Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

xq nhi bất thường bẩm sinh thận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.66 MB, 29 trang )





BAT THệễỉNG BAM
BAT THệễỉNG BAM
SINH THAN
SINH THAN
BS. NGUYEN ANH TUAN
BS. NGUYEN ANH TUAN

BẤT THƯỜNG TRONG NHU MÔ THẬN
BẤT THƯỜNG TRONG NHU MÔ THẬN
1.
1.
Megacaliscosis:
Megacaliscosis:

Không rõ NN.
Không rõ NN.

Tăng só lượng đài thận và
Tăng só lượng đài thận và
giãn; bể thận và niệu
giãn; bể thận và niệu
quản không giãn, không
quản không giãn, không
tắc nghẽn.
tắc nghẽn.

2.


2.
Hydrocalicosis:
Hydrocalicosis:

Giãn khu trú 1 nhóm
Giãn khu trú 1 nhóm
đài thận.
đài thận.

Bẩm sinh, mắc phải.
Bẩm sinh, mắc phải.

3.
3.
Túi thừa trước đài
Túi thừa trước đài
thận ( diverticul
thận ( diverticul
precaliciel). Giãn ống
precaliciel). Giãn ống
thận do tắc nghẽn vò
thận do tắc nghẽn vò
trí đổ vào đài thận.
trí đổ vào đài thận.

BẤT SẢN THẬN
BẤT SẢN THẬN

Renal agenesis: hoàn toàn không có dấu vết
Renal agenesis: hoàn toàn không có dấu vết

thận ở hố thận.
thận ở hố thận.

Renal dysgenesis: có 1 nốt nhỏ mô trong hố
Renal dysgenesis: có 1 nốt nhỏ mô trong hố
thận nhưng không có cấu trúc mô học thận
thận nhưng không có cấu trúc mô học thận
bình thường.
bình thường.

Nguyên nhân: (1) không có mầm niệu quản;
Nguyên nhân: (1) không có mầm niệu quản;
(2)mầm niệu quản không tiếp xúc được với
(2)mầm niệu quản không tiếp xúc được với
mầm thận; (3) không có ống Wolff; (4)
mầm thận; (3) không có ống Wolff; (4)
không có mầm thận.
không có mầm thận.


BẤT THƯỜNG VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG
BẤT THƯỜNG VỊ TRÍ, HÌNH DẠNG
1.
1.
Phôi thai: di chuyển lên trên và xoay 90 độ.
Phôi thai: di chuyển lên trên và xoay 90 độ.

2.
2.
Thận xoay bất thường:

Thận xoay bất thường:

Có 4 dạng: không xoay – xoay không hoàn
Có 4 dạng: không xoay – xoay không hoàn
toàn – xoay ngược – xoay quá mức.
toàn – xoay ngược – xoay quá mức.

Đường Hodson và bờ thận bình thường.
Đường Hodson và bờ thận bình thường.

Bất thường vò trí bể thận
Bất thường vò trí bể thận


chướng nước.
chướng nước.
3.
3.
Thận lạc chỗ:
Thận lạc chỗ:

Do di chuyển bất thường, cao ( hiếm), thấp (pb
Do di chuyển bất thường, cao ( hiếm), thấp (pb
thận sa).
thận sa).

Thận lạc chỗ đơn giản:
Thận lạc chỗ đơn giản:

Thận lạc chỗ đối bên.

Thận lạc chỗ đối bên.





4.
4.
Thận móng ngựa:
Thận móng ngựa:

Bất thường di chuyển và xoay 2 thận.
Bất thường di chuyển và xoay 2 thận.

Hai thận nối nhau cực dưới trước cột sống (hiếm
Hai thận nối nhau cực dưới trước cột sống (hiếm
khi cực trên).
khi cực trên).

UIV:
UIV:

HC. KHÚC NỐI BỂ THẬN – NIỆU QUẢN
HC. KHÚC NỐI BỂ THẬN – NIỆU QUẢN
1.
1.
Nguyên nhân: thành niệu quản, bên ngoài.
Nguyên nhân: thành niệu quản, bên ngoài.
2.
2.

Siêu âm.
Siêu âm.

3.
3.
UIV:
UIV:

THẬN ĐÔI
THẬN ĐÔI
( Duplication of the pelvis and ureter)
( Duplication of the pelvis and ureter)
1.
1.
Thuật ngữ:
Thuật ngữ:

Thận đôi không hoàn toàn
Thận đôi không hoàn toàn

Thận đôi hoàn toàn
Thận đôi hoàn toàn


Thận đôi hoàn toàn:
Thận đôi hoàn toàn:

Niệu quản cực trên cắm
Niệu quản cực trên cắm
xuống dưới vào trong,

xuống dưới vào trong,
thường kèm ureterocele,
thường kèm ureterocele,
chướng nước do tắc nghẽn.
chướng nước do tắc nghẽn.

Niệu quản cực dưới cắm
Niệu quản cực dưới cắm
trên và ngoài.
trên và ngoài.

2.
2.
Phoâi thai:
Phoâi thai:

3.
3.
Siêu âm:
Siêu âm:
4.
4.
UIV:
UIV:

Thận đôi không hoàn toàn: dễ chẩn đoán do
Thận đôi không hoàn toàn: dễ chẩn đoán do
thường cả 2 cực không chướng nước và chức
thường cả 2 cực không chướng nước và chức
năng bài tiết bình thường.

năng bài tiết bình thường.

Thận đôi hoàn toàn:
Thận đôi hoàn toàn:

Cực trên còn chức năng bài tiết
Cực trên còn chức năng bài tiết

Cực trên chướng nước mất chức năng bài tiết:
Cực trên chướng nước mất chức năng bài tiết:

Bóng thận lớn
Bóng thận lớn

Biến dạng nhóm đài bể thận dưới.
Biến dạng nhóm đài bể thận dưới.

Ureterocele trong lòng bàng quang.
Ureterocele trong lòng bàng quang.

Bất thường kèm theo:
Bất thường kèm theo:

×