4-2 Pareto
1/5
BIỂU ĐỒ PARETO
1. KHÁI QUÁT:
Biểu đồ Pareto phân loại dữ liệu theo hiệân tượng hoặc liệt kê những nguyên nhân
theo thứ tự từ lớn nhất đến nhỏ nhất.
Mỗi hiện tượng hay nguyên nhân sẽ được biểu diễn trên một thanh đồ thò và tần
xuất (số lần xuất hiện) được thể hiện trên chiều cao của thanh đồ thò đó.
Phương pháp này dùng để tìm ra cách thức hiệu quả nhất để cải tiến, nó giúp ta xem
xét vấn đề nào cần được cải tiến trước tiên, bằng cách lựa chọn một trong nhiều vấn
đề,
Đây cũng là phương pháp phán đoán để quyết đònh chính xác nguyên nhân nào cần
được xử lý, bằng cách chọn lựa một trong nhiều nguyên nhân.
2. CÁCH VẼ BIỂU ĐỒ PARETO
2.1. Quyết đònh xem những vấn đề nào được điều tra và loại dữ liệu nào là cần thiết.
Có 2 loại:
* Biểu đồ Pareto về hiện tượng
:
Biểu đồ này liên quan đến những kết quả không đạt được và để tìm ra những vấn
đề như:
- Chất lượng: Lỗi, thiếu sót, thất bại, phàn nàn từ khách hàng, hàng trả lại, hàng sửa.
- Chi phí : Số mất mátvà chi phí
- Giao hàng : Thiếu hụt hàng, lỗi thanh toán và giao hàng trễ
- An toàn : Tai nạn, phạm lỗi và hư hỏng.
* Biểu đồ Pareto về nguyên nhân
V
O
Open
D
Delamination
Short
Khác
0
60
120
180
240
300
0
20
4
0
6
0
80
100
Số lượng lỗi
(%)
Void Clogged
Phần trăm lũy tiến
4-2 Pareto
2/5
Biểu đồ này liên quan tới nguyên nhân của qui trình và để tìm ra những vấn đề
chẳng hạn:
- Công nhân : ca, nhóm, tuổi, kinh nghiệm, kỹ năng và tính cách cá nhân.
- Máy móc : máy móc, thiết bò, dụng cụ, cấu tạo, Kiểu mẫu và chỉ dẫn.
- Nguyên liệu thô : nhà sản xuất, nhà máy, lô hàng và dây chuyền.
- Phương pháp hoạt động: điều kiện, thứ tự, sắp xếp và những phương pháp.
2.2. Liệt kê tất cả những hạng mục cần thiết và thiết kế một phiếu kiểm tra để
ghi lại những dữ liệu cần <bảng A>
<Bảng A>
Loại lỗi Tần xuất (Số lần xuất hiện) Tổng số
Tổng số
2.3. Ghi lại những dữ liệu trong phiếu kiểm tra và tính tổng số. <bảng B>
<Bảng B>
Loại lỗi Tần xuất (Số lần xuất hiện) Tổng số
Short 18
Open 75
Void 125
Clogged 20
Delamination 50
Khác 12
Tổng số 300
2.4. Tạo một bảng dữ liệu biểu đồ Pareto (bảng C) :
2.4.1. Sắp xếp những hạng mục từ lớn đến nhỏ và điền vào mục [a]
2.4.2. Tổng số lần xuất hiện của từng hạng mục [b]
2.4.3. Tổng lũy tích [c]
2.4.4. Tỉ lệ phần trăm từng hạng mục [d]
2.4.5.
Phần trăm lũy tích [e]
Lưu ý: Mục “lỗi khác” luôn được viết ở dòng cuối cùng
<Bảng C> Bảng dữ liệu cho biểu đồ Pareto
...
...
...
4-2 Pareto
3/5
Lỗi [a] Số lượng lỗi
[b]
Tổng lũy tiến
[c]
Tỉ lệ phần trăm
[d%]
Phần trăm lũy tiến [e%]
{e
i
= e
i
-
1
+d
i
}
{ e
i
= c
i
x 100}/A
{c
i
= c
i
-
1
+b
i
}{ d
i
= b
i
x 100}/A
Short 125 125 41.7 41.7
Open 75 200 25.0 66.7
Delamination 50 250 16.7 83.3
Clogged 20 270 6.7 90.0
Void 18 288 6.0 96.0
Other 12 300 4.0 100.0
Tổng số [A] 300
2.5. Vẽ 02 trục tung và một trục hoành.
2.6.1. Trục tung
- Trục tung bên trái: chia trục này theo tỉ lệ từ 0 cho đến mốc cao nhất là
tổng số lỗi.
- Trục tung bên phải: chia trục này theo tỉ lệ từ 0% cho đến 100%.
Lưu ý: 2 trục này phải có chiều cao bằng nhau.
2.6.2. Trục hoành
- Các thanh đồ thò trải đều trên trục, không có khoảng hở giữa các thanh
- Lỗi được sắp xếp trên trục hoành từ lớn đến nhỏ và cuối cùng là “lỗi khác”
2.6. Vẽ thanh đồ thò: chiều cao của các thanh thể hiện số lần xuất hiện của từng
loại lỗi.
2.7. Vẽ một đường cong lũy tiến.
2.8. Viết các mục cần thiết như: tên biểu đồ, ý nghóa, số lượng, đơn vò, thời đoạn,
đối tượng, nơi điều tra vấn đề và những thứ khác...
4-2 Pareto
4/5
BÀI TẬP – BIỂU ĐỒ PARETO
Bảng 1 trình bày dữ liệu về các sản phẩm PWB bò khuyết tật trong tháng 8/1999.
Hãy thiết lập biểu đồ Pareto và xác đònh xem phải khắc phục những dạng khuyết
tật nào để có thể giảm 70% tỉ lệ sản phẩm khuyết tật ?
Stt Mã lỗi Tên lỗi Số lượng lỗi
1 131 Internal layer cutting 1217
2 221 External layer open 5896
3 224 External layer dish down 3919
4 331 Discoloration 347
5 411 Delamination 2036
6 413 Void 14685
7 511 Defective boring 176
8 612 Clogged hole 2352
9 717 Solder resist encroachment 1503
10 718 Insufficient marking 189
11 811 Bow & twist 1678
12 911 Board scratch 1002
Tổng số lỗi (card)
Bảng 1-1: Sản phẩm PWB bò khuyết tật trong tháng 8-1999
Stt Mã lỗi Tên lỗi Số lượng lỗi Tổng lũy tiến Tỉ lệ % % lũy tiến
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Tổng số lỗi
4-2 Pareto
5/5
VEÕ ÑOÀ THÒ