Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Tiết 36 hình 8:Diện tích Đa giác

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.04 MB, 32 trang )





Tiết 36
Diện tích đa giác

Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ

D
C
E
B
A
I.Cách tính diện tích một đa giác bất kỳ
Tiết 36
Tiết 36


Diện tích đa giác
Diện tích đa giác

D
C
E
B
A

D
C


E
B
A
H
G

D
C
E
B
A
H
G

A
E
D
B
I
KH



C

D
C
E
B
A

Trường hợp 1:
Chia đa giác thành các tam giác

D
C
E
B
A

D
C
E
B
A

D
C
E
B
A
S
1
S
3
S
2
S= S
1
+S
2

+S
3

S
ABCDE
=
S
BGH
-S
AEG
-S
CDH
Trường hợp 2:
Tạo ra một tam giác chứa đa giác
D
C
E
B
A
H
G

A
E
D
B
I
KH




C
S
ABCDE
=
S
BHKC
+S
ABH
+S
CDK
+S
DEI
+S
AEI
Trường hợp 3:
Chia đa giác thành các tam giác vuông và
hình thang vuông

A
E
D
B
I
KH



C
D

C
E
B
A
D
C
E
B
A
H
G

Ví dụ:
Ví dụ (SGK-Tr129):Thực hiện các
phép vẽ và đo cần thiết để tính diện
tích hình ABCDEGHI trên hình 150




A
I
GH
E
D
C
B

1)Thực hiện các phép vẽ
2)Với phép vẽ đó diện tích đa giác được

tính như thế nào, cần phải đo những
đoạn thẳng nào ?
3)Bài thực hiện mấy phép vẽ, mấy
phép đo ?

A
K
I
GH
E
D
C
B
2cm
2cm

Làm thế nào để tính diện tích một đa
giác bất kỳ
?

Để tính được diện tích của một đa giác
bất kỳ ta có thể chia đa giác đó thành
các đa giác đơn giản hơn hoặc tạo ra
một đa giác chứa đa giác đã cho một
cách hợp lý mà ta có thể tính được diện
tích

II-Luyện tập
II-Luyện tập


Bài tập trắc nghiệm

Sai
Sai
Đúng
Đúng
Nội dung
Nội dungTT
TT
1
2
3
4
X
X
X
X
A
C
G
D
E
B
A
C
G
D
E
B
A

C
G
D
E
B
A
C
G
D
E
B
M
KI
M
KI
H
I
H
S=S
IKMG
-S
AIG
-S
BCK
-S
CDEM

=36-8-2-9=17 (cm
2
)

S=S
IKMG
-S
IAG
-S
BKC
-S
CDEM

=28-2-9-8=17 (cm
2
)
S=S
AHG
+S
ABCD

=12+7=19 (cm
2
)
S=S
AEG
+S
AHDE
+S
ABCI

=8+3+6=17 (cm
2
)

Sai
Đúng
Đúng
Đúng
Sai
Đúng
Điền dấu "X" vào ô thích hợp, biết cạnh của mỗi ô vuông là 1cm

Bài 38-trang 130-SGK
Một con đường cắt một đám đất
hình chữ nhật với các dữ kiện
được cho trên hình 153.Hãy tính
diện tích phần con đường
EBGF(EF//BG) và diện tích phần
còn lại của đám đất.

D F G C
120m
50m
A BE
150m

×