Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

Kiểm tra Hình Học 12 ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.21 KB, 17 trang )

Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 101)



1/ Cho ba vect . Gúc gia hai vect
(1;1), (3; 2), ( 2;3)ab c===
GG G
a,
G
GG
bc
bng

a 90
0
b 45
0
c 0
0
d 60
0
2/ Cho tam giỏc ABC cú A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .To trc tõm H ca tam giỏc l :

a H(0;5) b H(0;-5) c H(-5;0) d H(5;0)

3/ Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến
G
n = (2, -1) là:


a
x15t
y1
=+


=

b
x25t
y1
=+


=

c
x5t
y2t
=
+


=

d
x52t
yt
=+



=


4/ Phng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và B(1, 0) là:

a 4x + y - 4 = 0 b 3x + y -11 = 0 c x + 4y - 1 = 0 d x - 4 = 0

5/ Cho ba vectơ
a
= (3; 2),
b
G
G
= (-1; 5),
c
G
= (2; -1). Tọa độ của vectơ là:
u2a3b4c=+
GG
GG

a (-15; 7) b (17; -5) c (7; -15) d (17; -15)

6/ Cho N(3;-1),P(7;3). Phng trỡnh tng quỏt ca ng trung trc on thng NP l:

a x + y - 6 = 0 b x + y + 2 = 0

c 4x + 4y -3 = 0 d 4x + 4 y +1 = 0


7/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng 2x
- 3y + 2 = 0 là:

a
x3 y2
23
+
=

b
x3 y2
31


=



c
x3 y1
23
+
=

d
x3 y1
32
+

=


8/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+


=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a A(2007; 2008) b B(2007; -2008)

c D(2007; 2006) d C(2007; 2007)
9/ Cho A(2;5),B(1;1),C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l :

a E(-3;3) b E(3;-3) c E(-2;-3) d E(-3;-3)

10/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua
A(1; 1) và B(2, -2) ?


a
x13t
y19t
=


=

b
x2t
y23
=


= +

t
c
x22t
y26
t
=



=
+

d

x1t
y13t
=
+


=



11/ Cho tam giỏc MNP cú M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Ta trng tõm G ca tam giỏc
MNP l:

a (2; -3) b (2; 3) c (0; 9) d (0; 3)
12/ Cho tam giác ABC có phơng trình AB: 2x - y - 1 = 0 và AC: x + y - 2 = 0 và O là
trọng tâm. phơng trình đờng thẳng BC là:

a x - 5y + 2 = 0 b x + 5y + 2 = 0

c 5x + y + 2 = 0 d 5x - y + 2 = 0
13/ Cho hai ng thng d: x - y + 1 = 0 v d': 2x + y - 1 = 0. Phng trỡnh ng thng
i qua giao im ca d v d' v P(2; 1) l

a x - y - 1 = 0 b x + 2y - 4 = 0 c y - 1 = 0 d x - 2 = 0

14/ Cho ba vectơ = (2; 2),
a
G
b
G

= (-1; 5) và vectơ
u
G
. Biết
u
G

a
G
và .
u
G
b
G
= 4. Khi đó tọa độ
của là:
u
G
a (-1; -1) b (1, -1) c (1, 1) d (-1; 1)

15/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(3; 0) b M(2; -2) c M(0; 3) d M(2; 2)

16/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 17x - 11y - 106 = 0 b 17x + 11y - 106 = 0


c 16x + 13y - 106 = 0 d 16x - 13y - 106 = 0

17/ Cho tam giỏc ABC cú A(0; 2), B( 3

; -1). To trc tõm ca tam giỏc OAB l

a (-1; 3 ). b (3 ; -1). c (1; - 3 ). d (3 ; 1)
18/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đng cao vẽ từ B và C lần lt có phơng
trình 2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a y - 3 b x - y + 1 = 0 c x - 1 = 0 d x + 2y - 5
19/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi

a 3 b 6 c
36
d 63

20/ Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú tõm I(2; -1) v hai cnh AB: 2x - y - 1 = 0 v
AD: 3x - 2y - 1 = 0. Phng trỡnh cnh BC l:

a x + 2y - 7 = 0 b 3x - 2y - 13 = 0

c 2x - y - 8 = 0 d 3x + 2y = 0

21/ Cho ABC cú A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Din tớch ca tam giỏc ABC bng bao nhiờu ?

a 2 b 6 c 4 d 8


22/ Cho hai im A(1; 3); B(3; 4). To ca im trờn ng thng AB v cỏch im O
mt khong bng 5 l:

a C(3; 0) v D(5; 0) b D(5; 0) v E(7; 6)

c C(3; 0) v A(1; 3) d D(5; 0) v B(3; 4)

23/ Cho A(-1; 2) v B(3; 4). im C nm trờn ng thng x - 2y + 1 = 0 v cú to l
nhng s nguyờn sao cho tam giỏc ABC vuụng C l

a C(3; -2) b C(3; 2) hoc
34
;
55



C
c C(-3; 2) d C(3; 2)

24/ Cho hai im I(1; -2), J( 3; -4). To trung im ca on thng IJ l:

a (4; -2) b (4; -6) c (2; -3) d (2; -2)
25/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là
a
3
2
b -

1
2
c 0 d 1


.Ht



Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 102)


1/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+


=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a D(2007; 2006) b B(2007; 2008)

c C(2007; 2007) d A(2007; - 2008)


2/ Cho A(2;5),B(1;1),C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l:

a E(3;-3) b E(-3;-3) c E(-3;3) d E(-2;-3)

3/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng 2x -
3y + 2 = 0 là:

a
x3 y1
23
+
=

b
x3 y2
23
+

=




c
x3 y1
32
+
=

d
x3 y2
31


=



4/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(2; 2) b M(0; 3) c M(2; -2) d M(3; 0)

5/ Cho ba vect .Gúc gia hai vect bng
(1;1), (3; 2), ( 2;3)===ab c
a,
GG G
bc
GG G

a 0
0
b 90

0
c 60
0
d 45
0
6/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi

a 36 b 6 c

3 d 63

7/ Phơng trình tham số của đng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến n
G
= (2, -
1) là:
a
x25t
y1
=+


=

b
x5t
y2t
=+



=

c
x52t
yt
=
+


=

d
x15t
y1
=+


=


8/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua
A(1; 1) và B(2, -2) ?

a
x13t
y19t
=



=

b
x22t
y26
=


= +

t
c
x1t
y13t
=
+


=


d
x2t
y23
t
=




=
+



9/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là

a -
1
2
b 1 c
3
2
d 0
10/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đờng cao vẽ từ B và C lần lợt có phơng
trình 2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a y - 3 b x - 1 = 0 c x - y + 1 = 0 d x + 2y - 5

11/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 17x - 11y - 106 = 0 b 16x + 13y - 106 = 0
c 17x + 11y - 106 = 0 d 16x - 13y - 106 = 0

12/ Cho tam giác ABC có A(0; 2), B( 3

; -1). Toạ độ trực tâm của tam giác OAB là


a (3 ; -1). b (-1; 3

). c (1; - 3 ). d (3− ; 1)

13/ Cho hai đường thẳng d: x - y + 1 = 0 và d': 2x + y - 1 = 0. Phương trình đường thẳng đi
qua giao điểm của d và d' và P(2; 1) là

a x - 2 = 0 b y - 1 = 0 c x + 2y - 4 = 0 d x - y - 1 = 0

14/ Cho ΔABC có A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Diện tích của tam giác ABC bằng bao nhiêu ?

a 6 b 4 c 8 d 2

15/ Cho ba vect¬ = (2; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5) vµ vect¬
u
G
. BiÕt
u
G

a
G

u
G

.
b
G
= 4. Khi ®ã täa ®é
cña lµ:
u
G

a (1, 1) b (1, -1) c (-1; 1) d (-1; -1)
16/ Cho N(3;-1),P(7;3). Phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng NP là:

a 4x + 4 y +1 = 0 b x + y + 2 = 0

c x + y - 6 = 0 d 4x + 4y -3 = 0

17/ Cho tam giác ABC có A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .Toạ độ trực tâm H của tam giác là :

a H(0;-5) b H(5;0) c H(-5;0) d H(0;5)

18/ Cho hai điểm I(1; -2), J( 3; -4). Toa độ trung điểm của đoạn thẳng IJ là:

a (4; -6) b (2; -3) c (4; -2) d (2; -2)

19/ Cho hai điểm A(1; 3); B(3; 4). Toạ độ của điểm trên đường thẳng AB và cách điểm O
một khoảng bằng 5 là:

a D(5; 0) và B(3; 4) b D(5; 0) và E(7; 6)

c C(3; 0) và A(1; 3) d C(3; 0) và D(5; 0)


20/ Cho hình bình hành ABCD có tâm I(2; -1) và hai cạnh AB: 2x - y - 1 = 0 và
AD: 3x - 2y - 1 = 0. Phương trình cạnh BC là:

a x + 2y - 7 = 0 b 2x - y - 8 = 0

c 3x - 2y - 13 = 0 d 3x + 2y = 0

21/ Phương tr×nh tæng qu¸t cña ®êng th¼ng ®i qua A(-3; 1) vµ B(1, 0) lµ:

a 3x + y -11 = 0 b 4x + y - 4 = 0

c x + 4y - 1 = 0 d x - 4 = 0
22/ Cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
MNP là:

a (0; 9) b (0; 3) c (2; -3) d (2; 3)

23/ Cho ba vect¬ = (3; 2), a
G
b
G
= (-1; 5), c
G
= (2; -1). Täa ®é cña vect¬ lµ: u2a3b4c=−+
GGG
G

a (17; -5) b (17; -15) (7; -15)

c (7; -15) d (-15; 7)

24/ Cho A(-1; 2) và B(3; 4). Điểm C nằm trên đường thẳng x - 2y + 1 = 0 và có toạ độ là
những số nguyên sao cho tam giác ABC vuông ở C là

a C(3; 2) b C(-3; 2) c C(3; -2) d C(3; 2) hoặc
34
;
55
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
C


25/ Cho tam gi¸c ABC cã ph−¬ng tr×nh AB: 2x - y - 1 = 0 vµ AC: x + y - 2 = 0 vµ O lµ
träng t©m. Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng BC lµ:

a x - 5y + 2 = 0 b x + 5y + 2 = 0

c 5x + y + 2 = 0 d 5x - y + 2 = 0

………………………………………….Hết ……………………………………


Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 103)



1/ Cho ABC cú A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Din tớch ca tam giỏc ABC bng bao nhiờu ?


a 8 b 2 c 4 d 6
2/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là

a 0 b -
1
2
c 1 d
3
2

3/ Cho hai im I(1; -2), J( 3; -4). Toa trung im ca on thng IJ l:

a (2; -2) b (4; -6) c (4; -2) d (2; -3)

4/ Cho tam giỏc ABC cú A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .To trc tõm H ca tam giỏc l :

a H(-5;0) b H(5;0) c H(0;5) d H(0;-5)

5/ Cho tam giác ABC có phơng trình AB: 2x - y - 1 = 0 và AC: x + y - 2 = 0 và O là
trọng tâm. Phơng trình đờng thẳng BC là:

a x + 5y + 2 = 0 b 5x - y + 2 = 0

c x - 5y + 2 = 0 d 5x + y + 2 = 0
6/ Cho ba vect .Gúc gia hai vect
(1;1), (3; 2), ( 2;3)===
G
ab c

GG
a,
G
GG
bc
bng

a 45
0
b 90
0
c 0
0
d 60
0
7/ Cho hai im A(1; 3); B(3; 4). To ca im trờn ng thng AB v cỏch im O
mt khong bng 5 l:

a C(3; 0) v A(1; 3) b D(5; 0) v E(7; 6)

c D(5; 0) v B(3; 4) d C(3; 0) v D(5; 0)

8/ Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú tõm I(2; -1) v hai cnh AB: 2x - y - 1 = 0 v
AD: 3x - 2y - 1 = 0. Phng trỡnh cnh BC l:

a 2x - y - 8 = 0 b 3x - 2y - 13 = 0

c x + 2y - 7 = 0 d 3x + 2y = 0

9/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua

A(1; 1) và B(2, -2) ?

a
x1t
y13t
=+


=

b
x2t
y23
=


= +

t
c
x13t
y19t
=



=


d

x22t
y26
=


= +

t

10/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng
2x - 3y + 2 = 0 là:

a
x3 y1
32
+
=

b
x3 y1
23
+

=



c
x3 y2
31


=


d
x3 y2
23
+

=



11/ Cho ba vectơ = (3; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5),
c
G
= (2; -1). Tọa độ của vectơ là:
u2a3b4c=+
GGG
G

a (17; -15) b (-15; 7)

c (7; -15) d (17; -5)


12/ Cho N(3;-1),P(7;3).Phng trỡnh tng quỏt ca ng trung trc on thng NP l:

a 4x + 4 y +1 = 0 b x + y - 6 = 0
c 4x + 4y -3 = 0 d x + y + 2 = 0
13/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(0; 3) b M(3; 0) c M(2; -2) d M(2; 2)

14/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 17x + 11y - 106 = 0 b 16x - 13y - 106 = 0

c 16x + 13y - 106 = 0 d 17x - 11y - 106 = 0

15/ Cho tam giỏc ABC cú A(0; 2), B( 3

; -1). To trc tõm ca tam giỏc OAB l

a (3 ; -1) b (-1; 3

) c (3

; 1) d (1; - 3 )

16/ Cho A(-1; 2) v B(3; 4). im C nm trờn ng thng x - 2y + 1 = 0 v cú to l
nhng s nguyờn sao cho tam giỏc ABC vuụng C l

a C(3; 2) hoc

34
;
55



C
b C(3; 2) c C(3; -2) d C(-3; 2)

17/ Cho hai ng thng d: x - y + 1 = 0 v d': 2x + y - 1 = 0. Phng trỡnh ng thng i
qua giao im ca d v d' v P(2; 1) l

a x + 2y - 4 = 0 b y - 1 = 0 c x - y - 1 = 0 d x - 2 = 0

18/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi
a 6 b 63 c 36 d 3
19/ Phng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và B(1, 0) là:

a x + 4y - 1 = 0 b 3x + y -11 = 0

c x - 4 = 0 d 4x + y - 4 = 0

20/ Cho ba vectơ = (2; 2), a
G
b
G
= (-1; 5) và vectơ u

G
. Biết u
G
a
G
và .u
G
b
G
= 4. Khi đó tọa độ
của là:
u
G

a (1, 1) b (-1; -1) c (-1; 1) d (1, -1)
21/ Cho tam giỏc MNP cú M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Ta trng tõm G ca tam giỏc
MNP l:

a (2; -3) b (0; 3) c (0; 9) d (2; 3)

22/ Phơng trình tham số của đừơng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến
G

n = (2, -1) là:

a
x25t
y1
=+



=

b
x15t
y1
=+


=

c
x5t
y2t
=
+


=

d
x52t
yt
=+


=


23/ Cho ng thng D cú phng trỡnh

x2t
y1t
=
+


=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a A(2007; 2008) b D(2007; 2006)

c C(2007; 2007) d B(2007; 2008)

24/ Cho A(2;5),B(1;1),C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l :
a E(-2;-3) b E(-3;3) c E(3;-3) d E(-3;-3)

25/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đờng cao vẽ từ B và C lần lợt có phơng trình
2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a y - 3 b x + 2y - 5 c x - 1 = 0 d x - y + 1 = 0


.Ht

Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 104)



1/ Cho A(-1; 2) v B(3; 4). im C nm trờn ng thng x - 2y + 1 = 0 v cú to l
nhng s nguyờn sao cho tam giỏc ABC vuụng C l

a C(3; -2) b C(3; 2) hoc
34
;
55



C
c C(3; 2) d C(-3; 2)

2/ Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến
G
n = (2, -1) là:

a
x15t
y1
=+



=

b
x25t
y1
=+


=

c
x5t
y2t
=
+


=

d
x52t
yt
=+


=



3/ Cho tam giỏc ABC cú A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .To trc tõm H ca tam giỏc l :

a H(0;5) b H(0;-5) c H(-5;0) d H(5;0)

4/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 16x - 13y - 106 = 0 b 17x - 11y - 106 = 0

c 17x + 11y - 106 = 0 d 16x + 13y - 106 = 0

5/ Cho tam giỏc ABC cú A(0; 2), B( 3

; -1). To trc tõm ca tam giỏc OAB l

a (3 ; 1) b (3 ; -1). c (-1; 3

). d (1; - 3 ).

6/ Cho hai ng thng d: x - y + 1 = 0 v d': 2x + y - 1 = 0. Phng trỡnh ng thng i
qua giao im ca d v d' v P(2; 1) l

a x - y - 1 = 0 b y - 1 = 0 c x - 2 = 0 d x + 2y - 4 = 0

7/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(2; 2) b M(0; 3) c M(3; 0) d M(2; -2)

8/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi

hoành độ của điểm C là

a
3
2
b 1 c 0 d -
1
2


9/ Phng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và B(1, 0) là:

a x + 4y - 1 = 0 b x - 4 = 0

c 4x + y - 4 = 0 d 3x + y -11 = 0
10/ Cho hai im I(1; -2), J( 3; -4). Toa trung im ca on thng IJ l:

a (2; -2) b (4; -2) c (4; -6) d (2; -3)

11/ Cho DABC cú A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Din tớch ca tam giỏc ABC bng bao nhiờu ?

a 4 b 8 c 2 d 6

12/ Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú tõm I(2; -1) v hai cnh AB: 2x - y - 1 = 0 v AD: 3x -
2y - 1 = 0. Phng trỡnh cnh BC l:

a x + 2y - 7 = 0 b 3x - 2y - 13 = 0

c 2x - y - 8 = 0 d 3x + 2y = 0


13/ Cho tam giác ABC có phơng trình AB: 2x - y - 1 = 0 và AC: x + y - 2 = 0 và O là
trọng tâm. Phơng trình đờng thẳng BC là:

a 5x + y + 2 = 0 b x + 5y + 2 = 0

c x - 5y + 2 = 0 d 5x - y + 2 = 0
14/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+


=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a D(2007; 2006) b A(2007; -2008)

c B(2007; 2008) d C(2007; 2007)

15/ Cho A(2;5), B(1;1), C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.

To ca E l :

a E(-2;-3) b E(3;-3) c E(-3;-3) d E(-3;3)
16/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua A(1;
1) và B(2, -2) ?

a
x13t
y19t
=


=

b
x2t
y23
=


= +

t
c
x1t
y13t
=
+



=


d
x22t
y26
t
=



=
+



17/ Cho hai im A(1; 3); B(3; 4). To ca im trờn ng thng AB v cỏch im O
mt khong bng 5 l:

a C(3; 0) v A(1; 3) b D(5; 0) v E(7; 6)

c C(3; 0) v D(5; 0) d D(5; 0) v B(3; 4)

18/ Cho N(3;-1),P(7;3).Phng trỡnh tng quỏt ca ng trung trc on thng NP l:

a 4x + 4 y +1 = 0 b x + y - 6 = 0

c 4x + 4y -3 = 0 d x + y + 2 = 0

19/ Cho ba vectơ = (3; 2), a

G
b
G
= (-1; 5), c
G
= (2; -1). Tọa độ của vectơ là: u2a3b4c=+
GGG
G

a (-15; 7) b (17; -5) c (17; -15) d (7; -15)

20/ Cho ba vectơ = (2; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5) và vectơ
u
G
. Biết
u
G

a
G

u
G
.
b

G
= 4. Khi đó tọa độ
của là:
u
G

a (1, -1) b (-1; -1) c (-1; 1) d (1, 1)
21/ Cho ba vect . Gúc gia hai vect bng
(1;1), (3; 2), ( 2;3)===
GG G
ab c
a,
GG G
bc

a 45
0
b 0
0
c 60
0
d 90
0

22/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi

a 3 b 6 c 36 d 63


23/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đờng cao vẽ từ B và C lần lợt có phơng
trình 2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a x - 1 = 0 b x - y + 1 = 0 c x + 2y - 5 d y - 3
24/ Cho tam giỏc MNP cú M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Ta trng tõm G ca tam giỏc
MNP l:

a (2; 3) b (0; 3) c (2; -3) d (0; 9)

25/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng
2x - 3y + 2 = 0 là:

a
x3 y1
23
+
=

b
x3 y2
23
+

=



c
x3 y1

32
+
=

d
x3 y2
31


=


.Ht




Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 201)



1/ Cho ba vect . Gúc gia hai vect
(1;1), (3; 2), ( 2;3)ab c===
GG G
a,
G
GG
bc

bng

a 90
0
b 45
0
c 0
0
d 60
0
2/ Cho tam giỏc ABC cú A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .To trc tõm H ca tam giỏc l :

a H(0;5) b H(0;-5) c H(-5;0) d H(5;0)

3/ Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến
G
n = (2, -1) là:

a
x15t
y1
=+


=

b
x25t
y1
=+



=

c
x5t
y2t
=
+


=

d
x52t
yt
=+


=


4/ Phng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và B(1, 0) là:

a 4x + y - 4 = 0 b 3x + y -11 = 0 c x + 4y - 1 = 0 d x - 4 = 0

5/ Cho ba vectơ
a
= (3; 2),
b

G
G
= (-1; 5),
c
G
= (2; -1). Tọa độ của vectơ là:
u2a3b4c=+
GG
GG

a (-15; 7) b (17; -5) c (7; -15) d (17; -15)

6/ Cho N(3;-1),P(7;3). Phng trỡnh tng quỏt ca ng trung trc on thng NP l:

a x + y - 6 = 0 b x + y + 2 = 0

c 4x + 4y -3 = 0 d 4x + 4 y +1 = 0

7/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng 2x
- 3y + 2 = 0 là:

a
x3 y2
23
+
=


b
x3 y2

31


=



c
x3 y1
23
+
=

d
x3 y1
32
+

=

8/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+


=
+


(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a A(2007; 2008) b B(2007; -2008)

c D(2007; 2006) d C(2007; 2007)
9/ Cho A(2;5),B(1;1),C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l :

a E(-3;3) b E(3;-3) c E(-2;-3) d E(-3;-3)

10/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua
A(1; 1) và B(2, -2) ?

a
x13t
y19t
=


=

b
x2t

y23
=


= +

t
c
x22t
y26
t
=



=
+

d
x1t
y13t
=
+


=



11/ Cho tam giỏc MNP cú M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Ta trng tõm G ca tam giỏc

MNP l:

a (2; -3) b (2; 3) c (0; 9) d (0; 3)
12/ Cho tam giác ABC có phơng trình AB: 2x - y - 1 = 0 và AC: x + y - 2 = 0 và O là
trọng tâm. phơng trình đờng thẳng BC là:

a x - 5y + 2 = 0 b x + 5y + 2 = 0

c 5x + y + 2 = 0 d 5x - y + 2 = 0
13/ Cho hai ng thng d: x - y + 1 = 0 v d': 2x + y - 1 = 0. Phng trỡnh ng thng
i qua giao im ca d v d' v P(2; 1) l

a x - y - 1 = 0 b x + 2y - 4 = 0 c y - 1 = 0 d x - 2 = 0

14/ Cho ba vectơ = (2; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5) và vectơ
u
G
. Biết
u
G

a
G
và .
u

G
b
G
= 4. Khi đó tọa độ
của là:
u
G
a (-1; -1) b (1, -1) c (1, 1) d (-1; 1)

15/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(3; 0) b M(2; -2) c M(0; 3) d M(2; 2)

16/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 17x - 11y - 106 = 0 b 17x + 11y - 106 = 0

c 16x + 13y - 106 = 0 d 16x - 13y - 106 = 0

17/ Cho tam giỏc ABC cú A(0; 2), B( 3

; -1). To trc tõm ca tam giỏc OAB l

a (-1; 3 ). b (3 ; -1). c (1; - 3 ). d (3 ; 1)
18/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đng cao vẽ từ B và C lần lt có phơng
trình 2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a y - 3 b x - y + 1 = 0 c x - 1 = 0 d x + 2y - 5

19/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi

a 3 b 6 c
36
d 63

20/ Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú tõm I(2; -1) v hai cnh AB: 2x - y - 1 = 0 v
AD: 3x - 2y - 1 = 0. Phng trỡnh cnh BC l:

a x + 2y - 7 = 0 b 3x - 2y - 13 = 0

c 2x - y - 8 = 0 d 3x + 2y = 0

21/ Cho ABC cú A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Din tớch ca tam giỏc ABC bng bao nhiờu ?

a 2 b 6 c 4 d 8

22/ Cho hai im A(1; 3); B(3; 4). To ca im trờn ng thng AB v cỏch im O
mt khong bng 5 l:

a C(3; 0) v D(5; 0) b D(5; 0) v E(7; 6)

c C(3; 0) v A(1; 3) d D(5; 0) v B(3; 4)

23/ Cho A(-1; 2) v B(3; 4). im C nm trờn ng thng x - 2y + 1 = 0 v cú to l
nhng s nguyờn sao cho tam giỏc ABC vuụng C l


a C(3; -2) b C(3; 2) hoc
34
;
55



C
c C(-3; 2) d C(3; 2)

24/ Cho hai im I(1; -2), J( 3; -4). To trung im ca on thng IJ l:

a (4; -2) b (4; -6) c (2; -3) d (2; -2)
25/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là
a
3
2
b -
1
2
c 0 d 1


.Ht



Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.

Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 202)


1/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+


=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a D(2007; 2006) b B(2007; 2008)

c C(2007; 2007) d A(2007; - 2008)

2/ Cho A(2;5),B(1;1),C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l:

a E(3;-3) b E(-3;-3) c E(-3;3) d E(-2;-3)


3/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng 2x -
3y + 2 = 0 là:

a
x3 y1
23
+
=

b
x3 y2
23
+

=



c
x3 y1
32
+
=

d
x3 y2
31



=



4/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(2; 2) b M(0; 3) c M(2; -2) d M(3; 0)

5/ Cho ba vect .Gúc gia hai vect bng
(1;1), (3; 2), ( 2;3)===ab c
a,
GG G
bc
GG G

a 0
0
b 90
0
c 60
0
d 45
0
6/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi

a 36 b 6 c


3 d 63

7/ Phơng trình tham số của đng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến n
G
= (2, -
1) là:
a
x25t
y1
=+


=

b
x5t
y2t
=+


=

c
x52t
yt
=
+



=

d
x15t
y1
=+


=


8/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua
A(1; 1) và B(2, -2) ?

a
x13t
y19t
=


=

b
x22t
y26
=


= +


t
c
x1t
y13t
=
+


=


d
x2t
y23
t
=



=
+



9/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là

a -
1
2

b 1 c
3
2
d 0
10/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đờng cao vẽ từ B và C lần lợt có phơng
trình 2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a y - 3 b x - 1 = 0 c x - y + 1 = 0 d x + 2y - 5

11/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 17x - 11y - 106 = 0 b 16x + 13y - 106 = 0
c 17x + 11y - 106 = 0 d 16x - 13y - 106 = 0

12/ Cho tam giác ABC có A(0; 2), B( 3

; -1). Toạ độ trực tâm của tam giác OAB là

a (3 ; -1). b (-1; 3

). c (1; - 3 ). d (3− ; 1)

13/ Cho hai đường thẳng d: x - y + 1 = 0 và d': 2x + y - 1 = 0. Phương trình đường thẳng đi
qua giao điểm của d và d' và P(2; 1) là

a x - 2 = 0 b y - 1 = 0 c x + 2y - 4 = 0 d x - y - 1 = 0

14/ Cho ΔABC có A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Diện tích của tam giác ABC bằng bao nhiêu ?


a 6 b 4 c 8 d 2

15/ Cho ba vect¬ = (2; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5) vµ vect¬
u
G
. BiÕt
u
G

a
G

u
G
.
b
G
= 4. Khi ®ã täa ®é
cña lµ:
u
G

a (1, 1) b (1, -1) c (-1; 1) d (-1; -1)
16/ Cho N(3;-1),P(7;3). Phương trình tổng quát của đường trung trực đoạn thẳng NP là:


a 4x + 4 y +1 = 0 b x + y + 2 = 0

c x + y - 6 = 0 d 4x + 4y -3 = 0

17/ Cho tam giác ABC có A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .Toạ độ trực tâm H của tam giác là :

a H(0;-5) b H(5;0) c H(-5;0) d H(0;5)

18/ Cho hai điểm I(1; -2), J( 3; -4). Toa độ trung điểm của đoạn thẳng IJ là:

a (4; -6) b (2; -3) c (4; -2) d (2; -2)

19/ Cho hai điểm A(1; 3); B(3; 4). Toạ độ của điểm trên đường thẳng AB và cách điểm O
một khoảng bằng 5 là:

a D(5; 0) và B(3; 4) b D(5; 0) và E(7; 6)

c C(3; 0) và A(1; 3) d C(3; 0) và D(5; 0)

20/ Cho hình bình hành ABCD có tâm I(2; -1) và hai cạnh AB: 2x - y - 1 = 0 và
AD: 3x - 2y - 1 = 0. Phương trình cạnh BC là:

a x + 2y - 7 = 0 b 2x - y - 8 = 0

c 3x - 2y - 13 = 0 d 3x + 2y = 0

21/ Phương tr×nh tæng qu¸t cña ®êng th¼ng ®i qua A(-3; 1) vµ B(1, 0) lµ:

a 3x + y -11 = 0 b 4x + y - 4 = 0


c x + 4y - 1 = 0 d x - 4 = 0
22/ Cho tam giác MNP có M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Tọa độ trọng tâm G của tam giác
MNP là:

a (0; 9) b (0; 3) c (2; -3) d (2; 3)

23/ Cho ba vect¬ = (3; 2), a
G
b
G
= (-1; 5), c
G
= (2; -1). Täa ®é cña vect¬ lµ: u2a3b4c=−+
GGG
G

a (17; -5) b (17; -15) (7; -15)

c (7; -15) d (-15; 7)
24/ Cho A(-1; 2) và B(3; 4). Điểm C nằm trên đường thẳng x - 2y + 1 = 0 và có toạ độ là
những số nguyên sao cho tam giác ABC vuông ở C là

a C(3; 2) b C(-3; 2) c C(3; -2) d C(3; 2) hoặc
34
;
55
⎛⎞
⎜⎟
⎝⎠
C



25/ Cho tam gi¸c ABC cã ph−¬ng tr×nh AB: 2x - y - 1 = 0 vµ AC: x + y - 2 = 0 vµ O lµ
träng t©m. Ph−¬ng tr×nh ®−êng th¼ng BC lµ:

a x - 5y + 2 = 0 b x + 5y + 2 = 0

c 5x + y + 2 = 0 d 5x - y + 2 = 0

………………………………………….Hết ……………………………………


Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 203)



1/ Cho ABC cú A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Din tớch ca tam giỏc ABC bng bao nhiờu ?

a 8 b 2 c 4 d 6
2/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là

a 0 b -
1
2
c 1 d
3
2


3/ Cho hai im I(1; -2), J( 3; -4). Toa trung im ca on thng IJ l:

a (2; -2) b (4; -6) c (4; -2) d (2; -3)

4/ Cho tam giỏc ABC cú A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .To trc tõm H ca tam giỏc l :

a H(-5;0) b H(5;0) c H(0;5) d H(0;-5)

5/ Cho tam giác ABC có phơng trình AB: 2x - y - 1 = 0 và AC: x + y - 2 = 0 và O là
trọng tâm. Phơng trình đờng thẳng BC là:

a x + 5y + 2 = 0 b 5x - y + 2 = 0

c x - 5y + 2 = 0 d 5x + y + 2 = 0
6/ Cho ba vect .Gúc gia hai vect
(1;1), (3; 2), ( 2;3)===
G
ab c
GG
a,
G
GG
bc
bng

a 45
0
b 90
0

c 0
0
d 60
0
7/ Cho hai im A(1; 3); B(3; 4). To ca im trờn ng thng AB v cỏch im O
mt khong bng 5 l:

a C(3; 0) v A(1; 3) b D(5; 0) v E(7; 6)

c D(5; 0) v B(3; 4) d C(3; 0) v D(5; 0)

8/ Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú tõm I(2; -1) v hai cnh AB: 2x - y - 1 = 0 v
AD: 3x - 2y - 1 = 0. Phng trỡnh cnh BC l:

a 2x - y - 8 = 0 b 3x - 2y - 13 = 0

c x + 2y - 7 = 0 d 3x + 2y = 0

9/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua
A(1; 1) và B(2, -2) ?

a
x1t
y13t
=+


=

b

x2t
y23
=


= +

t
c
x13t
y19t
=



=


d
x22t
y26
=


= +

t

10/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng
2x - 3y + 2 = 0 là:


a
x3 y1
32
+
=

b
x3 y1
23
+

=



c
x3 y2
31

=


d
x3 y2
23
+

=




11/ Cho ba vectơ = (3; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5),
c
G
= (2; -1). Tọa độ của vectơ là:
u2a3b4c=+
GGG
G

a (17; -15) b (-15; 7)

c (7; -15) d (17; -5)

12/ Cho N(3;-1),P(7;3).Phng trỡnh tng quỏt ca ng trung trc on thng NP l:

a 4x + 4 y +1 = 0 b x + y - 6 = 0
c 4x + 4y -3 = 0 d x + y + 2 = 0
13/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(0; 3) b M(3; 0) c M(2; -2) d M(2; 2)

14/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l


a 17x + 11y - 106 = 0 b 16x - 13y - 106 = 0

c 16x + 13y - 106 = 0 d 17x - 11y - 106 = 0

15/ Cho tam giỏc ABC cú A(0; 2), B( 3

; -1). To trc tõm ca tam giỏc OAB l

a (3 ; -1) b (-1; 3

) c (3

; 1) d (1; - 3 )

16/ Cho A(-1; 2) v B(3; 4). im C nm trờn ng thng x - 2y + 1 = 0 v cú to l
nhng s nguyờn sao cho tam giỏc ABC vuụng C l

a C(3; 2) hoc
34
;
55



C
b C(3; 2) c C(3; -2) d C(-3; 2)

17/ Cho hai ng thng d: x - y + 1 = 0 v d': 2x + y - 1 = 0. Phng trỡnh ng thng i
qua giao im ca d v d' v P(2; 1) l


a x + 2y - 4 = 0 b y - 1 = 0 c x - y - 1 = 0 d x - 2 = 0

18/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi
a 6 b 63 c 36 d 3
19/ Phng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và B(1, 0) là:

a x + 4y - 1 = 0 b 3x + y -11 = 0

c x - 4 = 0 d 4x + y - 4 = 0

20/ Cho ba vectơ = (2; 2), a
G
b
G
= (-1; 5) và vectơ u
G
. Biết u
G
a
G
và .u
G
b
G
= 4. Khi đó tọa độ
của là:

u
G

a (1, 1) b (-1; -1) c (-1; 1) d (1, -1)
21/ Cho tam giỏc MNP cú M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Ta trng tõm G ca tam giỏc
MNP l:

a (2; -3) b (0; 3) c (0; 9) d (2; 3)

22/ Phơng trình tham số của đừơng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến
G

n = (2, -1) là:

a
x25t
y1
=+


=

b
x15t
y1
=+


=


c
x5t
y2t
=
+


=

d
x52t
yt
=+


=


23/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+


=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?


a A(2007; 2008) b D(2007; 2006)

c C(2007; 2007) d B(2007; 2008)

24/ Cho A(2;5),B(1;1),C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l :
a E(-2;-3) b E(-3;3) c E(3;-3) d E(-3;-3)

25/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đờng cao vẽ từ B và C lần lợt có phơng trình
2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a y - 3 b x + 2y - 5 c x - 1 = 0 d x - y + 1 = 0

.Ht

Trờng THPT Tam Giang Đề kiểm tra 1 tiết
Môn Giải tích. Lớp 12.
Họ v tên: .Lớp: (Mã đề 204)



1/ Cho A(-1; 2) v B(3; 4). im C nm trờn ng thng x - 2y + 1 = 0 v cú to l
nhng s nguyờn sao cho tam giỏc ABC vuụng C l


a C(3; -2) b C(3; 2) hoc
34
;
55



C
c C(3; 2) d C(-3; 2)

2/ Phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua C(5, 0) và có véctơ pháp tuyến
G
n = (2, -1) là:

a
x15t
y1
=+


=

b
x25t
y1
=+


=


c
x5t
y2t
=
+


=

d
x52t
yt
=+


=


3/ Cho tam giỏc ABC cú A(2;6), B(-3;-4), C(5;0) .To trc tõm H ca tam giỏc l :

a H(0;5) b H(0;-5) c H(-5;0) d H(5;0)

4/ Cho tam giỏc ABC, AB: x - 2y + 7 = 0, cỏc ng trung tuyn k t A, B ln lt cú
phng trỡnh x + y - 5 = 0 v 2x + y - 11 = 0. Phng trỡnh cnh BC l

a 16x - 13y - 106 = 0 b 17x - 11y - 106 = 0

c 17x + 11y - 106 = 0 d 16x + 13y - 106 = 0


5/ Cho tam giỏc ABC cú A(0; 2), B( 3

; -1). To trc tõm ca tam giỏc OAB l

a (3 ; 1) b (3 ; -1). c (-1; 3

). d (1; - 3 ).

6/ Cho hai ng thng d: x - y + 1 = 0 v d': 2x + y - 1 = 0. Phng trỡnh ng thng i
qua giao im ca d v d' v P(2; 1) l

a x - y - 1 = 0 b y - 1 = 0 c x - 2 = 0 d x + 2y - 4 = 0

7/ Cho ng thng d: x - 2y + 2 = 0 v im M(1; 4). Tỡm to ca im M i xng
vi im M qua ng thng d ?

a M(2; 2) b M(0; 3) c M(3; 0) d M(2; -2)

8/ Cho hai điểm A(1, -2), B(-2, 2) và điểm C thuộc Ox. Ba điểm A, B, C thẳng hàng khi
hoành độ của điểm C là

a
3
2
b 1 c 0 d -
1
2


9/ Phng trình tổng quát của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và B(1, 0) là:


a x + 4y - 1 = 0 b x - 4 = 0

c 4x + y - 4 = 0 d 3x + y -11 = 0
10/ Cho hai im I(1; -2), J( 3; -4). Toa trung im ca on thng IJ l:

a (2; -2) b (4; -2) c (4; -6) d (2; -3)

11/ Cho DABC cú A(3; 2), B(5; 4), C(3; 6). Din tớch ca tam giỏc ABC bng bao nhiờu ?

a 4 b 8 c 2 d 6

12/ Cho hỡnh bỡnh hnh ABCD cú tõm I(2; -1) v hai cnh AB: 2x - y - 1 = 0 v AD: 3x -
2y - 1 = 0. Phng trỡnh cnh BC l:

a x + 2y - 7 = 0 b 3x - 2y - 13 = 0

c 2x - y - 8 = 0 d 3x + 2y = 0

13/ Cho tam giác ABC có phơng trình AB: 2x - y - 1 = 0 và AC: x + y - 2 = 0 và O là
trọng tâm. Phơng trình đờng thẳng BC là:

a 5x + y + 2 = 0 b x + 5y + 2 = 0

c x - 5y + 2 = 0 d 5x - y + 2 = 0
14/ Cho ng thng D cú phng trỡnh
x2t
y1t
=
+



=
+

(t R). im no sau õy nm trờn
ng thng D ?

a D(2007; 2006) b A(2007; -2008)

c B(2007; 2008) d C(2007; 2007)

15/ Cho A(2;5), B(1;1), C(3;3). Mt im E trong mt phng to tho :
32=
JJJG JJJGJJJ
G
A
EABAC
.
To ca E l :

a E(-2;-3) b E(3;-3) c E(-3;-3) d E(-3;3)
16/ Phơng trình nào sau đây không phải là phơng trình tham số của đờng thẳng đi qua A(1;
1) và B(2, -2) ?

a
x13t
y19t
=



=

b
x2t
y23
=


= +

t
c
x1t
y13t
=
+


=


d
x22t
y26
t
=




=
+



17/ Cho hai im A(1; 3); B(3; 4). To ca im trờn ng thng AB v cỏch im O
mt khong bng 5 l:

a C(3; 0) v A(1; 3) b D(5; 0) v E(7; 6)

c C(3; 0) v D(5; 0) d D(5; 0) v B(3; 4)

18/ Cho N(3;-1),P(7;3).Phng trỡnh tng quỏt ca ng trung trc on thng NP l:

a 4x + 4 y +1 = 0 b x + y - 6 = 0

c 4x + 4y -3 = 0 d x + y + 2 = 0

19/ Cho ba vectơ = (3; 2), a
G
b
G
= (-1; 5), c
G
= (2; -1). Tọa độ của vectơ là: u2a3b4c=+
GGG
G

a (-15; 7) b (17; -5) c (17; -15) d (7; -15)


20/ Cho ba vectơ = (2; 2),
a
G
b
G
= (-1; 5) và vectơ
u
G
. Biết
u
G

a
G

u
G
.
b
G
= 4. Khi đó tọa độ
của là:
u
G

a (1, -1) b (-1; -1) c (-1; 1) d (1, 1)
21/ Cho ba vect . Gúc gia hai vect bng
(1;1), (3; 2), ( 2;3)===
GG G
ab c

a,
GG G
bc

a 45
0
b 0
0
c 60
0
d 90
0

22/ Cho tam giỏc ABC cú A(-1; 0), B(4; 0) v C(0; m) vi (m

0) v cú trng tõm G.
Tam giỏc GAB vuụng G khi

a 3 b 6 c 36 d 63

23/ Cho tam giác ABC có đỉnh A(1, 2) và hai đờng cao vẽ từ B và C lần lợt có phơng
trình 2x - y - 1 = 0 và x + y - 2 = 0. Phơng trình cạnh BC là:

a x - 1 = 0 b x - y + 1 = 0 c x + 2y - 5 d y - 3
24/ Cho tam giỏc MNP cú M(1; 3), N(-3; 4), P(2; 2). Ta trng tõm G ca tam giỏc
MNP l:

a (2; 3) b (0; 3) c (2; -3) d (0; 9)

25/ Phơng trình chính tắc của đờng thẳng đi qua A(-3; 1) và song song với đờng thẳng

2x - 3y + 2 = 0 là:

a
x3 y1
23
+
=

b
x3 y2
23
+

=



c
x3 y1
32
+
=

d
x3 y2
31


=



.Ht



ỏp ỏn:
1.
1[ 1]a 2[ 1]d 3[ 1]c 4[ 1]c 5[ 1]d 6[ 1]a 7[ 1]c
8[ 1]a 9[ 1]d 10[ 1]a 11[ 1]d 12[ 1]d 13[ 1]c 14[ 1]c
15[ 1]a 16[ 1]b 17[ 1]d 18[ 1]a 19[ 1]c 20[ 1]b 21[ 1]c
22[ 1]a 23[ 1]d 24[ 1]c 25[ 1]b

2
1[ 1]d 2[ 1]b 3[ 1]a 4[ 1]d 5[ 1]b 6[ 1]a 7[ 1]b
8[ 1]a 9[ 1]a 10[ 1]a 11[ 1]c 12[ 1]d 13[ 1]b 14[ 1]b
15[ 1]a 16[ 1]c 17[ 1]b 18[ 1]b 19[ 1]d 20[ 1]c 21[ 1]c
22[ 1]b 23[ 1]b 24[ 1]a 25[ 1]d

3
1[ 1]c 2[ 1]b 3[ 1]d 4[ 1]b 5[ 1]b 6[ 1]b 7[ 1]d
8[ 1]b 9[ 1]c 10[ 1]b 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]b 14[ 1]a
15[ 1]c 16[ 1]b 17[ 1]b 18[ 1]c 19[ 1]a 20[ 1]a 21[ 1]b
22[ 1]c 23[ 1]a 24[ 1]d 25[ 1]a

4.
1[ 1]c 2[ 1]c 3[ 1]d 4[ 1]c 5[ 1]a 6[ 1]b 7[ 1]c
8[ 1]d 9[ 1]a 10[ 1]d 11[ 1]a 12[ 1]b 13[ 1]d 14[ 1]b
15[ 1]c 16[ 1]a 17[ 1]c 18[ 1]b 19[ 1]c 20[ 1]d 21[ 1]d
22[ 1]c 23[ 1]d 24[ 1]b 25[ 1]a



Mỗi đề in 1 bản + đáp án 1 bản
Mỗi đề photo 12 bản
Phiếu trả lời photo 90 bản
Sáng mai thứ 6 tuần 7 lấy.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×