ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI LẠI TOÁN 8. Năm học 2010 – 2011.
A/ LÝ THUYẾT:
1/ Thế nào là hai phương trình tương đương?
2/ Với điều kiện nào của a thì phương trình ax + b = 0 là một phương trình bậc nhất?
3/ Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?
4/ Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta phải chú í điều gì?
5/ Nêu các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình?
6/ Bất phương trình bậc nhất một ẩn có dạng như thế nào? Cho ví dụ.
7/ Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi bất phương trình.
8/ Phát biểu quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình.
9/ Phát biểu, vẽ hình, ghi giả thiết và kết luận của: Định lí Talét – Định lí Talét đảo – Hệ quả của
định lí Talét.
10/ Phát biểu định lí về: Tính chất đường phân giác trong tam giác – Đường thẳng song song với
một cạnh của tam giác và cắt hai cạnh còn lại – Ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác –
Trường hợp đồng dạng đặc biệt của hai tam giác vuông.
B/ TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 : Tập nghiệm của phương trình x ( x + 2 ) = 0 là :
a/ S = {0; 1} b/ S = {0; - 2} c/ S = { 0; 2 } d/ S = { 2; 0 }
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình x < 7 được biểu diễn trên hình:
d/
c /
7
0
0
7
b/
a /
7
0
0
7
Câu 3: Hình vẽ sau biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình
a/ x
≥
-5 b/ x > -5
c/ x
≤
- 5 d/ x > 0
-5
0
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình
4
13
2
1
2
2
2
−
−
=
−
−
+
x
x
xx
là :
a/ x ≠ 0 và x ≠ 2 b/ x ≠ 2 và x ≠ -2 c/ x ≠ 0 và x ≠ -2 d/ Cả a,b,c đđều sai .
Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 2x + 3 > x – 1 là :
a/ x > - 4 b/ x > 4 c/ x < -4 d/ x < 4
Câu 6: x = 5 là một nghiệm của bất phương trình :
a/ 2x > 10 b/ 2x < 10 c/ x
≥
10 d/ x
≤
10
Câu 7 : Cho hình 1 . Biết DE // BC . Chọn câu sai:
a/
AD AE
AB AC
=
b/
AD AE
BD AC
=
c/
AD AE
BD EC
=
d/
AE DE
AC BC
=
Câu 8 : Cho hình 1.Biết DE // BC . Số đo x trong hình là :
a/ 5 b/ 5,5 c/ 6 d/ 7
x
10
8
4
B
C
A
D
E
Hình 1
Câu 9 : Cho hình vẽ 2 . Chọn câu đúng :
a/
AB BD
AC BC
=
b/
DB AB
DC AC
=
c/
BD AC
AB DC
=
d/
AD AC
BD DC
=
Câu 10 : Cho hình vẽ 2 . Số đo độ dài x trong hình là
:
a/ 4 b/ 5 c/ 6 d/ 7
x
2
3
9
D
C
B
A
Hình 2
Câu 11 : Cho hình vẽ 3 . Chọn câu đúng :
a/ DE // AB b/
CD DE
CB AB
=
c/
CD CE
CB CA
=
d/ Cả a, b, c đều đúng.
Câu 12 : Cho hình vẽ 3 . Số đo độ dài y trong hình là
:
a/ 6 b/ 6,8 c/ 7 d/ 7,2
b)
3,5
4
5
y
E
D
C
B
A
a) a // BC
a
10
5
x
3
E
D
C
B
A
Hình 3
C/ BÀI TẬP:
Bài 1: Giải phương trình:
a/ 3x +5 = x -7 b/ 7x + 2 = 6 c/ 3x(x-2) + 6(x-2) = 0
d/ (2x – 1)
2
– (2x + 1)
2
= 4(x – 3) e/
5 2 3 4 7
2
6 2 3
x x x− − +
+ = −
f/
( ) ( )
2 1 3 11
1 2 1 2
x
x x x x
−
− =
+ − + −
Bài 2: Tổng hai số bằng 120 . Số này gấp ba số kia . Tìm hai số đó .
Bài 3 : Cha hơn con 32 tuổi. Biết tuổi cha gấp 5 lần tuổi con. Tính tuổi của cha, tuổi của con.
Bài 4: Một người đi xe máy từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc dự định là 40km/h. Sau khi đi được 1 giờ
với vận tốc ấy, người đó nghỉ 15 phút và tiếp tục đi. Để đến B kịp thời gian đã định, người đó phải
tăng vận tốc thêm 5km/h. Tính quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 5: Tìm hai số biết tổng của chúng là 100 và nếu tăng số thứ nhất lên ba lần và cộng thêm vào số
thứ hai 5 đơn vị thì số thứ nhất gấp 2 lần số thứ hai.
Bài 6: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a/ 2x – 7
≤
0 b/ – 3x + 9 > 0 c/ – 4x + 8
≥
0 d/ 5 + 2x < 0
Bài 7: Cho
∆
ABC vuông tại A, AB = 12cm, AC = 16cm. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.
a/ Tính độ dài cạnh BC, đoạn thẳng BD, CD.
b/ Tính chiều cao AH của tam giác.
Bài 8 : Cho hình thang ABCD(AB // CD) có AB = AD =
1
2
CD. Gọi E là trung điểm của CD, K là
giao điểm của AE và BD. Biết AB = 5cm, BD = 8cm. Chứng minh:
a/ Tứ giác ABED là hình thoi.
b/ DB
⊥
BC.
c/
∆
KAD
∆
BCD.
d/ Tính độ dài cạnh BC và diện tích hình thang ABCD.
- Trang 2 -