Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm hóa hữu cơ LTDH có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (559.16 KB, 28 trang )

TỔNG HỢP MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỮU CƠ LTĐH

Câu 1. Xà phòng hóa hoàn toàn 21,45 kg chất béo cần dùng 3 g NaOH, thu được 0,92 g glixerol và
m (g) hỗn hợp muối natri. Giá trị của m là
A. 37,65. B. 26,10. C. 23,53. D. 22,72.
Câu 2. Cho 7,4 gam hỗn hợp tất cả các chất đồng phân C
3
H
6
O
2
đơn chức mạch hở có cùng
số mol phản ứng với NaHCO
3
dư. Thể tích CO
2
thu được ở (đktc) là:
A. 0,75 lít B. 1,12 lít C. 0,56 lít D. 2,24 lít
Câu 3. Crackinh pentan một thời gian thu được 1,792 lít hỗn hợp X gồm 7 hiđrocacbon. Thêm
4,48 lít H
2
vào X rồi nung với Ni đến phản ứng hoàn toàn thu được 5,6 lít hỗn hợp khí Y (thể
tích khí đều đo ở đktc). Đổt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ vào dung dịch
nước vôi trong dư, khối lượng kết tủa tạo thành là:
A. 25 g B. 35 g C. 30 g D. 20 g
Câu 4. Cho 3,36 lít C
2
H
2
(điều kiện tiêu chuẩn) đi qua dung dịch HgSO
4


ở 80
O
C thu được
hỗn hợp sản phẩm hữu cơ A (hiệu suất 60%). Cho hỗn hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch
Ag
2
O/NH
3
dư thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 33,84
B. 48,24 C. 14,4 D. 19,44
Câu 5. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ. X phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ, cần dùng
100ml dung dịch KOH 5M. Sản phẩm phản ứng gồm muối của một axit cacboxylic đơn chức
và hai ancol đơn chức. Cho toàn bộ lượng ancol tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H
2
(đktc).
X gồm:
A. 1 axit và 1 ancol B. 1 este và 1 axit C. 2 este D. 1 este và 1 ancol
Câu 6. V lít khí A gồm H
2
và 2 olefin đồng đẳng liên tiếp, trong đó H
2
chiếm 60% về thể tích
.Dẫn hỗn hợp A đi qua Ni nung nóng được hỗn hợp khí B. Đốt cháy hoàn toàn khí B được 19,8
gam CO
2

13,5 gam H
2
O. Công thức của 2 olefin là


A. C
2
H
4
và C
3
H
6
B. C
3
H
6
và C
4
H
8
C. C
4
H
8
và C
5
H
10
D. C
5
H
10


C
6
H
12
.

Câu 7. Cho axit oxalic tác dụng với hỗn hợp 2 ancol đơn chức no đồng đẳng liên tiếp thu được
5,28 gam hỗn hợp 3 este đa chức. Thuỷ phân lượng este trên bằng dung dịch NaOH dư thu
được 5,36 gam muối. 2 ancol có công thức là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH
C. C
3
H
7
OH và C
4

H
9
OH D. C
4
H
9
OH và C
5
H
11
OH

Câu 8. Hỗn hợp X gồm saccarozơ và glucozơ cùng số mol được đun nóng với Ag
2
O dư/dung
dịch

NH
3
thu được 3 gam Ag. Nếu thủy phân hoàn toàn hỗn hợp rồi mới cho sản phẩm thực hiện
phản ứng

tráng bạc thì lượng Ag tối đa có thể thu được là:
A. Vẫn 3 gam B. 6 gam C. 4,5 gam D. 9 gam
Câu 9. Nitro hoá benzen được 14,1 gam hỗn hợp 2 chất nitro có phân tử khối hơn kém nhau là 45
(u).
Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai chất nitro này được 0,07 mol N
2
. 2 chất nitro đó là
A. C

6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H
4
(NO
2
)
2
; C
6
H
3
(NO
2
)
3


C. C
6
H
3
(NO
2
)
3
; C
6
H
2
(NO
2
)
4
D. C
6
H
2
(NO
2
)
4
; C
6
H(NO
2
)
5


Câu 10. X là hỗn hợp gồm propan, xiclopropan, butan và xiclobutan. Đốt m gam X thu được
63,8 gam CO
2
và 28,8 gam H
2
O. Thêm H
2
vừa đủ vào m gam X rồi đun nóng với Ni thu được
hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
là 26,375. Tỉ khối của X so với H
2
là:
A. 23,95 B. 25,75 C. 24,52 D. 22,89
Câu 11. Dãy gồm các chất có thể trực tiếp tạo ra axit axetic là:
A. C
2
H
5
OH, CH
3
CHO, CH
3
OH. B. C
6
H
5
CH(CH
3

)
2
, HCHO, CH
3
COOCH
3
.
C. CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COONa, HCOOCH
3
. D. C
2
H
2
, CH
3
CHO, C
H
3
C
H
Cl
3

.

Câu 12. Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
7
OH < CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
B. CH
3
COOCH
3
< HCOOCH
3
< C
3
H
7

OH< CH
3
COOH < C
2
H
5
COOH
C. HCOOCH
3
< CH
3
COOCH
3
< C
3
H
5
OH < C
2
H
5
COOH < CH
3
COOH
D. C
2
H
5
COOH < CH
3

COOH < C
3
H
7
OH < CH
3
COOCH
3
< HCOOCH
3

Câu 13. Hỗn hợp Y gồm 2 este đơn chức mạch hở là đồng phân của nhau. Cho m gam hỗn hợp
Y tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 0,5M thu được muối của 1 axit cacbonxylic và
hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp Y cần dùng 5,6 lít O
2
và thu
được 4,48 lít CO
2
(các thể tích đo ở đkc). Công thức cấu tạo của 2 este trong hỗn hợp Y là:
A. CH
3
COOCH
3
và HCOOC
2
H
5
B. C
2
H

5
COOCH
3
và HCOOC
3
H
7

C. CH
3
COOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5
D. HCOOCH
2
-CH
2
-CH
3
và HCOO-
CH(CH
3
)-CH
3


Câu 14. Trường hợp nào sau đây có hiện tượng đổi màu liên quan đến tính chất hóa học của
gluxit?
A. Cho dung dịch KI vào dung dịch hồ tinh bột không màu.
B. Nhỏ H
2
SO
4
đặc vào miếng giấy lọc màu trắng.
C. Đun nóng dung dịch đồng (II) saccarat màu xanh với NaOH loãng.
D. Đun nóng xenlulozơ trong dung dịch HNO
3
loãng.
Câu 15. Một heptapeptit có công thức: Pro-Pro-Gly-Arg-Phe-Ser-Phe -Pro. Khi thuỷ phân không
hoàn
toàn peptit này thu được tối đa mấy loại peptit có aminoaxit đầu N là phenylalanin (Phe)?
A. 4. B. 3. C. 6. D. 5.
Câu 16. Cho 15 gam glyxin tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thu được m gam hỗn hợp
tripeptit mạch hở. Giá trị của m là
A. 22,10 gam B. 23,9 gam C. 20,3 gam D. 18,5
g
am
Câu 17. Dung dịch NaOH và dung dịch CH
3
COONa có cùng nồng độ mol/l. Giá trị pH của
hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x và y là (giả sử cứ 100 ion CH
3
COO
-
thì có 1
ion thủy phân).

A. y = 100x B. y = 2x C. y = x+2 D. y = x-2
Câu 18. Cho sơ đồ:
X có thể là chất nào sau đây?

A. OHC C(CH
3
) – CHO B. CH
3
– CH(CH
3
) – CHO
C. CH
2
= C(CH
3
) – CHO D. CH
3
CH(CH
3
) CH
2
OH .
Câu 19. Cho các chất sau: CH
3
-CHOH-CH
3
(1), (CH
3
)
3

C-OH (2), (CH
3
)
2
CH-
CH
2
OH (3), CH
3
COCH
2
CH
2
OH (4), CH
3
CHOHCH
2
OH (5). Chất nào bị oxi hoá
bởi CuO tạo ra sản phẩm có phản ứng tráng bạc?
A. 1,2,3 B. 2,3,4 C. 3,4,5 D. 1,4,5
Câu 20. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
2
H
4
O
2
. X có thể tham gia phản ứng
tráng bạc, tác dụng với Na giải phóng H
2
, nhưng không tác dụng với NaOH. Vậy CTCT của X

là:
A. HO-CH
2
-CHO B. HCOOCH
3
C. CH
3
COOH D. HO-CH=CH-OH

Câu 21. A là một este đơn chức không tham gia phản ứng tráng bạc, khi thủy phân hoàn toàn
4,3 gam A bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi chưng cất sản phẩm được muối B và phần bay hơi
C. Cho C phản ứng với Cu(OH)
2
dư trong điều kiện thích hợp thu được 7,2 gam kết tủa đỏ gạch.
Khối lượng của muối thu được là:
A. 3,4 gam B. 6,8 gam C. 3,7 gam D. 4,1 gam
Câu 22. Cho 17,5g một ankyl amin tác dụng với dung dịch FeCl
3
dư thu được 10,7g kết
tủa. Công thức của ankyl amin là:
A. CH
3
NH
2
B. C
4
H
9
NH
2

C. C
3
H
9
N D. C
2
H
5
NH
2

Câu 23. Đun nóng 2 ancol đơn chức X, Y với H
2
SO
4
đặc được hỗn hợp gồm 3 ete. Lấy ngẫu
nhiên 1

ete trong số 3 ete đó đem đốt cháy hoàn toàn thu được 6,6 CO
2
và 3,6 H
2
O. Khẳng
định đúng nhất về X,Y

A. X, Y gồm 2 ancol đơn chức no B. X, Y gồm 2 ancol đơn chức có số cacbon bằng nhau
C. X, Y là CH
3
OH; C
2

H
5
OH D. X, Y là C
2
H
5
OH;C
3
H
7
OH
Câu 24: Trong các chất: etylen, axit acrylic, axit axetic, etylaxetat, glucozo và butan, số chất có
khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng) là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 25: Oxi hóa 9,2 gam ancol etylic được hhA gồm anđehit,axit, nước, ancol dư. Cho A tác
dụng với Na dư được 2,464 lít H
2
(đktc). Mặt khác cho A tác dụng với lượng dư NaHCO
3
. Thể
tích khí thu được (đktc) là
A. 0,224 lít B. 1,68 lít C. 0,448 lít D. 2,24 lít
Câu 26: Cho 9 gam một aminoaxit A (phât tử chỉ chứa một nhóm –COOH) tác dụng với lượng
dư dd KOH
thu được 13,56 gam muối. A là:
A. Phenylalanin. B. Alanin C. Valin D. Glixin
Câu 27: Tơ nào sau đây đều có nguồn gốc xenlulozo
A. Sợi bông, tơ nitrol B. tơ visco, tơ tằm
C. tơ nilon-6, tơ nilon-6 D. Sợi bông; tơ visco
Câu 28: Chất hữu cơ A chỉ chứa C, H,O có CTPT trùng CT đơn giản nhất. Cho 2,76 gam A tác

dụng với một lượng vừa đủ dd NaOH, chưng khô thì phần bay hơi chỉ có H
2
O, phần chất rắn
khan chứa 2 muối có khối lượng 4,44 gam. Đốt cháy hoàn toàn hai muối này được 3,18 gam
Na
2
CO
3
; 2,464 lít CO
2
(đktc) và
0,9 gam H
2
O. Nếu đốt cháy 2,76 gam A thì khối lượng H
2
O
thu được là

A. 0,9g B. 1,08g C. 0,36g D. 1,2g
Câu 29: Thủy phân m gam sacarozo trong dung dịch HCl, đun nóng với hiệu suất 75%. Cho
sản phẩm thu được đem tráng bạc được 64,8 gam Ag. Khối lượng m là:
A. 51,3g B. 76,95g C. 68,4g D. 136,8g
Câu 30: Đốt cháy m gam hỗn hợp ancol metylic và etylic được hỗn hợp CO
2
và H
2
O với tỉ
lệ thể tích tương ứng là 5:8. % về khối lượng của ancol metylic trong hỗn hợp là:
A. 25,81 B. 42,06 C. 40,00 D. 33,33
Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 amino axit no (chỉ có nhóm chức –COOH và –NH

2
trong phân tử),
trong đó tỉ lệ m
O
: m
N
= 80 : 21. Để tác dụng vừa đủ với 3,83 gam hỗn hợp X cần 30 ml
dung dịch HCl 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 3,83 gam hỗn hợp X cần 3,192 lít O
2
(đktc).
Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy (CO
2
, H
2
O và N
2
) vào nước vôi trong dư thì khối lượng kết tủa thu
được là:
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 10 gam. D. 20 gam.
Câu 32: Cho 2,76 gam một ancol đơn chức A phản ứng với 1,38 gam Na, sau phản ứng thu
được 4,094 gam chất rắn. CT của A là:
A. C
4
H
9
OH B. CH
3
OH C. C
3
H

7
OH D. C
2
H
5
OH

Câu 33: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin B. Saccarozơ C. Glucozơ D. Mantozơ
Câu 34: Hợp chất hữu cơ A tác dụng được với dd Br
2
, dd NaOH, không tác dụng với dd
NaHCO
3
. A có thể là
A. CH
2
=CH-COOH B. C
6
H
5
NH
2
C. CH
3
-C
6
H
4
-OH D.

C
6
H
5
NH
3
Cl

Câu 35: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, etyl axetat, m e t y l a c r y l a t ,
tripanmitin, vinyl
axetat. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH loãng(dư), đun nóng sinh ra
ancol là:
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 36: A có công thức phân tử C
7
H
8
O. Khi phản ứng với dd Br
2
dư tạo thành sản phẩm B
có M
B
– M
A
=237.Số chất A thỏa mãn là:
A. 1 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X được tạo bởi glixerol và axit axetic Trong phân tử X, số nguyên tử
H bằng tống số nguyên tử C và O. Thủy phân hoàn toàn m gam X cần dùng vừa đủ 300 ml dung
dịch NaOH 1M. Giá trị của m là
A. 21,8 B. 40,2 C. 26,4 D. 39,6

Câu 38: Biết X là axit cacboxylic đơn chức, Y là ancol no, cả hai chất đều mạch hở, có cùng số
nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp gồm X và Y (trong đó số mol của X lớn
hơn số mol của Y) cần vừa đủ 30,24 lít khí O
2
, thu được 26,88 lít khí CO
2
và 19,8 gam H
2
O.
Biết thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng của Y trong 0,4 mol hỗn hợp trên là
A. 17,7 gam. B. 9,0 gam. C. 19,0 gam. D. 11,4 gam.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm axit fomic, axit acrylic, axit oxalic và axit axetic. Cho m gam X
phản ứng hết với dung dịch NaHCO
3
thu được 1,344 lít CO
2
(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m
gam X cần 2,016 lít O
2
(đktc), thu được 4,84 gam CO
2
và a gam H
2
O. Giá trị của a là:
A. 3,60. B. 1,44. C. 1,80. D. 1,62.
Câu 40: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H
2
. Lấy 0,25 mol hỗn hợp
X cho qua Ni, đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu cơ và H
2

. Đốt cháy hoàn toàn
hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa và dung dịch Z. Khối lượng dung dịch Z thay đổi so với khối
lượng nước vôi trong ban đầu là
A. tăng 4,5 gam. B. tăng 11,1 gam. C. giảm 3,9 gam. D. giảm 10,5 gam.
Câu 41: Tên gọi của anken (sản phẩm chính) thu được khi đun nóng ancol có
công thức (CH
3
)
2
CHCH(OH)CH
3
với dung dịch H
2
SO
4
đặc là
A. 2-metylbut-1-en. B. 3-metylbut-1-en. C. 3-metylbut-2-en. D. 2-metylbut-2-en.
Câu 42: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi màu?
A. alanin. B. glixin. C. anilin. D. metylamin.
Câu 43: Hiđrocacbon X có công thức phân tử C
6
H
10
. X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
tạo ra kết tủa vàng. Khi hiđro hóa hoàn toàn X thu được neo-hexan. X là:
A. 2,2-đimetylbut-3-in B. 2,2-đimetylbut-2-in

C. 3,3-đimetylbut-1-in D. 3,3-đimetylpent-1-in
Câu 44: X là một α-Aminoaxit no, chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm –NH
2
. Từ 3 m gam X
điều chế được m
1
gam đipeptit. Từ m gam X điều chế được m
2
gam tripeptit. Đốt cháy m
1
gam đipeptit thu được 1,35 mol nước. Đốt cháy m
2
gam tripeptit thu được 0,425 mol H
2
O. Giá
trị của m là:
A. 22,50 gam B. 13,35 gam C. 26,70 gam D. 11,25 gam
Câu 45: Trong một bình kín chứa 0,35 mol C
2
H
2
; 0,65 mol H
2
và một ít bột Ni. Nung nóng
bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H
2
bằng 8. Sục X vào lượng dư
dung dịch AgNO
3
trong NH

3
đến phản ứng hoàn toàn, thu được hỗn hợp khí Y và 12 gam kết
tủa. Hỗn hợp khí Y phản ứng vừa đủ với bao nhiêu mol Br
2
trong dung dịch?
A. 0,20 mol. B. 0,15 mol. C. 0,25 mol. D. 0,10 mol.
Câu 46: Dung dịch HCOOH 2,76%(d=1,2g/ml). pH của dung dịch này là 2,3. Cần pha loãng dung
dịch này bằng H
2
O bao nhiêu lần để độ điện li của axit tăng lên 4 lần:
A. 26,73 B. 16,5 C. 10,4 D. 165
Câu 47: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí etilen vào dung dịch KMnO
4
loãng.
(b) Cho ancol etylic phản ứng với Na
(c) Cho metan phản ứng với Cl
2
(as)

(d) Cho dung dịch glucozơ vào dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư, đun nóng.

(e) Cho AgNO
3
dư tác dụng với dd FeCl
2


Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm có xảy ra phản ứng oxi hóa - khử là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 48: Cu(OH)
2
phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây (ở điều kiện thích
hợp)?
A. (C
6
H
10
O
5
)
n
; C
2
H
4
(OH)
2
; CH
2
=CH-COOH

B. CH
3
CHO; C
3
H

5
(OH)
3
; CH
3
COOH.

C. Fe(NO
3
)
3
, CH
3
COOC
2
H
5
, anbumin (lòng trắng trứng).

D. NaCl, CH
3
COOH; C
6
H
12
O
6
Câu 49: Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch NaOH đun
nóng là:
A. chất béo, protein và vinylclorua B. chất béo, xenlulozo và tinh bột.

C. etylaxetat, tinh bột và protein. D. chất béo, protein và etylclorua
Câu 50: Trong các dung dịch: C
6
H
5
–CH
2
–NH
2
, H
2
N–CH
2
–COOH, H
2
N–CH
2

CH(NH
2
)–COOH, HOOC–CH
2
–CH
2
–CH(NH
2
)–COOH, C
6
H
5

NH
2
số dung dịch làm xanh
quỳ tím là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 51: Từ NH
2
(CH
2
)
6
NH
2
và một chất hữu cơ X có thể điều chế tơ Nilon-6,6. CTCT của X
là:
A. CHO(CH
2
)
4
CHO B. HOOC(CH
2
)
6
COOH

C. HOOC(CH
2
)
4
COOH D. HOOC(CH

2
)
5
COOH

Câu 52: Có 4 chất: Axit axetic, Glixerol, ancol Etylic, Glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào sau
đây để
nhận biết?

A. Cu(OH)
2
/OH
-
B. Quỳ tím C. CaCO
3
D. CuO

Câu 53: Cặp ancol nào sau đây khi đun với H
2
SO
4
đặc, 170
0
C chỉ tạo ra 1 Anken duy nhất và
không
có sản phẩm hữu cơ khác?
A. CH
3
OH và C
2

H
5
OH
B. CH
3
-CH(CH
3
)-CH
2
-OH và (CH
3
)
3
-C-CH
2
-OH

C. CH
3
-CH
2
–CH
2
- CH
2
-OH và CH
3
-C(CH
3
)

2
-OH

D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH và CH
3
-CH(OH)-CH
3

Câu 54: Trong các chất sau: Anđehit axetic, anlyl clorua, đường Glucozơ, Metyl axetat,
đường
Saccarozơ, tinh bột. Số chất tham gia phản ứng thuỷ phân là:
A. 2 B. 4 C. 5 D. 3
Câu 55: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 Anđehit no đơn chức mạch hở thu
được 0,4 mol CO
2
. Mặt khác, hiđro hoá hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X ở trên cần 0,2 mol
H
2
và thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol trên thì thu được số mol
H
2
O là:
A. 0,6 B. 0,8 C. 0,4 D. 0,2
Câu 56: Cho hỗn hợp X gồm hai Ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy

hoàn toàn hỗn hợp X, thu được 13,2 gam CO
2
và 7,2 gam H
2
O. Hai Ancol đó là:
A. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH B. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2

C. C
3
H
5

(OH)
3
và C
4
H
7
(OH)
3
D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2

Câu 57: Este X có CTPT C
7
H
12
O
4
, khi cho 16 gam X tác dụng vừa đủ với 200 gam dung dịch
NaOH có nồng độ 4% thì thu được một ancol Y và 17,8 gam hỗn hợp 2 muối. CTCT thu gọn
của X là công thức nào dưới đây?

A. C
2
H
5
COOCH
2
CH
2
CH
2
OOCH B. CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
2
OOCCH
3

C. HCOOCH
2
CH
2
CH
2
CH
2
OOCCH

3
D. CH
3
COOCH
2
CH
2
OOCC
2
H
5

Câu 58: Cho Glucozơ lên men thành Ancol etylic. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình này
được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)
2
dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình
lên men đạt
80%. Vậy khối lượng Glucozơ cần dùng là
A. 56,25 gam B. 20 gam C. 33,7 gam D. 90 gam
Câu 59: Số đồng phân của amin ứng với CTPT C
3
H
9
N là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 60: Xà phòng hoá 26,4 gam hỗn hợp 2 Este CH
3
COOC

2
H
5
và HCOOC
3
H
7
bằng
dung dịch NaOH vừa đủ. Số gam NaOH đã tham gia phản ứng là:
A. 15 B. 12 C. 8 D. 18
Câu 61: Đốt cháy hoàn toàn một Hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO
2
và 0,132 mol H
2
O.
Khi X tác dụng với khí Clo (theo tỉ lệ số mol 1:1) thu được một sản phẩm hữu cơ duy nhất.
Tên gọi của X là:
A. 2-Metylpropan B. 2,2-Đimetylpropan C. 2-Metylbutan D. Etan
Câu 62: Trong số các Este mạch hở C
4
H
6
O
2
:
HCOO-CH=CH-CH3 (1) HCOO-CH2-CH=CH2 (2)
HCOO-C(CH3)=CH2 (3) CH3COO-CH=CH2 (4)
CH2=CH-COO-CH3 (5)
Các Este có thể điều chế trực tiếp từ Axit và ancol là:
A. (2) và (4) B. (2) và (5) C. (1) và (3) D. (3) và (4)

Câu 63: Hỗn hợp X gồm 0,02 mol C
2
H
2
và 0,03 mol H
2
vào bình kín có Ni là xúc tác. Nung
bình một thời gian được hỗn hợp Y. Cho Y lội qua dung dịch Br
2
dư thấy bình Br
2
tăng m
gam và có 448 ml khí Z bay ra (đktc). Biết d
Z/H2
= 4,5. Giá trị của m là:
A. 4 gam B. 0,62g C. 0,58g D. 0,4g
Câu 64: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic (1), Etyl clorua (2), Đietyl ete (3) và
Axit axetic (4).
A. (4) > (3) > (2) > (1 ) B. (1 ) > (2) > (3) > (4)
C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (4) > (1) > (3) > (2)
Câu 65: Cho 14 gam hỗn hợp gồm Etanol và Phenol tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch
NaOH
1M . Thành phần % khối lượng của mỗi chất có trong hỗn hợp ban đầu là
A. 32, 86 % và 67,14 % B. 33 % và 67 %
C. 61,8 % và 38,2 % D. 32,9% và 67,1%
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam một Axit cacboxylic no đơn chức X được sản phẩm
cháy là
CO
2
và H

2
O. Cho toàn bộ sản phầm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư thấy tạo được
80 gam kết tủa và khối lượng dung dịch trong bình giảm so với khối lượng dung dịch
Ca(OH)
2
ban đầu là
30,4 gam. Xác định số đồng phân cấu tạo của X?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 67: Chất làm đổi màu được giấy quỳ ẩm là:
A. Phenol B. Anilin C. Đimetyl amin D. Glyxin
Câu 68: Rót từ từ 250 ml dung dịch CH
3
COOH 1M vào 200 ml dung dịch K
2
CO
3
1M sau
khi phản
ứng hoàn toàn thu được V lít khí ở đktc. V có giá trị?
A. 1,008 B. 1,12 C. 0,896 D. 1,344
Câu 69: Đốt cháy hoàn toàn 0,02 mol hơi 1 Axit no, đơn chức, mạch hở trong 0,1 mol O
2
, thu
được hỗn hợp khí và hơi X. Cho X qua H
2
SO
4
đặc, thấy còn 0,09 mol khí không bị hấp thụ.

Axit có công thức là:
A. HCOOH B. CH
3
COOH C. C
3
H
7
COOH D. C
2
H
5
COOH

Câu 70: X là một -aminoaxit chứa một nhóm –NH
2
và một nhóm –COOH. Cho 8,9 gam X tác
dụng với HCl dư thu được 12,55 gam muối. Công thức cấu tạo của A là:
A. H
2
NCH
2
CH
2
COOH B. CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH


C. CH
3
CH(NH
2
)COOH D. CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH

Câu 71: Cho H
2
SO
4
trung hoà 6,84 gam một Amin đơn chức X thu được 12,72 gam muối.
Công thức của Amin X là:
A. C
2
H
5
NH
2
B. C
3
H
7
NH

2
C. C
3
H
5
NH
2
D.
CH
3
NH
2

Câu 72: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO
3
và làm mất
màu dung dịch Brom. Tên gọi của X là:
A. Metyl metacrylat B. Phenol C. Axit metacrylic D. Axit axetic
Câu 73: Crackinh V (lít) Butan với hiệu suất 75% được hỗn hợp X là 5 Hiđrocacbon. Đốt cháy
hoàn toàn X, cần vừa đủ 2,6 mol O
2
. V (lít) Butan ở đktc có giá trị là:
A. 11,2 B. 8,96 C. 5,6 D. 6,72
Câu 74: Nitro hoá Benzen thu được 2 chất X, Y hơn kém nhau 1 nhóm –NO
2
. Đốt cháy hoàn
toàn
19,4 gam hỗn hợp X, Y thu được CO
2
, H

2
O và 2,24 lít N
2
(đktc). CTCT đúng của X, Y là:

A. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
4
(NO
2
)
2
B. C
6
H
5
NO
2
và C
6
H
3
(NO

2
)
3

C. C
6
H
3
(NO
2
)
3
và C
6
H
2
(NO
2
)
4
D. C
6
H
4
(NO
2
)
2
và C
6

H
3
(NO
2
)
3

Câu 75: Dãy mà tất cả các chất đếu thực hiện được phản ứng với AgNO
3
trong NH
3
là:
A. Axetilen, Anđehit axetic, Saccarozơ B. Etanol, Glucozơ, Metyl fomiat
C. Axetilen, glucozơ, Axit focmic D. Metanol, Phenol, Glucozơ
Câu 76. X là este có công thức phân tử là C
9
H
10
O
2
, a mol X tác dụng với dung dịch NaOH
thì có 2a mol NaOH phản ứng. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 12 B. 6 C. 13 D. 9
Câu 77. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
(a) Glucozơ và saccarozơ đều là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.
(b) Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.
(c) Trong dung dịch, glucozơ và saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)
2
, tạo phức màu xanh lam.
(d) Khi thủy phân hoàn toàn hỗn hợp gồm tinh bột và saccarozơ trong môi trường axit, chỉ thu

được một loại monosaccarit duy nhất.
(e) Khi đun nóng glucozơ (hoặc fructozơ) với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được Ag. (g)
Glucozơ và saccarozơ đều tác dụng với H
2
(xúc tác Ni, đun nóng) tạo sobitol.
Số phát biểu đúng là:
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 78. Axit cacboxylic X hai chức (có phần trăm khối lượng của oxi nhỏ hơn 70%), Y và Z
là hai ancol đồng đẳng kế tiếp (M
Y
< M
Z
). Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp gồm X, Y, Z
cần vừa đủ
8,96 lít khí O
2
(đktc), thu được 7,84 lít khí CO
2
(đktc) và 8,1 gam H
2
O. Phần trăm khối lượng
của Y

trong hỗn hợp trên là
A. 15,9% B. 29,6% C. 29,9% D. 12,6%
Câu 79. Este X có công thức phân tử C

4
H
8
O
2.
Cho 2,2 gam X vào 20 gam dung dịch NaOH
8% đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 3
gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
B. HCOOCH(CH
3
)
2
C. CH
3
COOCH
2
CH
3
D.
CH
3
CH
2
COOCH

3

Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn 10,33 gam hỗn hợp X gồm axit acrylic, axit ađipic. axit
propanoic và ancol etylic ( trong đó số mol axit acrylic bằng số mol axit propanoic) thu được
hỗn hợp khí và hơi Y. Dẫn Y vào 3,5 lít dung dịch Ca(OH)
2
0,1M thu được 27 gam kết tủa và
nước lọc Z. Đun nóng nước lọc Z lại thu được kết tủa. Nếu cho 10,33 gam hỗn hợp X ở trên tác
dụng với 100 ml dung dịch KOH
1,2M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là
A. 13,76 B. 12,21 C. 10,12 D. 12,77
Câu 81. Đun nóng dung dịch chứa 18 gam hỗn hợp glucozơ và fuctozơ với lượng dư dung
dịch
AgNO
3
/ NH
3
đến phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là.

A. 5,4g B. 21,6 g C. 10,8 g D. 43,2 g
Câu 82: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X trong khí oxi dư, thu được khí N
2
; 13,44
lít khí

CO
2
(đktc) và 18,9 gam H
2
O. Số công thức cấu tạo của X là


A. 2 B. 4 C. 1 D. 3
Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol (đa chức, cùng dãy đồng đẳng) cần vừa đủ
V lít khí O
2
(đktc).Sau phản ứng thu được 2,5a mol CO
2
và 6,3a gam H
2
O. Biểu thức tính V
theo a là
A. V= 72,8a B. V=145,6a C. V= 44,8a D. V= 89,6a
Câu 84: Khi tách nước từ rượu (ancol) 3-metylbutanol-2( hay 3-metylbutan-2-ol), sản phẩm
chính
thu được là:
A. 2-metylbuten-3( hay 2-metylbut-3-en)
B. 3-metylbuten-2 (hay 3-metylbut-2-en)
C. 3-metylbuten-1( hay 3-metylbut-1-en)
D. 2-metylbuten-2 (hay 2-metylbut-2-en)
Câu 85. Phát biểu nào cho sau đây là sai?
A. Glucozơ, axit lactic, sobitol, fuctozơ và axit ađipic đều là các hợp chất hữu cơ tạp chức.
B. Anilin có tính bazơ nhưng dung dịch anilin không làm đổi màu quì tím.
C. Phenol (C
6
H
5
OH) có tính axit mạnh hơn ancol nhưng dung dịch phenol không làm đổi
màu quì tím.
D Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat đều được điều chế từ xenlulozơ vì vậy chúng thuộc loại tơ
nhân tạo.

Câu 86. Hỗn hợp X gồm 2 amino axit ( chỉ chứa nhóm chức -COOH và -NH
2
trong phân tử),
trong đó tỉ lệ khối lượng mO: mN = 80: 21. Biết rằng 3,83 gam X tác dụng vừa đủ với 30 ml
dung dịch HCl 1M. Để tác dụng vừa đủ 3,83 gam X cần vừa đủ V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị
của V là
A. 50 B. 30 C. 40 D. 20

Câu 87: Cho 0,1 mol tristearin ((C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
NaOH dư,
đun nóng, thu được m gam glixerol. Giá trị của m là
A. 27,6. B. 4,6. C. 14,4. D. 9,2.
Câu 88. Số đồng phân chứa vòng benzen, có công thức phân tử C
7
H
8
O, phản ứng được với Na

A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 89. Cho isopren tác dụng với HBr theo tỉ lệ 1:1 về số mol thì tổng số đồng phân cấu tạo

có thể
thu được là
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
Câu 90. Cho bốn dung dịch có cùng nồng độ mol (1) H
2
NCH
2
COOH, (2) CH
3
COOH, (3)
CH
3
CH
2
NH
2
,
(4) C
2
H
5
COOH. Dãy xếp theo thứ tự pH giảm dần là

A. 3,1,2,4 B. 4,2,1,3 C. 3,1,4,2 D. 2,4,1,3
Câu 91: Trong các chất : xiclopropan, benzen, stiren, metyl acrylat, vinyl axetat, đimetyl ete, số
chất
có khả năng làm mất màu nước brom là
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 92. Các hợp chất hữu cơ :
(1) ankan; (2) ancol no, đơn chức, mạch hở;

(3) xicloankan; (4) ete no, đơn chức, mạch hở;
(5) anken; (6) ancol không no (có một liên kết đôi C=C), mạch hở;
(7) ankin; (8) anđehit no, đơn chức, mạch hở;
(9) axit no, đơn chức, mạch hở ; (10) axit không no (có một liên kết đôi C=C), đơn chức;
Số chất hữu cơ cho trên khi đốt cháy hoàn toàn đều cho số mol CO
2
bằng số mol H
2
O là :
A. 5 B. 4 C. 6 D. 7
Câu 93. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol vinylaxetilen và 0,6 mol H
2
. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác
Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H
2
bằng 10. Dẫn hỗn hợp Y qua dung
dịch brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom tham gia phản ứng là
A. 32gam B. 24 gam C. 8gam D. 16gam
Câu 94. Các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat); (2) polistiren; (3) nilon - 7 ; (4) poli(etylen
- terrphtalat); (5) nilon - 6,6 ; (6) poli(vinyl axetat); (7) poli(phenol - fomanđehit). Các polime là
2 2
sản phẩm của phản ứng trùng ngưng gồm
A. (2), (3), (5), (7). B. (3), (4), (5), (7). C. (3), (4), (5), (6). D. (1), (3), (4), (5).
Câu 95. Cho các chất: Ca(HCO
3
)
2
, NH
4
Cl, (NH

4
)
2
CO
3
, ZnSO
4
, Al(OH)
3
,
Zn(OH)
2
, H
2
NCH
2
COOH. Số chất chất trong dãy có tính lưỡng tính là
A. 3 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 96.
Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học
s
a
u
:
CO (k) H (k) CO(k) H O(k);
H
0

Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) Tăng nhiệt độ; (b) Thêm một lượng hơi

n
ước;
(c) giảm áp suất chung của hệ; (d) dùng chất xúc tác; (e) thêm một lượng
CO
2
;
Trong những tác động trên, các tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là
A. (d) và (e) B. (a) và (e) C. (a), (c) và (e) D. (b), (c) và
(d)
Câu 97. Cho 8,04 gam hỗn hợp hơi gồm CH
3
CHO và C
2
H
2
tác dụng hoàn toàn với dung
dịch AgNO
3
/NH
3
thu được 55,2 gam kết tủa. Cho kết tủa này vào dung dịch HCl dư, sau khi kết
thúc phản ứng còn lại m gam chất không tan. Giá trị của m là:
A. 21,6 B. 55,2 C. 61,67 D. 41,69
Câu 98. Cho hai hợp chất hữu cơ X, Y có công thức phân tử là C
3
H
9
NO
2
. Cho hỗn hợp X và Y

phản ứng với dung dịch NaOH thu được muối của hai axit hữu cơ thuộc đồng đẳng kế tiếp và
hai chất hữu cơ Z và T. Tổng khối lượng phân tử của Z và T là
A. 76 B. 44 C. 78 D. 74
Câu 99: Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là
70%. Để
sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 10,062 tấn. B. 2,515 tấn. C. 3,512 tấn. D. 5,031 tấ
n.

Câu 100: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm glucozơ, axit axetic, anđehit
fomic và etylenglycol. Sau phản ứng thu được 21,28 lít khí CO
2
(đktc) và 20,7gam H
2
O.
Thành phần % theo khối lượng của etylen glycol trong hỗn hợp X là
A. 63,67% B. 42,91% C.41,61% D. 47,75%
Câu 101: Số chất đơn chức ứng với công thức C
3
H
6
O
2


A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 102: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C
7
H
8

O. Số đồng phân chứa vòng
benzen của X tác dụng được với Na và NaOH là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 103: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp G gồm 2 amino axit: no, mạch hở, hơn kém nhau
2 nguyên tử C(1 –NH
2
; 1 –COOH) bằng 8,4 lít O
2
(vừa đủ, ở đktc) thu được hỗn hợp sản phẩm
X. Cho X lội từ từ qua dung dịch NaOH dư nhận thấy khối lượng dung dịch tăng lên 19,5 gam.
Giá trị gần đúng nhất của %khối lượng amino axit lớn trong G là.
A
.
4

4

,

5
% B .
5

4

,

5
%
C

.
5

6

,

7
%
D
.
5

0

%
.
Câu 104: Cho 2,721 gam cao su buna-S tác dụng vừa hết với dung dịch chứa 3,53 gam brom
trong CCl
4
. Tỉ
lệ số mắt xích giữa butađien và stiren trong loại cao su đó là
A. 1 : 2. B. 2 : 1. C. 1 : 1. D. 3 : 2.
Câu 105: Số liên kết đơn trong phân tử metyl oleat là
A. 56 B. 52 C. 54 D. 58
Câu 106: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng
không tác dụng với dung dịch NaHCO
3
. X có thể là:
A. metyl axetat. B. axit acrylic. C. phenol. D. anilin.

Câu 107: Số chất làm mất màu nước brôm trong các chất sau là bao nhiêu?
(1) cumen (2) benzyl amin (3) anđehit axetic (4) ancol anlylic (5) phenol
(6) Vinyl axetat (7) fructozơ (8) axit stearic (9) axit fomic
A. 7. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 108: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M thu được
dung dịch
Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Công thức của X là
A. H
2
N C
2
H
4
COOH B. (H
2
N)CHCOOH C. H
2
N C
5
H
10
COOH D.
(H
2
N)C
4
H
7
COOH
Câu 109: Cho (CH

3
)
2
C=CH- CH
3
cộng nước thu được sản phẩm chính có tên là

A. 1,1-đimetylpropan-2-ol. B. 2-metylbutan-2-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol. D. 1,1-đimetylpropan-1-ol.
Câu 110: Cho 2,2 gam anđehit đơn chức Y tác dụng với một lượng dư AgNO
3
/NH
3
thu
được 10,8
gam

Ag. Xác định CTCT của Y
?

A. C
2
H
3
CHO B. HCHO C. CH
3
CHO D.
C
2
H

5
CHO

Câu 111: Số ancol bậc I ứng với công thức C
4
H
10
O


A. 3. B. 5. C. 4. D.
2.

Câu 112: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO
2
. Mặt khác để
trung hòa hết
a

mol Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y
?

A. Axit metacrylic B. Axit oleic C. Axit oxalic D. Axit
acrylic

Câu 113: Số amin ứng với công thức phân tử C
4
H
11
N mà khi cho vào dung dịch HNO

2
không có
khí bay ra là
A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.
Câu 114: Số chất tác dụng được với H
2
trong điều kiện thích hợp trong các chất sau là bao
nhiêu?
(1) Stiren (2) propoilen (3) Glucozơ (4) Vinyl axetilen (5)
saccarozơ
(6) metyl acrylat (7) etyl xiclopropan (8) xiclohexan (9) axit fomic
A. 6. B. 8. C. 7. D. 5.
Câu 115: Chia m gam hỗn hợp G gồm: 0,01 mol fomanđehit; 0,02 mol anđehit oxalic;
0,04 mol axit acrylic; 0,02 mol Vinyl fomat thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1: Cho vào AgNO
3
/NH
3
(dư, đun nóng) thu được a gam Ag. Phần 2: Làm mất màu vừa đủ
b lít nước Br
2
0,5M.
Các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, giá trị của a, b lần lượt là
A. 8,64 và 0,16 B. 8,64 và 0,14 C. 10,8 và 0,16 D. 10,8 và 0,14
Câu 116: Cho 1 ancol đơn chức X vào H
2
SO
4
đặc, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ Y (không
chứa S). Tỉ khối của X so với Y là 4/3. Công thức phân tử của X là

A. C
3
H
6
O B. C
3
H
8
O C. C
4
H
8
O D. C
4
H
10
O
Câu 117: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic thì thu được 100 ml ancol 46
0
. Khối lượng
riêng của ancol nguyên chất là 0,8 gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí CO
2
sinh ra trong quá trình lên men
vào dung dịch NaOH dư thu được a gam muối (các phản ứng
xảy
ra hoàn toàn). Giá trị của a là
A. 106 gam. B. 84,8 gam. C. 169,6 gam. D. 212 gam.
Câu 118: E là este thuần chức, mạch không nhánh. Đun nóng m gam E với 150 ml dung dịch
NaOH 2M đến hoàn toàn thu được dung dịch X. Trung hoà X cần 200 ml dung dịch HCl 0,3M
thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được 22,95 gam hỗn hợp hai muối khan và 11,04 gam hỗn

hợp 2 ancol đơn chức. Công thức cấu tạo của E là
A. CH
3
-CH
2
-OOC-CH
2
COOCH
3
B. HCOOCH
3
và CH
3
COOC
2
H
5

C. C
2
H
5
-COO-C
2
H
5
D. CH
3
CH
2

CH
2
-OOC-
CH
2
CH
2
COOCH
3

Câu 119: Cho 1,792 lít hỗn hợp X gồm: propin, H
2
(ở đktc, tỉ khối của X so với H
2
bằng 65/8)
đi qua xúc tác nung nóng trong bình kín thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối của Y so với He bằng
a. Y làm mất màu vừa đủ 160 gam nước brom 2%. Giá trị gần đúng nhất của a là
A. 8,12 B. 32,58 C. 10,8 D. 21,6
C â u 120: C h o 7 , 4 6 g a m 1 p e p t i t c ó c ô n g t h ứ c : A l a - G l y - V a l - L y s v à o 2 0 0 m l H C
l 0 , 4 5 M đ u n n ó n g đ ế n p h ả n ứ n g h o à n t o à n t h u đ ư ợ c d u n g d ị c h X . C ô c ạ n X t
h u đ ư ợ c a g a m c h ấ t r ắ n k h a n Y . G i á t r ị c ủ a a l à
A . 1 1 , 7 1 7 B . 1 0 , 7 4 5 C . 1 0 , 9 7 1 D . 1 1 , 8 2 5
C â u 121 : C h o 9 , 2 7 g a m p e p t i t X c ó c ô n g t h ứ c : V a l - G l y - V a l v à o 2
0 0 m l N a O H 0 , 3 3 M đ u n n ó n g đ ế n p h ả n ứ n g h o à n t o à n t h u đ ư ợ c d u n
g d ị c h Y . C ô c ạ n Y t h u đ ư ợ c m g a m c h ấ t r ắ n k h a n Z . G i á t r ị c ủ a m l à
A . 1 1 , 8 0 2 B . 1 1 , 5 1 4 C . 1 1 , 3 7 D . 1 1 , 3 2 8 6
Câu 122 : Cho 8,88 gam 1 chất chứa nhân thơm A có công thức
C
2
H

3
OOCC
6
H
3
(OH)OOCCH
3
vào 200ml KOH 0,9M đun nóng đến phản ứng hoàn toàn thu
được dung dịch B. Cô cạn B thu được b gam chất rắn khan . Giá trị của b là
A . 17,2 B . 15,76 C . 16,08 D . 14,64
Câu 123: Tên quốc tế (theo IUPAC) của hợp chất có công thức CH
3
CH(C
2
H
5
)CH(OH)CH
3


A. 3-etyl hexan-5-ol. B. 4-etyl pentan-2-ol.
C. 3-metyl pentan-2-ol. D. 2-etyl butan-3-ol.
Câu 124: Crackinh hoàn toàn một thể tích ankan X thu được 3 thể tích hỗn hợp Y. Lấy 6,72 lít
Y(đkc) làm mất màu vừa
đủ dd chứa a mol Br
2
. Giá trị của a là:
A. 0,3 B. 0,1 C. 0,6 D. 0,2
Câu 125: Este E (k
o

chứa nhóm chức nào khác) được tạo từ axit cacboxylic X và một ankanol
Y. Lấy m gam E tác dụng với dd KOH dư thu được m
1
gam muối; m gam E tác dụng với dd
Ca(OH)
2
dư thu được m
2
gam muối. Biết rằng, m
2
< m < m
1
. Y là:
A. C
3
H
7
OH. B. C
4
H
9
OH C. C
2
H
5
OH D. CH
3
OH.
Câu 126: Số hiđrocacbon ở thể khí (đktc) tác dụng được với dd AgNO
3

trong NH
3
là:

A. 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 127: X và Y lần lượt là các tripeptit và hexapeptit được tạo thành từ cùng một amoni axit no
mạch hở, có một nhóm –COOH và một nhóm –NH
2
. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X bằng O
2
vừa
đủ thu được sp gồm CO
2
, H
2
O và N
2
có tổng khối lượng là 40,5 gam. Nếu cho 0,15 mol Y tác
dụng hoàn toàn với NaOH (lấy dư 20% ), sau phản ứng cô cạn dd thu được bao nhiêu gam chất
rắn ?
A. 9,99 gam B. 87,3 gam C. 94,5 gam D. 107,1 gam
Câu 128: Cho các phát biểu sau: Dùng nước brom để phân biệt fructozơ và glucozơ ; Trong môi
trường bazơ, fructozơ
và glucozơ có thể chuyển hóa cho nhau ; Trong dung dịch nước, glucozơ tồn tại chủ yếu ở dạng
mạch hở ; Thủy phân saccarozơ chỉ thu được glucozơ ; Saccarozơ thể hiện tính khử trong phản
ứng tráng bạc Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 129: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol benzylic, metanol, propenol và etylen glicol tác
dụng hết với Na thu được
1,344 lít khí H

2
(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,048 lít khí CO
2
(đktc) và 5,58 gam H
2
O. Giá trị của m là
A. 4,82 B. 5,78 C. 5,64 D. 6,28
dd thu được 14,4 gam muối khan Y. Y t/d hết với dd HCl dư thu được chất hữu cơ Z. Khối lượng
phân tử của Z là
Câu 130: X là một dẫn xuất của benzen có CTPT là C
7
H
9
NO
2
. Cho 13,9 gam X tác dụng vừa
đủ với dd NaOH, cô cạn

A. 122 B. 143,5 C. 144 D. 161,5

Câu 131: Cho các phát biểu sau: Anđehit chỉ thể hiện tính khử ; Anđehit phản ứng với H
2
(xúc
tác Ni, t
o
) tạo ra ancol bậc một ; Axit axetic không tác dụng được với Cu(OH)
2
; Oxi hóa etilen
là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit
axetic ; Nguyên liệu để sản xuất axit axetic theo phương pháp hiện đại là metanol. Số phát biểu

đúng là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 132: Hỗn hợp X gồm: HCHO, CH
3
COOH, HCOOCH
3
và CH
3
CH(OH)COOH. Đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X cần V lít O
2
(đktc) sau phản ứng thu được CO
2
và H
2
O. Hấp thụ hết sp
cháy vào nước vôi trong dư được 30 gam kết tủa. Vậy giá trị của V tương ứng là
A. 7,84 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lít
Câu 133: Chỉ ra số câu đúng trong các câu sau: (1) Phenol, axit axetic, CO
2
đều p/ứ được với
NaOH ; (2) Phenol, ancol etylic không p/ứ với NaHCO
3
; (3) CO
2
, và axit axetic p/ứ được với
natriphenolat và dd natri etylat ; (4) Phenol, ancol etylic, và CO
2
không p/ứ với dd natri axetat ;
(5) HCl p/ứ với dd natri axetat, natri p-crezolat

A. 5 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 134: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau, tỉ khối hơi của X so với khí H
2

22. Cho m gam X (m <

10) phn ng hon ton vi dd AgNO
3
trong NH
3
d thu c 86,4 gam kt ta Hn hp X
gm

A. anehit fomic v anehit propionic B. anehit fomic v anehit axetic
C. anehit fomic v anehit oxalic D. anehit axetic v anehit oxatic
Cõu 135: Hp cht hu c X c to bi glixerol v axit axetic Trong phõn t X, s nguyờn t
H bng tng s
nguyờn t C v O. Thy phõn hon ton m gam X cn dựng va 300 ml dung dch NaOH 1M.
Giỏ tr ca m l
A. 39,6 B. 26,4 C. 40,2 D. 21,8
Cõu 136: Chia 1 amin b

c 1,
đ
ơ
n chức A th
à
nh 2
p
h


n
đ

u nhau: P
1
hòa tan h
o
à
n
toàn
trong n

c
rồi th
ê
m dd FeCl
3
d.
K
ế
t tủa sinh ra
đ
em nung
đ
ế
n khối l

ng không
đ


i
đ

c 1,6 gam ch

t r

n.
P
2
t/d
v

i HCl d sinh ra 4,05 gam muối. A l
à
:
A. CH
3
NH
2
B. C
2
H
5
NH
2
C. C
3
H

7
NH
2
D. C
4
H
9
NH
2

Cõu 137: Dóy gm cỏc polime c lm t si l
A. poli(hexametylenaiamit), visco, olon B. xeluloz axetat, bakelit, PE
C. xenluloz, t nilon-6, PVC D. poli(metylmetacrylat), visco, t enang
Cõu 138: Cho cỏc phỏt biu sau:(1) Thu phõn hton este no, n chc mch h trong dd kim
thu c mui v ancol. (2) Phn ng este hoỏ gia axit cacboxylic vi ancol (xt H
2
SO
4
c) l
p/ thun nghch. (3) Trong p/ este hoỏ gia axit axetic v etanol (xt H
2
SO
4
c), nguyờn t O
ca pt H
2
O cú ngun gc t axit. (4) t chỏy hon ton este no mch h luụn thu c CO
2
v H
2

O cú s mol bng nhau. (5) Cỏc axit bộo u l cỏc axit cacboxylic n chc v
cú s ngt cacbon chn. S phỏt biu ỳng l:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Cõu 139: Cú bao nhiờu p/ cú th xy ra khi cho cỏc ng phõn mch h ca C
2
H
4
O
2
t/d ln
lt vi Na, NaOH, Na
2
CO
3
?
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Cõu 140: Hn hp X gm saccaroz v mantoz cú t l v khi lng tng ng l 1:2. Thy
phân m gam X trong môi trường axit (hiệu suất phản ứng thủy phân đều đạt 60%), trung hòa dd
sau phản ứng, sau đó thêm tiếp một lượng
dư dd AgNO
3
trong NH
3
dư vào thì thu được 95,04 gam Ag kết tủa Giá trị của m là

A. 102,6 B. 82,56 C. 106,2 D. 61,56
Câu 141: Hỗn hợp X gồm 1 ancol A và 2 sp hợp nước của propen. dX/H
2
= 23. Cho m gam X
đi qua ống sứ đựng CuO (dư) nung nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn

hợp Y gồm 3 chất hữu cơ và hơi nước, khối lượng ống sứ giảm 3,2 gam. Cho Y tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dd AgNO
3
trong NH
3
, tạo ra 48,6 gam Ag. Phần trăm khối lượng của propan-
1-ol trong X là
A. 65,2% B. 16,3% C. 48,9% D. 83,7%
Câu 142: Cho ancol X có CTPT C
5
H
12
O, khi bị oxi hoá tạo sp tham gia p/ứ tráng bạc Số công
thức cấu tạo của X là
A. 7 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 143: Cho 5,52 gam axit cacboxylic X tác dụng với 200 ml NaOH 1M, cô cạn dd sau phản
ứng thu được 11,36 gam chất rắn khan. Phát biểu nào về X là sai ?
A. X đứng đầu dãy đđ B. X có nhiệt độ sôi thấp nhất trong dãy đđ
C. X có độ tan nhỏ nhất trong dãy đđ D. X có phản ứng tráng gương.
Câu 144: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (chứa C, H, O). Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol X cần
200 ml dung dịch
NaOH 1M, thu được một ancol Y và 16,7 gam hỗn hợp hai muối. Đốt cháy hoàn toàn Y, sau đó
hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ca(OH)
2
dư, khối lượng bình tăng 8
gam. Hỗn hợp X là
A. HCOOC
6
H
4

-CH
3
và HCOOCH
3
B. HCOOC
6
H
5

HCOOC
2
H
5

C. CH
3
COOC
6
H
5
và CH
3
COOCH
3
D. HCOOC
6
H
4
-CH
3


HCOOC
2
H
5

Câu 145: Cho dd lòng trắng trứng vào hai ống nghiệm. Cho thêm vào ống nghiệm thứ nhất được
vài giọt dd HNO
3

đậm đặc; cho thêm vào ống nghiệm thứ hai một ít Cu(OH)
2
. Hiện tượng quan sát được là:

A. Ống nghiệm thứ nhất có màu nâu, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
B. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu đỏ
C. Ống nghiệm thứ nhất có màu vàng, ống nghiệm thứ hai có màu tím
D. Ống nghiệm thứ nhất có màu xanh, ống nghiệm thứ hai có màu vàng
Câu 146: Hỗn hợp X gồm etilen, axetilen và hiđro. Đốt cháy hoàn toàn X thu được số mol CO
2
bằng số mol H
2
O. Mặt

khác dẫn V lít X qua Ni nung nóng thu được 0,8V lít hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y vào dd brom dư
thì có 32 gam brom
đã phản ứng (các thể tích khí đều đo ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2
Câu 147: Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino)
và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO

2
(đktc) và 23,4 gam
H
2
O. Mặt khác, 0,45 mol X phản ứng vừa đủ với dd chứa m gam HCl. Giá trị của m là
A. 10,95 B. 6,39 C. 6,57 D. 4,38
Câu 148: Peptit X mạch hở có công thức phân tử là C
14
H
26
O
5
N
4
. Thuỷ phân hoàn toàn 0,1 mol
X trong dung dịch NaOH đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối của các α-aminoaxit (các α-
aminoaxit đều chứa 1 nhóm -COOH và 1 nhóm -NH
2
). Giá trị của m là
A. 47,2 gam B. 49,4 gam C. 51,2 gam D. 49,0 gam
Câu 149: Hợp chất hữu cơ X có chứa vòng benzen có CTPT là C
x
H
y
O
2
, trong đó oxi chiếm
25,8% về khối lượng. X tác dụng được với NaOH theo tỷ lệ mol là 1:1. Số công thức cấu tạo của
X là
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.

Câu 150: Chất hữu cơ X và Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C
3
H
7
O
2
N. X có
tính bazơ còn Y là chất lưỡng tính. Cả X và Y đều tác dụng với HCl và NaOH, trong đó khi phản
ứng với NaOH đều thu được muối của α-aminoaxit.X và Y lần lượt là:
A. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và CH
3
-CH(NH
2
)-COOH B. CH
3
-CH(NH
2
)-COOH và H
2
N-CH
2
-
COOCH
3


C. H
2
N-CH
2
-COOCH
3
và H
2
N-CH
2
-CH
2
-COOH D. CH
2
=CH-COONH
4
và CH
3
-CH(NH
2
)-
COOH
Câu 151: Quá trình điều chế polime nào sau đây là quá trình trùng hợp?
A. Tơ enang từ axit -aminoenanoic
B. Tơ capron từ caprolactam
C. Tơ lapsan từ etilenglicol và axit terephtalic
D. Tơ nilon-6,6 từ hexametilenđiamin và axit ađipic
Câu 152: Ancol X có công thức phân tử là C
4

H
10
O
2
. X tác dụng với Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường
tạo thành dung dịch xanh lam. Khi cho X tác dụng với CuO nung nóng thu được số mol Cu đúng
bằng số mol ancol đã phản ứng. Vậy X là :
A. butan-1,2-điol B. butan-1,3-điol
C. butan-1,4-điol D. 2-Metylpropan-1,2-điol
Câu 153: Cho 7,0 gam axit đơn chức X vào dung dịch chứa 7,0 gam KOH thì thu được dung
dịch có chứa 11,75 gam chất tan. Vậy công thức của X là:
A. C
2
H
3
COOH . B. CH
3
COOH . C. C
2
H
5
COOH . D. HCOOH .
Câu 154: Hỗn hợp X gồm anđehit oxalic, anđehit axetic . Hiđro hóa 14 gam hỗn hợp X thu được
14,8 gam hỗn hợp Y. Cho hỗn hợp Y tác dụng với Na dư thu được V lít H
2
(đktc). Giá trị của V

A. 8,96 lít. B. 4,48 lít. C. 2,24 lít. D. 17,92 lít.

Câu 155: Cho các chất và dung dịch sau: vinyl axetat, Etyl acrylat, Đivinyl oxalat, dung dịch
fomalin, Axeton, dung dịch glucozơ, dung dịch Fructozơ, dung dịch saccarozơ. Số chất và dung
dịch có thể làm mất màu dung dịch Br
2
/CCl
4

A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 156: Cho glixerol trioleat (hay triolein) lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na,
Cu(OH)
2
, CH
3
OH, dung dịch Br
2
, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy
ra là:
A. 3 . B. 2 . C. 5. D. 4 .
Câu 157: Hỗn hợp X gồm etyl axetat, vinyl axetat, glixerol triaxetat và metyl fomat. Thuỷ phân
hoàn toàn 20 gam X cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1,5M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 20
gam X thu được V lít khí CO
2
(đktc) và 12,6 gam H
2
O. Giá trị của V là
A. 22,40 lít. B. 14,56 lít. C. 17,92 lít. D. 16,80 lít.

×