Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

hiện tượng snubber trong mạch điện tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (662.28 KB, 7 trang )

DIODE 1 / 7
Chương 2. DIODE
1. Cấu tạo, kí hiệu và phân loại:
Diode c k hiu v hnh dng như (Hnh 2.1). Hai đu gi l Anode v Katod. Chiu phân cc thun k
hiu l F v chiu phân cc ngưc k hiu l R.

(a) K hiu diode chnh lưu

(b) Hnh dng Diode
Hnh 2.1 - K hiu v hnh dng Diode
Diode cấu tạo gồm 2 lớp bán dẫn P và N nối với nhau. Do có s chênh lch mt độ
1
đin tử giữa 2 lớp,
tại vùng tiếp giáp P-N (depletion region) có s dịch chuyển đin tử (electron) từ vùng N (mt độ đin tử
lớn) sang vùng P (mt độ lỗ trống lớn). S dịch chuyển ny lm cho vùng N tch đin dương (do mất
electron) v vùng P tch đin âm, v do đ hnh thnh nên một hiu đin thế tiếp giáp. S dịch chuyển
đin tử do chênh lch mt độ càng lớn th đin thế tiếp giáp càng lớn v đến một lúc no đ tạo ra s cân
bằng động: số lưng đin tử dịch chuyển từ N sang P (do chênh lch mt độ) bằng với số lưng đin tử
dịch chuyển từ P sang N (do đin thế tiếp giáp).

Hnh 2.2 - Mối nối P-N phân cc ngưc
Khi đặt đin áp âm vào cc P v dương vo cc N
(
2
)
: (Hnh 2.2) Đin thế đặt vào cùng chiu với đin
thế tiếp giáp, vùng tiếp gip đưc mở rộng ra. Khi p ngoi chưa đủ lớn, sẽ không c dòng đin qua
diode. Khi p ngoi đủ lớn
3
, c dòng đin qua diode nhưng đồng thời cũng đnh thủng diode.



1
Đin tử sẽ dịch chuyển từ nơi c mt độ cao sang nơi c mt độ thấp hơn.
2
Gi là phân cc ngưc.
3
Với diode chỉnh lưu đin p ny thường phải rất lớn vi trăm volt đến vài nghìn volt
DIODE 2 / 7

Hnh 2.3 - Mối nối P-N phân cc thun
Khi đặt đin p dương vo cc P v đin áp âm vào cc N: (Hnh 2.3) Vùng chuyển tiếp thu hẹp lại. Nếu
áp ngoài lớn hơn đin áp chuyển tiếp, sẽ c dòng đin qua diode. Lúc ny diode đưc gi l phân cc
thun.
Da vào ứng dụng của Diode, người ta chia Diode thành các loại sau:
 Line frequency Diode: Loại Diode ny thường đưc dùng trong các ứng dụng chỉnh lưu. Chúng
có thông số v đin áp (~5kV) v dòng đin (~5kA) hoạt động cao nhất trong các loại diode, đặc
tính chịu quá dòng, quá áp rất tốt (giá trị gai khoảng gấp 6 ln giá trị trung bình). Bù lại chúng có
cc đặc tính phục hồi ngưc lớn (Q
rr
và t
rr
).
 Fast recovery diodes: Loại Diode ny c đặc tính phục hồi ngưc bé (~1 us). Chúng có thể đạt
công suất cao v thường đưc dùng trong các ứng dụng đng ngắt nhanh như mạch DC-DC,
chỉnh lưu.
 Schottky rectifiers: Là loại diode chỉnh lưu nhanh nhất, không bị hin tưng phục hồi ngưc,
đin áp phân cc thun thấp (0.2V). Tuy nhiên chúng chỉ có thể đạt đin áp chịu đng hng trăm
volts. Chúng thường đưc sử dụng trong các ứng dụng đo lường.
2. Đặc tính hoạt động:
2.1. Đặc tính lý tưởng - Diode là một kha điện t:




Hình 2.4 - Mô hình diode lý tưởng
Đặc tnh lý tưởng Diode là một kha đin tử. Khóa hở khi phân cc ngưc, kha đng khi phân cc
thun. Khi đng (nối mạch), c rơi p qua diode. Với diode Si, rơi p khoảng 0.7V ; với diode Ge, rơi p
khoảng 0.2V.
Ví dụ: Tnh dòng đin và công suất chạy qua diode trong mạch đin sau:
DIODE 3 / 7
D1
DIODE
R1
2k2

2.2. Đặc tính thực tế:
- Khi phân cc thun: Đin áp phân cc thun càng lớn th rơi p cng lớn (do ảnh hưởng của đin trở
dẫn R
ON
.). Quan h dòng và áp lúc này gn như tuyến tính:
V
AK
= V
J
+ R
ON
.I
F
- Khi phân cc ngưc:
Luôn có dòng rò (leakage current) rất nhỏ đi qua diode. Dòng rò ny không phụ thuộc vo p ngưc
nhưng rất nhạy cảm với nhit độ mối nối P-N

Khi áp phân cc ngưc đủ lớn V
BR
thì diode bị đnh thủng, lúc ny dòng ngưc tăng nhanh gây hỏng
Diode

Hình 2.5 - Đặc tính thc tế của Diode
2.3. Đặc tính đng ngắt: (Switching Characteristics of Power Diodes)
Diode cn một khoảng thời gian để chuyển từ trạng thái ngừng dẫn (OFF) sang trái thái dẫn (ON) và
ngưc lại. Cn chú ý đến ảnh hưởng của khoảng thời gian chuyển tiếp này vì:
- Hin tưng quá dòng, quá áp lúc mới đng ngắt diode có thể gây hỏng hoặc kích dẫn không
mong muốn các linh kin khác.
- Dòng v p qua diode thay đổi lúc đng ngắt lm tăng công suất tiêu tán trên diode. Tn số đng
ngắt diode càng cao càng gây tiêu tốn công suất nhiu.
Đặc tnh đng (ON) theo thời gian t của Diode đưc cho trong hnh bên dưới.
DIODE 4 / 7

Hnh 2.6 – Đặc tnh đng (ON) của Diode
Đin áp phục hồi thun V
FR
(forward recovery voltage) thường lớn hơn đin áp phân cc thun V
F
nhiu
ln (có thể gây kích dẫn hoặc hư hỏng các thiết bị khác). Giá trị V
FR
khoảng 10-30V, và thời gian phục
hồi thun t
FR
khoảng 10us.
Đặc tính ngắt (OFF) theo thời gian t của Diode đưc cho trong hnh bên dưới.


Hình 2.7 – Đặc tính mở (OFF) của Diode [1]
Khi ngừng dẫn, đin tích
1
trên Diode đưc xả đin, làm Diode dẫn đin ngưc trong một khoảng thời
gian ngắn ngay sau khi mở (OFF).
Vy để đảm bảo không bị ảnh hưởng bởi cc xung đin p v dòng đin gây ra do đặc tnh đng v mở
của Diode như trên, trong ứng dụng đng ngắt diode, người ta phải “chờ” cho cc xung ny mất đi rồi
mới thay đổi trạng thi đng ngắt của Diode. Chnh điu này làm giới hạn tn số đng ngắt tối đa của
Diode
Một số lưu ý:
Khi cho Diode ngừng dẫn, dòng diode không ngừng giảm tại 0 mà bị dẫn ngưc với dòng I
RR
(peak
reverse recovery current). Trong một số mạch dòng này có thể chạy qua tải hoặc kích dẫn các thiết bị
đng ngắt khác.


1
Đin tích tại mối nối P-N của Diode. Đin tch ny cũng gây ra s rơi p qua Diode khi phân cc thun
DIODE 5 / 7
Tại cuối thời gian đng, nếu thời gian dẫn ngưc quá nhanh (giá trị S nhỏ) thì V
RR
lớn có thể gây hỏng
linh kin.
Thời gian dẫn ngưc t
rr
ảnh hưởng đến công suất tiêu tn trên diode. Đặc bit khi tn số đng ngắt càng
lớn thì công suất tiêu tán càng lớn.
2.4. Phân tích mạch Diode:
Vic phân tích mạch diode da vo đặc tính của diode: Kha đin tử với đin áp mở khóa V

k

Trong các ví dụ sau, cho V
f
= 0.7V, tính I
F
?
a)
VCC=5V
D1
DIODE
R1
10k

c)
VCC=4V
D1
DIODE
R1
5.1k
D2
DIODE




e)
R2
10k
R1

10k
D1
DIODE
VCC=5V

g)
D2
DIODE
R1
10k
R4
15k
V1=10V
D1
DIODE
V2= -15V

i)
R1
15k
R4
10k
D1
DIODE
V2= -10VV1=15V
D2
DIODE

b)
D1

DIODE
VCC=5V
R2
22K
R1
12k

d)
D2
DIODE
D1
DIODE
VCC=5V
R1
10k

f)
D2
DIODE
R4
5k
V1=15V V2= -10V
R1
10k
D1
DIODE

h)

D1

DIODE
D3
DIODE
V1= 10V
V2= -20V V3= -10V
R2
10k
R3
10k
R1
10k
D2
DIODE

j)
R2
10k
D2
DIODE
V1= 10V
V2= 5V
V4= -5V
D3 DIODE
R1
10k
D1
DIODE
V3= 0V
R3
12k


DIODE 6 / 7
Bi giải gi ý: Xét mạch i. Giả sử Diode D1 v D2 cùng dẫn. Rơi p qua D1, D2 l 0.7V. Ta c:
Dòng đin qua R1 l
mA
kR
V
I
R
953.0
15
7.015
1
7.01
1






Dòng đin qua R2 là
mA
kR
V
I
R
07.1
10
)10(7.0

4
27.0
2






Dòng đin qua D2 là
mAIII
RRD
117.007.1953.0
212

. Như vy giả thiết không hp lý
Giải thiết D1 dẫn và D2 không dẫn. Dòng qua D1 là
mA
kRR
VV
I
D
972.0
25
)10(7.015
41
27.01
1








Rơi p qua R1 l
VkRIVV
RD
42.0972.0.15151
112

. Đin áp qua D2 là 0.42V<0.7 nên D2 không
dẫn, điu này phù hp với giả thiết. Vy kết lun I
D1
=0.972mA; I
D2
= 0mA
2.5. Các thông số quan trọng của Diode:
 Đin áp phân cc thun - Forward Voltage Drop , Vf
Khi đưc phân cc thun vưt quá 0.7V với diode Silison và 0.3 với diode Germanium. Diode bắt đu
cho dòng đin đi qua n. Trong tnh trạng phân cc thun: Rơi p V
f
gn như không đổi. Dòng đin qua
diode phụ thuộc vào quan h áp - tải bên ngoài.
 Dòng rò: Leakage current - Dòng đin nhỏ chạy qua diode khi phân cc nghịch.
 DC Blocking Voltage (VRDC): L đin áp một chiu phân cc ngưc Diode không làm hỏng
diode
 RMS Reverse Voltage (VRMS): Là giá trị hiu dụng của đin áp xoay chiu đặt vào diode mà
không dây hư hỏng diode do đnh thủng phân cc ngưc.
 Peak Repetitive Reverse Voltage (VRRM): L đin p ngưc đặt vào diode chịu đng trong

ngắn hạn có lặp lại theo chu kỳ (thường là nửa chu k dòng đin, ví dụ 10ms).
Bài tập tính toán và mô phỏng:
01. Phân tính các mạch trong phn 2.4 (bài giảng chương 2) v tnh ton dòng đin, công suất qua mỗi
Diode. Giả sử rơi p qua Diode khi phân cc thun là 0.7V
02. Sử dụng công cụ (proteus, matlab,…) mô phỏng mạch như hnh bên dưới (dòng đin hình sin tn số
50Hz, áp hiu dụng 23V) trong hai trường hp có tải R và không có tải R.
R1
2
D1
DIODE
C1
10uF
V1
VSINE
V1(+) D1(K)

(a) Đưa ra cc đồ thị (tất cả 6 đồ thị)
 Đin áp nguồn
 Đin áp V
AK
qua diode
 Đin áp qua tải
(b) Từ cc đồ thị cho biết giá trị V
RRM
của Diode là bao nhiêu ? (trong hai trường hp)
DIODE 7 / 7

Bài tập đọc tài liệu:
[1] Fast Recovery Epitaxial Diodes for use in High Frequency Rectification - Philips Semiconductors
(10 trang)

[2] Rectifier Diode Specifications and Ratings - ON semiconductor (13 trang)
[3] Basic Diode Functions in Power Electronics - ON semiconductor (17 trang)
[4] Datasheet Ratings for Diodes – Semikron (8 trang)
[5] Lecture notes on Snubber Circuits - William P.Robbins (Mạch RC snubber là gì và tại sao cn mạch
này? Qui trình thiết kế mạch RC Snubber cho Diode? Ví dụ cụ thể ?)
[6] Designing an RC Snubber - CORNELL DUBILIER (3 trang)

Lưu ý: tải tài liu tại web khoa:

×