sở phân loại các hợp chất oxit axit và oxit bazơ, là dựa vào tính chất
hóa học của chúng.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Rèn luyện kỹ năng tính toán theo PTHH
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị
- Dụng cụ : Cốc thủy tinh, ống nghiệm,thiết bị điều chế CO
2
, P
2

O
5
- Hóa chất: CuO , CO
2
, P
2
O
5
, H
2
O , CaCO
3
, CaO, P đỏ.
III. phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
A. Bài mới
Hoạt động 1: Tính chất hóa học của oxit
? Em hãy nhớ lại TN khi cho CaO tác dụng
với nớc ( Hiện tợng và kết luận)
? Hãy viết PTHH
- GV: Chỉ một số oxit Na
2
O ; BaO t/d đ-
ợc với H
2
O ( oxit tơng ứng với bazơ tan)
? Hãy viết PTHH một số oxit t/d với nớc
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Cho một ít CuO vào ống nghiệm. Cho

tiếp 1-2 ml dd HCl vào ống nghiệm, lắc nhẹ
? Hãy quan sát trạng thái màu sắc của CuO
? Nêu hiện tợng, giải thích ? Viết PTHH
- GV một số oxit khác nh CaO , Fe
2
O
3
cũng
xảy ra phản ứng tơng tự (trừ oxit của kim
loại kiềm).
- GV mô tả lại thí nghiệm CaO, BaO tác
dụng với CO
2
tạo thành muối.
? Hãy viết PTHH
- GV: Một số oxit bazơ tác dụng oxit axit
tạo thành muối. Đó là oxit bazơ tơng ứng
bazơ tan.
- GV làm lại thí nghiệm P
2
O
5
tác dụng với
nớc.
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH
- GV: Một số oxit khác SO
2
, SO
3
tác dụng

với nớc cũng thu đợc axit tơng ứng.
- GV điều chế trớc CO
2
, yêu cầu HS làm thí
1. Oxit bazơ có những tính chất hóa học nào?
a. Tác dụng với nớc
- PTHH:
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
- Kết luận: Một số oxit bazơ tác dụng với n-
ớc tạo thành dd kiềm
b. Tác dụng với axit
- PTHH:
CuO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CuCl
2 (dd)
+ H
2
O
(l)
- Kết luận: Oxit bazơ tác dụng với axit tạo

thành muối và nớc.
c. Tác dụng với oxit axit
- PTHH:
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
CaCO
3(r)
BaO
(r)
+ SO
2 (k)
BaSO
3(r)
- Kết luận: Một số bazơ (tơng ứng với bazơ
tan) tác dụng với axit tạo thành muối.
2. oxit axit có những tính chất nào:
a. Tác dụng với nớc
- PTHH:
P
2
O
5 (r)
+ 3H
2
O
(l)
2 H
3

PO
4 (dd)

- Một số oxit axit tác dụng với nớc tạo thành
axit ( Trừ SiO
2
)
b. Tác dụng với bazơ
- PTHH:
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
4
Giáo án hoá học 9
nghiệm theo nhóm:
Mở nút bình rót khoảng 10 -15 ml Ca(OH)
2
trong suốt. Đậy nhanh, lắc nhẹ.
? Quan sát hiện tợng ? Viết PTHH?
- GV: Một số oxit khác SO
2
,

SO
3
, P
2
O
5

cũng có phản ứng tơng tự
? Từ tính chất hóa học của oxit bazơ, hãy

chỉ ra một tính chất hóa học của oxit axit
? Viết các PTHH minh họa
? Hãy điền tiếp nội dung vào ô trống:

+H
2
O + Bazơ + H
2
O + Axit
- GV khái quát lại tính chất hóa học của
oxit axit và oxit bazơ.
CO
2(k)
+ Ca(OH)
2 (dd)
CaCO
3(r)
+H
2
O
(l)
- Oxit axit tác dụng với bazơ tạo thành muối
và nớc.
c. Tác dụng với oxit bazơ
- PTHH:
SO
2 (k)
+ BaO
(r)
BaSO

3(r)
Hoạt động 2: Khái quát về sự phân loại axit
- GV yêu cầu HS tham khảo SGK
? Căn cứ vào đâu để ngời ta phân loại axit
- GV lấy VD về oxit lỡng tính
ZnO + HCl ZnCl
2
+ H
2
O
ZnO + 2NaOH Na
2
ZnO + H
2
O
* CO, NO là oxit không tạo muối (oxit
trung tính) không có tính chất của oxit axit
cũng không có tính chất của oxit bazơ.
- Oxit axit
- Oxit bazơ
- Oxit lỡng tính
- Oxit trung tính
C. Củng cố - luyện tập
1 .Làm BT số 3 tại lớp
2. Về nhà làm BT số 1,2,4,5,6.
Ngày soạn: 20/08/2010
Ngày dạy: 24/08/2010
Tiết 3 - 4 bài 2: Một số oxit quan trọng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức

- Học sinh biết đợc những tính chất của CaO và viết đúng PTHH cho mỗi phản ứng
- Biết đợc những ứng dụng của CaO trong đời sống và trong sản xuất, cũng biết đợc những
tác hại của chúng với môi trờng và sức khỏe con ngời
- Biết đợc phơng pháp điều chế CaO trong PTN và trong công nghiệp và những phản ứng
hóa học làm cơ sở cho phơng pháp điều chế.
2. Kỹ năng
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
5
Axit
Bazơ
Oxit bazơ
Giáo án hoá học 9
- Rèn luyện kỹ năng viết PTHH
- Vận dụng những kiến thức về CaO để làm BT tính toán theo PTHH
3. Thái độ
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: CaO; HCl ; H
2
SO
4
; CaCO
3
; Na
2
CO
3
; S ; Ca(OH)
2
; H

2
O
- Dụng cụ:ống nghiệm , cốc thủy tinh, dụng cụ điều chế SO
2
từ Na
2
SO
3
; H
2
SO
4
; đèn cồn
- Tranh ảnh , sơ đồ nung vôi công nghiệp và thủ công
III. phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm
IV. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
1. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit bazơ ? Viết PTHH?
2. Hãy nêu tính chất hóa học của oxit axit ? Viết PTHH?
B. Bài mới
A - Can xi oxit
? Hãy cho biết CTHH của caxioxit
? Can xi oxit thuộc loại hợp chất nào
Hoạt động 1: Can xi oxit có những tính chất hóa học nào?
? Hãy nêu tính chất vật lý của Canxi oxit
? Nhắc lại những tính chất hóa học của oxit
bazơ
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
CaO tác dụng với nớc

? Quan sát, nêu hiện tợng xảy ra
? Viết PTHH
- GV: CaO có tính hút ẩm, vậy CaO có ứng
dụng gì?
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
CaO tác dụng với HCl
? Nêu hiện tợng và viết PTHH xảy ra
? Nhờ tính chất này CaO đợc làm gì trong
sản xuất nông nghiệp
- GV: Để CaO lâu ngày trong không khí
CaO hấp thu CO
2
tạo thành CaCO
3

? Hãy viết PTHH
? Nếu để lâu trong không khí, chất lợng
CaO sẽ nh thế nào
? Em kết luận gì về tính chất hóa học của
Caxioxit CaO
- CaO là chất rắn màu trắng, nóng chảy ở
2585
0
C.
1. Tác dụng với nớc
- PTHH:
CaO
(r)
+ H
2

O
(l)
Ca(OH)
2 (dd)
- Ca(OH)
2
ít tan, phần tan tạo thành dd bazơ
2. Tác dụng với axit
CaO
(r)
+ 2HCl
(dd)
CaCl
2 (dd0
+ H
2
O
(l)
3. Tác dụng với oxit axit
- PTHH:
CaO
(r)
+ CO
2(k)
CaCO
3(r)
- CaO có đầy đủ tính chất hóa học của một
oxit bazơ.
Hoạt động 2: Canxioxit có những ứng dụng gì?
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS

6
Giáo án hoá học 9
? Dựa vào tính chất hóa học của Canxioxit
hãy nêu ứng dụng của CaO
- Dùng trong công nghiệp luyện kim, công
nghiệp hóa học
- Dùng khử chua đất trồng, xử lý nớc thải
sinh hoạt, nớc thái công nghiệp, sát trùng
Hoạt động 3: Sản xuất Caxioxxit nh thế nào?
? Nêu nguyên liệu của sản xuất vôi
- HS Quan sát H.1.4, H.1.5
? Nêu qui trình sản xuất CaO bằng lò CN
? Nêu những u nhợc điểm của lò nung vôi
thủ công và lò nung vôi công nghiệp.
- GV thông báo các phản ứng xảy ra trong
quá trình nung vôi
+ Than cháy sinh ra CO
2
+ Nhiệt phân hủy CaCO
3
? Hãy viết các PTHH
? ở địa phơng em sản xuất vôi bằng phơng
pháp nào
1. Nguyên liệu
- Than C, đá vôi CaCO
3
, không khí giàu oxi
2. Các phản ứng xảy ra trong quá trình
nung vôi
C

(r)
+ O
2 (k)
t

CO
2 (k)
CaCO
3 (r)
t

CaO
(r)
+ CO
2 (k)


b. lu huỳnh đi oxit
Hoạt động 4: Lu huỳnh đioxit có những tính chất gì?
? Hãy nêu tính chất vật lý của SO
2
? Nhắc lại những tính chất hóa học của oxit
axit
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
SO
2
tác dụng với nớc
? Nêu hiện tợng quan sát đợc
? Giải thích và viết các PTHH
- GV: SO

2
là chhát gây ô nhiễm không khí,
là nguyên nhân gây ra ma axit.
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
SO
2
tác dụng với Ca(OH)
2
? Nêu hiện tợng quan sát đợc
? Giải thích và viết các PTHH
- GV: SO
2
tác dụng với oxit bazơ nh những
oxit bazơ tạo thành muối sunfit
? Viết PTHH minh họa
? Em kết luận gì về tính chất hóa học của
SO
2
- Lu huỳnh đioxit là chất không màu, mùi
hắc, độc , nặng hơn không khí
- Luhuỳnh đioxit có tính chất của một oxit
axit.
1. Tác dụng với nớc
- PTHH:
SO
2(k)
+H
2
O
(l)

H
2
SO
3 (dd)

b. Tác dụng với bazơ
- PTHH:
SO
2 (k)
+ Ca(OH)
2(dd)
CaSO
3(r)
+ H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit bazơ
- PTHH:
SO
2(k)
+ Na
2
O
(r)
Na
2
SO
3 (r)
- Kết luận:

Lu huỳnh đioxit là oxit axit
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
7
Giáo án hoá học 9
Hoạt động 5: Lu huỳnh đioxit có những ứng dụng gì?
? Nêu những ứng dụng của luhuỳnh đioxit - Dùng sản suất H
2
SO
4
- Làm chất tẩy trắng, bột gỗ trong công
nghiệp,dùng diệt nấm mốc
Hoạt động 6: Điều chế luhuỳnh đioxit nh thế nào?
? Theo em trong PTN điều chế SO
2
nh thế
nào
? Hãy viết PTHH
- GV giới thiệu đun nóng H
2
SO
4
với Cu
( Sẽ học ở bài sau)
- GV giới thiệu cho HS cách sản xuất SO
2
trong công nghiệp.
1. Trong PTN
-
Cho muối sunfit tác dụng với axit
Na

2
SO
3
+HCl NaCl + H
2
O + CO
2

2. Trong công nghiệp
- Đốt bột S trong không khí:
S + O
2
SO
2
- Đốt quặng firit:
4 FeS
2
+ 11O
2
2Fe
2
O
3
+ 8SO
2
C. Củng cố - luyện tập
1. Làm bài tập số 2
2. Đánh dấu
ì
vào ô trống nếu có PTHH xảy ra. Viết PTHH?

CaO NaOH H
2
O HCl
CO
2
H
2
SO
4
SO
2
3. HS về nhà làm các bài tập 2,3,4,5,6 trang 11
Đọc và chuẩn bị bài axit
Ngày soạn: 01/09/2010
Ngày dạy: 07/09/2010
Tiết 5 bài 3 : tính chất hóa học của axit
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit dẫn ra đợc những PTHH minh họa cho
mỗi tính chất.
2. Kỹ năng
- HS biết đợc những hiểu biết về tính chất hóa học để giải thích một số hiện tợng thờng gặp
trong đời sống sản xuất
- Biết vận dụng những tính chất hóa học của oxit, axit để làm các bài tập hóa học
3. Thái độ Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học.
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: dd HCl, dd H
2
SO
4

, quì tím, Zn, Al, Fe, hóa chất để điều chế Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
, CuO.
- Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, đũa thủy tinh.
III. phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
1.Viết PTHH thực hiện dãy biến hóa:
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
8
Giáo án hoá học 9
P P
2
O
5
H
3
PO
4
Ca
3
(PO
4

)
2
2. Làm bài tập số 5
B. Bài mới
Hoạt động 1: Tính chất hóa học
- GV làm thí nghiệm biểu diễn:
Nhỏ một giọt dd HCl lên giấy quì
? Quan sát hiện tợng và nêu nhận xét
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Cho một ít kim loại Zn vào đáy ống nghiệm.
Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd HCl
? Quan sát, nêu hiện tợng xảy ra
? Giải thích hiện tợng và viết PTHH
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Cho vào đáy ống nghiệm một ít Cu(OH)
2
.
Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát, nêu hiện tợng xảy ra
? Giải thích hiện tợng và viết PTHH
- GV: hớng dẫn HS làm thí nghiệm
Cho một ít CuO vào đáy ống nghiệm.
Thêm vào ống nghiệm 1- 2ml dd H
2
SO
4
? Quan sát, nêu hiện tợng xảy ra

? Giải thích hiện tợng và viết PTHH
1. Axit làm đổi màu chất chỉ thị
- Dung dịch axit làm quì tím chuyển thành
màu đỏ (nhận biết dd axit)
2. Axit tác dụng với kim loại
Zn
(r)
+ 2HCl
(dd)
ZnCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
- Dung dịch axit tác dụng với nhiều kim loại
tạo thành muối và giải phóng H
2
.
- Chú ý: HNO
3
, H
2
SO
4
đặc tác dụng đợc
nhiều kim loại nhng nói chung không giải
phóng H
2
3. Tác dụng với dd bazơ
H
2

SO
4(dd)
+ Cu(OH)
2(r)
CuSO
4(dd)
+ 2H
2
O
- Axit tác dụng với dd bazơ tạo thành muối
và nớc. Đây là phản ứng trung hòa.
4. Axit tác dụng với oxit bazơ
H
2
SO
4(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4(dd)
+ H
2
O
(l)
- Axit tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối
và nớc
- Ngoài ra axit còn tác dụng với muối
(sẽ học ở bài sau)
Hoạt động 2: Axit mạnh và axit yếu
GV : thông báo về sự phân loại axit

-
Axit mạnh: HCl, H
2
SO
4
, HNO
3
-
Axit yếu: H
2
S, H
2
CO
3
C. Củng cố - luyện tập
1. Học sinh đọc phần em có biết
2. Tại lớp: Làm BT2. Về nhà: Làm bài tập 1,3,4
Ngày soạn: 03/09/2010
Ngày dạy: 09/09/2010
Tiết 6 - 7 bài 4: Một số Axit quan trọng
a- Axit clohiđric
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của axit HCl , có đầy đủ tính chất hóa học của
một axit. Viết đúng PTHH minh họa cho mỗi tính chất.
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
9
Giáo án hoá học 9
- Những ứng dụng của axit trong đời sống và trong sản xuất.
2. Kỹ năng

- Sử dụng an toàn những axit này trong quá trinhd tiến hành sản xuất.
- Vận dụng những tính chất của HCl để làm bài tập định tính và định lợng.
3. Thái độ
- Rèn luyện lòng yêu thích say mê môn học, tính cẩn thận trong thực hành hóa học.
II. Chuẩn bị
- Hóa chất: dd HCl, quì tím, Zn, Al, Fe, Cu(OH)
2
, CuO, Fe
2
O
3
- Dụng cụ: ống nghiệm nhỏ, đũa thủy tinh, phễu và giấy lọc, tranh ảnh về ứng dụng của axit
III. phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
1. Nêu ứng dụng của axit, viết PTHH minh họa?
2. Làm bài tập số 3
B. Bài mới
Hoạt động 1: Tính chất
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit
- GV hớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh ddHCl là một axit mạnh
+ Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Tác dụng kim loại: Sắt t/d HCl
+ Tác dụng với bazơ: HCl t/d Cu(OH)
2
+ Tác dụng với oxit bazơ: HCl t/d CuO
- HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH

- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành
muối và giải phóng H
2
Fe
(r)
+ 2HCl
(dd)
FeCl
2 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nớc
2HCl
(dd)
+Cu(OH)
2 (r)
CuCl
2 (dd)
+ 2H
2
O
(l)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và
nớc
2HCl
(dd)
+ CuO
(r)
CuCl

2 (dd)
+ H
2
O
(l)
Hoạt động 2: ứng dụng
? Từ những tính chất hóa học trên, hãy nêu
ứng dụng của HCl
- Điều chế muối clrua
- Làm sạch bề mặt kim loại
- Tẩy gỉ kim loại
- Chế biến thực phẩm, dợc phẩm
B- Axit sunfuric (h
2
so
4
)
Hoạt động3: Tính chất vật lý
- GV cho HS quan sát lọ đựng dd H
2
SO
4
? Hãy nêu tính chất vật lý của H
2
SO
4
? Muốn pha loãng H
2
SO
4

cần phải làm nh
thế nào
Rót từ từ dd axit đặc vào nớc
- Là chất lỏng, sánh không màu, nặng gấp 2
lần nớc , tan dễ dàng trong nớc, tỏa nhiều
nhiệt.
Hoạt động 4: Tính chất hóa học
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
10
Giáo án hoá học 9
? Nhắc lại tính chất hóa học của một axit
? Viết PTHH minh họa với H
2
SO
4
- GVhớng dẫn làm lại từng thí nghiệm
chứng minh dd H
2
SO
4
là một axit mạnh
+ Làm đổi màu chất chỉ thị
+ Tác dụng kim loại: Sắt t/d với H
2
SO
4
+ Tác dụng với bazơ: H
2
SO
4

t/d Cu(OH)
2
+ Tác dụng với oxit bazơ: H
2
SO
4
t/d CuO
- HS làm thí nghiệm, quan sát hiện tợng,
viết PTHH.
- GV: Ngoài ra còn tác dụng với muối.
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
+ Lọ 1: đồng tác dụng với H
2
SO
4
loãng
+ Lọ 2: Đồng tác dụng với ddH
2
SO
4
đặc
? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích và viết PTHH xảy ra
- GV làm thí nghiệm biểu diễn:
Cho ít đờng vào ốmg nghiệm rót từ từ 2-
3ml H
2
SO
4
đặc vào ống nghiệm

? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích và viết PTHH xảy ra
1. Axit sufuric loãng có những tính chất
hóa học của một axit
- Làm đổi màu quì tím thành đỏ
- Tác dụng với nhiều kim loại tạo thành muối
và giải phóng H
2
Zn
(r)
+ H
2
SO
4(dd)
ZnSO
4 (dd)
+ H
2 (k)
- Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nớc
2H
2
SO
4(dd)
+ NaOH
(dd)
Na
2
SO
4(dd
+2H

2
O
(l)
- Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và n-
ớc
H
2
SO
4

(dd)
+ CuO
(r)
CuSO
4 (dd)
+H
2
O
(l)
2. Axit sunfuric đặc có những tính chất
hóa học riêng
a. Tác dụng với kim loại
H
2
SO
4
đặc tác dụng với nhiều kim loại tạo
thành muối và không giải phóng H
2
Cu

(r)
+ 2H
2
SO
4(dd)
CuSO
4(dd)
+ SO
2(k0
+H
2
O
(l)
b. Tính háo nớc
- PTHH:
C
12
H
22
O
11


c
42
SOH
11H
2
O + 12C
Hoạt động 5: ứng dụng

? Qua H.1.12 hãy cho biết ứng dụng của
H
2
SO
4
- sản xuất phân bón, chất tẩy rửa, tơ sợi ,
thuốc nổ, CN chế biến dàu mỏ.
Hoạt động 6: Sản xuất axit sufuric
- GV thuyết trình về các công đoạn sản xuất
axit sufuric
S
(r )
+ O
2 (k)

t
SO
2 (k0
SO
2 (k) +
O
2(k)
V
2
O
5
SO
3 (k)
SO
3 (k)

+ H
2
O
(l)
H
2
SO
4(dd)
Hoạt động 7: Nhận biết axit sufuric và muối sunfat
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
11
Giáo án hoá học 9
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
+ ống 1: 1ml H
2
SO
4
+ ống 2: 1ml Na
2
SO
4
Cho vào mỗi óng nghiệm 3- 4 ml BaCl
2

? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích và viết PTHH xảy ra
- Thuốc thử: Dung dịch BaCl
2
, Ba(NO
3

)
2

- Hiện tợng: Tạo kết tủa màu trắng
- PTHH minh họa:
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ HCl
(dd)

Na
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2(dd)
BaSO
4(r)
+ NaCl
(dd)

C. Củng cố luyện tập
1. Làm bài tập 3, 5 (trang 19 - SGK)
2. Về nhà hoàn thành các bài tập còn lại và chuẩn bị luyện tập.

Ngày soạn: 05/09/2010
Ngày dạy: 16/09/2010
Tiết 8 bài 5: Luyện tập
tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh đợc ôn tập lại những tính chất hóa học của oxit bazơ, oxit axit, axit.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3. Thái độ
- Giáo dục lòng yêu thích say mê môn học
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- HS: Ôn lại các tính chất của oxit, axit
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Các kiến thức cần nhớ
1. Tính chất hóa học của oxit
- GV cho học sinh quan sát và yêu cầu hoàn thành sơ đồ trống:
(1) (2)

(3) (3)

(4) + H
2
O (5) + H
2
O
- HS làm việc theo nhóm. Sau đó các nhóm báo cáo kết quả,bổ sung cho nhau.

- GV chuẩn kiến thức. Đa thông tin phản hồi.
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
12
Oxit bazơ Oxit axit
Oxit bazơ Oxit axit
Muối
Muối
Dd axit
Dd bazơ
Giáo án hoá học 9
2. Tính chất hóa học của axit
- GV đa ra sơ đồ câm, yêu cầu HS hoàn thành thông tin:
+ D + Quí tím
(1) (4)

+ E + G
(2) (3)
- HS các nhóm thảo luận. Đại diện các nhóm báo cáo, các nhóm bổ sung cho nhau.
- GVchuẩn kiến thức và đa thông tin phản hồi.
+ Kim loại + Quì tím
+ Bazơ + Oxit bazơ
- GV tổ chức trò chơi với 2 đội chơi: Trò chơi tiếp sức
Chuấn bị sẵn các miếng bìa ghi các CTHH:
Na
2
O ; SO
3
; H
2
O; H

2
SO
4
, Fe ; Cu; FeSO
4
; NaOH; Na
2
SO
4
, FeO
Cho các PTHH thiếu . Yêu cầu các nhóm điền tiếp vào chỗ trống:
Na
2
O + NaOH
SO
3
+ H
2
O H
2
SO
4
+ Na
2
SO
4
+ NaOH Na
2
SO
4

+ H
2
O
SO
3
+ NaOH
+ H
2
SO
4
+ H
2
FeO + . + H
2
O
Hoạt động2: Bài tập
BT1 (SGK)
- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề bài
và làm việc cá nhân trả lời bài tập
1
- GV gọi 3 HS lên bảng làm bài
tập
- GV sửa chữa, bổ sung nếu cần
BT1:
a. Những chất tác dụng với nớc là:
SO
2
; Na
2
O ; CO

2
; CaO
SO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2
SO
3 (dd)
Na
2
O
(r)
+ H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
CO
2 (k)
+ H
2
O
(l)
H
2

CO
3 (dd)
CaO
(r)
+ H
2
O
(l)
CaCO
3 (r)
b. Những chất tác dụng với HCl là: CuO; Na
2
O ; CaO
Na
2
O
(r)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+ H
2
O
(dd)
CuO
(r)
+ HCl
(dd)
CuCl

2 (dd)
+ H
2
O
(dd)
CaO
(r)
+ HCl
(dd)
CaCl
2(dd)
+ H
2
O
(dd)
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
13
A + B
Axit
A + C
A + C
Muối và hiđro
Axit
Muối và nớc
Muối và nớc
Màu đỏ
Giáo án hoá học 9
Bài tập 2:
HS đọc đề bài
HS làm việc cá nhân

Hs lên bảng làm
GV: sửa lại nếu cần
- Yêu cầu học sinh thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi 3
- Viết PTHH xảy ra?
- Thể tích khí H
2
thoát ra ở ĐKTC
là bao nhiêu?
- Dung dịch thu đợc là dung dịch
nào có nồng độ mol là bao nhiêu?
HS đọc đề bài làm việc cá nhân
HS làm bài tập vào vở
GV: Sửa chửa và bổ sung
c. Những chất tác dụng với NaOH là: SO
2
; CO
2
2NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
Na
2
SO
3(dd)
+H
2
O
(l)

NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHSO
3(dd)
2NaOH
(dd)
+ CO
2 (k)
Na
2
CO
3(dd)
+H
2
O
(l)
NaOH
(dd)
+ SO
2 (k)
NaHCO
3(dd)
Bài tập2: Để phân biệt các dd Na
2
SO
4
và dd Na
2

CO
3
ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây:
A. BaCl
2
B. HCl
C. Ag(NO
3
)
2
D. NaOH
Giải thích sự lựa chọn đó và viết PTHH
Giải: Chọn B
- Có hiện tợng: Khí bay ra là Na
2
CO
3
PTHH:
Na
2
CO
3(dd)
+ HCl
(dd)
NaCl
(dd)
+H
2
O
(l)

+CO
2 (k)
- Không có hiện tợng gì là Na
2
SO
4
BT 3: Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa
S
1
SO
2

2
SO
3
3
H
2
SO
4

4
Na
2
SO
4

5
BaSO
4

BT 4: Hòa tan 1,2g Mg bằng 50ml dd HCl 3M.
a. Viết PTHH
b. Tính V khí thoát ra ở ĐKTC
c. Tính nồng độ mol của dd thu đợc sau phản ứng
(Coi thể tích của dd sau phản ứng không thay đổi)
Giải:
a) Viết PTHH:
Mg
(r)
+ 2 HCl
(dd)
MgCl
2 (dd)
+ H
2(k)
1 (mol) 2 (mol) 1 (mol) 1 (mol)
b) - Theo đề bài:
n
HCl ban đầu
= 3. 0,05 = 0,15 (mol)
n
Mg
= 1,2 : 24 = 0,05 mol
Theo PTHH và đề bài, ta có:
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
14
Giáo án hoá học 9







=<=
là Mgchất hết theo toán Tính
hếtMg
d HCl
n
n
n
n
LTHCl
TTHCl
LTMg
TTMg
2
15,0
1
05,0
)(
)(
)(
)(

- Theo PTHH:

)(12,14,2205,0
)(05,0
2
2

lV
molnn
H
MgH
=ì=
==
c. Dung dịch sau phản ứng đợc gồm: MgCl
2
và HCl d
- Theo PTHH:

)(05,01,015,0
)(1,005,02.2
)(05,0
(
2
moln
molnn
molnn
dHCl
MgHCl
MgMgCl
==
=ì==
==
)
(pứ)
- Nồng độ các chất thu đợc sau phản ứng là:
)(1
05,0

05,0
)()(
2
MCC
MgClHCl
MM
===
V. Củng cố luyện tập
1. HS về nhà xem lại phần tính chất hóa học của oxit axit, oxit bazơ và làm các bài tập về
nhà trong sách giáo khoa và sách bài tập.
2. GV chuẩn bị hóa chất thực hành.
Ngày soạn: 16/09/2010
Ngày dạy: 21/09/2010
Tiết 9 bài 6: Thực hành
tính chất hóa học của oxit và axit
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Thông qua thực hành để khắc sâu kiến thức về tính chất hóa học của oxit và axit.
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng về thực hành hóa học và làm các bài tập thực hành hóa học
3. Thái độ
- Giáo dục ý thức cẩn thận tiết kiệm trong học tập và trong thực hành hóa học
II. Chuẩn bị
GV chuẩn bị cho mỗi nhóm một bộ thí nghiệm bao gồm:
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm , kẹp gỗ, lọ thủy tinh miệng rộng, môi sắt
- Hóa chất: CaO, H
2
O, P đỏ, dd HCl, dd Na
2
SO

4
, dd NaCl, quì tím, dd BaCl
2
III. Định hớng phơng pháp
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
15
Giáo án hoá học 9
- Sử dụng phơng pháp thực hành thí nghiệm.
IV. Tiến trình dạy học
1. Tính chất hóa học của oxit
a. Thí nghiệm 1: Phản ứng của CaO với H
2
O
- GV hớng dẫn HS các bớc làm thí nghiệm:
+ Cho 1 mẩu CaO vào ống nghiệm
+ Nhỏ 1 -2 ml dd H
2
O vào ống nghiệm
+ Thử dd sau phản ứng bằng quì tím hoặc dd phenolftalein không màu
+ Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng? Giải thích, viết PTHH xảy ra (nếu có)?
- HS : Các nhóm tiến hành làm thí nghiệm
b. Thí nghiệm 2: Phản ứng của P
2
O
5
với H
2
O
- GV hớng dẫn các bớc làm thí nghiệm
+ Đốt một ít P

2
O
5
( bằng hạt đậu) vào bình thủy tinh miệng rộng
+ Cho 3 ml H
2
O vào bình , đậy nút, lắc nhẹ.
+ Thử dd bằng quì tím
+ Quan sát và nêu nhận xét hiện tợng? Giải thích, viết PTHH xảy ra (nếu có)?
+ Kết luận về tính chất hóa học của P
2
O
5
.
2 . Nhận biết các dung dịch
Thí nghiệm 3: Có 3 lọ mất nhãn đựng 3 dd riêng biệt là: H
2
SO
4
;HCl; Na
2
SO
4
.
Hãy tiến hành các thí nghiệm nhận biết các lọ.
- GV: Phân biệt các chất phải dựa vào tính chất hóa học khác nhau của chúng.
- GV hớng dẫn HS sơ đồ nhận biết
Chất phân biệt
Thuốc thử
H

2
SO
4
HCl Na
2
SO
4
Quì tím Đỏ Đỏ Không đổi màu
BaCl
2
Có kết tủa Không có kết tủa Nhận biết đợc
Cách tiến hành:
- Chích mẫu thử:
- Chọn thuốc thử để nhận biết
* Lấy ở mỗi lọ 1 giọt dd nhỏ vào mẩu giấy quì tím
+ Nếu Quì tím không đổi mầu thì đó là lọ đựng Na
2
SO
4

+ Nếu quì tím chuyển màu đỏ thì đó là lọ đựng HCl và H
2
SO
4

* Nhỏ 1-3 giọt dd BaCl
2
lần lợt vào 2 ống nghiệm đựng dd axit.
+ Nếu ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng thì đó là lọ chứa dd H
2

SO
4
+ Nếu ống nghiệm nào không xuất hiện kết tủa trắng thì đó là lọ chứa dd HCl
- GV: Yêu cầu các nhóm làm thí nghiệm
- HS các nhóm báo cáo kết quả thực hành
3. Nhận xét, đánh giá
- Thu dọn và viết bản tờng trình
- Giáo viên nhận xét về buổi thực hành và rút kinh nghiệm cho buổi học sau.
Ngày soạn: 18/09/2010
Ngày dạy: /09/2010
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
16
Giáo án hoá học 9
Tiết 10 Kiểm tra viết
I. Mục tiêu
- Kiểm tra đánh giá mức độ tiếp thu kiến thức của HS từ bài 1 đến bài 7
- Rèn luyện kỹ năng làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Nội dung
Kiểm tra, đánh giá theo ngân hành đề của chuyên môn nhà trờng
Ngày soạn: 18/09/2010
Ngày dạy: 23/09/2010
Tiết 11 bài 7 : tính chất hóa học của bazơ
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất hóa học của bazơ và viết đợc những PTHH tơng ứng
cho mỗi tính chất.
2. Kỹ năng
- Học sinh vận dụng những hiểu biết của mình về những tính chất hóa học của bazơ để giải
thích những hiện tựơng thừơng gặp trong đời sống và sản xuất.

- Vận dụng những tính chất của bazơ để làm các bài tập định tính và định lợng.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
, dd NaOH, dd HCl, H
2
SO
4
, CuSO
4
, CaCO
3
, phenolftalein, quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thủy tinh
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Tác dụng của bazơ với chất chỉ thị màu
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm
+ Nhỏ 1 giọt NaOH lên mẩu quì tím. Quan
sát hiện tợng
+ Nhỏ 1 giọt phenolfalein không màu vào
ống nghiệm có sẵn NaOH. Quan sát hiện tợng
- HS các nhóm báo cáo, rút ra kết luận
- GV nhấn mạnh: Dựa vào tính chất này có
thể phân biệt dd kiềm với các dd khác
- Dung dịch bazơ làm đổi màu quì tím

thành xanh, phenolftalein không màu thành
đỏ
- BT: Có 3 lọ không nhãn mỗi lọ đựng các
dd sau: H
2
SO
4
; Ba(OH)
2
; HCl. Em hãy
trình bày cách phân biệt 3 lọ trên mà chỉ
dùng quì tím
Hoạt động 2: Tác dụng của dd bazơ với oxit axit
? Nhắc lại những tính chất hóa học của Bazơ
? Viết các PTHH minh họa
- Dung dịch bazơ kiềm tác dụng với oxit axit
tạo thành muối và nớc
- PTHH:
SO
2(k)
+ NaOH
(dd)
Na
2
SO
3(dd)
+ H
2
O
(l)

P
2
O
5 (k)
+ 3Ba(OH)
2 (dd)
Ba
3
(PO
4
)
2
+ 3H
2
O
(l)

Hoạt động 3: Tác dụng của dd bazơ với axit
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
17
Giáo án hoá học 9
? Nhắc lại tính chất hóa học của axit
- GV giới thiệu: Bazơ bao gồm cả bazơ tan và
bazơ không tan
? Phản ứng giữa bazơ và axit là phản ứng gì
? Viết PTHH minh họa
- Bazơ tác dụng với axit tạo muối và nớc
- PTHH:
Fe(OH)
2(r)

+ 2HCl
(dd)
FeCl
2(dd)
+ 2H
2
O
(l)
Ca(OH)
2(r)
+ 2HNO
3(dd)
Ca(NO
3
)
2(dd)
+2H
2
O
(l)
Hoạt động 4: Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Đun nóng Cu(OH)
2
trên ngọn lửa đèn cồn
? Nêu hiện tợng quan sát đợc
? Hãy nêu thêm một tính chất hóa học nữa
của bazơ
- GV giới thiệu: Tính chất bazơ tác dụng với
muối sẽ học ở bài 9

Bazơ không tan bị nhiệt phân hủy tạo thành
oxit và nớc
- PTHH:
Cu(OH)
2(r )


o
t
CuO
(r )
+ H
2
O
(l)
IV. Củng cố luyện tập
1. Trong các chất sau: Cu(OH)
2
; MgO ; Fe(OH)
3
; NaOH ; Ba(OH)
2

a. Gọi tên và phân loại các chất
b. Các chất trên chất nào tác dụng đợc với dd H
2
SO
4
; khí CO
2

. Viết PTHH
2. HS về nhà làm các bài tập SGK
Ngày soạn: 24/09/2010
Ngày dạy: 28/09/2010
Tiết 12 bài 8: Một số bazơ quan trọng
a. natri hiđroxit (NaOH)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của NaOH và viết đợc những PTHH t-
ơng ứng cho mỗi tính chất.
- Biết phơng pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp
2. Kỹ năng
- Vận dụng những tính chất của NaOH để làm các bài tập định tính và định lợng.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ , bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd NaOH ; dd HCl; phenolftalein ; quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; đũa thủy tinh; kẹp gỗ; panh ; đế sứ
- Tranh vẽ : Sơ đồ điện phân dd NaCl, các ứng dụng của NaOH
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hóa học của bazơ
B. Bài mới
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
18
Giáo án hoá học 9
Hoạt động 1: Tính chất vật lý

- GV cho HS quan sát 1 viên NaOH ra để sứ
? Nêu tính chất vật lý của NaOH
- GVyêu cầu HS đọc thông tin SGK
- NaOH là chất rắn không màu tan nhiều
trong nớc và tỏa nhiều nhiệt.
- Dung dịch NaOH có tính nhờn làm bục
giấy ,vải và ăn mòn da do vậy khi sử dụng
phải cẩn thận
Hoạt động 2: Tính chất hóa học
? NaOH thuộc loại hợp chất nào
? Nhắc lại những tính chất hóa học của một
bazơ tan (kiềm)
? Hãy viết các PTH H minh họa
- Dd NaOH làm quì tím chuyển màu xanh,
phenolftalein không màu thành màu đỏ
- Tác dụng với axit tạo thành muối và nớc
NaOH
(dd)
+ HNO
3 (dd)
NaNO
3(dd)
+ H
2
O
(l)
- Tác dụng với oxit axit tạo thành muối (và
có thể có nớc)
NaOH
(dd)

+ SO
3 (k)
NaHSO
4(dd)

2NaOH
(dd)
+SO
3(k)
Na
2
SO
4(dd)
+ H
2
O
(dd)

Hoạt động 3: ứng dụng
- HS quan sát hình vẽ ứng dụng của NaOH
? Nêu những ứng dụng của NaOH
-
SX xà phòng, chất tẩy rửa, bột giặt
-
SX tơ sợi
-
Sx giấy
-
SX nhôm
-

Chế biến dàu mỏ
Hoạt động 4: Sản xuất natrihiđroxit
- GV giới thiệu quá trình sản xuất
Hớng dẫn HS viết PTHH
- Điện phân dd muối ăn có màng ngăn
2NaCl
(dd)
+ 2H
2
O
(l)

ngănmàng cóP Đ
2NaOH
(dd)
+ Cl
2 (k)
+ H
2(k)

iv. Củng cố luyện tập
1. Hoàn thành PTHH cho sơ đồ phản ứng sau:
Na Na
2
O NaOH NaCl NaOH Na
2
SO
4
NaOH Na
3

PO
4
2. Làm bài tập số 3
3. Hớng dẫn làm các bài tập còn lại. Chuẩn bị bài Canxi hiđroxit
Ngày soạn: 30/09/2010
Ngày dạy: 05/10/2010
Tiết 13 bài 8: Một số bazơ quan trọng
B. Canxi hiđroxit Ca(OH)
2
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của Ca(OH)
2
và viết đợc những PTHH t-
ơng ứng cho mỗi tính chất.
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
19
Giáo án hoá học 9
- Biết cách pha chế dd Ca(OH)
2
- Biết ứng dụng của Ca(OH)
2
trong đời sống
- Biết ý nghĩa của độ PH
2. Kỹ năng
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH và khả năng làm các bài tập định tính và định l-
ợng.
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị

- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
, dd HCl, dd NaOH, dd NH
3
, quì tím.
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm, đũa thủy tinh, kẹp gỗ, panh, đế sứ, giấy lọc.
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm,
IV. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
? Nêu tính chất hóa học của NaOH. Viết PTHH minh họa.
B. Bài mới
Hoạt động 1: Tính chất
- GV: hớng dẫn cách pha chế dd Ca(OH)
2
+ Hòa tan một ít Ca(OH)
2
trong nớc đợc
một chất màu trắng có tên là vôi nớc hoặc
vôi sữa.
+ Dùng phễu lọc lấy chất lỏng trong suốt là
dd Ca(OH)
2
- GV Ca(OH)
2
có những tính chất hóa học
của bazơ tan
? Nhắc lại những tính chất hóa học của bazơ
tan.

? Nêu ứng dụng của Ca(OH)
2
1. Pha chế dd canxi hiđroxit
- Hòa tan một ít Ca(OH)
2
trong nớc đợc một
chất màu trắng là vôi nớc (vôi sữa). Lọc vôi
sữa lấy chất lỏng trong suốt là dd Ca(OH)
2

2. Tính chất hóa học
a. Dd Ca(OH)
2
làm quì tím chuyển màu
xanh , phenolftalein không màu thành màu
đỏ
b. Tác dụng với axit tạo thành muối và nớc
Ca(OH)
2(dd)
+ HNO
3(dd)
Ca(NO
3
)
2(dd)
+H
2
O
(l)
c. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối (và

có thể có nớc).
Ca(OH)
2(dd)
+ SO
3 (k)
Ca(HSO
4
)
2(dd)

Ca(OH)
2(dd)
+SO
3(k)
CaSO
4(dd)
+ H
2
O
(dd)
d.Tác dụng với dd muối:
3. ứ ng dụng
- Làm vật liệu xây dựng
- Khử chua đất trồng trọt
- Khử độc các chất thải công nghiệp, diệt
trùng chất thải, xác chết động vật.
Hoạt động 2: Thang pH
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
20
Giáo án hoá học 9

? Thang pH là gì
- GV: Giới thiệu giấy PH . Cách so thang
màu để xác định độ PH
- HS đọc phần Em có biết ?
- Thang pH là thang màu biểu thị độ axit độ
axit hoặc bazơ của dung dịch.
PH = 7 dd là trung tính
PH > 7 dd có tính bazơ
PH < 7 dd có tính axit
iv. Củng cố luyện tập
- Nhắc lạ cách pha chế, tính chất của dd canxi hiđroxit
- HS làm bài tập SGK
Ngày soạn: 02/10/2010
Ngày dạy: 07/10/2010
Tiết 14 Bài 9: tính chất hóa học của muối
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- Học sinh biết đợc những tính chất vật lý, hóa học của muối
2. Kỹ năng
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết các PTHH . Cách chọn chất tham gia phản ứng trao đổi để
phản ứng thực hiện đợc
- Rèn luyện các kỹ năng tính toán các bài tập hóa học
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
- Bảng phụ, bảng nhóm, bút dạ.
- Hóa chất: dd Ca(OH)
2
, HCl, NaOH, AgNO
3

, H
2
SO
4
, NaCl, CuSO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(OH)
2
,
Cu,; Fe
- Dụng cụ: Giá ống nghiệm, ống nghiệm ; kẹp gỗ.
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, thực hành thí nghiệm
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Tính chất hóa học của muối
- GV hớng dẫn HS làm thí nghiệm:
Ngâm 1 đoạn dây Cu trong dd AgNO
3
? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra
? Qua thí nghiệm, có thể rút ra kết luận gì
1. Muối tác dụng với kim loại
- Dung dịch muối có thể tác dụng với kim
loại tạo thành muối và giải phóng H
2
- PTHH:

Cu
(r)
+ AgNO
3(dd)

Cu(NO
3
)
2 (dd)
+ Ag

Fe
(r)
+ CuSO
4(dd)



FeSO
4(dd)
+ Cu
(r)
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
21
Giáo án hoá học 9
- GV hớng HS dẫn làm thí nghiệm:
Nhỏ 1- 3 giọt dd H
2
SO
4

vào ống nghiệm có
sẵn 3 ml dd BaCl
2

? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra
? Qua thí nghiệm, có thể rút ra kết luận gì
- GV hớng dẫn làm thí nghiệm theo nhóm:
Nhỏ 1- 3 giọt dd AgNO
3
vào ống nghiệm
có sẵn 3 ml dd NaCl
? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra
? Qua thí nghiệm, có thể rút ra kết luận gì
- GV hớng dẫn làm thí nghiệm theo nhóm
Nhỏ 1- 3 giọt dd NaOH vào ống nghiệm
có sẵn 3 ml dd CuSO
4
? Quan sát, nêu hiện tợng
? Giải thích hiện tợng và viết PTHH xảy ra
? Qua thí nghiệm, có thể rút ra kết luận gì
- GV: Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ
cao KClO
3
, CaCO
3
, KMnO
4
? Hãy viết PTHH

2. Muối tác dụng với axit
- Muối có thể tác dụng với axit sản phẩm là
muối mới và axit mới
- PTHH:
H
2
SO
4(dd)
+ BaCl
2 (dd)


BaSO
4(r)
+ 2HCl
(dd)
2HCl
(dd)
+ Na
2
CO
3(dd)

2NaCl
(dd)
+CO
2

+ H
2

O
(l)

3. Muối tác dụng với muối
- Hai dung dịch muối có thể tác dụng với
nhau, tạo thành hai muối mới
- PTHH:
AgNO
3(dd)
+NaCl
(dd)
AgCl
(r
+NaNO
3(dd)
4. Muối tác dụng với bazơ
- Dung dịch muối có thể tác dụng với dung
dịch bazơ tạo muối mới và bazơ mới.
- PTHH :
CuSO
4(dd)
+ NaOH
(dd)



Cu(OH)
2

+ Na

2
SO
4(dd)
5. Phản ứng phân hủy muối
- Muối có thể bị nhiệt phân hủy
2KClO
3 (r)
t
2KCl
(r)
+ O
2(k)
CaCO
3(r)
t
CaO
(r)
+ CO
2 (k)
Hoạt động 2: Phản ứng trao đổi trong dung dịch
? Hãy nêu nhận xét về các phản ứng hóa
học của muối
? Các phản ứng trên là phản ứng trao đổi.
Vậy phản ứng trao đổi là gì
? Hãy chỉ ra điều kiện của phản ứng trao đổi
1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối
- Có sự trao đổi các thành phần với nhau
tạo ra hợp chất mới
2. Phản ứng trao đổi trong dung dịch
- Khái niệm: SGK

3. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi
- Điều kiện cần:
Chất tham gia phải tan đợc
- Điều kiện đủ:
Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa
hoặc chất bay hơi
iv. Củng cố luyện tập
1. Nhắc lại những tính chất hóa học của muối
2. GV bổ sung đầy đủ tính chất hóa học của axit, bazơ.
3. GV hớng dẫn sử dụng bảng tính tan để lựa chọn chất tham gia phản ứng
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
22
Giáo án hoá học 9
4. HS về nhà làm bài tập SGK.

Ngày soạn: 08/10/2010
Ngày dạy: 12/10/2010
Tiết 15 Bài 10: Một số muối quan trọng
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
- HS biết tính chất vật lý, tính chất hóa học của một số muối quan trọng nh NaCl , KNO
3

- Trạng thái thiên nhiên , cách khai thác muối NaCl.
- Những ứng dụng của muối NaCl và KNO
3

2. Kỹ năng
- Tiếp tục rèn luyện kỹ năng viết PTHH và làm các bài tập hóa học định tính và định lợng
3. Thái độ

- Giáo dục tính cẩn thận , trình bày khoa học.
II. Chuẩn bị
- Tranh vẽ ruộng muối , một số ứng dụng của NaCl
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp đàm thoại, hoạt động nhóm, gráp.
IV. Tiến trình dạy học
A. Kiểm tra bài cũ
1. Nêu tính chất hóa học của muối. Viết PTHH minh họa?
2. Định nghĩa phản ứng trao đổi. Điều kiện để phản ứng trao đổi xảy ra
B. Bài mới
Hoạt động 1: Muối natri clrua (NaCl)
? Trong tự nhiên muối NaCl có ở đâu
GV: Giới thiệu 1m
3
nớc biển hào tan đợc
27g NaCl , 5g MgCl
2
, 1g CuSO
4

? Hãy trình bày cách khai thác NaCl từ nớc
biển
? Muốn khai thác NaCl từ lòng đất làm nh
thế nào
? Quan sát sơ đồ và nêu ứng dụng của NaCl
? Nêu ứng dụng của các sản phẩm làm từ
muối ăn
1.Trạng thái tự nhiên
Trong tự nhiên NaCl có trong nớc biển
và ở mỏ muối trong lòng đất

2. Cách khai thác:
- Khai thác từ nớc biển
- Khai thác từ lòng đất
3. ứ ng dụng
- Làm gia vị và bảo quản thực phẩm
- Dùng để sản xuất: Na, Cl
2
, H
2
, NaOH,
Na
2
CO
3
; NaHCO
3
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
23
Giáo án hoá học 9
Hoạt động 2: Muối Kali nitrat (KNO
3
)
- GV giới thiệu các tính chất của KNO
3
? Nêu các ứng dụng cơ bản cảu kali nitrat
1. Tính chất
- Muối KNO
3
(diêm tiêu) tan nhiều trong n-
ớc, bị phân hủy ở nhiệt độ cao, có tính oxi

hóa mạnh:
2KNO
3 (r)
2KNO
2 (r)
+ O
2 (k)
2. ứ ng dụng
- Chế tạo thuốc nổ đen
- Làm phân bón
- Bảo quản thực phẩm trong công nghiệp
iv. Củng cố luyện tập
1. Viết PTHH thực hiện chuỗi biến hóa:
Cu CuSO
4
CuCl
2
Cu(OH)
2
CuO Cu
Cu(NO
3
)
2

2. Bài tập tại lớp:
Trộn 75g dd KOH 5,6 % với 50g dd MgCl
2
9,5%
a/ Tính khối lợng chất kết tủa thu đợc

b/ Tính nồng độ phần trăm của dd thu đợc sau phản ứng
Ngày soạn: 09/10/2010
Ngày dạy: 14/10/2010
Tiết 16 Bài 11: Phân bón hóa học
I. Mục tiêu
1. Kiến thức
Học sinh biết:
- Phân bón hóa học là gì? vai trò của của các nguyên tố hóa học đối với cây trồng
- Biết công thức hóa học của một số muối thông thờng và hiểu một số tính chất của các
muối đó
2. Kỹ năng
- Rèn luyện kỹ năng phân biệt cá mẫu phân đạm, phân lân, phân kali dựa vào tính chất hóa
học
- Củng cố kỹ năng làm bài tập tính theo
3. Thái độ
- Giáo dục tính cẩn thận, trình bày khoa học, ý thức bảo vệ chăm sóc cây trồng.
II. Chuẩn bị
- Các mẫu phân bón hóa học, phiếu học tập.
III. Định hớng phơng pháp
- Sử dụng phơng pháp quan sát, đàm thoại, hoạt động nhóm.
IV. Tiến trình dạy học
Hoạt động 1: Những nhu cầu của cây trồng
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
24
Giáo án hoá học 9
? Nêu thành phần hóa học của thực vật
? Nêu vai trò của các nguyên tố hóa học đối
với thực vật
1.Thành phần của thực vật
- 90% là nớc.

- 10% là chất khô:
+ 9,9% là các nguyên tố: C, H, O, N,
K, Ca, P, Mg, S
+ 0,1% các nguyên tố vi lợng: Bo,
Cu, Zn, Fe, Mn.
2. Vai trò của các nguyên tố hóa học đối
với thực vật
- Nhóm nguyên tố C, H, O: Cấu tạo nên hợp
chất gluxit. Gluxit đợc tổng hợp nhờ phản
ứng quang hợp:
nCO
2
+ m H
2
O
as diệp lục
C
n
(H
2
O)
m
+ nO
2
- Nguyên tố N: Kích thích cây trồng phát
triển mạnh.
- Nguyên tố P: Kích thích sự phát triển bộ
rễ của cây.
- Nguyên tố K: Cần để tổng hợp diệp lục,
kích thích cây ra hoa, làm hạt.

- Nguyên tố S: Cần để tổng hợp Protein.
- Nhóm nguyên tố Ca, Mg: Cần để sinh sản
diệp lục
- Các nguyên tố vi lợng: Cần thiết cho sự
phát triển của thực vật.
Hoạt động 2: Những phân bón hóa học thờng dùng
Soạn giảng: Phạm Đức Mạnh Tài liệu THCS
25

×