ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 4: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG BĂNG TẢI
Thông số đầu vào : 1. Lực kéo băng tải
2. Vận tốc băng tải
F =850 N
v =1,95 m/s
3. Đường kính tang
D = 370mm
4. Thời hạn phục vụ
Lh= 18000 giờ
5. Số ca làm việc:
Số ca = 2ca
6. Góc nghiêng đường nối tâm của bộ truyền ngoài: 135
7. Đặc tính làm việc: Va đập nhẹ
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ ĐIỆN VÀ PHÂN PHỐI TỶ SỐ TRUYỀN
1.1.Chọn động cơ điện
1.1.1.Xác định công suất yêu cầu của trục động cơ
Pyc =
Pct
η
Trong đó Pct : Cơng suất trên một trục cơng tác
Pyc : Công suất trên trục động cơ
Hiệu suất của bộ truyền:
(1)
Tra bảng
2.3
[ I]
19
ta có:
ηol
Hiệu suất của một cặp ổ lăn :
Hiệu suất của bộ đai :
= 0,99
0,95
Hiệu suất của bộ truyền bánh răng : 0,95
Hiệu suất của khớp nối:
ηkn =
Thay số vào (1) ta có:
3
η = Πηi = η ol .ηkn .η x .ηbrt
= 0,993.0,95.0,95.1 = 0,876
Vậy công suất yêu cầu trên trục động cơ là :
1.1.2.Xác định số vịng quay của động cơ
Trên trục cơng tác ta có:
nct=
60000.v
π.D
=100,7 (v/ph)
1
ndc ( sb ) = nct .usb
Trong đó :
usb = ud ubr
B
Tra bảng
2.4
[ I]
21
(2)
ta chọn được tỉ số truyền sơ bộ của:
Truyền động đai:
3
Truyền động bánh răng trụ:
ubr =
3,5 (hộp giảm tốc một cấp)
Thay số vào (2) ta có:
usb = ud ubr =
Suy ra :
3.3,5= 10,5
ndc ( sb ) = nct .usb =
100,7.10,5 =1057,35 (v/ph)
Chọn số vòng quay đồng bộ của động cơ: ndc =1500 (v/ph)
1.1.3.Chọn động cơ
Từ Pyc = 1,66 kW & ndc =1500 v/ph
Tra bảng phụ lục
P1.3
[ I]
238
+ kí hiệu : 4AX90L4Y3
ta có động cơ điện
Pdc =
+
+
ndc
+
d dc
2,2 (kW)
=1420 (v/ph)
=24 (mm)
1.2.Phân phối tỉ số truyền
1.2.1Xác định tỉ số truyền chung của hệ thống
Theo tính tốn ở trên ta có:
ndc =
1429(v/p)
nct = !00,7(v/ph)
Tỉ số truyền chung của hệ thống là :
1.2.2 Phânphối tỉ số truyền cho hệ
Chọn trước tỉ số truyền của bộ truyền trong
ubr
= 3,5
1.3.Tính các thơng số trên các trục
1.3.1.Số vịng quay
Theo tính tốn ở trên ta có: ndc = 1420(vg/ph)
Tỉ số truyền từ động cơ sang trục I qua đai là:
Số vòng quay thực của trục công tác là:
1.3.2.Công suất
Công suất trên trục cơng tác (tính ở trên) là: Pct = 1,66(
Cơng suất trên trục II là :
KW
)
Công suất trên trục I là :
Công suất thực của động cơ là:
1.3.3.Mômen xoắn trên các trục
Mômen xoắn trên trục I là :
Mômen xoắn trên trục II là :
Mômen xoắn trên trục công tác là:
Mômen xoắn thực trên trục động cơ là :
1.3.4Bảng thông số động học
Thông
số/Trục
Động Cơ
I
II
U br
Công Tác
U kn
U
Ud = 4, 03
n(v/ph)
1420
352,36
100,7
100,7
P(KW)
1,90
1,79
1,68
1,66
T(N.mm)
12778,2
159324,7
157428
48514,3
=3,5
=1
II.TÍNH TỐN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGỒI.
Tính tốn thiết kế bộ truyền đaithang.
P = Pdc* = 1,90 ( KW )
T = Tdc = 12778, 2 ( N .mm )
n = ndc = 1420 v p
U d = 4, 03
( )
Các thông số yêu cầu:
2.1.Chọn loại đai và tiết diện đai.
Chọn đai thang thường.
Tra đồ thị
4.1
[ 1]
59
với các thông số
2.2.Chọn đường kính hai đai:
d1
Chọn
P = 1,90 kW
nđc = 1420v / ph
d1 và d 2
B
theo tiêu chuẩn theo bảng:
Kiểm tra vận tốc đai:
ta chọn tiết diện đai: 0
4.21
[ 1] :
63
d1=112 mm
v=
π .d1 .n π .112.1420
=
= 8, 32 m < 25 m
s
s ⇒
60000
60000
Xác định
ε
d2
thỏa mãn.
: d2 = u.d1.(1-ε) = 4,03.112. (1 – 0,03) = 437,8 mm
:Hệ số trượt, Chọn ε = 0,03
B
Tra bảng
4.26
[ 1]
63
ta chọn
ut =
Tỷ số truyền thực:
d2
d2
450
=
= 4,14
d1. ( 1 − ε ) 112. ( 1 − 0, 03 )
∆U =
Sai lệch tỷ số truyền :
⇒
theo tiêu chuẩn : d2 = 450 mm
Ut −U
4,14 − 4, 03
.100% =
.100% = 2, 43% < 4%
U
4, 03
Thỏa mãn.
2.3.Xác định khoảng cách trục a.
Dựa vào
Vậy :
ut = 4,14
B
. Tra bảng .
4.14
[ 1]
60
. Ta chọn
a
= 0.943
d2
a = 0.943.d 2 = 424,35 ( mm )
Chiều dài đai :
d +d (d −d )
L = 2.asb + π . 1 2 + 2 1
2
4.asb
2
112 + 450 ( 450 − 112 )
L = 2.424, 35 + 3,14.
+
= 1798,35 ( mm )
2
4.424,35
2
B
Dựa vào bảng
4.13
[ 1]
59
ta chọn L theo tiêu chuẩn :Chọn
Số vòng chạy của đai trong
⇒
1( s )
i=
.
L = 1800 ( mm )
( )
v 8,32
1
=
= 4, 62 ÷ < imax = 10 1
s
L 1,8
s
Thỏa mãn.
a=
Tính chính xác khoảng cách trục :
λ = L −π.
Trong đó :
∆=
λ + λ 2 − 8.∆ 2
4
d1 + d 2
112 + 450
= 1800 − 3,14.
= 1514,36mm
2
2
d 2 − d1 450 − 112
=
= 169mm
2
2
a=
Vậy:
1514,36 + 1514,362 − 8.1692
= 737,83 ( mm )
4
Xác định góc ơm trên bánh đai nhỏ:
α1 = 180° − 57°.
d 2 − d1
450 − 112
= 180° − 57°.
= 154o
a
737,83
Suy ra thỏa mãn
2.4.Tính số đai Z.
P : Công suất trên bánh đai chủ động P=1,90(KW)
B
[ P0 ]
:Công suất cho phép.Tra bảng
( s)
v = 8,32 m
Và
Z=
kd
.Ta có:
4.19
[ 1]
62
[ Po ] = 1,14 ( KW )
l0 = 1320 ( mm )
theo tiết diện đai O,
d1 = 112 ( mm )
Số đai Z được tính theo cơng thức:
P.kd
[ P0 ] .Cα .CL .Cu .Cz
B
:Hệ số tải trọng động.Tra bảng
4.7
[ 1]
55
ta được
kd = 1
:Hệ số ảnh hưởng của góc ơm.
B
Tra bảng
CL
Tra bảng
ta được:
Cα = 0,926
4.16
[ 1]
61
với
l 1800
=
= 1,36
l0 1320
ta được:
CL = 1, 064
:Hệ số ảnh hưởng của tỷ số truyền.
B
Tra bảng
Cz
với
α1 = 154
:Hệ số ảnh hưởng của chiều dài đai.
B
Cu
4.15
[ 1]
61
4.17
[ 1]
61
với
ut = 4,14
ta được :
Cu = 1,14
:Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng giữa các dây đai.
B
Tra bảng
Z=
Vậy:
4.18
[ 1]
61
Z' =
theo
P 1, 90
=
= 1, 67
[ P0 ] 1,14
P.kd
1,90.1
=
= 1,53
[ P0 ] .Cα .CL .Cu .Cz 1,14.0,926.1, 064.1,14.0,967
2.5. Các thông số cơ bản của bánh đai
Chiều rộng bánh đai : B = (Z-1).t + 2e
B
Tra bảng
ta được:
Cz = 0,967
4.21
[ 1]
63
ta được
h0 = 2,5(mm)
t = 12(mm)
e = 8(mm)
H = 10(mm)
ϕ = 38o
B = (Z-1).t + 2e = (2-1).12+2.8 = 28 mm
Góc chêm của mỗi rãnh đai :
ϕ = 38o
Đường kính ngoài của bánh đai :
d a1 = d1 + 2.h o = 112 + 2.2,5 = 117(mm)
d a 2 = d 2 + 2.h o = 450 + 2.2,5 = 455(mm)
Đường kính đáy bánh đai:
d f 1 = d a1 − H = 117 − 10 = 107(mm)
d f 2 = d a 2 − H = 455 − 10 = 445(mm)
Lấy Z=2
2.6.Xác định lực căng ban đầu và lực tác dụng lên trục.
F0 =
Lực căng ban đầu:
780.P.kd
+ Fv
v.Cα .Z
Bộ truyền định kỳ điều chỉnh lưc căng :
B
qm - Khối lượng 1m đai, tra bảng
nên
Fv = qm .v 2
4.22
[ 1]
64
tiết diện đai O => qm = 0,061 (kg/m)
Fv = qm .v 2 = 0, 061.8,322 = 4, 22(N)
F0 =
Do đó:
780.P.k d
780.1,90.1
+ Fv =
+ 4, 22 = 100, 4 ( N )
v.Cα .Z
8,32.0,926.2
Lực tác dụng lên trục bánh đai:
154°
α
Fr = 2.F0 .Z .Sin 1 ÷ = 2.100, 4.2.sin
÷ = 391, 31 ( N )
2
2
2.7.Tổng kết các thông số của bộ truyền đai
P = 1,90 ( N )
n = 1420 v ph
ud = 4,14
( )
Thông số
Tiết diện đai
Ký hiệu
O
Giá trị
Đường kính bánh đai nhỏ
d1 ( mm )
112
Đường kính bánh đai lớn
d 2 ( mm )
450
Đường kính đỉnh bánh đai nhỏ
d a1 ( mm )
117
Đường kính đỉnh bánh đai lớn
d a 2 ( mm )
455
Đường kính chân bánh đai nhỏ
d f 1 ( mm )
107
Đường kính chân bánh đai lớn
d f 2 ( mm )
445
Góc chêm rãnh đai
ϕ°
38
Số đai
z
2
Chiều rộng đai
B ( mm )
28
Khoảng cách trục
a ( mm )
Góc ơm bánh đai nhỏ
α1 ( ° )
154
Lực căng ban đầu
F0 ( N )
100,4
Lực tác dụng lên trục
Fr ( N )
391,31
Thiết KẾ BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG CÔN RĂNG THẲNG
737,83
Thông số đầu vào:
P = PI= 1,79(kW)
T1= TI=48514,3(Nmm)
n1= nI=352,36(vg/ph)
u = ubr=3,5
Lh= 18000 (giờ)
3.1 Chọn vật liệu bánh răng
B
Tra bảng
6.1
[1]
92
, ta chọn:
Vật liệu bánh răng lớn:
•
•
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyn: Tụi ci thin
HB :192 ữ 240
rn:
Ta chn HB2=230
ã Giới hạn bền σb2=750 (MPa)
• Giới hạn chảy σch2=450 (MPa)
Vật liệu bánh răng nhỏ:
•
•
•
•
•
•
Nhãn hiệu thép: 45
Chế độ nhiệt luyện: Tơi cải thiện
Độ rắn: HB=192÷240, ta chọn HB1= 245
Giới hạn bền σb1=850 (MPa)
Giới hạn chảy σch1=580 (MPa)
3.2.Xác định ứng suất cho phép
3.2.1.Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] và ứng suất uốn cho phép [σF]
0
σ H lim
[σ H ] = S Z R Z v K xH K HL
H
0
[σ ] = σ F lim Y Y K K
R S xF
FL
F
SF
, trong đó:
Chọn sơ bộ:
Z R Z v K xH = 1
YRYS K xF = 1
SH, SF – Hệ số an tồn khi tính tốn về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn: Tra
B
bảng
6.2
[1]
94
σ
0
H lim
0
, σ F lim
với:
Bánh răng chủ động: SH1= 1,1; SF1= 1,75
Bánh răng bị động: SH2= 1,1; SF2= 1,75
- Ứng suất tiếp xúc và uốn cho phép ứng với số chu kỳ cơ sở:
0
σ H lim = 2 HB + 70
0
σ F lim = 1,8HB
Bánh chủ động:
Bánh bị động:
=>
0
σ H lim1 = 2 HB1 + 70 = 2.245 + 70 = 560( MPa )
0
σ F lim1 = 1,8 HB1 = 1,8.245 = 441( MPa)
0
σ H lim 2 = 2 HB2 + 70 = 2.230 + 70 = 530( MPa )
0
σ F lim 2 = 1,8 HB1 = 1,8.230 = 414( MPa)
tải
KHL,KFL – Hệ số tuổi thọ, xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ
trọng của bộ truyền:
K HL = mH
K = mF
FL
NH 0
N HE
NF0
N FE
, trong đó:
mH, mF – Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc. Do bánh
răng có
HB<350 => mH = 6 và mF = 6
NHO, NFO – Số chu kỳ thay đổi ứng suấtkhi thử về ứng suất tiếp xúc và ứng
suất uốn:
2,4
N HO = 30.H HB
6
N HO = 4.10
2,4
N HO1 = 30.H HB1 = 30.2452,4 = 1, 6.107
2,4
2,4
7
N HO 2 = 30.H HB 2 = 30.245 = 1,3910
6
N FO1 = N FO2 = 4.10
NHE, NFE – Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương: Do bộ truyền chịu tải
trọng tĩnh => NHE= NFE= 60c.n.t∑ , trong đó:
c – Số lần ăn khớp trong 1 vòng quay: c=1
n – Vận tốc vòng của bánh răng
t∑ – tổng số thời gian làm việc của bánh răng
N
=N
= 60.c.n .t = 60.1.352,36.18000 = 3,8.108
HE1
FE1
1 ∑
⇒
n
352,36
N
=N
= 60.c.n .t = 60.c. 1 .t = 60.1.
.18000 = 1,1.108
HE 2
FE 2
2 ∑
∑
u
3,5
Ta có: NHE1> NHO1 => lấy NHE1= NHO1 => KHL1= 1
NHE2> NHO2 => lấy NHE2= NHO2 => KHL2= 1
NFE1> NFO1 => lấy NFE1= NFO1 => KFL1= 1
NFE2> NFO2 => lấy NFE2= NFO2 => KFL2= 1
Do vậy ta có:
σ0
560
[σ H 1 ] = H lim1 Z R Z v K xH K HL1 =
.1.1 = 509 MPa )
SH1
1,1
σ0
530
.1.1 = 482( MPa)
[σ H 2 ] = H lim 2 Z R Z v K xH K HL 2 =
SH 2
1,1
0
[σ ] = σ F lim1 Y Y K K = 441 .1.1 = 252( MPa)
R S
xF
FL1
F1
SF1
1, 75
0
σ F lim 2
414
YRYS K xF K FL 2 =
.1.1 = 236,5MPa)
[σ F 2 ] = S
1,75
F2
Do đây là bộ truyền bánh răng côn răng thẳng
=>
σ H = min(σ H 1 , σ H 2 ) = 481,8( MPa)
3.2.3. Xác định chiều dài cơn ngồi
Theo công thức (6.15a):
Re = K R
(u
2
+ 1) . 3
T1.K H β
K be .(1 − K be ).u.[ σ H ]
2
(MPa)
Với
▪T1 là mômen xoắn trên trục chủ động. T1= TI=48514,3(N.mm)
▪[σH] - ứng suất tiếp xúc cho phép; [σH] = 481,8( MPa).
▪ KR– hệ số phụ thuộc vào vật liệu làm bánh răng và loại bánh răng: Đối với bánh
răng côn răng thẳng làm bằng thép =>
K R = 50 MPA1 3
U-Tỉ số truyền u=3,5
Kbe
=>
- Hệ số chiều rộng vành răng : chọn sơ bộ
K be = 0, 25
Kbe .u
0, 25.3,5
=
= 0, 5
2 − Kbe 2 − 0, 25
KHβ, KFβ – Hệ số kể đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
B
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn: Tra bảng
K be .u
=
2 − K be
0,5
-Sơ đồ bố trí là sơ đồ I
- HB <350
-Loại răng thẳng
-Ta được
K H β = 1,185
K F β = 1, 38
6.21
[1]
113
với
Do vậy
Re = K R
(u
2
+ 1) . 3
T1.K H β
K be .(1 − K be ).u.[ σ H ]
2
= 50. 3,52 + 1 3
48514,3.1,185
= 131,5
0, 25(1 − 0, 25).3,5.481,82
(mm)
3.4 Xác định các thơng số ăn khớp.
3.4.1 Đường kính vịng chia ngoài
d e1 =
2.Re
1+ u
2
Tra bảng B
2.131,5
=
1 + 3,52
6.22
114
= 72, 25mm
[1] với
d e1
=72,25 và tỉ số truyền là u=3,5 . ta được số răng
Ta có HB<350 => Z1=1,6.18=28.8 chọn Z1=28
Mơdun vịng ngoài
mte = de1/Z1 = 72,25/28 = 2,58
Tra bảng B
6.8
99
[1] chọn
M te
Mơdun vịng trung bình
theo tiêu chuẩn
M te
=3(mm)
M tm = (1 − 0,5.K be ) mte = (1 − 0,5.0, 25).3 = 2, 625
3.4.2 Xác định số răng : Z 2 = 87 chọn
Z1
=25
(mm)
Z p1 = 18
Z 2 = u.Z1 = 3,5.25 = 87,5
lấy
Z 2 = 87
Suy ra tỉ số truyền thực tế :
Vì ∆U =%< 4% , suy ra thoả mãn.
3.4.3
Xác định góc cơn
δ1 = arctg (25 / 87) = 16, 03o
δ 2 = 90° − 16, 03° = 73,97°
3.4.4 xác định hệ số dịch chỉnh :
Đối với bộ truyền bánh răng côn răng thẳng ta sử dụng chế độ dịch chỉnh đều:
X1 + X 2 = 0
Tra bảng B
6.20
112
[1] với
Z1
=25 ;
Ut
=3,48 , ta được x1=0,368; x1=-x2=0,368
3.4.5 xác định đường kính trung bình và chiều dài cơn ngồi :
Đường kính trung bình
d m1 = mtm .Z1 = 2, 625.25 = 65, 625 ( mm )
d m 2 = mtm .Z 2 = 2, 625.87 = 228,375 ( mm )
Chiều dài cơn ngồi :
Re =
mte
3
. Z12 + Z 2 2 =
252 + 87 2 = 136
2
2
(mm)
3.5. Xác định các hệ số và một số thông số động học
Tỷ số truyền thực tế: ut= 3,48
Vận tốc trung bình của bánh răng:
Với bánh răng trụ răng nghiêng và v = 1,21(m/s) tra bảng [1] ta đựoc cấp chính
xác của vbộ truyền là: CCX=9.
Tra phụ lục 2.3/250[1], với: + CCX=9
+HB<350
+v= 1,21(m/s)
Nội suy tuyến tính ta được:
KHv= 1,046
KFv= 1,046
Với cấp độ chính xác 9, khi đó cần gia cơng đạt độ nhámRa =2,5 ...1,25 (µm)
= 0,95.
HB<350 , v= 0,82(m/s) <5 m/s; suy ra ZV = 1.
với dm2 = 244,8(mm)< 700mm suy ra KxH=1
Chọn YR= 1
⇒
ZR
YS= 1,08- 0,0695.ln(m)= 1,08-0,0695.ln(3)= 1,04
Do bộ truyền bánh răng là bánh răng côn răng thẳng nên
K Hα
K Fα
=1
=1
Hệ số tập trung tải trọng:
K Hβ
= 1,185;
K Fβ
=1,38 chọn ở mục 2.3).
3.6.Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng.
3.6.1.Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn
σ H = Z M .Z H .Zε .
[σH ]
2.T1.K H . u 2t + 1
0,85b .ut .d m12
≤ [σ H ].
- ứng suất tiếp xúc cho phép :
[σH ] [σH ]
=
.
z R .z v .k XH
=481,81.0,95=457,7 (MPa)
ZM –Hệ số xét đến cơ tính của vật liệu bánh răng
Bảng 6.5-T96: ZM= 274[MPa]1/3.
B
ZH –hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc tra bảng
suy ra ZH=1.76
Zε-hệ số xét đến sự trùng khớp của hai bánh răng :
6.12
[1]
106
Với x1+x2=0 và được
Zε =
4 − εα
3
.
và hệ số trùng khớp ngang εα có thể tính gần đúng theo cơng thức:
Suy ra:
Zε =
4 − εα
4 − 1, 715
=
= 0,873
3
3
KH –hệ số tải trọng khi tính tốn tiếp xúc
K H = K Hβ .K Hα .K Hv .
=1,185.1.1,046=1.24
Chiều rộng vành răng
Thay vào ta được:
b = K be .Re
=0,25.136=34 mm
2.48514,3.1, 24. 3, 482 + 1
σ = 274.1, 76.0,873.
= 422, 22
0,85.34.3, 48.65, 6252
Xác định chính xác ứng suất tiếp xúc cho phép ;
Ứng suất tiếp xúc cho phép[σH] được tính theo cơng thức
[ σ H ] − σ H .100% = 457, 7 − 422, 22 .100% = 7, 75% < 10%
457, 7
[σH ]
thỏa mãn
3.6.2. Kiểm nghiệm răng về độ bền uốn .
Công thức :
σ F1 =
σ F2 =
2.T1. .K F .Yε .Yβ .YF 1
0,85.b .d m1.mtm
σ F1 YF2
YF1
[σ F 1 ],[σ F 2 ]
≤ [ σ F1 ]
≤ [σ F2 ]
- Ứng suất uốn cho phép của bánh chủ động và bị động:
[σ F 1 ] = [σ F 1 ].YRYS K xF = 252.1, 04.1 = 262( MPa)
[σ F 2 ] = [σ F1 ].YRYS K xF = 236,5.1, 04.1 = 246( MPa)
trong đó
Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
Yβ = 1
Do là bánh răng thẳng
(hệ số kể đến độ nghiêng của răng).
YF1 , YF2
- hệ số dạng răng của bánh 1 và 2 phụ thuộc vào số răng tương đương