Tải bản đầy đủ (.ppt) (50 trang)

Đánh giá vai trò của chẩn đoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (755.92 KB, 50 trang )


Mục tiêu học tập

Hiểu được ý nghĩa của y học chứng cứ
Hiểu được ý nghĩa của y học chứng cứ
(EBM) và 4 bước của quá trình EBM
(EBM) và 4 bước của quá trình EBM

Hiểu được cách tạo ra các câu hỏi phù hợp
Hiểu được cách tạo ra các câu hỏi phù hợp
về mặt
về mặt

Sử dụng P-I-C-O để hình thành câu hỏi
Sử dụng P-I-C-O để hình thành câu hỏi

Hiểu được cơ sở của các bài báo liên quan
Hiểu được cơ sở của các bài báo liên quan
đến chẩn đoán
đến chẩn đoán

Các bước tiến hành

Mở tập tin lact_vmn.dta

Nhấn F3 để xem số biến số và số lượng đối tượng
nghiên cứu

Các biến số:

Id: mã số



Cl: clo dịch não tủy

G_dntmd: glucose dịch não tủy

Lactate: lactate dịch não tủy

Prn_dnt: Protein dịch não tủy

Tb_dnt: tế bào dịch não tủy

Ten_tat: tên tắt của bệnh nhân

Vmn_mu: có viêm màng não mủ


Có 2 loại viêm màng não:

Viêm màng não mủ: do vi trùng gây ra

Viêm màng não nước trong: do virus gây ra

Cần phải chẩn đoán phân biệt 2 loại viêm màng
não này bởi vì chúng khác nhau về tiên lượng
và cách điều trị

Tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán là cấy vi khuẩn
nhưng phương pháp này có khuyết kiểm là tốn
thời gian nên tính ứng dụng vào điều trị kém.



Đây là một số liệu của nghiên cứu do bác
sĩ tiến hành một nghiên cứu trên 113 trẻ
em nhập Bệnh viện Nhi đồng 1 với chẩn
đoán t/d viêm màng não (trong số đó có
57 trẻ bị viêm màng não mủ). Bác sĩ này
ghi nhận lượng tế bào, chlor, glucose và
lactate dịch não tủy để xem các xét
nghiệm này có thể giúp chẩn đoán sớm
viêm màng não mủ hay không?



Hãy đánh giá tế bào dịch não tủy có giá trị
chẩn đoán viêm màng não mủ hay không?

Chlor dịch não tủy có giá trị chẩn đoán
viêm màng não mủ hay không?

Trong 5 xét nghiệm chlor, lactate, glucose,
tế bào, protein dịch não tủy, xét nghiệm
nào có giá trị nhất để chẩn đoán viêm
màng não mủ


Hãy đánh giá giá trị chẩn đoán của viêm
màng não mủ/dịch não tủy

Hãy xác định ngưỡng nồng độ lactate dịch
não tủy để chẩn đoán viêm màng não –

độ nhạy, độ chuyên của xét nghiệm tương
ứng với chẩn đoán này




Evidence-Based Medicine

The integration of the best research evidence
The integration of the best research evidence
with your clinical expertise and patient values
with your clinical expertise and patient values

5 steps:
5 steps:

Formulate
Formulate
a clinically relevant question
a clinically relevant question

Find
Find
the best available evidence
the best available evidence

Appraise
Appraise
this evidence for its validity and
this evidence for its validity and

applicability, strengths and weaknesses
applicability, strengths and weaknesses

Integrate
Integrate
the best research evidence with your
the best research evidence with your
clinical expertise and patient’s values
clinical expertise and patient’s values

Evaluate
Evaluate
your efforts and seek ways to improve
your efforts and seek ways to improve

Tháp chứng cứ
Tháp chứng cứ

Các loại câu hỏi lâm sàng

Chẩn đoán
Chẩn đoán

Điều trị
Điều trị

Yếu tố nguy
Yếu tố nguy




Tiên lượng
Tiên lượng

Bối cảnh
Bối cảnh

Tiền cảnh
Tiền cảnh
Theo nội dung
Theo nội dung
Theo định dạng
Theo định dạng

Types of Articles

Diagnosis
Diagnosis

Therapy
Therapy

Etiology
Etiology

Prognosis
Prognosis

Harm
Harm


Differential
Differential
Diagnosis
Diagnosis

Meta-analysis
Meta-analysis

Systematic reviews (including meta-analyses) represent the
Systematic reviews (including meta-analyses) represent the
highest level of evidence for each question type
highest level of evidence for each question type

P
P
= Patient Population (Quần thể)
= Patient Population (Quần thể)
I
I
=
=
Intervention (Can thiệp)
Intervention (Can thiệp)
C
C
=
=
Comparison (So sánh)
Comparison (So sánh)

O
O
=
=
Outcome (Kết cuộc)
Outcome (Kết cuộc)
Thiết lập câu hỏi



Ở bệnh nhân bị nhồi máu cơ
Ở bệnh nhân bị nhồi máu cơ
tim cấp, thuốc chống loạn nhịp
tim cấp, thuốc chống loạn nhịp
có hiệu quả hơn điều trị tiêu
có hiệu quả hơn điều trị tiêu
chuẩn trong phòng ngừa tử
chuẩn trong phòng ngừa tử
vong đột ngột do tim mạch?”
vong đột ngột do tim mạch?”
Điều trị
P
P
=
=
Nhồi máu cơ tim cấp
Nhồi máu cơ tim cấp
I
I
=

=
Thuốc chống loạn nhịp
Thuốc chống loạn nhịp
C
C
=
=
Điều trị chuẩn
Điều trị chuẩn
O
O
=
=
Tử vong tim mạch đột ngột
Tử vong tim mạch đột ngột



Ở bệnh nhân bị nghi ngờ xơ
Ở bệnh nhân bị nghi ngờ xơ
phổi, CT độ phân giải cao (high-
phổi, CT độ phân giải cao (high-
resolution CT) so với biopsy
resolution CT) so với biopsy
phổi trong việc thiết lập chẩn
phổi trong việc thiết lập chẩn
đoán?”
đoán?”
Chẩn đoán
P

P
=
=
Xơ phổi
Xơ phổi
I
I
=
=
High-resolution CT
High-resolution CT
C
C
=
=
biopsy phổi
biopsy phổi
O
O
=
=


Sensitivity/specificity/PVs/LRs
Sensitivity/specificity/PVs/LRs



Biến chứng phụ khoa trong
Biến chứng phụ khoa trong

thai kì có gia tăng nguy cơ tâm
thai kì có gia tăng nguy cơ tâm
thần phân liệt của con hay
thần phân liệt của con hay
không?”
không?”
Căn nguyên
P
P
=
=
Phụ nữ mang thai
Phụ nữ mang thai
I
I
=
=
Biến chứng phụ khoa
Biến chứng phụ khoa
C
C
=
=
Không có biến chứng phụ khoa
Không có biến chứng phụ khoa
O
O
=
=
Tâm thần phân liệt của con

Tâm thần phân liệt của con



Ở bệnh nhân với bệnh bạch cầu cấp,
Ở bệnh nhân với bệnh bạch cầu cấp,
số lượng bạch cầu bình thường ở lúc
số lượng bạch cầu bình thường ở lúc
chẩn đoán có phải là một yếu tố tiên
chẩn đoán có phải là một yếu tố tiên
lượng độc lập của thời gian sống
lượng độc lập của thời gian sống
không bệnh (DFS)”
không bệnh (DFS)”
Tiên lượng
P
P
=
=
Bạch cầu cấp (acute leukemia)
Bạch cầu cấp (acute leukemia)
I
I
=
=
Bạch cầu bình thường
Bạch cầu bình thường
C
C
=

=
Abnormal white cell count
Abnormal white cell count
O
O
=
=
Thời gian sống còn không bệnh
Thời gian sống còn không bệnh

VIP

Valid? (Có giá trị)

Important? (Có quan trọng)

Patient-Applicable? (Có áp dụng cho bệnh
nhân)

Giá trị ? (Chẩn đoán)

Có đối chiiếu độc lập và mù với một chẩn đoán
vàng (chẩn đoán tham chiếu chuẩn)?

Test có được đánh giá trong một phổ phù hợp
bệnh nhân hay không? (giống như những bệnh
nhân mà chúng ta thường gặp)?

Tiêu chuẩn vàng có được áp dụng bất kể giá trị
của chẩn đoán?


Xét nghiệm có được kiểm chứng trên một nhóm
bệnh nhân khác hay không?

Tầm quan trọng? (Diagnosis)

Test chẩn đoán
Test chẩn đoán
Tiêu chuẩn vàng
Tiêu chuẩn vàng

Định lượng
Định lượng
Định lương
Định lương

Định tính
Định tính
Định tính
Định tính

Định lượng
Định lượng
Định tính
Định tính

Tầm quan trọng? (Diagnosis)

Sensitivity (Độ nhạy)


Specificity (Độ chuyên)

Likelihood Ratios (Tỉ số độ khả dĩ)

Giá trị của xét nghiệm định tính
Giá trị của xét nghiệm định tính

Độ nhạy = tính đúng đắn của xét nghiệm khi tiến
Độ nhạy = tính đúng đắn của xét nghiệm khi tiến
hành người mắc bệnh
hành người mắc bệnh
P(T+ | D+)
P(T+ | D+)

Độ chuyên = tính đúng đắn của xét nghiệm khi
Độ chuyên = tính đúng đắn của xét nghiệm khi
tiến hành người không mắc bệnh
tiến hành người không mắc bệnh
P(T
P(T
-
-
| D
| D
-
-
)
)

Giá trị tiên đoán dương: tỉ lệ xét nghiệm đúng ở

Giá trị tiên đoán dương: tỉ lệ xét nghiệm đúng ở
người có kết quả dương
người có kết quả dương
P(
P(
D
D
+ |
+ |
T
T
+)
+)

Giá trị tiên đoán âm: tỉ lệ xét nghiệm đúng ở
Giá trị tiên đoán âm: tỉ lệ xét nghiệm đúng ở
người có kết quả âm
người có kết quả âm
P(
P(
D-
D-
|
|
T-
T-
)
)

×