ph©n phèi CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN líp 10 n¨m häc 2011-2012
TT Lớp
Học
kì
Số
tiết
một
học
kì
Nội dung
Nội dung
tự chọn
Ghi chú
(Số tiết theo môn
của chương trình
bắt buộc)
Lí
thuyết
Bài
tập
Thực
hành
Ôn
tập
Kiểm
tra
Xem hướng
dẫn chi tiết
ở phần dưới
1 10
1 54 31 tiết 11 tiết 2 tiết 5 tiết 5 tiết
Đạí số: 32 tiết
Hìnhhọc:22tiết
2 51 29 tiết 10 tiết 2 tiết 5 tiết 5 tiết
Đạí số: 30 tiết
Hìnhhọc:21tiết
Lớp 10
Cả năm 105 tiết Đại số 62 tiết Hình học 43 tiết
Học kì I: 19 tuần (54 tiết) 32 tiết 22 tiết
Học kì II: 18 tuần (51 tiết) 30 tiết 21 tiết
Ngày soạn :
Tiết 1
CHƯƠNG I : MỆNH ĐỀ - TẬP HỢP
§1 : MỆNH ĐỀ
I) MỤC TIÊU :
1. KiÕn thøc - Học sinh (HS) nắm vững các khái niệm : mệnh đề, mệnh đề phủ định,
mệnh đề kéo theo.
- HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề trên và xác
định được tính đúng, sai của các mệnh đề.
- HS nắm vững các khái niệm : mệnh đề đảo, hai mệnh đề tương đương.
- HS nắm được các kí hiệu
∃∀,
2. Kü n¨ng- HS biết vận dụng các khái niệm để lấy được ví dụ về các dạng mệnh đề
trên và phát biểu các mệnh đề có chứa các kí hiệu
∃∀,
II) CHUẨN BỊ:
- Giáo viên (GV) : các ví dụ về các mệnh đề.
- HS : sách giáo khoa( SGK)
III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương I
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
1
Cho HS thực hiện hoạt động
1
Giới thiệu các quy ước của
mệnh đề.
Lấy các ví dụ về câu là mệnh
đề và câu không là mệnh đề
và cho HS xác định tính
đúng sai của từng mệnh đề.
Cho HS thực hiện hoạt động
2, sau đó GV nhận xét.
Cho HS đọc mục 2.
Lấy các ví dụ về mệnh đề
chứa biến. Cho HS tìm hai
giá trị thực của x và y để
được mệnh đề đúng, mệnh
đề sai.
Cho HS thực hiện hoạt động
3, sau đó GV nhận xét.
Quan sát tranh và so sánh các
câu ở bên trái và bên phải.
Nhận biết các câu là mệnh đề
và các câu không là mệnh đề.
Ghi các ví dụ và xác định tính
đúng sai của từng mệnh đề.
Số 4 là số chẵn.( mệnh đề
đúng)
Số 3 là số vô tỷ. ( mệnh đề
sai)
Thực hiện hoạt động
2
Đọc mục I. 2 SGK
Nhận biết mệnh đề chứa biến.
Tìm hai giá trị thực của x và y
để được mệnh đề đúng, mệnh
đề sai.
Thực hiện hoạt động
3
I) Mệnh đề. Mệnh đề chứa
biến:
1. Mệnh đề:
- Mỗi mệnh đề phải hoặc
đúng hoặc sai.
- Một mệnh đề không thể
vừa đúng, vừa sai.
Ví dụ :
+ Mệnh đề :
Số 4 là số chẵn.
Số 3 là số vô tỷ.
+ Không là mệnh đề : Số 4
là số chẵn phải không ?
2. Mệnh đề chứa biến :
(SGK )
Ví dụ : x – 3 = 7
y < - 2
Hoạt động 2: Tìm hiểu phủ định của một mệnh đề.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS đọc ví dụ 1 ( SGK)
và cho HS nhận xét hai câu
nói của Nam và Minh.
Giới thiệu cách phát biểu, ký
hiệu và tính đúng sai của
một phủ định của một mệnh
đề.
Lấy các ví dụ về mệnh đề và
yêu cầu HS xác định phủ
định của các mệnh đề đó.
Sau đó đưa ra nhận xét về
bài làm của HS
Cho HS thực hiện hoạt động
4, sau đó GV nhận xét.
Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận
xét về hai câu nói của Nam và
Minh.
Nêu cách phát biểu một phủ
định của một mệnh đề.
Ghi các mệnh đề.
Xác định phủ định của các
mệnh đề đó.
Thực hiện hoạt động
4.
II) Phủ định của một mệnh
đề:
Ví dụ 1 : (SGK)
* Kết luận : ( SGK)
Ví dụ 2:
P
: 3 là số hữu tỷ.
P
: 3 không phải là số hữu
tỷ.
Q: 12 không chia hết cho 3.
Q
: 12 chia hết cho 3.
Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mệnh đề kéo theo.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK)
Giới thiệu khái niệm về
mệnh đề kéo theo.
Cho HS thực hiện hoạt động
Đọc ví dụ 3 (SGK)
Phát biểu khái niệm.
III) Mệnh đề kéo theo:
Ví dụ 3: (SGK)
Khái niệm : (SGK)
2
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
5, sau đó GV nhận xét.
Chỉ ra sự đúng sai của mệnh
đề P => Q.
Lấy ví dụ 4 để minh hoạ.
Giới thiệu mệnh đề P => Q
trong các định lí toán học.
Cho HS thực hiện hoạt động
6, sau đó GV nhận xét.
Thực hiện hoạt động
5
Đọc SGK
Xem ví dụ 4 (SGK)
Xác định P và Q trong các
định lí toán học.
Thực hiện hoạt động
6
Mệnh đề P => Q chỉ sai khi
P đúng và Q sai.
Ví dụ 4: (SGK)
Hoạt động 4: Tìm hiểu về mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương.
Hoạt động 5: Ký hiệu
∃∀
,
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Giới thiệu kí hiệu
∀
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử
dụng kí hiệu
∀
.
Cho HS lấy ví dụ.
Nhận xét.
Giới thiệu kí hiệu
∃
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử
dụng kí hiệu
∀
.
Cho HS lấy ví dụ.
Nhận xét.
Cho HS đọc các ví dụ 6 ->
Biết cách đọc và sử dụng kí
hiệu
∀
trong mệnh đề toán
học.
Lấy các ví dụ.
Biết cách đọc và sử dụng kí
hiệu
∃
trong mệnh đề toán
học.
Lấy các ví dụ.
V) Kí hiệu
∃∀
và
:
Kí hiệu
∀
đọc là “ với mọi ”
Ví dụ : “Bình phương của mọi
số thực đều không âm ”
0:
2
≥∈∀ xRx
Kí hiệu
∃
đọc là “ có một
”(tồn tại một) hay “ có ít nhất
một ”(tồn tại ít nhất một).
Ví dụ : “ có một số hữu tỉ bình
phương bằng 2 ”
2:
2
=∈∃ xQx
3
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
ví dụ 9
Đọc các ví dụ / SGK.
Hoạt động 6: Vận dụng ký hiệu
∃∀
,
.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thảo luận nhóm các
hoạt động
8 ->
11 /
SGK.
Cho các nhóm báo cáo kết
quả của
8 ->
11.
Nhận xét bài làm của các
nhóm. Đánh giá hoạt động
của các nhóm.
Tiến hành thảo luận các hoạt
động
8 - >
11 / SGK.
Báo cáo kết quả.
4- Củng cố :
Nhắc lại một số khái niệm về mệnh đề
Cho HS làm các bài tập 1, 2 SGK trang 9
5- Dặn dò :
+ Học thuộc các khái niệm, và xem lại các ví dụ.
+ Làm các bài tập trong SGK
RÚT KINH NGHIỆM:
gi¸o ¸n ®¹i sè 10 c¬ b¶n c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng míi n¨m häc 2011-
2012 liªn hƯ ®t 01693172328
Ngày soạn :
Tiết 2: LUỆN TẬP
I) MỤC TIÊU :
• 1. KiÕn thøc: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh
đề vào suy luận toán học.
• 2 Về kó năng : - Trình bày các suy luận toán học.
- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.
II) CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK
- HS : giải các bài tập về mệnh đề.
III) PHƯƠNG PHÁP: PP luyện tập.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .
HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 3/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gọi 4 HS lên viết 4 Bài tập 3 / SGK
4
mệnh đề đảo.
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện đủ
”
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần
”
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Viết các mệnh đề
đảo.
Đưa ra nhận xét.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm
“điều kiện đủ ”
Đưa ra nhận xét.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm
“điều kiện cần ”
Đưa ra nhận xét.
a) Mệnh đề đảo:
+ Neáu a+b chia heát cho c thì a vaø b cuøng chia heát cho c
+ Các số chia hết cho 5 đều có tận cùng bằng 0.
+ Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là
tam giác cân.
+ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
b) “ điều kiện đủ ”
+ Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a và b cùng
chia hết cho c.
+ Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đó có
tận cùng bằng 0.
+ Điều kiện đủ để tam giác có hai đường trung tuyến
bằng nhau là tam giác đó cân.
+ Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau
là chúng bằng nhau.
c) “ điều kiện cần ”
+ Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là a + b chia
hết cho c.
+ Điều kiện cần để một số có tận cùng bằng 0 là số đó
chia hết cho 5.
+ Điều kiện cần để một tam giác là tam giác cân là
hai đường trung tuyến của nó bằng nhau.
+ Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng
có diện tích bằng nhau.
Hoạt động 2: Giải bài tập 4/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gọi 3 HS lên viết 3
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần
và đủ ”
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm
“điều kiện cần và
đủ ”
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 4 / SGK
a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là
tổng các chữ số của nó chia hết cho 9.
b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành là hình
thoi là hai đường chéo của nó vuông góc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai
nghiệm phân biệt là biệt thức của nó dương.
Hoạt động 3: Giải bài tập 5/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Gọi 3 HS lên bảng
thực hiện các câu a,
b và c.
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Sử dụng các kí hiệu
∃∀
,
viết các mệnh
đề.
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 5 / SGK
a)
xxRx =∈∀ 1.:
b)
0:
=+∈∃
xxRx
c)
0)(: =−+∈∀ xxRx
5
Hoạt động 4: Giải bài tập6/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của
HS
Nội dung
Gọi 4 HS lên bảng
thực hiện các câu
a, b, c và d.
u cầu HS chỉ ra
các số để khẳng
định sự đúng, sai
của từng mệnh đề.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Phát biểu thành
lời các mệnh đề
và chỉ ra sự
đúng, sai của nó.
Sai vì “ có thể
bằng 0”
n = 0 ; n = 1
x = 0,5
Đưa ra nhận xét.
Bài tập 6 / SGK
a) Bình phương của mọi số thực đều dương. ( mệnh
đề sai)
b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương của nó lại
bằng chính nó. ( mệnh đề đúng)
c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt q hai lần nó.
( mệnh đề đúng)
d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó.
( mệnh đề đúng)
4- Củng cố :
Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề.
5- Dăn dò :
Ơn tập lý thuyết về mệnh đề.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập ở SBT
RÚT KINH NGHIỆM:
gi¸o ¸n ®¹i sè 10 c¬ b¶n c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng míi n¨m häc 2011-
2012 liªn hƯ ®t 01693172328
Ngày soạn :
I) MỤC TIÊU :
1Kiến thức : Hiểu được khái niệm tập hợp rỗng , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
2.Kỹ năng :
+Sử dụng đúng các ký hiệu
;;;;;
⊄⊃⊂∉∈
Ø
+Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của tập hợp.
+Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.
II) CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK
- HS : Ơn tập về tập hợp ở lớp 6
III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Lấy ví dụ về một tập hợp đã học ở lớp 6.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
I) KHÁI NIỆM TẬP HỢP
6
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
1.
Nhận xét.
Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp
và xác định phần tử thuộc
tập hợp và phần tử không
thuộc tập hợp.
Nhận xét.
Cho HS thực hiện
2
Nhận xét.
Cho HS thực hiện
3.
Hướng dân HS giải phương
trình 2x
2
– 5x +3 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu hai cách xác định
một tập hợp.
Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ
hình học tập hợp A
Cho HS thực hiện
4.
Hướng dân HS giải phương
trình x
2
+ x + 1 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm tập hợp
rỗng.
Khi nào một tập hợp không
là tập hợp rỗng ?
Trả lời
1:
a) 3
∈
Z
b)
∉2
Q
Lấy ví dụ tập hợp. Xác định
phần tử thuộc tập hợp và
phần tử không thuộc tập
hợp.
Trả lời
2:
U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15,
30}
Trả lời
3:
B = {1, 3/2 }
Phát biểu kết luận.
Vẽ hình.
Trả lời
4:
Tập hợp A={x
∈
R ׀ x
2
+ x +
1 = 0 } không có phần tử
nào vì phương trình x
2
+ x +
1 = 0 vô nghiệm.
Phát biểu khái niệm.
Tồn tại một phần tử thuộc
tập hợp.
1) Tập hợp và phần tử
Ví dụ :
A = {a, b, c}
B = {1, 2, 3, 4}
a
∈
A ( a thuộc A)
a
∉
B ( a không thuộc B)
2) Cách xác định tập hợp
Kết luận : (SGK)
Minh hoạ hình học một tập
hợp bằng biểu đồ Ven.
3) Tập hợp rỗng
Khái niệm : ( SGK )
Chú ý : A ≠ Ø <=>
∃
x : x
∈
A
Hoạt động 2 : Tập hợp con
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
5
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm, kí
hiệu và cách đọc.
Treo bảng phụ hình minh
Trả lời
5:
Quan sát hình 2/ SGK và trả
lời các câu hỏi.
Phát biểu khái niệm, nắm
vững kí hiệu và cách đọc.
Vẽ biểu đồ ven minh hoạ
II) TẬP HỢP CON
Khái niệm : ( SGK )
A
⊂
B ( A con B hoặc A
chứa trong B.
Hoặc B
⊃
A ( B chứa A hoặc
B bao hàm A )
7
A
B
A
B
A
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
ho trng hp A
B v A
B
Gii thiu 3 tớnh cht .
Treo bng ph hỡnh minh
ho tớnh cht 2.
trng hp A
B v A
B
Nờu cỏc tớnh cht.
Quan sỏt hỡnh v.
A
B A
B
Cỏc tớnh cht : ( SGK )
Hot ng 3 : Tp hp bng nhau
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Cho HS thc hin
6
Hng dn HS lit kờ cỏc
phn t ca A v B.
Khi no hai tp hp bng
nhau ?
Tr li
6:
Lit kờ cỏc phn t ca A v
B.
Rỳt ra nhn xột : A
B v
B
A
Rỳt ra khỏi nim hai tp hp
bng nhau.
III) TP HP BNG NHAU
Khỏi nim : ( SGK )
A = B
x (
)BxAx
4- Cng c:
Gii bi tp 1a,b ; 3a / SGK trang 13
5- Dn dũ:
Hc thuc cỏc khỏi nim.
Lm cỏc bi tp : 1c; 2 v 3b/ SGK trang 13
RT KINH NGHIM:
giáo án đại số 10 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2011-
2012 liên hệ đt 01693172328
Ngy son :
Tit : 4,5 Đ 3 : CC PHẫP TON TP HP
I) MC TIấU :
1. Kiến thức + Nm vng cỏc khỏi nim hp, giao, hiu, phn bự ca hai tp hp v cú k
nng xỏc nh cỏc tp hp ú.
2. Kỹ năng + Cú k nng v biu Ven miờu t cỏc tp hp trờn
+ S dng ỳng cỏc kớ hiu :
BC
A
;;;;
II) CHUN B:
- GV : giỏo ỏn, SGK, bng ph.
- HS : ễn tp v tp hp
III) PHNG PHP: Thuyt trỡnh, vn ỏp, t vn .
VI) HOT NG TRấN LP:
1- n nh lp.
2- Kim tra bi c:
HS1: Nờu cỏc cỏch xỏc nh tp hp. Ly vớ d minh ho.
HS2 : Nờu khỏi nim tp hp con. Ly vớ d.
HS3 : Nờu khỏi nim hai tp hp bng nhau. Ly vớ d.
3- Bi mi:
Hot ng 1: Giao ca hai tp hp
8
B
A
A
B
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
1
Nhận xét.
Có nhận xét gì về các phần
tử của C ?
Giới thiệu khái niệm.
Treo hình biểu diễn A
∩
B
(phần gạch chéo)
Cho HS lấy ví dụ .
Nhận xét.
Trả lời
1:
A ={1, 2, 3, 4, 6, 12}
B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
C = {1, 2, 3, 6}
Các phần tử của C đều thuộc
A và B.
Phát biểu khái niệm.
Quan sát và vẽ biểu đồ Ven
biểu diễn A
∩
B.
Lấy ví dụ.
I) Giao của hai tập hợp
Khái niệm: ( SGK )
Kí hiệu C = A
∩
B
Vậy:
A
∩
B = {x ׀ x
∈
A và x
∈
B}
x
∈
A
∩
B
∈
∈
⇔
Bx
A x
Hoạt động 2: Hợp của hai tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
2.
Có nhận xét gì về tập hợp C
?
Giới thiệu khái niệm và kí
hiệu hợp của hai tập hợp.
Treo bảng phụ biểu đồ Ven
biểu diễn A
∪
B (phần
gạch chéo)
Trả lời
2:
C = {Minh, Nam, Lan,
Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng,
Tuyết, Lê}
Đưa ra nhận xét.
Phát biểu khái niệm và nắm
được kí hiệu hợp của hai tập
hợp.
Quan sát hình vẽ.
II) Hợp của hai tập hợp
Khái niệm : ( SGK )
C = A
∪
B = {x ׀ x
∈
A
hoặc x
∈
B}
Hoạt động 3: Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Cho HS thực hiện
3
Có nhận xét gì về tập hợp C
?
Giới thiệu khái niệm và kí
hiệu về hiệu của hai tập hợp
A và B.
Trả lời
2:
C = {Minh, Bảo, Cường,
Hoa, Lan}
Đưa ra nhận xét.
Phát biểu khái niệm và nắm
được kí hiệu.
Quan sát hình vẽ.
III) Hiệu và phần bù của hai
tập hợp
C = A \ B = {x ׀ x
∈
A và x
∉
B}
9
A
B
A
B
Hot ng ca GV Hot ng ca HS Ni dung
Treo bng ph biu Ven
biu din A \ B (phn gch
chộo)
Khi B
A . Xỏc nh A \
B ?
Nhn xột.
Gii thiu khỏi nim phn
bự ca A trong B v kớ hiu.
V hiu ca hai tp hp A v
B.
Phỏt biu khỏi nim.
Nm c kớ hiu.
Phn bự ca B trong A kớ hiu
BC
A
4- Cng c :
Gii bi tp 1, 2/ SGK trang 15
5- Dn dũ:
Hc thuc bi.
Lm cỏc bi tp 3, 4/ SGK trang 15
RT KINH NGHIM:
giáo án đại số 10 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 2011-
2012 liên hệ đt 01693172328
10
11
12
13
14
15