Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

tổng hợp đề thi môn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 38 trang )

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN
BoxMath.vn
Đề thi thử số: 1
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi ZKA 2012
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;
Ba = 137; Pd=106.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40.)
Câu 1. Chia hỗn hợp 2 rượu thành 2 phần bằng nhau:
Phần 1: Cho vào bình kín chân không có dung tích 0,9 lít, sau đó cho bay hơi ở 136, 5
0
C và áp suất p=
851,2mmHg.
Phần 2: Đun với H
2
SO
4
đặc ở 140
0
C thu được 0,742g hỗn hợp 3 ete. Tách lấy rượu chưa phản ứng( bao
gồm 40% rượu có phân tử lượng nhỏ và 60% rượu có phân tử lượng lớn) rồi đun với H
2
SO


4
đặc ở 180
0
C
thu được V lít olefin. Giả thiết hiệu suất tạo thành mỗi olefin là như nhau và 100%. Hai ancol có phân tử
lượng hơn kém nhau 28 (đvc). Giá trị của V là: (đktc)
A. 0,336 lít. B. 0,112 lít. C. 1,12 lít. D. 0,3584 lít.
Câu 2. Cho sơ đồ sau: A
LiAlH
4
−−−−−→ B
CuO, t
0
−−−−−→ C
HCN
−−−→ D
NH
3
/H
3
O
+
−−−−−−−−→ E.
Cho biết A là một hợp chất tạp chức dùng để điều chế thuốc cảm aspirin. Cho 25,2 g E phản ứng với Na
dư thì khối lượng muối thu được là:
A. 31,8g. B. 32,5. C. 35,1. D. 42,73.
Câu 3. Để tinh chế diêm tiêu (KNO
3
) bằng phương pháp kết tinh. Người ta hoà tan (đun nóng) hoàn
toàn 300g muối với 200g H

2
O. Lọc bỏ phần cặn bẩn sau đó làm lạnh dung dịch tới 10
0
C. Hỏi có bao nhiêu
gam muối thoát ra. Biết độ tan của KNO
3
ở 10
0
C là 22g trong 100g nước.
A. 230g. B. 150g. C. 256g. D. 300g.
Câu 4. Cho m(g) hỗn hợp Y gồm axit axetic, phenol, ancol etylic, metanol, axit fomic tác dụng vừa đủ
với Na thu được 19,6g hỗn hợp muối X. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 10,6g muối cacbonat. Nếu cho 38g
Y tác dụng với Ba dư thể tích khí thu được là:
A. 3,36 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 5,6 lít.
Câu 5. Cho 16g đất đèn CaC
2
vào nước dư. Khí C
2
H
2
tạo thành đem trộn lẫn với H
2
thu được hỗn hợp
X, dẫn X qua Pd ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp chỉ Y gồm các hidrocacbon. Cho Y qua dung dịch AgNO
3
trong NH
3
dư thu được 14,4g kết tủa, khí còn lại làm mất màu hoàn toàn 12,64g KMnO
4
trong dung dịch

thu được chất hữu cơ A. Cho A qua CuO nhiệt độ thu được B đa chức. B phản ứng vừa hết với 39,2 g
Cu(OH)
2
trong NaOH tạo ra muối C. Tỉ khối của X sao với H
2
và khối lượng muối C là:
A. 6,9 và 13,4. B. 13,4 và 13,8. C. 13,8 và 13,4. D. 6,62 và 13,4.
Câu 6. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Chất F và C là:
A. N
2
O và NO. B. N
2
và NO. C. NO
2
và N
2
. D. NH
3
và H
2
O.
Trang 1/7- Mã đề thi ZKA 2012
Câu 7. Cho 16g hỗn hợp Mg và Cu với tỉ lệ mol tương ứng là (4:1) vào dung dịch H
2
SO
4
60% đun nóng
thu được 5,32 lít hỗn hợp khí A. Biết A làm mất màu hoàn toàn toàn V lít dung dịch Br
2

1M. Nếu dẫn
toàn bộ A vào dung dịch FeCl
3
dư thì thu được a (g) kết tủa. Vậy a và V lần lượt là:
A. 6,607g và 0,1. B. 7,7g và 0,25. C. 13,6g và 0,25. D. 2,8g và 0,5.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức là đồng đẳng kế tiếp có tỉ lệ khối lương tượng tương ứng là 0,7396
: 1 và hiệu số mol của chúng là cực đại. Xà phòng hoá hoàn toàn 86,96g X bằng dung dịch KOH dư thu
được một muối duy nhất (không có khả năng tham gia phản ứng tráng Ag) có khối lượng m
1
(g) và 2 rượu
đơn chức. Lấy toàn bộ rượu qua CuO nung nóng rồi dẫn sản phẩm qua dung dịch Br
2
dư thì thấy có a(mol)
Br
2
phản ứng. Giá trị của m
1
và a là:
A. 76,26g và 1,36 mol. B. 87,42g và 1,36 mol.
C. 87,41g và 0,93mol. D. 76,26g và 0,93 mol.
Câu 9. Cho phản ứng sau: Cr
2
S
3
+ M n(NO
3
)
2
+ K
2

CO
3
→ K
2
CrO
4
+ K
2
MnO
4
+ CO
2
+ N O + K
2
SO
4
Tổng hệ số khi cân bằng của tất cả các chất điện li mạnh trong phản ứng trên là:
A. 60. B. 50. C. 55. D. 54.
Câu 10. Cho các khẳng định sau:
• Rifominh là quá trình dùng các chất hũư cơ, vô cơ biến đổi cấu trúc hidrocacbon từ không nhán →
nhánh, không thơm → có thơm.
• Khí lò cốc và khí thiên nhiên chứa chủ yếu là metan.
• Ô tô, xe máy, máy bay có thể chạy bằng xăng có chỉ số octan cao.
• Có thể điều chế thuỷ tinh từ các hợp chất vô cơ và các chất hũư cơ.
• Khi đun nóng hỗn hợp phenol và fomalin theo tỉ lệ 1:1 xúc tác axit thu đuợc rezol.
• Sản phẩm trùng hợp vinyl-xianua dùng để chế may quần áo ấm.
• Vàng 9999 đuợc điều chế bằng phuơng pháp điện phân và thuỷ luyện.
Số nhận định đúng là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 11. Ứng dụng quan trọng nhất của Acid Sunfuric trong ngành:

A. Dầu mỏ. B. Phân bón. C. Chất giặt rửa. D. Giấy, sợi.
Câu 12. Cho các phản ứng sau:
• A
1
→ A
2
+ A
3
+ A
4
; • A
2
+ A
6
→ A
7
+ A
5
; • A
3
+ A
4
+ A
5
→ A
8
;
• A
8
+ Ag → A

10
; • A
7
+ A
10
→ A
1
; • A
1
+ KMnO
4
+ H
+
→ A
9
Biết A
9
là một chất oxi hoá rất mạnh. A
8
là một kim loại. A
2
và A
5
là hợp chất lưỡng tính.
Vậy A
9
và A
2
có thể là:
A. Kali đicromat và Nhôm oxit. B. Kali đicromat và Crom (III) oxit.

C. Kali cromat và Crom (III) oxit. D. Kali cromat và Nhôm oxit.
Câu 13. Xà phòng hoá hoàn toàn 12,5g chất béo có chỉ số xà phòng là 224 bằng NaOH, thu được 13,03g
muối( Giả thiết gốc axit trong este và axit tự do là như nhau). Lấy toàn bộ lượng glyxerol sinh ra đem điều
chế thuốc nổ trinitro glyxerat. Chỉ số axit và khối lượng thuốc nổ thu được là:
A. 6,5 và 5,942g. B. 5,6 và 4,125g. C. 5,6 và 5,942g. D. 22,4 và 3,045g.
Câu 14. X là một este 2 chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 500ml
dung dịch KOH 4,8M thu được dung dịch A gồm 2 muối. Đổ rất nhanh 1,6 mol HCl vào dung dịch A thu
được 24,64 lít khí CO
2
(đktc). Nếu cho 0,15 mol X phản ứng với NaOH dư thu được hỗn hợp B gồm 3 muối.
Khối lượng lớn nhất của một muối có thể có trong B là:
A. 25g. B. 23,7g. C. 21,6g. D. 14,4g.
Câu 15. Cho các nhận định sau:
• Các nguyên tử và ion: S
2−
, Cl

, Ar, K
+
, Ca
2+
được sắp xếp theo chiều bán kính tăng dần.
• Cho dung dịch NH
3
dư vào dung dịch ZnCl
2
thu được kết tủa trắng có tính chất lưỡng tính.
• Axit peclorit là axit mạnh nhất trong tất cả các axit có oxi.
• Electron được J.J.Thomson tìm ra năm 1897.
• Có thể điều chế các đơn chất F

2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
theo cách oxi hoá ion X

bằng MnO

4
/H
+
.
Số nhận định sai là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 16. Dung dịch acid fomic 3,00% có khối lượng riêng là 1,0049 (g/ml) và pH = 1,79 . Cần pha loãng
dung dịch này bao nhiêu lần để cho độ điện li tăng 10 lần:
A. ≈ 130 lần. B. ≈ 80 lần. C. ≈ 50 lần. D. ≈ 1000 lần.
Câu 17. Cho hỗn hợp A gồm C
2
H
2
và H
2
qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp khí B chỉ gồm các hirdocacbon
Trang 2/7- Mã đề thi ZKA 2012
có M
B

= 28, 5. Giá trị M
A
bằng :
A. 11,67. B. 12,67. C. 11. D. 12.
Câu 18. Nung nóng hoàn toàn hỗn hợp X gồm 0,1 mol NaNO
3
, 0,2 mol F e(N O
3
)
2
và 0,3mol Cu trong
điều kiện không có không khí thu được m(g) hỗn hợp rắn Y. Giá trị của m là:
A. 46,9g. B. 45,3g. C. 42,1g. D. 40,5g.
Câu 19. Trên nắp các lọ nhựa đựng dược phẩm thường thấy có 1 một chất rắn xốp dạng viên dùng để hút
ẩm. Hãy cho biết tên của chất này:
A. Silicagen. B. Vôi sống. C. Xô Đa. D. Điphotphopentaoxit.
Câu 20. Có 5 lọ mất nhãn: NaHSO
4
, KHCO
3
, Na
2
SO
3
, Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3

)
2
. Điều kiện và hoá chất
xem như có đủ. Lượng thuốc thử ít nhất có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trên là:
A. 1. B. 0. C. 2. D. 3.
Câu 21. Hỗn hợp A gồm Al và Mg. Lấy 20,4g hỗn hợp A tác dụng với dung dịch HBr dư thu được 22,4 lít
H
2
. Cũng lượng trên phản ứng vừa đủ với 500ml dd HNO
3
1M và HBr thu được dung dịch B chỉ gồm các
muối và thu được 4,48 lít hỗn hợp khí N
2
O và N
2
có tỉ khối so với H
2
18,5. Cô cạn cẩn thận dd B khối
lượng muối thu được là:
A. 100,5g. B. 59,3g. C. 190,18g. D. 181,16g.
Câu 22. Cho các phản ứng sau:
• SnCl
4
+ 2F eCl
2
→ 2F eCl
3
+ SnCl
2
.

• 15KNO
3
+ 2F eS
2
→ 15KNO
2
+ F e
2
O
3
+ 4SO
2
.
• FeS + 2MnO

4
+ 8H
+
→ 2Mn
2+
+ SO
2−
4
+ F e
3+
+ 4H
2
O.
• Cu
2

S + Cr
2
O
2−
7
+ 6H
+
→ 2Cr
3+
+ 3H
2
O + 2Cu
2+
+ SO
2−
4
.
• 3CuF eS
2
+ 17CrO
2−
4
+ 88H
+
→ 3Cu
2+
+ 3F e
3+
+ 17Cr
3+

+ 6SO
2−
4
+ 44H
2
O.
• 3F e
n
O
m
+ (12n − m)H
+
+ (3n − 2m)NO

3
→ 3nF e
3+
+ (3n − 2m)NO + (6n − m)H
2
O.
• CuF eS
2
+ F e
3+
+ 3O
2
+ 2H
2
O → Cu
2+

+ 2F e
2+
+ 4H
+
+ 2SO
2−
4
.
• 6As
2
S
3
+ 28ClO

3
+ 36H
2
O → 12AsO
3−
4
+ 72H
+
+ 18SO
2−
4
+ 28Cl

.
Số phản ứng không chính xác là:
A. 0. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 23. Hỗn hợp A gồm 1 ankan X và 2 hidrocacbon Y, Z thuộc 2 dãy đồng đẳng khác nhau. Hỗn hợp B
gồm O
2
và O
3
có tỉ khối so với He là
72
7
. Đốt cháy 11,2 lít A cần vừa đủ
784
15
lít B ở đktc và thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ mol là 1:1. Nếu cho 0,5 mol A qua dung dịch Br
2
dư thì còn lại 5,6 lít khí bay ra và dung
dịch tăng 13,5 g. Còn nếu dẫn 0,5 mol A qua dd AgNO
3
trong NH
3
thì thu được 16,2g kết tủa vàng. Tỉ
khối của A so với He và X là:
A. 28 và C
3
H
8
. B. 28 và C
4

H
10
. C. 14 và C
4
H
10
. D. 14 và C
3
H
8
.
Câu 24. Một hỗn hợp X đo ở 82
0
C, 1atm gồm anken A và H
2
có tỉ lệ thể tích là 1:1. Cho X qua Ni nung
nóng thu được hỗn hợp Y( hiệu suất H%). Biết tỉ khối hơi của Y so với H
2
là 23,2. Công nào của A không
đúng:
A. C
2
H
4
. B. C
4
H
8
. C. C
6

H
12
. D. C
5
H
10
.
Câu 25. Cho hỗn 2 muối nitrat của kim loại M vào dung dịch H2SO
4
vừa đủ thu được dung dịch A chỉ
chứa một muối duy nhất và 820cm
3
khí B (ở 127
0
C và 405300 Pa). Biết B hoá nâu trong không khí. Cho
NaOH dư vào dung dịch A thu được một dung dịch đồng nhất C. Sục CO
2
dư vào C thấy thoát ra 41,2g
kết tủa. Thành phần % muối nitrat có phân tử lượng nhỏ là:
A. 31,07%. B. 70,11%. C. 29,89%. D. 68,93%.
Câu 26. Xenlulozo trinitrat là một loại thuốc nổ nhân tạo. Phản ứng nổ của nó như sau:
[C
6
H
5
(OH)
2
(ONO
2
)

3
]
n
→ CO
2
+ CO + H
2
O + N
2
+ H
2
Thể tích khí tạo thành ở 150
O
C và 1 atm khi phân huỷ 1 g Xenlulozo trinitrat là:
A. 1,59 lít. B. 1,29 lít. C. 1,49 lít. D. 1,39 lít.
Câu 27. Dẫn 47g hỗn hợp 2 rượu qua Al
2
O
3
dư ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp ete, olefin, H
2
O và rượu
dư. Tách lấy nước thu được hỗn hợp B. Lấy nước cho tác dụng với K dư thu được 4,704 lít H
2
. Lượng olefin
phản ứng vừa đủ với 1,35 lít dung dịch Br
2
0,2M. Phần ete và rượu dư chiếm thể tích V= 16,128 lít (ở
136, 5
O

C và 1atm).Biết hiệu suất tạo thành mỗi olefin là như nhau và số mol các ete bằng nhau. Hiệu suất
tạo thành mỗi olefin là:
A. 50%. B. 25%. C. 40%. D. 30%.
Câu 28. Lấy 161,6g muối A chia thành 2 phần bằng nhau rồi thực hiện 2 thí nghiệm:
Thí nghiệm 1: Nung A ở nhiệt độ cao trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn B và
68,4g khí Z. Toàn bộ Z dẫn qua 0,5 lít dung dịch KOH 2,4M ( d=1,2g/ml) thu được dung dịch C trong đó
Trang 3/7- Mã đề thi ZKA 2012
chỉ có 1 muối và một bazo có cùng nồng độ mol; trong đó C% muối là 9,11552%. Cho từ từ cho tới dư Zn
vào dung dịch C thu được V lít khí T.
Thí nghiệm 2: Hoà tan phần còn lại vào 90g H
2
O thu được dung dịch E. Cho 24,9g KI vào một nữa dung
dịch E thu được dung dịch F và kết tủa K. Cho 100ml dung dịch Br
2
0,5M vào F thu được dung dịch G và
kết tủa K. Cho NaOH dư vào dung dịch G thì thu được kết tủa H . Tổng khối lượng của H và K là m(g).
Giá trị của V và m là:
A. 1,92 và 28,9. B. 1,12 và 9,85. C. 6,72 và 29,75. D. 2,24 và 19,05.
Câu 29. Cho m(g) hỗn hợp gồm A FeS và CuS. Đốt cháy A thu được hỗn hợp rắn B và 3,36 lít khí C. Cho
toàn bộ B vào dung dịch HN O
3
dư thu được 49,28 lít khí NO
2
. Nếu cho toàn bộ m(g) A vào dung dịch
H
2
SO
4
đặc nóng thì thể tích khí SO
2

thu được ở đktc là:
A. 26,98 lít. B. 22,4 lít . C. 33,6 lít. D. 28 lít.
Câu 30. Cho các dung dịch sau trong suốt sau: NaCl, KHSO
4
, KOH, HCl, F eCl
3
, Al, ZnO, AgN O
3
. Có
thể dùng tối thiểu bao nhiêu thuốc thử để nhận biết tất cả các dung dịch trên:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 31. X là quặng hemantit chứa 60% F e
2
O
3
, Y là quặng manhetit chứa 69% F e
3
O
4
. Cần trộn X và Y
theo tỉ lệ khối lượng (m
X
: m
Y
) như thế nào để thu được quặng Z mà từ 1 tấn quặng Z thu được tối đa 0,5
tấn gang chứa 4% C:
A. 1:1. B. 2:5. C. 1:3. D. 2:1.
Câu 32. Cho hỗn hợp 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với H
2
là 19 ( trong đó có 1 amin có số mol

là 0,15 mol) tác dụng F eCl
3
dư thu được kết tủa A. Đem A nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được 8g chất rắn. Công thức của 2 amin là:
A. CH
3
NH
2
và C
2
H
5
NH
2
. B. CH
3
NH
2
và C
2
H
3
NH
2
.
C. C
2
H
5
NH

2
và C
2
H
3
NH
2
. D. Cả A và B đều đúng.
Câu 33. Cho các nhận định sau:
• Pau-linh quy ước lấy độ âm điện của Flo để xác định độ âm điện các nguyên tố khác.
• Trong nhóm IA thì độ cứng các kim loại tỉ lệ thuận với bán kính của chúng.
• Tất cả các kim loạ nhóm IA trừ Cs và Fr đều có mạng tinh thể lập phương tâm diện.
• Phản ứng toả nhiệt là phản ứng có ∆H < 0.
• Trong tất cả các hơp chất oxi đều có số oxi hoá −2 chỉ trừ hợp chất peroxit.
Số nhận định đúng là:
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 34. Lấy một viên bi sắt có khối lượng 16g vào một lượng dung dịch HNO
3
đến khi đường kính viên
bi sắt chỉ còn một nữa thì lấy viên bi ra. Thu được dung dịch A và 11,2 lít khí B và d
B/He
= 11, 1. Biết
trong B có khí hoá nâu khi để trong không khí. Dung dịch A hoà tan vừa đủ m (g) Cu thu được dung dịch
B, cho NaOH dư vào dung dịch B thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 17,8g. B. 27,4g. C. 19,86g. D. 20,5g.
Câu 35. Hỗn hợp A gồm 3 kim loại X, Y, Z có hoá trị lần lượt là 3,2,1 và có tỉ lệ mol là 1:2:3, trong đó số
mol của X là x(mol). Hoà tan hoàn toàn A bằng dung dịch chứa y(g) HNO
3
(lấy dư 25%). Sau phản ứng
thu được dung dịch B không chưa muối amoni và V lít hỗn hợp gồm 2 khí NO và NO

2
(đktc). Biểu thức
liên hệ đúng là:
A. y = 10x +
787, 5V
64
. B. y = 630x +
63V
22, 4
.
C. y = 630x +
630V
22, 4
. D. y = 787, 5x +
225V
64
.
Câu 36. Cho 0,1 mol este A tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 2M thu được hỗn hợp 2 muối của
2 acid hửu cơ X
1
và X
2
đều đơn chức và 6,2g một rượu X
3
. Axit X
1
no không tham gia phản ứng tráng
gương. Axit X
2
không no chỉ chứa một liên kết đôi (C=C), có mạch cacbon phân nhánh. Đốt cháy hết hỗn

hợp 2 muối thu được Na
2
CO
3
, CO
2
và H
2
O. Cho toàn bộ CO
2
và H
2
O đi qua bình đựng Ca(OH)
2
dư thu
được 50g kết tủa. X
2
là:
A. CH
2
= CH − CH
2
(CH
3
) − COOH.
B. CH
2
= CH − COOH.
C. CH
2

= C(CH
3
) − COOH.
D. A hoặc B.
Câu 37. Hỗn hợp M gồm 2 rượu đơn chức. Chia 45,6g M thành 3 phần bằng nhau. Cho phần 1 tác dụng
với Na dư thu được 3,36 lít khí H
2
. Phần 2 đun nóng với CuO dư thu được hỗn hợp M
1
gồm 2 andehit.
Cho M
1
phản ứng với AgN O
3
trong NH
3
dư thu được 86,4g Ag. Phần 3 đem đốt cháy rồi dẫn toàn bộ sản
Trang 4/7- Mã đề thi ZKA 2012
phẩm cháy hấp thụ hết vào 500ml dung dịch NaOH thu được 65,4g muối. Nồng độ của NaOH là:
A. 1,5M. B. 1,75M. C. 3M. D. 2M.
Câu 38. Cho vài giọt vỗi sữa vào cốc đựng dung dịch Sacarozo, khuấy nhẹ, sau đó thổi CO
2
vào. Hiện tượng
quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa trắng rồi tan.
B. Tạo ra dung dịch đồng nhất màu xanh.
C. Tạo kết tủa và có khí xuất hiện.
D. Trước tiên tạo ra dung dịch đồng nhất sau đó xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 39. Cho hôn hợp X gồm a mol N
2

và b mol H
2
, (3a ≤ b) cho vào một bình kín dung tích V lít nhiệt
độ 70
0
C áp suất là p (atm). Thực hiện phản ứng sau đó đưa về 70
O
C thấy áp suất lúc này là p
0
(atm).
Khoảng giới hạn của p
0
là:
A. 0 ≤ p
0
≤ p. B.
b − a
b + a
.p ≤ p
0

b
a
.p.
C. p ≤ p
0

b
a
.p. D.

b − a
b + a
.p ≤ p
0
≤ p.
Câu 40. Tiến hành mạ huân chương bạc có tiết diện 8cm
2
với dung dịch điện phân là AgNO
3
, anot làm
bằng Ag, mật độ dòng là 1 A/dm
2
. Thời gian điện phân là 16 phút 5 giây, hiệu suất 80%. Tính bề dày lớp
mạ ( theo µ ) biết khối lượng riêng của Ag là 10,5 g/cm
3
.
A. 10,28. B. 8,25. C. 7,81. D. 8,22.
II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần).
1. Theo chương trình chuẩn. ( Từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Chất nào có thể tồn tại trong tự nhiên (ở dạng nguyên liệu):
A. CaC
2
. B. NaNO
3
. C. C
2
H
5
OH. D. CaO.
Câu 57. Hoà tan hoàn toàn13g Zn vào dung dịch HNO

3
thu được 0,784 lít hỗn hợp 2 khí N
2
O và N
2

khối lượng 1,43g. Số mol HNO
3
phản ứng là:
A. 0,47 mol. B. 0,5 mol. C. 0,4825 mol. D. 0,615 mol.
Câu 43. X, Y là kim loại đơn hoá trị tương ứng là II và III. Hoà tan hết 14g hỗn hợp đó bằng HNO
3

thấy thoát ra 14,784 lít (đo ở 27, 3
O
C và 1,1 atm) hỗn hợp 2 khí màu nâu có tỉ khối so với He là 9,56. Dung
dịch thu được chỉ chứ muối nitrat kim loại. Cũng lượng kim loại trên hoà tan vào HCl dư thu được 14,784
lít khí (27, 3
0
C và 1atm) và còn lại 3,2g chất rắn không tan. X,Y lần lượt là:
A. Pb và Al. B. Cu và Cr. C. Zn và Cr. D. Cu và Al.
Câu 44. Cho các chất sau: Zn, Cu, Br
2
, H
2
SO
4
, Na
2
S, F e(NO

3
)
2
, Cr(N O
3
)
2
, F e(NO
3
)
3
, Cr(N O
3
)
3
. Số
cặp chất phản ứng được với nhau là:
A. 18. B. 19. C. 20. D. 17.
Câu 45. Hoà tan hoàn toàn 5,4g oxit kim loại X bằng dung dich HNO
3
dư thu được 0,224 lít NO. Cho
dung dịch sau phản ứng tác dụng với KOH dư núng nóng thì thu được 0,126 lít khí nữa. X là:
A. Cu
2
O hoặc FeO. B. FeO.
C. MnO hoặc FeO. D. MnO hoặc Cu
2
O.
Câu 46. Sản phẩm thuỷ phân chất nào dưới đây có thể tham gia phản ứng tráng gương:
A. CH

2
Br − CH
2
Br. B. CH
3
− CHClBr.
C. CHBrCl
2
. D. Cả B và C.
Câu 47. Cho m(g) hỗn hợp gồm NH
3
, CH
5
N, C
2
H
7
N, biết số mol của NH
3
bằng số mol của C
2
H
7
N. Đem
đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên thu được 20,16 lít khí CO
2
và x(g) H
2
O. Vậy m và x bằng:
A. 13,95 và 16,2. B. 27,9 và 40,5. C. 16,2 và 13,95. D. 40,5 và 27,9.

Câu 48. Đốt cháy hoàn toàn 3,24g hỗn hơp X gồm 2 chất hữu cơ A và B khác dãy đồng đẵng ( trong đó
A và B hơn kém nhau 1 nguyên tử C) thu được H
2
O và 9,24g CO
2
. Biết tỉ khối của X so với H
2
là 13,5.
Thành phần % khối lượng của chất có phân tử lượng nhỏ hơn là:
A. 72,22%. B. 27,78%. C. 81,78%. D. Đáp án khác.
Câu 49. Dãy gồm tất cả các chất là muối trung hoà là:
A. NaHSO
4
, Na
2
SO
4
, Na
2
SiO
3
.
B. Na
2
H
2
P
2
O
7

, Na
3
P O
4
, Na
2
CO
3
.
C. NaH
2
P O
2
, Na
4
P
2
O
7
, Na
2
HP O
3
.
D. Na
2
HP O
2
, Na
3

HP
2
O
7
, NaH
2
P O
2
.
Câu 50. Oxi hoá 4g ancol đơn chức bằng O
2
( xúc tác, t
0
) thu được 5,6g hỗn hợp Y gồm andehit, ancol dư
Trang 5/7- Mã đề thi ZKA 2012
và nước. Hiệu suất của phản ứng oxi hoá là:
A. 75%. B. 85%. C. 90%. D. 80%.
2. Theo chương trình nâng cao. ( Từ câu 51 đến câu 60).
Câu 51. A là một dẫn xuất đibrom có CTPT C
4
H
8
Br
2
. Tiến hành phản ứng đềbrom hoá thu được một
hidrocacbon duy nhất có khả năng trùng hợp ra một loại polime rất quen thuộc. Lấy 56,4 g A thực hiện
chuỗi biến hoá để điều chế một loại tơ sau:
A
Mg/ ete, 90%
−−−−−−−−−→ B

CO
2
/H
3
O
+
, 80%
−−−−−−−−−−−→ C
Butan−1,4−diamin
−−−−−−−−−−−−→
72,964%
D.
Khối lượng của D thu được là:
A. 41,79g. B. 16,85g. C. 27,16g. D. 11,68g.
Câu 52. Ở 25
0
CC hằng số cân bằng của phản ứng:
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH  CH
3
COOC
2
H
5
+ H

2
O là K
C
= 4.
Biết nồng độ ban đầu của CH
3
COOH là 1M, khi cân bằng nồng độ của CH
3
COOC
2
H
5
là 0,93M. Nồng
độ của etanol ban đầu là:
A. 1M. B.
2
3
M. C. 2M. D. 4M.
Câu 53. Cho các nhận xét sau:
• Nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.
• Đốt cháy kim loại Na trong khí quyển oxi rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với khí sunfurơ thu được
natrisunfat.
• Ba có kiểu mạng tinh thể lục phương.
• Dung dịch natri cacbonat dung để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên các chi tiết máy móc trước khi sơn,
tráng kim loại.
• Vàng hoà tan được trong nước cường toan và trong dung dịch natri xianua có hoà tan khí oxi.
Nhận định đúng là:
A. 1,2,3,4,5. B. 1,2,3,4 . C. 1,2,4,5 . D. 2,4,5.
Câu 54. Trộn CuO với 1 oxit kim loại đơn hoá trị II theo tỉ lệ mol tương ứng là: 1:2 được hỗn hợp X. Dẫn
H

2
dư qua 3,6g X thu được Y. Để hoà tan hết Y cần 60 ml dung dịch HNO
3
2,5M và thu được V (l) NO
duy nhất và dung dịch chỉ chứa các muối. Kim loại và thể tích khí thu được là:
A. Mg và 0,14(l). B. Mg và 0,28(l).
C. Ca và 0,28(l). D. Mg và 0,336 (l).
Câu 55. A là este 3 chức mạch hở. Đun nóng 7,9g A với NaOH dư. Kết thúc phản ứng thu được ancol B và
8,6g muối D. Tách nước từ B có thể thu được propenal. Cho D tác dụng với HCl thu được 3 axit no, mạch
hở, đơn chức trong đó 2 axit có phân tử khối nhỏ là đồng phân của nhau. CTPT của axit có phân tử khối
lớn là:
A. C
5
H
10
O
2
. B. C
7
H
14
O
2
. C. C
4
H
8
O
2
. D. C

6
H
12
O
2
.
Câu 56. Nhận định đúng là:
A. Cực dương trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi
hoá.
B. Catot trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi hoá.
C. Anot trong pin điện hoá và trong điện phân là nơi xảy ra sự oxi khử.
D. Các điện cực trong pin điện hoá và trong điện phân có bản chất giống
nhau.
Câu 57. Để phân biệt hexan, propanal, axeton có thể dúng thuốc thủ nào sau đây:
1. Nước brom. 2. Dung dịch NaHSO
3
đậm đặc.
3 . Dung dịch AgNO
3
trong NH
3
. 4. Quỳ tím.
A. 2,3. B. 1,2. C. 3,4. D. 1,4.
Câu 58. Cho từ từ V lít dung dịch Na
2
CO
3
vào V
1
dung dịch HCl 1M thu được 2,24 lít khí CO

2
. Cho từ
từ V
1
ddung dịch HCl vào V lít dung dịch N a
2
CO
3
1M thu được 1,12 lít CO
2
. Vậy V
1
và V lần lượt là:
A. V
1
= 0, 25(l) và V = 0, 2(l). B. V = 0, 15(l) và V
1
= 0, 2(l).
C. V = 0, 25(l) và V
1
= 0, 2(l). D. V = 0, 2(l) và V
1
= 0, 15(l).
Câu 59. Oxi hoá andehit HOC − CH
2
− CH
2
− CHO trong điều kiện thích hợp thu được chất X. Đun nóng
hỗn hợp gồm 1 mol X và 1 mol ancol metylic với xúc tác H
2

SO
4
đặc nhận được este Y và Z (M
Z
> M
Y
),
với tỉ lệ khối lượng m
Y
: m
Z
= 1, 81. Biết chỉ có 72% lượng ancol phản ứng tạo thành este. Số mol của Y
và Z lần lượt là:
Trang 6/7- Mã đề thi ZKA 2012
A. 0,18 và 0,36. B. 0,24 và 0,12. C. 0,36 và 0,18. D. 0,12 và 0,24 .
Câu 60. Sắp xếp theo độ ngọt tăng dần:
A. Glucozo < Fructozo<Sacarin<Sacarozo.
B. Sacarin < Sacarozo < Fructozo < Glucozo.
C. Glucozo< Sacarozo<Sacarin<Fructozo.
D. Glucozo< Sacarozo< Fructozo < Sacarin.
———–Hết———–
Thí sinh không được sử dụng tài liệu,
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 7/7- Mã đề thi ZKA 2012
DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN
BoxMath.vn
Đề thi thử số: 2
(Đề thi gồm có 7 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: HÓA HỌC

Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi ZKB 2012
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;
Ba = 137; Pd=106.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40.)
Câu 1. Điện phân 2, 5

m
3

NaCl 1,1367% có d= 1,17g/ml (điện cực trơ) ở nhiệt độ thấp, khuấy đều để
các sản phẩm phản ứng vơi nhau trong quá trình điện phân. Sau một thời gian ngừng điện phân. Lấy ra
một mẫu 100 ml dung dịch, thêm vào đó lượng dư KI và dung dịch H
2
SO
4
loãng. Lượng I
2
thoát ra phản
ứng hết với 40 ml dung dịch Na
2
S
2
O
3

0,5M. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch sau điện phân là:
A. 34,052kg. B. 35,520kg. C. 36,25kg. D. 37,250kg.
Câu 2. Thủy phân hoàn toàn 68,4 gam saccarozo trong môi trường axit, thu được dung dịch X. Cho toàn
bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch [Ag(NH
3
)
2
](OH), đun nóng, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là:
A. 86,3 g. B. 86,4 g. C. 86,5 g. D. 86, 6 g.
Câu 3. Cho các nhận định sau:
• Phản ứng cộng HBr vào CH
2
= CH − COOH sản phẩm chính là CH
3
− CHBr − COOH.
• Oxi hoá etylen bằng oxi với xúc tác là Ag thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo ra polime.
• Ở nhiệt độ cao, phản ứng giữa buta-1,3-đien với HCl ưu tiên cộng 1 − 4.
• Các nguyên tử cacbon trong benzen, buta-1,3-đien, cyclopentan đều cùng nằm trên một mặt phẳng.
• Menton, mentol là những dẫn xuất của tecpen có thể dùng để chữa bệnh.
• Ở nhiệt độ tấp, phản ứng giữa but-2-in và Brom (dư) tạo ra dẫn xuất tetrabrom.
• Glicogen và nhựa rezit đều có cấu trục mạng không gian.
• Sản phẩm thuỷ phân poly (vinyl clorua) dùng để làm keo dán.
• Cả glyxin và sản phẩm của nó khi phản ứng với (NaNO
2
+ N aHSO
4
) đều có thể trùng ngưng tạo ra
polime.
Số nhận định không chính xác là:

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4. Đun nóng hoàn toàn 10 ancol đơn chức có khối lượng 80g thu được hỗn hợp 55g các ete có số mol
bằng nhau (hiệu suất 80%). Số mol của mỗi ancol ban đầu là:
A. 0,1mol. B. 0,2mol. C. 0,05mol. D. 0,125mol.
Câu 5. Trong số các chất sau : anilin, phenol, nitrobenzen, metyl phenyl ete, phenyl bromua, toluen,
benzandehit, acid benzoic, phenyl axetat. Số chất khi tác dụng với Cl
2
/F eCl
3
(tỉ lệ 1 :1) chỉ cho một sản
phẩm duy nhất là :
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 6. Cho các chất: Bạc axetilua, metan, 1,2-dicloetan, Canxi cacbua, propan, etyl clorua, metanol,
etanol, nhôm cacbua. Số chất đều điều chế ra etanal bằng 2 phản ứng hoá học là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 7. Điện phân 500ml dung dịch Fe(NO
3
)
3
a(M) với điện cực trơ cho đến khí có bọt khí xuất hiện ở
cả 2 điện cực thì ngừng điện phân. Để yên hệ thống điện phân cho đến khi khối lượng catot không đổi thì
thấy thoát ra 3,36 lít khí (đktc) không màu hoá nâu trong không khí. Giá trị của a là:
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,2M. D. 0,15M.
Câu 8. Tổng hệ số nguyên nhỏ nhất của các phân tử và ion trong phản ứng sau là:
[Hg(SCN)
4
]
2−
+ IO


3
+ Cl

+ H
+
→ ICl + SO
2−
4
+ Hg
2+
+ H
2
O + HCN
A. 30. B. 38. C. 34 . D. 40.
Câu 9. Cho các phản ứng sau:
• SO
2
+ H
2
S → • Na
2
S
2
O
3
+ H
2
SO
4
→.

Trang 1/7- Mã đề thi ZKB 2012
• FeCl
3
+ HI → • Cl
2
+ H
2
S →
• H
2
O
2
+ KNO
2
→ • O
3
+ Ag →
• Mg + CO
2
→ • KClO
3
+ HCl →
• NH
3
+ Cu → • HCOOCH
3
+ Ag(NH
3
)
2

(OH) →
• C
2
H
5
OH
Al
2
O
3
−−−−→
450
o
C
• F
2
+ H
2
O →
• KNO
3
+ C + S → • Ca
3
(P O
4
)
2
+ SiO
2
+ C →

• FeCl
2
+ AgNO
3

Số trường hợp tạo ra đơn chất là:
A. 11. B. 13. C. 14. D. 15.
Câu 10. Hỗn hợp A gồm 0,03 mol hỗn hợp 2 chất (H
2
N)
x
R(COOH)
y
x = 3y và gốc R có π + v ≤ 2) và
este no đơn chức mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn A thu được 0,1 mol CO
2
và 0,12 mol H
2
O. Cho toàn bộ A
trên phản ứng với HNO
2
dư thu được V lít khí. Giá trị lớn nhất của V là:
A. 5,376 lít. B. 6,72 lít. C. 5,6 lít. D. 6,272 lít.
Câu 11. Lượng hoá chất tối thiểu dùng để nhận biết các dung dịch sau là bao nhiêu:
AgNO
3
, MgCl
2
, F eCl
3

, F eCl
2
, KOH, CuCl
2
, NaNO
3
, AlCl
3
, HBr
A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 12. Oxi hóa 38 gam hỗn hợp propanal, ancol A no đơn chức bậc 1 và este B (tạo bởi một axit đồng
đẳng của axit acrylic và ancol A) được hỗn hợp X gồm axit và este. Mặt khác, cho lượng X đó phản ứng với
0,5 lít dung dịch NaOH 1,5M thì sau phản ứng trung hòa hết NaOH dư cần 0,15 mol HCl được dung dịch
D. Cô cạn D được hơi chất hữu cơ E, còn lại 62,775 gam hỗn hợp muối. Cho E tách nước ở 140
0
C (H
2
SO
4
đặc xúc tác) được F có tỉ khối với E là 1,61. A và B lần lượt là:
A. C
2
H
5
OH và C
3
H
5
COOC
2

H
5
. B. CH
3
OH và C
4
H
7
COOCH
3
.
C. CH
3
OH và C
3
H
5
COOCH
3
. D. C
2
H
5
OH và C
4
H
7
COOC
2
H

5
Câu 13. Một ancol no đa chức X có số nhóm −OH bằng số nguyên tử C. Trong X hidro chiếm xấp xĩ 10%.
Đun X với xúc tác thích hợp để loại nước thu được Y mà M
Y
= M
X
− 18. Nhận định chính xác nhất là:
A. Tỉ khối của Y so với X là 0,8. B. X là glyxerol.
C. Y là andehit acrylic. D. Y là etanal.
Câu 14. X có công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, mạch thẳng và thoả mản các tính chất sau:
• X làm mất màu dung dịch brom.
• 4,4g X+ Na dư sinh ra 0,56 (l) H
2
• Oxi hoá X bằng CuO, t
0
tạo ra Y đa chức.
CTCT của X là:
A. CH
3
CH
2
COCHO .
B. CH
2

= CH − CH (OH) − CHO.
C. HO − (CH
2
)
3
− CHO.
D. HO − CH
2
− CH (CH
3
) − CHO.
Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 0,336 lít một ankadien liên hợp X sau đó tiếp tục dẫn sản phẩm cháy qua
400ml dung dịch Ba(OH)
2
0,15M thu được 8,865g kết tủa. Công thức của X là:
A. C
3
H
4
. B. C
4
H
6
. C. C
5
H
8
. D. C
3
H

4
và C
5
H
8
.
Câu 16. Cho 9,6 gam kim loại R tác dụng với 500ml dung dịch HN O
3
C mol/lít vừa đủ, thu được 2,24 lít
khí A (là khí duy nhất, đktc) và dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 59,2 gam muối khan. A không
thể là khí nào sau đây:
A. N
2
O. B. N
2
. C. NO. D. NO
2
.
Câu 17. Cho m(g) hỗn hợp gồm M, MO, Al vào nước dư, sau phản ứng thu được 3,024 lít khí (đktc); 0,54g
chất rắn không tan và dung dịch A. Rót 110ml dung dịch HCl 1M vào A thu được 5,46g kết tủa. Nếu cho
m(g) hỗn hợp trên vàoHNO
3
, đặc, nóng, dư thì số molHNO
3
phản ứng là:
A. 0,71 mol. B. 0,72 mol. C. 0,5 mol. D. 0,68 mol.
Câu 18. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol C
2
H
2

, 0,15 mol buta-1,3-dien, 0,1 mol cyclopropan, 0,25 mol metylcyclo-
propan; 0,2 mol but-1,2,3-trien; 0,15 mol andehit axetic tác dụng với 1 mol H
2
. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu được hỗn hợp B. Dẫn B qua dung dịch [Ag(N H
3
)
2
](OH) dư thu được 22,8g kết tủa và thấy
thoát ra 19,04 lít hỗn hợp khí C (đktc) có tỉ khối so với hidro là
444
17
. Nếu dẫn toàn bộ C qua brom dư thì
số mol Br
2
phản ứng là:
A. 0,45 mol. B. 0,35 mol. C. 0,3 mol. D. 0,25 mol.
Câu 19. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp 9,75g Zn và 2,7g Al vào 200ml dung dịch chứa đồng thời HNO
3
1,5M,
Trang 2/7- Mã đề thi ZKB 2012
HCl 1M và H
2
SO
4
1,25M thu được sản phẩm khử duy nhất là NO. Khối lượng chất rắn sau khi cô cạn là:
A. 46,4g. B. 36,45g. C. 42,75g. D. 42,65g.
Câu 20. Hiện tượng nào dưới đây không chính xác:
A. Cho NaOH vào dung dịch CrBr
3

đến dư thu được dung dịch màu
xanh lam và nếu thổi khí oxi dư vào thì thấy dung dịch chuyển sang
màu vàng.
B. Dẫn khí CO qua bát sứ đựng anhirit cromit nung nóng thì thấy chất
rắn chuyển từ màu đỏ sang lục.
C. Cho Zn vào dung dịch HCl dư thu được lượng khí nhiều hơn khi
cho lượng Zn như trên (có thêm một ít Cu) vào dung dịch HCl dư.
(H=100%).
D. Ag để trong không khí lâu ngày thấy chất rắn chuyển sang màu đen.
Câu 21. Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức. Cho 0,5 mol X vào dung dịch [Ag(NH
3
)
2
](OH) thu được 43,2g
Ag. Cho 14,08g X tác dụng với KOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 muối của 2 acid đồng đẳng liên tiếp và
8,256g hỗn hợp 2 ancol đơn chức, đồng đẵng liên tiếp. Số lượng X thoa mản yêu cầu bài toán là:
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 22. Đốt chát hoàn toàn hỗn hợp X gồm amoniac, metylamin, đimetylamin, etylmetylamin bằng một
lượng không khí vừa đủ sau đó dẫn toàn bộ sản phẩm qua bình đựng P
2
O
5
dư thì thấy khối lượng bình
tăng 11,52g và thoát ra 75,264 lít khí (đktc). Nếu lấy toàn bộ X trên tác dụng với H
2
SO
4
dư thì khối lượng
muối tạo ra là:
A. 50g. B. 60g. C. 16,16g. D. 24g.

Câu 23. pH của dung dịch acid HA 0,226% trong nước là 2,536. Pha loãng dung dịch trên 2 lần thì pH của
dung dịch là 2,692. Hằng số acid K
A
của HA là:
A. 2, 6.10
−5
. B. 1, 83.10
−4
. C. 4, 88.10
−5
. D. 6, 41.10
−4
.
Câu 24. A là hỗn hợp gồm 2 este đơn chức X
1
, X
2
, (X
1
< X
2
) là đồng đẵng của nhau có tỉ lệ mol tương ứng
là 1:2. Hỗn hợp 24,4g A có số mol cực đại. (Cả X
1
, X
2
đều làm mất màu nước brom). Nếu lấy một chất X
3

đồng phân của X

1
( có khối lượng bằng khối lương của X
1
trong A) đem tác dụng với [Ag(N H
3
)
2
](OH)thì
lượng kết tủa lớn nhất có thể tạo ra là:
A. 43,2g. B. 21,6g. C. 36,856g. D. 64,8g.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol triglixerit A thu được 376,2g CO
2
và 135g H
2
O. Tính chỉ số iot của
X. (Chỉ số iot của một chất béo là số gam iot phản ứng với tất cả nốt đôi có trong 100g A).
A. 86,59 . B. 12,99. C. 10,83. D. Kết quả khác.
Câu 26. Sắt tồn tại dưới dạng F e(HCO
3
)
2
trong nguồn cung cấp cho các nhà máy nước, cách tiến hành
để thu được nhiều Fe nhất (kinh tế nhất) là :
A. Dùng NaOH. B. Sục không khí (O
2
).
C. Nước vôi. D. Dùng khí Clo.
Câu 27. Nhiệt phân 50,56g KMnO
4
sau một thời gian thu được 46,72g chất rắn. Cho toàn bộ khí sinh ra

phản ứng hết với hỗn hợp X gồm Mg, Fe thu được hỗn hợp Y nặng 13,04g. Hoà tan hoàn toàn Y trong
H
2
SO
4
đặc, nóng dư, thu được 1,344 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Mg trong X là:
A. 52,17 %. B. 39,13%. C. 28,15%. D. 46,15%.
Câu 52. Chọn phát biểu đúng nhất:
A. Trong khí than khô, hàm lượng CO nhiều hơn khí than ướt.
B. Trong phòng thi nghiệm, CO được điều chế bằng cách thổi CO
2
qua
C nung nóng trên ngọn lửa đèn cồn.
C. CO được thu bằng cách đẩy không khí (úp ngược bình).
D. CO được dùng làm nhiên liệu khí.
Câu 29. Cho các nhận xét sau:
• Nước gia-ven được dùng phổ biến hơn Clorua vôi.
• Điều chế nước gia-ven trong công nghiệp bằng cách đp dung dịch NaCl không có màng ngăn.
• Ozon có nhiều ứng dụng: tẩy trắng, dầu ăn, chữa sâu răng, sát trùng nước,. . .
• Acid sunfuric được dùng nhiều nhất trong tất cả các acid vô cơ.
• Thuốc ở đầu que diêm có chứa Kaliclorat.
• Dung dịch hoà tan khí hidro sunfua vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
• Trong pentan-1,2-dien có 5 nguyên tử cácbon ở trạng thái lai hoá sp
2
.
Số nhận định không chính xác là:
Trang 3/7- Mã đề thi ZKB 2012
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho các nhận xét sau:
• SiO

2
là oxit axit, dể tan trong kiềm nóng chảy và không tan trong axit.
• Vải hoặc gổ tẩm thuỷ tinh lỏng (Hỗn hợp Kalisilicat và Natrisilicat) sẽ khó bị cháy.
• Có 4 chất hửu cơ mạch hở có công thức C
2
H
2
O
n
tác dụng với AgN O
3
trong NH
3
sinh ra kết tủa.
• Để điều chế etanol từ butan cần tối thiểu 2 phản ứng.
• ZnO, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3
là các chất lưỡng tính nên đều dễ tan trong dung dịch kiềm loãng.
• Trong mạng tinh thể kim loại chỉ có các nguyên tử kim loại ở các nút mạng tinh thể.
• Có 3 công thức cấu tạo của hợp chất là đồng phân của Toluen tham gia phản ứng với [Ag(NH
3
)
2
](OH).

Số nhận xét đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Câu 31. Hỗn hợp X gồm trimetyl amin và 2 hidrocacbon đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100ml X
bằng oxi vừa đủ thu được 550ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Dẫn Y qua P
2
O
5
dư thấy còn lại 200ml
khí thoát ra (đo ở cùng điều kiện). Công thức của hai hidrocacbon là:
A. CH
4
& C
2
H
6
. B. C
2
H
4
& C
3
H
6
. C. C
2
H
6
& C
3
H

8
. D. C
3
H
6
& C
4
H
8
.
Câu 32. Có 6 dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn và được đánh số từ 1 đến 6 (không theo thứ tự).
NaOH, (NH
4
)
2
SO
4
, Na
2
CO
3
, Ba(NO
3
)
2
, CaCl
2
, P b(NO
3
)

2
. Thực hiện các thí nghiệm và nhận thấy rằng:
• Dung dịch 2 tạo kết tủa với 1, 3, 4.
• Dung dịch 5 tạo kết tủa với 1, 3, 4.
• Dung dịch 2 không tạo kết tủa với 5.
• Dung dịch 1 không tạo kết tủa với 3, 4.
• Dung dịch 6 không phản ứng với 5.
• Cho dung dịch 3 vào 6 thấy xuất hiện kết tủa. Lắc thì kết tủa tan.
Lấy 100g dung dịch 5 có nồng độ 21,2% rồi sục 1 lượng khí CO
2
vào thu được dụng dịch A. Cho từ từ
0,25mol HCl vào dung dịch A thấy thoát ra 2,24 (l) khí (đktc). Xác định thể tích khí đã hấp thụ:
A. 2,24 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm với một chất X như sau:
• Đốt cháy hoàn toàn X thu được CO
2
và H
2
O có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 132:63.
• X phản ứng với NaOH và HCl ở điều kiện thường đều với tỉ lệ mol 1:1.
• X phản ứng với NaOH dư thu được chất lỏng hửu cơ Y. Nung Y cùng với acid sunfuric đặc nóng chỉ
thu được một sản phẩm hửu cơ duy nhất.
Từ X người ta điều chế một chất Z có M=74. Biết Z phản ứng được với Na, NaOH, Ag(NH
3
)
2
(OH).
Số phản ứng tối thiểu mà từ X điều chế được Z là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 34. Nhiệt phân hoàn toàn a mol BaCO

3
và b mol CaCO
3
. Cho chất rắn thu được vào c mol HCl thu
được dung dịch A. Cho khí CO
2
thu được từ việc nung hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch A thu được m(g)
kết tủa. Lấy toàn bộ kết tủa đem nung hoàn toàn trong không khí thì thu được V lít khí (đktc). Biểu thức
liên hệ đúng là:
A. V = 22, 4(2a + 2b − c). B. V = 11, 2(2a + 2b − c).
C. V = 22, 4(a + b − c). D. V = 11, 2(a + b − c).
Câu 35. Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm gồm F e
3
O
4
và Al. Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn, nghiền hỗn
hợp sau phản ứng thành bột mịn rồi chia thành 2 phần :
Phần 1 : Cho tác dụng với NaOH dư thu được 6,72 lít khí (đktc) và chất rắn còn lại có khối lượng bằng
6
13
khối lượng phần 1.
Phần 2 : Cho tác dụng với HNO
3
dư thu được 10,08 lít hỗn hợp khí gồm N
2
O và NO có tỉ khối so với H2

59
3
. Khối lượng của hỗn hợp ban đầu là :

A. 93,17g. B. 86,72g. C. 90,23g. D. 99g.
Câu 36. Thực hiện sơ đồ phản ứng sau :

A → B
1
→ C
1
+A
−−→ B
1
A → B
2
→ C
2
Biết C
2
là muối của Ag với nguyên tố nhóm VII, tan được trong nước.
Trong B
2
, nguyên tử trung tâm có số oxi hoá là:
A. 0. B. +
1
2
. C. +2. D. +
3
2
.
Câu 37. Đốt cháy hoàn toàn 21,6g hỗn hợp A gồm F eS
2
và CuS thu được chất rắn B và 6,72 lít khí mùi

Trang 4/7- Mã đề thi ZKB 2012
hắc X. Dẫn CO (dư) qua B nung nóng thu được C, hoà tan C trong HNO
3
đặc, t
0
, dư thu được khí Y.
Trộn toàn bộ X và Y lại với nhau thu được Z. Dẫn Z qua 11 lít dung dịch H
2
O
2
0,17% (d=1,2g/ml) thu
được dung dịch D. Cho một lượng dư Kalidicromat vào D thu được V lít khí T. ( Các khí đều đo ở đktc và
thể tích dung dịch không đổi). pH của dung dịch D và V có giá trị là:
A. 2 và 2,464 lít. B. 1 và 1,232 lít. C. 1 và 2,464 lít. D. 2 và 1,232 lít.
Câu 38. Chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất : etanol (1), glyxin(2), acid etanoic (3), phenol (4), acid
metanoic (5) là :
A. 2 > 5 > 3 > 4 > 1. B. 5 > 3 > 2 > 4 > 1.
C. 5 > 3 > 4 > 2 > 1. D. 3 > 2 > 5 > 4 > 1.
Câu 39. Điện phân 200ml CuSO
4
0,5M và Na
2
SO
4
0,1M với điện cực trơ, H=100%, cường độ 10A trong
35 phút 23 giây. Dung dịch sau phản ứng có khả năng hoà tan tối đa m(g) F e
3
O
4
. Giá trị lớn nhất của m

là:
A. 5,8g. B. 6,38g. C. 6,96g. D. 6,496g.
Câu 40. Dung dịch X gồm HF C(M) và NaF 3C (M). Độ điện li của HF trong dung dịch X ở 25
0
C là 3,2%.
Để độ điện ly tăng 5 lần thì cần phải pha loãng dung dịch đi bao nhiêu lần:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần).
1. Theo chương trình chuẩn. ( Từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Crackinh một lượng pentan thu được hỗn hợp X gồm C
5
H
12
, C
5
H
10
, C
5
H
8
, C
5
H
6
, H
2
. Tỉ khối của
X so với hidro là 14,4. Nếu cho 0,6 mol X qua dung dịch brom dư thì số mol Br
2

phản ứng là:
A. 0,36 mol. B. 0,45 mol. C. 0,6 mol. D. 0,8 mol.
Câu 42. Cho các chất sau: KNO
3
, HCl, M nO
2
, Zn. Số chất khí tối đa có thể tạo ra từ các chất trên là:
A. 5. B. 7. C. 9. D. Kết quả khác.
Câu 56. Hoà tan hoàn toàn 30,4g hỗn hợp X gồm Cu, CuS, Cu
2
S, S vào dung dịch HNO
3
dư thu được
20,16 lít khí NO duy nhất (đktc) và dung dịch Y. Thêm Ba(OH)
2
dư thu được khối lượng kết tủa là:
A. 110,95. B. 109,95g. C. 122,2g. D. 113,2g.
Câu 44. Cho axit cacboxylic no, mạch hở chứa n nguyên tử C và a nhóm COOH (A). Để trung hoà 5,2
gam axit A trên cần dùng 16ml dung dịch NaOH 20% (d = 1,25g/ml). Tìm biểu thức liên hệ giữa a và n:
A. 4a = 7n + 1. B. a = 7n + 11. C. 7a = 11n + 1. D. 11a = 7n + 1.
Câu 52. A là một amino acid thiên nhiên và là một trong các amino acid cấu tạo nên protein của chúng
ta. Biết A phản ứng với NaOH và HCl đều theo tỉ lệ mol 1: 1. Đốt cháy hoàn toàn 4,45g A thu được 3,36
lít khí CO
2
. Tên bán hệ thống của A là:
A. Acid −2− aminopropanoic . B. Acid −α− aminopropionic.
C. Alanin . D. Acid −3− aminopropanoic.
Câu 46. Hoà tan hoàn toàn 1,62 gam nhôm vào 280 ml dung dịch HNO
3
1M thu được dung dịch A và khí

NO (sản phẩm khử duy nhất). Mặt khác, cho 7,35 gam hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào 500
ml dung dịch HCl, thu được dung dịch B và 2,8 lít khí H
2
(đktc). Khi trộn dung dịch A vào dung dịch B
thấy tạo thành 1,56 gam kết tủa. Tính nồng độ mol/l của dung dịch HCl đã dùng:
A. 0,3M. B. 0,4M. C. 0,5M. D. 0,6M.
Câu 47. Một hỗn hợp 2 chất hửu cơ đơn chức A và B. Cả 2 đều tác dụng với NaOH . Đốt cháy A hay B
thì thể tích CO
2
và hơi nước đều bằng nhau (cùng điều kiện). Lây 16,2g hỗn hợp trên tác dụng vừa đủ với
100 ml dung dịch NaOH 2M, sau đó cô cạn dung dịch thu được 19,2 g chất rắn. (Biết A và B có số nguyên
tử cacbon hơn kém nhau một đơn vị. Xác định A và B:
A. C
2
H
4
O
2
và C
3
H
6
O
2
. B. C
4
H
8
O
2

và C
3
H
6
O
2
.
C. C
4
H
8
O
2
và C
5
H
10
O
2
. D. Kết quả khác.
Câu 48. Cho các chất sau: metyl phenyl ete, anilin, metanal, glyxerol, sacarozo, matozo, glyxylalanylglyxin.
Nếu chỉ cho phép dùng một thuốc thử duy nhất thì số chất tối đa có thể nhận biết được là:
A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 49. Cho hỗn hợp X gồm các kim loại Zn, Cr, F e, Cu, Ag. Nung A trong khí quyển oxi thu được hỗn
hợp A. Hoà tan A trong HBr dư thu được dung dịch B và chất rắn C. Lấy C nung trong không khí thu được
D. Cho KOH dư vào B sau đó sục khí O
2
dư vào thu được dung dịch E, kết tủa F. Nung F trong không khí
thu được chất rắn G. Đem cô cạn cẩn thận dung dịch E thu được chất rắn khan H. Tổng số lượng lớn nhất
các chất có trong D, G và H là:

A. 8. B. 9. C. 6. D. Kết quả khác.
Trang 5/7- Mã đề thi ZKB 2012
Câu 50. Hoà tan 2,56 g Cu vào 25,2 g dung dịch HNO
3
60% thu được dung dịch A và hỗn hợp khí màu
nâu ( nếu đem ra ngoài không khi thì thấy màu nâu đậm hơn), thêm 210ml dung dịch NaOH 1M vào dung
dịch A. Sau khi phản ứng kết thúc đem cô cạn dung dịch thu được chất rắn X. Nung X trong không khí
đến khối lượng không đổi thu được 17,4 g chất rắn. Tính C% các chất trong dung dịch A.
A. 28,65% và 28,81%. B. 31,26% và 25,72%.
C. 32,19% và 22,81% . D. Kết quả khác.
2. Theo chương trình nâng cao. ( Từ câu 51 đến câu 60).
Câu 51. Cho 28,8g một oxit kim loại A vào dung dịch HNO
3
dư thu thu được 1,82(l) hỗn hợp khí N
2
O và
NO có tỉ khối so với hidro là
230
13
. A là:
A. FeO. B. MnO. C. F e
3
O
4
. D. Kết quả khác.
Câu 52. Cho cân bằng sau : 2AlCl
3
(k)  Al
2
Cl

6
(k) Ở thời điểm mà nồng độ của Al
2
Cl
6
tăng 25 lần thì
nồng độ của AlCl
3
thay đổi như thế nào:
A. Giảm 25 lần. B. Giảm 5 lần. C. Tăng 25 lần. D. Tăng 5 lần.
Câu 53. Đốt cháy hoàn toàn 4g một hidrocacbon A ở thể khí cần 8,96 (l) O
2
(đktc). A là:
A. anken hoặc ankin. B. ankan.
C. ankin. D. ankin hoặc cycloaken.
Câu 54. Cho 2 sơ đồ phản ứng sau:



X
1
: C
2
H
4
Br
2
H
2
O

−−−→ A
1
HCN
−−−→ B
1
H
3
O
+
,t
o
−−−−−→ C
1
X
2
: C
2
H
4
Br
2
Mg,ete
−−−−→ A
2
CO
2
−−−→ B
2
HCl
−−−→ C

2
Cho 37,6g mỗi chất X
1
, X
2
thực hiện 2 sơ đồ trên. Sau đó lấy toàn bộ C
1
tác dụng với Na dư thu đươcj V
(l) khí. C
2
tác dụng với etan-1,2-đimin dư (H=100%) thì thu được m (g) polime. Giá trị của V và m là:
A. V = 4, 48(l) và m=28,4g. B. V = 2, 24(l) và m=42,6g.
C. V = 1, 12(l) và m=28,4g . D. V = 4, 48(l) và m=42,6g.
Câu 55. Hỗn hợp khí A chứa một ankan và một cycloankan. Tỉ khối của A so với hidro là 25,8. Đốt cháy
hoàn toàn 2,58(g) A rồi hấp thụ hết sản phẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)
2
dư thu được 35,46 g kết tủa.
Công thức phân tử của các chất trong A là:
A. C
4
H
10
& C
3
H
6
. B. C
2
H
6

& C
4
H
8
.
C. C
4
H
8
& C
3
H
8
. D. C
2
H
6
& C
3
H
6
.
Câu 56. Một phản ứng quan trọng tạo nên “mù” gây ô nhiễm môi trương là:
O
3
(k) + NO (k)  O
2
(k) + NO
2
(k) , K

C
= 6.10
34
Nếu nồng độ ban đầu là: [O
3
] = 10
−6
(M) ; [NO] = 10
−5
(M) ; [NO
2
] = 2, 5.10
−4
; [O
2
] = 8, 2.10
−3
(M) thì
phản ứng có xu hướng:
A. Cân bằng động. B. Chuyển dịch theo chiều thuận.
C. Cân bằng tĩnh. D. Chuyển dịch theo chiều nghịch.
Câu 57. Cho 6,85 g Bari kim loại vào 150 ml dung dịch CrSO
4
0,3M trong không khí đến phản ứng hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 14,09g. B. 10,485g. C. 3,87g. D. 14,355g.
Câu 58. Cho hợp chất hửu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh chứa C, H, O. Đun X với 200 ml dung
dịch KOH 1M thu được dung dịch Y. Để trung hoà KOH dư trong dung dịch Y cần 80 ml dung dịch HCl
0,5M thu được dung dịch Z. Cô cạn dun dịch Z thu được 2 ancol đơn chức và 18,34 g hỗn hợp 2 muối. CTCT
của X là:

A. CH
3
CH
2
CH
2
COOCH
2
CH = CH
2
.
B. CH
3
OCOCH = CHCH
2
COOC
2
H
5
.
C. CH
3
OCOCH
2
CH = CHCH
2
COOCH
3
.
D. CH

3
OCOCH = CHCOOCH
2
CH
2
CH
3
.
Câu 59. Không thể oxi hoá Au thành Au
+3
bằng cách:
A. Tác dụng với khí Flo.
B. Hoà tan trong nước cường toan.
C. Cho vào dung dịch HCN có hoà tan khí oxi.
D. Hoà tan trong nước clo sục thêm khí oxi.
Câu 60. Thứ tự tăng dần tính acid của các ion sau: HCO

3
(1) , NH
+
4
(2) , CH
3
−N H
+
3
(3) , C
6
H
5

−N H
+
3
(4)
là:
A. 1 < 3 < 2 < 4. B. 3 < 2 < 4 < 1. C. 1 < 3 < 4 < 2 . D. 4 < 2 < 3 < 1 .
Trang 6/7- Mã đề thi ZKB 2012
———–Hết———–
Thí sinh không được sử dụng tài liệu,
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 7/7- Mã đề thi ZKB 2012
DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN
BoxMath.vn
Đề thi thử số: 3
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi ZKC 2012
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;
Ba = 137; Pd=106.
Câu 1. Nếu 1 quốc gia tiêu tốn 7,5 tỉ galoon xăng chỉ chứa (cứ 1 galoon xăng có pha thêm 2ml chì tetratyl
(P b (C
2
H

5
)
4
), khối lượng riêng 1,65 g/ml
−1
) thì quốc gia đó đã thải ra khí quyển bao nhiêu tấn chì :
A. 1, 586.10
4
. B. 1, 66.10
4
. C. 1, 923.10
4
. D. Kết quả khác.
Câu 2. Hỗn hợp gồm hidrocacbon X và O
2
có tỉ lệ mol tương ứng là 1:10. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp
trên thu được hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch H
2
SO
4
đặc, nóng thu được Z có tỉ khối so với H
2
là 19.
Dẫn 6,72 lít khí X vào một lượng dung dịch KMnO
4
vừa đủ 15,8 % thì dung dịch sau có nồng độ phần
trăm của ancol là:
A. 12,13%. B. 13,54 %. C. 6,77 %. D. 12,67 %.
Câu 3. Thể tích dung dịch HNO
3

1M loãng ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 1 hỗn hợp gồm 0,15
mol Fe và 0,15 mol Cu là ( biết phản ứng tạo chất khử duy nhất là NO):
A. 750 ml. B. 600ml. C. 960 ml. D. 800 ml.
Câu 4. Hỗn hợp X gồm C
n
H
n
2
−m
2
+3
CHO và C
n
H
2m+1
CH
2
OH (đều mạch hở và m, n là các số nguyên).
Cho X phản ứng vừa đủ với không đến 3,2 gam brom trong nước. Mặt khác toàn bộ lượng X trên phản
ứng với dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, kết thúc phản ứng thu được 2,16 gam Ag. Đốt cháy hoàn toàn
C
n
H
n
2
−m

2
+3
CHO thì thể tích oxi cần dùng là:
A. 0,56 lít. B. 0,224 lít.
C. (0,336n + 0,28) lít. D. 1,12 lít.
Câu 5. Người ta tiến hành điều chế cồn 90
0
(ancol etylic) từ một khúc gỗ có khối lượng m (kg). Trong
quá trình điều chế, khí CO
2
sinh ra được hấp dẫn vào 2 lít dung dịch KOH 2,5 M (d=1,2g/ml) thu được
dung dịch chứa 2 muối với nồng độ 14,85%. Biết trong khúc gỗ đó chứa 20% tạp chất không điều chế được
và hiệu suất quá trình điều chế ancol là 80%). Giá trị của m là:
A. 0,38 (tấn). B. 0,3 (tấn). C. 0,24 (tấn). D. 0,52 (tấn).
Câu 6. X là 1 tripeptit mạch hở (Được tạo nên từ các amino acid đều no đơn chức, mạch hở). Đốt cháy
0,1 (mol) X thu được hỗn hợp CO
2
và hơi nước có khối lượng 54,9 (g). Số đông phân của X là a. Trong Y
là một đồng phân của X, Thuỷ phân 3,465 (g) Y trong 500 ml dung dịch NaOH 0,1 M. Sau phản ứng kết
thúc cô cạn dung dịch thu được m(g) chất rắn. Giá trị của a và m là:
A. 5,465 (g). B. 5,195 (g). C. 4,925 (g). D. Kết quả khác.
Câu 7. Hỗn hợp X gồm 3 acid HCOOH; CH
2
= CH −COOH; CH
3
COOHcó tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:2.
Hỗn hợp Y gồm 3 ancol metanol, etanol, ancol anlylic có tỉ lệ mol tương ứng là 1:1:2. Cho 19,84 (g) X phản
ứng với 15,035 (g) Y thu được m(g) este. Biết hiệu suất phản ứng của các phương trình phản ứng là như
nhau và bằng 70%. Giá trị của m là:
A. 20,5065 (g). B. 20,0725 (g). C. 20,3805 (g). D. Kết quả khác.

Câu 8. Cho các nhận định sau:
• Thực hiện phản ứng este hoá giữa butan -1,2,3-triol với hỗn hợp 2 acid fomic và acid axetic thu được
tối đa 8 este.
• Ion Be
2+
; Li
+
có cấu hình eletron giống khí hiếm Ne.
• Cho hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch F eCl
3
dư, sau phản ứng thu được kim loại.
• Phản ứng giữa Cu
2
Ovà Cu
2
S có thể điều chế được đồng.
• Photpho trắng và photpho đỏ là 2 dạng thù hình của photpho có nhiều tính chất vật lý và hoá học
khác nhau.
• Lưu huỳnh và photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO
3
và KClO
3
.
Trang 1/6- Mã đề thi ZKC 2012
• Dẫn khí Cl
2
vào dung dịch chứa KOH và NaOH thu được dung dịch chứa tối đa a (chất). Dẫn hỗn
hợp B gồm CO
2
và SO

2
vào dung chứa NaOH thu được dung dịch chứa tối đa b (chất). Hiệu |a − b| = 0.
Số nhận xét đúng là:
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 9. Khi cho 41,4 gam hỗn hợp X gồm F e
2
O
3
; Cr
2
O
3
và Al
2
O
3
tác dụng với dung dịch NaOH đặc (dư),
sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng 16gam. Để khử hoàn toàn 41,4 gam X bằng phản ứng nhiệt
nhôm, phải dùng 10,8 gam Al. Thành phần trăm theo khối lượng của Cr
2
O
3
trong hỗn hợp X là:
A. 35,16 %. B. 41,13 %. C. 38,65 %. D. 36,71 %.
Câu 10. Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn
cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:
A. 21,8 (g). B. 19,1 (g). C. 22 (g). D. 18,36 (g).
Câu 11. Cho hỗn hợp X gồm metylamin, etylamin, trimetyl amin và hidrocacbon A. Đốt cháy hoàn toàn
V (ml) hỗn hợp X bằng oxi vừa đủ thu được V
1

(ml) hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng P
2
O
5
dư thì thấy
còn lại V
2
(ml)khí. Biết V = V
1
− 2V
2
. Hidrocacbon A là:
A. C
3
H
4
. B. C
2
H
4
. C. C
2
H
6
. D. C
3
H
6
.
Câu 12. Cho hỗn hợp không khí và hơi nước qua than nung nóng đỏ thu được hỗn hợp A. Cho A tác dụng

với lượng dư hỗn hợp CuO và F e
3
O
4
nung nóng tạo ra hỗn hợp B. Cho B tác dụng với nước vôi trong thu
được m
1
(g) kết tủa. Đun nóng dung dịch thì tạo ra thêm m
2
(g) kết tủa nữa. Cho B dẫn qua dung dịch
Ba(OH)
2
thì khối lượng kết tủa lớn nhất có thể tạo ra là:
A. m
1
+ 2m
2
(g) . B.
197
100
(m
1
+ 2m
2
)(g).
C.
197
100
(m
2

+ 2m
1
) (g). D. m
2
+ 2m
1
(g).
Câu 13. Cho 14,8 (g) hỗn hợp gồm kim loại hoá trị II, oxit và sunfat của kim loại ấy hoà tan trong dung
dịch H
2
SO
4
(l), dư thu được dung dịch A và 4,48 (l) khí. Cho NaOH dư vào dung dịch A thu được kết tủa
B, nung B ở nhiệt độ cao thấy còn lại 14 (g) chất rắn. Mặt khác 14,8 (g) hỗn hợp trên vào 0,2 (l) dung dịch
CuSO
4
2M thì phản ứng kết thúc, loại bỏ kết tủa rồi đem cô cạn dung dịch thu được 62 (g) chất rắn. Lấy
lượng kim loại trong 14,8 (g) hỗn hợp đem nung với CO
2
dư thu được hỗn hợp rắn X. Lấy X tác dụng với
HNO
3
đặc, nóng, dư thì thu được V
1
(l) khí duy nhất. Lấy lượng muối tạo ra trong dung dịch nung trong
không khí đến khối lượng không đổi thu được V
2
(l)khí. (các khí đo ở đktc). Tổng V
1
+ V

2
có giá trị là:
A. 20,16 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 17,92 lít.
Câu 14. Đun nóng axit axetic với rượu iso−amylic có H
2
SO
4
đặc tác dụng thu được dầu chuối. Biết hiệu
suất phản ứng đạt 68 %. Lượng dầu chuối thu được từ 132,35 gam axit axetic đun nóng với 200 gam rượu
iso −amylic là:
A. 200,9 (g). B. 100,18 (g). C. 210,5 (g). D. 189,6(g).
Câu 15. Cho các phát biểu sau:
• SO
2
là một trong những nguyên nhân chính gây ra mưa axit.
• Sử dụng máy photocopy nhiều có thể gây hại cho cơ thể do máy khi hoạt động tạo ra O
3
.
• SO
3
tan vô hạn trong axit sunfuric tạo thành hợp chất gọi là oleum.
• Tương tự CO
2
, phân tử SO
2
không phân cực.
• Đồng (II) hidroxit tan được trong kiềm đặc nóng và H
2
N − CO − NH − CO − NH
2

.
• SiO
2
tan dễ trong kiềm nóng chảy và đẩy được CO
2
ra khỏi muối.
• Giống như C, Si có các số oxi hoá đặc trưng 0, +2, +4, −4.
• Cát là SiO
2
có chứa nhiều tạp chất.
Số phát biểu không chính xác là:
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 16. Cho các nhận xét sau:
• Acid fumaric và acid maleic là 2 đồng phân của acid but-2-en-1,4-đicacboxylic.
• Đa số các phản ứng hửu cơ thường xảy ra chậm vì vậy thường thực hiện ở nhiệt độ cao và kèm theo
xúc tác.
• C
8
H
18
có 35 đồng phân cấu tạo.
• Phản ứng halogen hoá ankan xảy ra theo cơ chế gốc.
• Từ than cốc và đá vôi cùng với các chất vô cơ cần thiết có thể điều chế được rất nhiều loại chất dẻo
thông dụng.
• Hexacloran và điclođiphenyltriclometylmetan dược dùng làm thuốc trừ sâu.
• Lấy dung dịch từ thí nghiệm đun nóng metylclorua trong NaOH và thí nghiệm đung nóng dun dịch
Trang 2/6- Mã đề thi ZKC 2012
anlylclorua đem phản ứng với AgN O
3
đều thu được kết tủa.

• Có 1 ancol no, đơn chức duy nhất khi đun nóng với acid sunfuric đặc thu được một sản phẩm duy
nhất.
Số nhận xét không chính xác là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 17. Hoà tan 8,2 (g) Natriaxetat vào nước thu được 100g dung dịch A có khối lượng riêng d = 1, 6(g/ml).
pH của dung dịch thu được là : (Biết hằng số acid của Acid axetic là K
a
= 1, 8.10
−5
)
A. 8,77. B. 9,47. C. 8,26. D. 9,12.
Câu 18. Cho 85,6 (g) triglixerit A tác dụng hết với 23,2 (g) hỗn hợp NaOH và KOH (tỉ lệ mol tương ứng
là 3:2). Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được 99,6 (g) chất rắn. Nếu cho 42,8 (g) A đem phản ứng hết
với Brom thì số mol Brom phản ứng tối đa là:
A. 0,3 (mol). B. 0,15 (mol). C. 0,2 (mol). D. 0,1 (mol).
Câu 19. Hợp chất hữu cơ A gồm ba nguyên tố C, H,O tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH 11,666% . Sau
phản ứng thu được dung dịch X , cô cạn dung dịch X thì phần hơi chỉ có H
2
O với khối lượng là 86,6 gam
, còn lại là chất rắn Y có khối lượng là 23 gam . Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 13,8 gam K
2
CO
3
và 38
gam hỗn hợp CO
2
và H
2
O . Toàn bộ lượng CO
2

này cho vào dung dịch Ca(OH)
2
dư thu được 70 gam kết
tủa . Số CTCT có thể có của A( biết A đơn chức) là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 20. Một bình kín dung tích 2,24 lít chứa một ít bột Ni làm xúc tác và hỗn hợp khí H
2
; C
2
H
4
; C
3
H
6
(ở đktc). Tỉ lệ mol của C
2
H
4
và C
3
H
6
là 1:1. Đốt nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh tới O
o
C, áp suất
trong bình lúc đó là p (atm).Tỉ khối của hổn hợp trước và sau phản ứng đối với hidro lần lượt là 7,6 và
8,445. Dẫn khí trong bình qua bình đựng Br
2
thấy dung dịch brom nhạt màu và khối lượng bình tăng 1,05

(g). Hiệu suất phản ứng mỗi olefin là bao nhiêu:
A. 25%. B. 30%. C. 35%. D. 40%.
Câu 21. Cho các nhận xét sau:
• Cả Cu
+
và Cu
2+
đều có khả năng tạo phức.
• Phản ứng NH
4
Cl + 3CuO → 3Cu + 2HCl + N
2
+ 3H
2
Odùng để làm sạch rỉ đồng.
• Xi măng Pooc lăng là hỗn hợp gồm Ca
3
SiO
5
; Ca
2
SiO
4
và Ca
3
(AlO
3
)
2
.

• Hợp kim Fero-silic được điều chế bằng cách nấu trong lò điện hỗn hợp gồm than, cát, quặng oxit sắt.
• Các loại đá vôi, đá phấn, đa cẩm thách có bản chất là canxit (CaCO
3
).
• Có thể nhậ biết sự có mặt của CO bằng dung dịch PdCl
2
.
Số nhận xét đúng là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 22. Xét một mạch cao su lưu hóa có 100 mắt xích. Bằng quan sát hiển vi và thống kê nhiều lần, người
ta nhận thấy nếu chọn ra 2 mắt xích bất kì thì cứ trung bình cứ 150 lần chọn sẽ có 67 lần chọn được cả 2
mắt xích đều chứa liên kết với S. Hỏi trong 100 mắt xích có bao nhiêu mắt xích chứa liên kết với S:
A. 67. B. 34. C. 82. D. Đáp án khác.
Câu 23. Đốt nóng một hỗn hợp gồm Al và 16 gam Fe
2
O
3
(trong điều kiện không có không khí) đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng vừa đủ với Vml dung dịch NaOH 1M
sinh ra 3,36 lít H
2
(ở đktc). Giá trị của V là:
A. 400 ml. B. 500 ml. C. 300 ml. D. 600 ml.
Câu 24. Cho hỗn hợp X gồm BaO và Al
2
O
3
vào nước dư thu được dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch
H
2

SO
4
1M vào X. Khi hết 500 ml thì không thấy có sự thay đổi khối lượng kết tủa nữa. Khi dùng 350 ml
thì thu được 54,4g kết tủa. Phần trăm khối lượng của Al
2
O
3
trong X là:
A. 12,.%. B. 37,5%. C. 50%. D. 25%.
Câu 25. Một trong những phương pháp điều chế phân đạm (ure) hiện đại đó là cho CO
2
khô phản ứng với
NH
3
trong điều kiện thường tạo thành chất rắn A. Từ chất A, đem nung nóng đến 180
o
C; p = 200 (atm)
thu được phân đạm. Khối lượng đá vôi (chứa 50% CaCO
3
) và thể tích không khí (đktc, giả thiết xem thành
phần không khí gồm 80% N
2
và 20% O
2
) cần để điều chế 60 (kg) phân ure chứa (4% tạp chất). Biết hiệu
suất cả quá trình là 80%.
A. 200 kg và 28 m
3
. B. 250 kg và 28 m
3

.
C. 200 kg và 35 m
3
. D. 240 kg và 33,6 m
3
.
Câu 26. Dung dịch X hòa tan 5,94 gam hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại kiềm thổ. Để làm kết tủa
Cl

của dung dịch X dùng dung dich AgNO
3
dư tạo 17,22 gam kết tủa. Lọc kết tủa, cô cặn dung dịch thu
được m gam muối khan. Tính m:
Trang 3/6- Mã đề thi ZKC 2012
A. 8,19 (g). B. 10,32 (g). C. 9,12 (g). D. Kết quả khác.
Câu 27. Hòa tan hỗn hợp X gồm Al, F eCO
3
, BaCO
3
bằng dung dịch HN O
3
loãng dư. Sau phản ứng thu
được 22,4 lít hỗn hợp khí A ở đktc gồm N
2
O, NO, NO
2
, CO
2
có tỉ khối so với H
2

là 20,1. Thu lấy hỗn hợp
khí X vào lọ tam giác bằng phương pháp đẩy không khí. Thêm vào trong lọ dung dịch Ba(OH)
2
dư, đậy
nút lọ và lắc đều thu được dung dịch Y và kết tủa Z. Giới hạn của khối lượng muối trong dung dịch Y có
giá trị nào sau đây:
A. 33,250 gam. B. 232,750 gam.
C. 78,094 gam. D. Không có giới hạn.
Câu 28. Trộn m(g) Fe và p(g) bột S rồi nung nóng trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp
X. Hoà tan X trong dung dịch HCl dư thu được chất rắn A, dung dịch B và khí C. Chất rắn A nặng 0,8 (g)
khí C có tỉ khối so với H
2
là 9. Cho C sục qua dung dịch Pd(NO
3
)
2
thấy tạo thành 23,9 (g) kết tủa. Hiệu
suất của phản ứng trên là:
A. 80%. B. 87,4%. C. 75%. D. 60%.
Câu 29. Cho một lượng hơi nước qua than nung nóng đỏ, sau khi loại hết nước thu được hỗn hợp khí X
gồm CO, CO
2
, H
2
. Trộn X với một lượng O
2
dư vào bình kín dung tích không đổi thu được hỗn hợp khí
A (ở 0
o
C và p

1
(atm)). Bật tia lữa điện để đốt cháy hết A sau đó đưa về 0
o
Cthì thu được hỗn hợp B và
thấy áp suất p
2
=
p
1
2
. Đổ từ từ dung dịch nước vôi trong vào bình B, giữ nguyên nhiệt độ thì thấy áp suất
p
3
= 0, 3p
1
. Tính thể tích X cần dùng để điều chế 64 (g) Cu bằng phương pháp nhiệt luyện.( Hiệu suất là
100%).
A. 33,6 lít. B. 28 lít. C. 22,4 lít. D. Kết quả khác.
Câu 30. Cho sơ đồ phản ứng sau:







A
o
+X
−−→ A + B ;

A
+Y
−−→ A
1
+Z
−−→ A
2
;
B
+T
−−→ B
1
+U
−−→ B
2

A
1
+ B
1
→ A;
A
2
+ B
2
→ C
+V
−−→ A
o
Biết A

o
là hợp chất của kim loại và phi kim. Các chất A, A
1
, A
2
, C là hợp chất của S. và B, B
1
, B
2
, C là hợp
chất của Cu hoặc Cu. Chất A
o
có thể nhường tối đa bao nhiêu eletron:
A. 10. B. 8. C. 15. D. 9.
Câu 31. Chất hữu cơ X có 1 nhóm amino và một chức este, % khối lượng của N trong X bằng 15,73 %. Xà
phòng hóa m gam X, hơi rượu bay ra cho đi qua CuO nung nóng được andehit Y. Cho Y thực hiện phản
ứng tráng gương có 16,2 gam Ag kết tủa. Giá trị m là :
A. 3,3375 (g). B. 5,3375 (g). C. 2,3375 (g). D. 4,5573 (g).
Câu 32. Cho các phản ứng sau:







F e(CrO
2
)
2

+ C
t
o
−→
(NH
4
)
2
Cr
2
O
7
t
o
−→
F e
2
O
3
+ N a
2
CO
3
t
o
−→












CuF eS
2
+ O
2
+ SiO
2
t
o
−→
Ba(NO
3
)
2
t
o
−→
CaSO
4
+ SiO
2
+ C
t
o

−→
Na
2
S
2
O
7
t
o
−→
Số phản ứng oxi hoá khử mà chất khí tạo ra trong phản ứng đó tác dụng với Ca(OH)
2
thu được kết tủa là:
A. 1 . B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 33. Ngoài các hợp chất Fe (II) và Fe (III) ta đã biết. Người ta còn khám phá ra hợp chất Fe(VI). Khi
cho KOH dư vào dung dịch F eCl
3
sau đó cho Br
2
dư vào dung dịch đó thu được hợp chất sắt có tên sắt
tetraoxoferat (K
2
F eO
4
) . Hợp chất này có màu đỏ và có tính oxi hoá mạnh. Biết K
2
F eO
4
phản ứng với
NH

3
tạo ra khí nito, K
2
F eO
2
. . . Tổng khối lượng của Fe(OH)
3
và Br
2
cần dùng để điều chế được 4,48 lít
khí nito là ? (Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn).
A. 138,8 (g). B. 277,6 (g). C. 69,4 (g). D. 208,2 (g).
Câu 34. Cho m(g) Al vào dung dịch B chứa đồng thời các ion sau 0, 1 (mol) Ag
+
; 0, 2 (mol) F e
3+
; 0, 3 (mol) Cu
2+
;
0, 2 (mol) P b
2+
. Sau khi phản ứng kết thúc thì thấy khối lượng dung dịch giảm 63,5(g). Cho toàn bộ m(g)
Al trên thực hiện phản ứng nhiệt nhôm để sản xuất Crom. Khối lượng Cr lớn nhất có thể tạo ra là:
A. 31,2 (g). B. 39(g). C. 26 (g). D. 33,8 (g).
Câu 35. Cho 88,2 (g) hỗn hợp A gồm FeCO
3
, F eS
2
cùng lượng không khí đã lấy dư 10% ( so với lượng cần
cho phản ứng) vào bình kín dung tích không đổi. Sau một thời gian phản ứng đưa bình về nhiệt độ ban đầu

thu được chất rắn C và khí B. Khí B gây ra áp suất lớn hơn 1,45% so với áp suất ban đầu. Hoà tan C trong
H
2
SO
4
loãng dư thu được khí D. Các chất còn lại trong bình tác dụng với lượng dư KOH thu được kết tủa
E. Để E ngoài không khí đến phản ứng hoàn toàn thu được F. Phần trăm khối lượng các chất trong F là:
Trang 4/6- Mã đề thi ZKC 2012
A. 96,17% và 3,83 %. B. 95,12 % và 4,88 %.
C. 87,21 % và 12,79%. D. 92,73 % và 7,27 %.
Câu 36. A là 9,6 g hỗn hợp gồm C và Fe có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. B là hỗn hợp chứa 20,2 g KNO
3

25,5 g NaNO
3
. Trộn đều A với B rồi nung trong chân không thu được chất rắn X và hỗn hợp khí Y. Hoà
tan X vào nước thấy còn lại chất rắn Z và thu được dung dịch C. Sục hết khí Y vào dung dịch C rồi cô cạn
cẩn thận dung dịch thu được m(g) chất rắn D. Chất rắn Z hoà tan hoàn toàn trong HN O
3
đặc nóng thu
được V lít khí duy nhất. ( Các phản ứng xảy ra hoàn toàn). Giá trị của m và V là:
A. m=40,9g và V=4,6 lít. B. m=51,2g và V=3,36 lít.
C. m=46,2g và V=8,96 lít. D. Kết quả khác.
Câu 37. X là hỗn hợp gồm acid cacboxylic đơn chức và ancol no Z đều mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,4
(mol) X cần 76,8 (g) O
2
sau phản ứng thu được 33,6 (l) CO
2
và 23,4 (g) nước. (Các thể tích đo ở điều kiện
tiêu chuẩn). Este hoá hoàn toàn 0,4 (mol) X thu được khối lượng este lớn nhất là: (Biết acid và ancol hơn

kém nhau một nguyên tử cacbon).
A. 19,08 (g). B. 23,27 g. C. 20,17 g. D. Kết quả khác.
Câu 38. Cho ba kim loại A, B, M có hoá trị lần lượt là I, II, III và có khối lượng mol tương ứng là a, b, m
(g/mol). Nhúng hai thanh kim loại đều có khối lượng là p (g) vào hai dung dịch ANO
3
và B (N O
3
)
2
. Sau một
thời gian nhận thấy thanh thứ nhất tăng x(%) và thanh thứ hai tăng y(%). Biết số mol của M(NO
3
)
3
trong
hai dung dịch là như nhau. Biểu thức liên hệ đúng là:
A. m =
3ay − 1, 5bx
y − x
. B. m =
ax + by
x + y
.
C. m =
3ax − by
y − x
. D. m =
ax − by
y − x
.

Câu 39. Một hỗn hợp Y gồm K, Zn và Fe khi cho vào nước tạo ra 6,72 lít khí. Còn lại chất rắn không tan
B có khối lượng 14,45 (g). Cho B vào 100 ml dung dịch CuSO
4
3M thu được chất rắn C có khối lượng 16
(g). Cho Y tác dụng với HNO
3
thì khối lượng muối lớn nhất thu được là:
A. 121,3 (g). B. 108,3 (g). C. 135,6 (g). D. Kết quả khác.
Câu 40. Cho Al và F e
2
O
3
trộn vào nhau thành hỗn hợp. Nung nóng hỗn hợp trong điều kiện không có
oxi,sau đó chia hỗn hợp thành 2 phần, phần 1 ít hơn phần 2 là 201 (g). Phần 1 hoà tan trong kiềm dư được
25,2 lít khí (đktc), phần 2 hoà tan trong HCl dư thu được 126 ( lít) khí (đktc). Xác định khối lượng Fe thu
được sau phản ứng:
A. 168g. B. 283 g. C. 175 g. D. Kết quả khác.
Câu 41. Hỗn hợp A gồm các kim loại Al,Mg,Cr. Lấy 16,85 gam hỗn hợp A cho vào dung dịch NaOH dư,
sau phản ứng có 5,04 lít bay ra (ở điều kiện chuẩn) phần bã rắn không tan tác dụng với dung dịch HCl dư
không có OXI tạo 6,72 lít khí (đktc). % khối lượng crom trong A là :
A. 57,92 %. B. 77,15 %. C. 46,29 %. D. 61,72 %.
Câu 42. Hòa tan 160 gam hỗn hợp A gồm AlCl
3
, F eCl
2
, F eCl
3
vào nước được dung dịch B. Chia dung
dịch B làm hai phần như nhau.
• Điện phân phần 1 trong 77200 giây bằng dòng điện 2 A. Thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch

sau điện phân thấy không xuất hiện kết tủa.
• Cho 1,68 lít dung dịch NaOH 0,5M vào phần 2 thu được m gam kết tủa Al (OH)
3
.
Giá trị nhỏ nhất của m gần với giá trị nào sau đây nhất:
A. 6,204 gam. B. 21,84 gam. C. 25,74 gam. D. 23,4 gam.
Câu 43. Cho A và B là các este đơn chức. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,224g A cần vừa đủ 85ml dung dịch
NaOH 0,2M thu được a (g) muối. Xà phòng hóa hoàn toàn 1,224g B cần vừa đủ 102ml dd NaOH 0,2M thu
được b (g) muối. Giá trị của a và b lần lượt là:
A. 1,934 và 1,782. B. 1,156 và 1,3872.
C. 1,156 và 1,782. D. 1,934 và 1,3872.
Câu 44. Cho sơ đồ phản ứng sau:
Trang 5/6- Mã đề thi ZKC 2012
Lấy 16,65 (g) A
4
tác dụng với 0,21 (mol) HCl, lọc lấy kết tủa, nung trong không khí đến khối lượng không
đổi thu được chất rắn có khối lượng:
A. 10,4 (g). B. 16 (g). C. 15,6 (g). D. 17,8 (g).
Câu 45. Hỗn hợp A gồm 2 oxit của Fe. Dẫn từ từ khí H
2
đi qua m(g) A đựng trong ống sứ đã nung đến
nhiệt độ thích hợp thu được 2,07 (g) nước và 8,48 (g) hỗn hợp B gồm 2 chất rắn. Hoà tan B trong 200ml
dung dịch H
2
SO
4
1M thu được một dung dịch D và 1971,2 ml H
2
ở 27, 3
o

Cvà 1 (atm). Cho D tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được kết tủa E. Để E ngoài không khí đế phản ứng hoàn toàn thu được F. Biết E
và F khác nhau 1,36 (g). Thành phần phần trăm khối lượng của F e
2
O
3
trong A là:
A. 92,023%. B. 77,52 %. C. 85,26%. D. Kết quả khác.
Câu 46. Cho a (g) đất đèn (chứa b% tạp chất trơ ) tác dụng với nước dư thu được V (l) khí (đktc). Cho
V (l) khí trên vào bình kín có than hoạt tính xúc tác, áp suất trong bình là p, đun nóng để phản ứng xảy
ra, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí trong đó sản phẩm phản ứng chiếm 60%. Nhiệt độ không thay
đổi, áp suất lúc này là p
o
. Khoảng giới hạn của p
o
là:
A. 0 ≤ p
o
≤ p. B.
p
3
≤ p
o
≤ p.
C. p ≤ p
o
≤ 2p. D. 0 ≤ p
o

p

3
.
Câu 47. Cho 0,42 lít hỗn hợp khí B gồm hai hidrocacbon mạch hở đi qua rất chậm bình đựng Br
2
dư.
Sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,28 lít khí bay ra khỏi bình và có 2(g) Brom phản ứng. Biết
d

B

H
2

= 19. Phần trăm khối lượng của một hidrocacbon nhỏ nhất có thể có trong A là:
A. 22,81 %. B. 19,28 %. C. 47,37 %. D. 17,61%.
Câu 48. Hợp chất A ( chứa vòng benzen) có công thức phân tử C
9
H
11
O
2
Nphản ứng được với dung dịch
acid và bazo. Biết:
• A + HNO
2
→ B (C
9
H
10
O

3
).
• B
H
2
SO
4
,98%
−−−−−−−→ C (C
9
H
8
O
2
).
• C phản ứng với MnO

4
/H
+
tạo thành D (C
8
H
6
O
4
) và D có tính đối xứng cao. Tên gọi của D là:
A. Acid terephtalic. B. Acid benzen-1,4-đicacboxylic.
C. Acid - p - cacboxylic - benzonic. D. Tất cả đều đúng.
Câu 49. Hỗn hợp A gồm Mg và Fe có tỉ lệ khối lượng 5:3. Hỗn hợp B gồm FeO, F e

2
O
3
và F e
3
O
4
trong đó
số mol của FeO bằng F e
2
O
3
. Hoà tan B bằng HCl dư, sau đó thêm A vào, sau phản ứng thu được dung
dịch C và V lít khí không màu E. Cho C tác dụng với NaOH dư, lọc kết tủa nung trong không khí đến khối
lượng không đổi thu được D. Biết V lít khí E phản ứng vừa đủ với D. Trộn A với B lại thu được hỗn hợp
X. Phần trăm khối lượng của Mg trong X là:
A. 31,93%. B. 25,17 %. C. 16,29 %. D. Kết quả khác.
Câu 50. Để đưa 1 lít nước lên 1
0
C cần 1 cal nhiệt. Muốn đun sôi 1 lít nước (1 kg) từ 25
0
C lên 100
0
C cần
đốt bao nhiêu lít butan ở đktc, biết rằng 1mol butan cháy tỏa ra 686 kcal nhiệt?
A. 2,45 lít. B. 686 lít. C. 2,5 lít. D. Kết quả khác.
———–Hết———–
Thí sinh không được sử dụng tài liệu,
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
Trang 6/6- Mã đề thi ZKC 2012

DIỄN ĐÀN BOXMATH.VN
BoxMath.vn
Đề thi thử số: 4
(Đề thi gồm có 6 trang)
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012
Môn: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi ZKD 2012
Họ và tên:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Số báo danh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
• Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố :
H = 1; He=4; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; As = 75 ; Br = 80; Rb = 85,5; Sr=88; Ag = 108;Sn = 119;
Ba = 137; Pd=106.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH. ( 40 câu, từ câu 1 đến câu 40.)
Câu 1. Hỗn hợp A gồm Al và Fe
2
O
3
có khối lượng phân tử trung bình là M
A
. Tiến hành phản ứng nhiệt
nhôm, sau một thời gian thu được hỗn hợp B có khối lượng phân tử trung bình là M
B
. Quan hệ giữa M
A
và M
B
là:

A. M
A
> M
B
. B. M
A
= M
B
.
C. M
A
< M
B
. D. Tất cả đều chưa chính xác.
Câu 2. Cho các chất sau: CH
3
COOH, HCl, HNO
2
, NaOH, CH
3
COON a, Cu(OH)
2
, Al(OH)
3
, NH
4
NO
3
,
AgCl, Ag

2
O, KNO
3
. Số chất điện li mạnh trong các chất trên là:
A. 6. B. 5. C. 7. D. 8.
Câu 3. Tiến hành điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa 9,17 gam hỗn hợp CuSO
4
và N aCl cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở một trong hai điện cực thì dừng lại và thu được dung dịch
X. Thêm vào X một lượng Zn vừa đủ để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn. Lại
điện phân dung dịch Y đến khi ở cả hai điện cực nước đều bị điện phân thì thu được dung dịch Z. Z hòa
tan được thêm một lượng Zn nữa. Tổng khối lượng Zn bị hòa tan là 5,2 gam. Phần trăm khối lượng NaCl
trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 12,76%. B. 71,72%.
C. 11,96%. D. 12,76% hoặc 11,96%.
Câu 4. Cho các chất C, Si, Al, Zn, Cl
2
, Br
2
, N
2
, HCl, CH
3
NH
3
Cl, CH
3
CH = CHCl, KBr, CuCl
2
.Số chất
tác dụng với dung dịch NaOH chỉ sử dụng điều kiện nhiệt độ là:

A. 7. B. 10. C. 9. D. 8.
Câu 5. Hãy chọn nhận định đúng.
A. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns1 luôn là kim
loại.
B. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng np4 có thể là
kim loại
.
C. Nguyên tố có cấu hình electron ở phân lớp cuối cùng ns2 luôn thể
hiện tính khử.
D. Tất cả đều sai.
Câu 6. Cho các chất hữu cơ : CH
2
Cl
2
, CH
2
= CH−COOCH
3
, HCOOCH
2
C(Cl) = CH
2
, CH
3
CH
2
CCl
3
,
C

2
H
5
COOC(CH
3
) = CH
2
, CH
3
COOCHCl[CH
2
]
2
CH
3
, CH
3
COOCH = CH − CH
3
. Khi thủy phân trong
môi trường kiềm số chất sau khi thủy phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 7. Cho các chất C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, C
6

H
5
OH, C
2
H
5
ONa, CH
3
COON a, C
6
H
5
ONa, H
2
O,
CH
2
− CH − CH
3
, HCl, Cu(OH)
2
. Trong số các chất trên, số cặp chất phản ứng với nhau là:
A. 10. B. 9. C. 11. D. 12.
Câu 8. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg, y mol Fe vào dung dịch chứa z mol CuSO
4
. Sau phản ứng kết thúc
thu được chất rắn gồm hai kim loại. Muốn thỏa mãn được điều kiện đó thì:
A. x < z < y. B. z ≥ x.
C. x ≤ z < x + y. D. z = x + y.
Câu 9. Hai bình kín A, B đều có dung tích không đổi V lít chứa không khí (21% oxi và 79% nitơ về thể

tích). Cho vào cả hai bình những lượng như nhau hỗn hợp ZnS và F eS
2
. Trong bình B còn thêm một ít
Trang 1/6- Mã đề thi ZKD 2012
bột S (không dư). Sau khi đốt cháy hết hỗn hợp sunfua và lưu huỳnh, lúc đó trong bình A oxi chiếm 3,68%
thể tích, trong bình B nitơ chiếm 83,16% thể tích. Phần trăm thể tích của SO
2
trong bình A là:
A. 13,16%. B. 3,68%. C. 83,16%. D. 21%.
Câu 10. Cho hỗn hợp X gồm 2 amin đơn chức bậc I có tỉ khối hơi so với H
2
là 18,5. Biết một amin có phân
tử khối nhỏ hơn có số mol nhỏ hơn 0,15. X tác dụng với dung dịch F eCl
3
dư thu được kết tủa A. Đem A
nung đến khối lượng không đổi thi được 8 gam chất rắn. Tổng số mol khí và hơi thu được sau khi đốt cháy
hoàn toàn hỗn hợp X là:
A. 1,38 mol. B. 1,32 mol. C. 1,44 mol. D. 1,5 mol.
Câu 11. Để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 9,6 gam Cu và 12 gam CuO cần tối thiểu bao nhiêu ml dung
dịch hỗn hợp HCl 1M và NaN O
3
0,12M (sản phẩm khử duy nhất là NO):
A. 833 ml. B. 866 ml. C. 633 ml. D. 700 m.
Câu 12. Cho 24,8 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm thổ R và oxit của nó tác dụng với dung dịch
HCl dư thu được 55,5 gam muối khan. Hòa tan 19,84 gam X vào H
2
O dư rồi cho tác dụng với Al dư thì
tổng số mol H
2
thu được sau phản ứng là:

A. 1,2 mol. B. 1,36 mol. C. 1,5 mol. D. 1,66 mol.
Câu 13. Cho m gam Cl
2
phản ứng với dung dịch A gồm 0,4 mol KI và 0,6 mol KBr thu được 109,45 gam
các đơn chất X,Y,Z. Cho X,Y,Z phản ứng hoàn toàn với Fe dư thì khối lượng muối thu được là :
A. 158,45g. B. 137,45g. C. 143,05g. D. 90,25g.
Câu 14. Hòa tan hoàn toàn 41,15 gam hỗn hợp X gồm ZnO, F eO, MgO, CuO vào dung dịch HCl dư, cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 72,775 gam muối khan. Mặt khác, nếu cho hỗn hợp X tác dụng với
dung dịch HNO
3
dư , cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 111 gam muối khan. Phần trăm khối
lượng của FeO trong X là:
A. 17,50%. B. 21,87%. C. 26,25%. D. 34,99%.
Câu 15. Cho các phản ứng sau:
• 3I
2
+ 3H
2
O → HIO
3
+ 5HI.
• 2HgO → 2Hg + O
2
.
• 4K
2
SO
3
→ 3K
2

SO
4
+ K
2
S.
• 2KClO
3
→ 2KCl + 3O
2
.
• Fe + 2HCl → F eCl
2
+ H
2
.
• CH
2
= CH
2
+ HCl → CH
3
CH
2
Cl.
• CH
3
CHO + Br
2
+ H
2

O → CH
3
COOH + 2HBr.
• CaCO
3
→ CaO + CO
2
.
• 2KMnO
4
→ K
2
MnO
4
+ M nO
2
+ O
2
.
• HCHO + H
2
→ CH
3
OH.
Số phản ứng oxi hóa khử nội phân tử là:
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 16. Khi thủy phân 30,3 gam một peptit A thu được 37,5 gam một α − aminoaxit. A là:
A. Dipeptit. B. Tripeptit.
C. Tetrapeptit. D. Pentapeptit.
Câu 17. Đốt cháy hoàn toàn 1 este đơn chức hở X thì có nhận xét n

CO
2
: n
O
2
= 8 : 9. Nếu cho m gam X
vào 300 ml dung dịch KOH 0,9M rồi cô cạn dung dịch thu được 28,62 gam chất rắn. Giá trị của m là:
A. 22. B. 22,68. C. 21,5. D. 20,5.
Câu 18. Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven:
A. HCHO. B. H
2
S. C. CO
2
. D. SO
2
.
Câu 19. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm glyxerol, axit 2-ol-propanoic, andehit fomic, frutozo thu được
58,24 lít CO
2
(đktc) và 54 gam nước. Thành phần phần trăm khối lượng của glyxerol trong hỗn hợp là:
A. 43,8%. B. 23,4% . C. 35,1%. D. 46,7%.
Câu 20. Đốt cháy hoàn toàn hidrocacbon X thu được V
H
2
O
: V
CO
2
= 8 : 7. Khi X phản ứng với clo tạo ra
được hỗn hợp gồm nhiều hơn 3 đồng phân monoclo. Số lượng các chất thỏa mãn tính chất trên là:

A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 21. Trong một bình kín dung tích không đổi chứa hh A gồm etan và một ankin (đều ở thể khí) có tỉ lệ
số mol là 1:1. Thêm oxi vào bình thì được hỗn hợp khí B có tỉ khối so với H
2
là 18. Đốt cháy hoàn toàn hỗn
hợp B sau đó đưa về 0
o
C thấy hỗn hợp khí trong bình có tỉ khối so với H
2
là 21,4665. Công thức ankin là:
A. C
2
H
2
. B. C
3
H
4
. C. C
4
H
6
. D. C
5
H
8
.
Câu 22. Phản ứng nào sau đây không tạo ra HI:
Trang 2/6- Mã đề thi ZKD 2012
A. C

2
H
5
NH
2
+ CH
3
I →.
B. CH
4
+ I
2
t
o
−→.
C. Anilin + CH
3
I →.
D. CH
3
CH = CH − CH
2
I + H
2
O
t
o
−→.
Câu 23. Oxi hóa hết hỗn hợp các ancol đơn chức có công thức phân tử là C
2

H
6
O và C
3
H
8
O cần 40 gam
CuO thu được chất rắn X, hỗn hợp khí và hơi Y có tỉ khối với H
2
là 16,9. Cho Y tác dụng với lượng vừa
đủ Cu(OH)
2
trong N aOH thu được kết tủa đỏ và dung dịch Z. Làm khô kết tủa cân nặng 57,6 gam. Z có
thể tác dụng với n mol Br
2
khan sử dụng xúc tác. Giá trị của n là:
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,18125 mol. D. 0,4 mol.
Câu 24. Công thức phân tử của thủy tinh loại thường là :
A. Na
2
O.CaO.6SiO
2
. B. Na
2
CO
3
.CaCO
3
.6SiO
2

.
C. Na
2
SiO
3
.CaSiO
3
.K
2
O. D. K
2
O.CaO.SiO
2
.
Câu 25. Chỉ có giấy quỳ ẩm, lửa và giấy tẩm dung dịch muối X người ta có thể phân biệt được 4 lọ chứa 4
khí riêng biệt O
2
, N
2
, H
2
S, Cl
2
, do có hiện tượng: khí (1) làm tàn lữa bùng lên; khí (2) làm mất màu giấy;
khí (3) làm giấy tẩm dung dịch X hóa đen. Chọn phát biểu không đúng:
A. Khí (1) là O
2
; X là muối CuSO
4
.

B. Khí (2) là Cl
2
; X là Pb(NO
3
)
2
.
C. Khí (3) là Cl
2
; khí còn lại là N
2
.
D. X là CuSO
4
; khí (3) là H
2
.
Câu 26. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một peptit X (X được tạo thành từ các amino axit chỉ chứa 1 nhóm
−NH
2
và 1 nhóm −COOH) cần 58,8 lít O
2
(đktc) thu được 2,2 mol CO
2
và 1,85 mol H
2
O. Nếu cho 0,1
mol X thuỷ phân hoàn toàn trong 500 ml dung dịch NaOH 2M thu được m gam chất rắn. Số liên kết peptit
trong X và giá trị m lần lượt là :
A. 8 và 92,9 gam. B. 8 và 96,9gam. C. 9 và 92,9 gam. D. 9 và 96,9 gam.

Câu 27. Hỗn hợp X gồm Fe và Cu có tỉ lệ số mol tương ứng là 4:9. Hòa tan m gam X bằng dung dịch
HNO
3
thu được 0,336 lít NO (sản phẩm khử duy nhất, đktc), dung dịch Y và cố 0,75m gam kim loại không
tan. Giá trị của m là:
A. 5,25 gam. B. 5,040 gam. C. 4,095 gam. D. 1,365 gam.
Câu 28. Hỗn hợp A gồm bột Al và M. Hòa tan hoàn toàn 8,6 gam A bằng dung dịch HCl dư thì thu được
6,72 lít khí (đktc). Nếu nung nóng 17,2 gam A trong không khí thì thu được chất rắn nặng 20,4 gam. Lấy
17,2 gam A tác dụng vừa đủ với H
2
SO
4
đặc, nóng thu được V lít (đktc) khí SO
2
duy nhất và dung dịch B.
Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị V là:
A. 13,44 lít. B. 22,4 lít. C. 16,8 lít. D. 26,88 lít.
Câu 29. Hỗn hợp A gồm các hidrocacbon C
x
H
2x+2
, C
y
H
2y
, C
z
H
2z−2
mạch thẳng được cho ở điều kiện thích

hợp để tồn tại ở dạng khí (x ≤ y ≤ z). Đốt cháy A thu được thể tích CO
2
và H
2
O bằng nhau. Cho A tác
dụng với lượng vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch thấy thoát ra 3,36 lít khí. Đốt cháy lần lượt mỗi khí
thì thu được lần lượt V
1
, V
2
, V
3
lít khí CO
2
(đktc). Biết 0, 0225(n
1
+ n
2
+ n
3
) = n
1
.n
2
.n
3
. Đốt cháy một hỗn
hợp B khác cũng chứa 3 hidrocacbon trên thì thu được n mol CO
2
và 9 gam nước. Biết khối lượng của B

là 8,25 gam, giá trị của n là:
A. 0,625. B. 0,604. C. 0,9. D. Đáp án khác.
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn hai amin no đơn chức hở là đồng đẳng kế tiếp thu được sản phẩm có V
CO
2
:
V
H
2
O
= 7 : 13. Nếu cho 24,9 gam hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm hai axit HCOOH và
CH
3
COOH có tỉ lệ số mol là 1:3 thì khối lượng muối thu được là:
A. 54,6g. B. 50,4g. C. 58,8. D. 26,1.
Câu 31. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp K
2
CO
3
(kali cacbonat) và X
2
CO
3
vào nước chỉ thu được dung
dịch A. Cho A tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư, thu được dung dịch X và 4,48 lít CO
2
(đktc). Cô cạn
dung dịch X và nung ở 400

o
C đến khối lượng không đổi thu được 10,2 gam chất rắn B. Giá trị của m là:
A. 3,8 gam. B. 7,4 gam. C. 21,72 gam. D. 17,8 gam.
Câu 32. Chọn phát biểu đúng:
Trang 3/6- Mã đề thi ZKD 2012
A. Axit nucleic là một polieste của axit photphoric và đường ribozơ.
B. Hemoglobin có dạng cầu, chỉ tan trong huyết tương và không tan
trong nước.
C. Prôtêin đơn giản là prôtêin được tạo thành từ 2 đến 10 phân tử
α − aminoaxit.
D. Nếu phân từ chứa n gốc α − aminoaxit khác nhau thì số đồng phân
peptit là n!.
Câu 33. Hỗn hợp A gồm 2 este đồng phân đơn chức phản ứng hoàn toàn với 0,03 mol NaOH thu được
5,56 gam chất rắn trong đó có duy nhất một muối B (B có thể phản ứng với Br
2
tạo ra muối cacbonat).
Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ còn lại gồm 1 ancol và 1 andehit đều đơn chức phản ứng với không đến 0,03 mol
Br
2
. Nếu cho X phản ứng tráng bạc thì thu được 2,16 gam Ag. Đốt cháy A thu được 8,8 gam CO
2
cần V
lít O
2
ở đktc. Giá trị của V là:
A. 20,16. B. 5,04. C. 4,48. D. 5,6.
Câu 34. Dung dịch X gồm CH
3
COOH xM và HCl 0,001M. Giá trị pH của dung dịch X là 2,33 (K
a

=
1, 75.10
−5
). Giá trị của x là:
A. 1. B. 2. C. 0,5. D. 0,833.
Câu 35. Sắt pirit tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
đặc nóng thu được phân tử muối sắt III và muối sắt II có
tỉ lệ số mol là 2:3. Hệ số tối giãn của SO
2
(sản phẩm khử duy nhất) trong cân bằng phản ứng là:
A. 36. B. 51. C. 30. D. 47.
Câu 36. Hấp thụ hoàn toàn V lít CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
a M thì thu được m
1
gam kết tủa. Cùng
hấp thụ (V + 3,36) lít CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
thì thu được m
2
gam kết tủa. Biết m
1
: m

2
= 3 : 2.
Nếu thêm (V + V
1
) lít CO
2
vào dung dịch Ca(OH)
2
trên thì thu được lượng kết tủa cực đại. Biết m
1
bằng
3
7
khối lượng kết tủa cực đại. Giá trị của V
1
là:
A. 0,672. B. 1,493. C. 2,016. D. 1,008.
Câu 37. Cho các muối AgCl, N H
4
Cl, K
2
HP O
3
, KH
2
P O
3
, AlCl
3
, NaNO

3
, Na
3
P O
4
, KHS. Số muối trung
hòa là:
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 38. Trong các phản ứng sau:
• NaClO + KI + H
2
SO
4
→.
• C + HN O
3
→.
• HI + H
2
SO
4
→.
• KI + O
3
+ H
2
O →.
• NH
4
Al(SO

4
)
2
+ N a
2
CO
3
+ H
2
O →.
Số phản ứng có tổng hệ số cân bằng nhỏ hơn hoặc bằng 13 và sản phẩm có 2 khí là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 39. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam kim loại M với oxi thu được 9,28 gam chất rắn. Nếu cho 5,04 gam
M tác dụng hết với dung dịch HNO
3
dư thu được dung dịch X và khí NO (là sản phẩm khử duy nhất).
Thể tích N O (đktc) thu được là:
A. 1,344 lít. B. 2,016 lít. C. 1,792 lít. D. 2,24 lít.
Câu 40. Cho V
1
lít hỗn hợp A gồm N
2
và NO có số mol bằng nhau, V
2
lít hỗn hợp B gồm hai hidrocacbon
đồng đẳng liên tiếp. Biết V
1
+ V
2
= 1. Lấy V1 lít hỗn hợp A và 0, 4V

2
lít hỗn hợp B đốt cháy vừa đủ thì thu
được hỗn hợp sản phẩm C gồm khí và hơi nước. Nếu cho C đi qua dung dịch axit sunfuric đặc dư thì còn
lại 1 lít khí D. Nếu cho D đi qua dung dịch Ca(OH)
2
dư thì tổng thể khí thoát ra và thể tích bị hấp thụ
bởi axit sunfuric ở trên là 1,2 lít. Công thức phân tử của hai hidrocacbon là:
A. CH
4
và C
2
H
6
. B. C
2
H
6
và C
3
H
8
.
C. C
2
H
4
và C
3
H
6

. D. C
3
H
6
và C
4
H
8
.
II. PHẦN RIÊNG. ( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần).
1. Theo chương trình chuẩn. ( Từ câu 41 đến câu 50).
Câu 41. Chọn phát biểu đúng nhất:
Trang 4/6- Mã đề thi ZKD 2012
A. Có thể dùng dung dịch NaOH để nhận biết 2 dung dịch natriphenolat
và phenylamoniclorua.
B. Phenol còn dược gọi là axit phenic và có tính axit mạnh hơn axit
cacbonic.
C. Naphtalen được dùng để sản xuất thuốc nổ công nghiệp.
D. Naphtalen bị oxi hóa bởi dung dịch KMnO
4
tạo ra anhidrit phtalic.
Câu 42. Chất nào sau đây không tác dụng với HBr:
A. O
2
. B. Anilin. C. Ag. D. Valin.
Câu 43. A là hỗn hợp các muối Cu(NO
3
)
2
, F e(NO

3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
. Trong đó N chiếm 16,03% về khối
lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 65,5 gam muối A . Lọc kết tủa thu được đem nung
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam oxit :
A. 25. B. 34. C. 27. D. 23.
Câu 44. Dung dịch X có chứa các ion F e
3+
, SO
2−
4
, Al
3+
, Cl

. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau.
• Phần 1 tác dụng với lượng dư khí H
2
S (được sục vào dung dịch) thu được 2,4 gam kết tủa.
• Phần 2 tác dụng với lượng vừa đủ dung dịch BaCl
2
thu được 46,6 gam kết tủa và dung dịch Y. Tiếp
tục thêm lượng dư dung dịch AgN O
3
vào dung dịch Y thy được 107,625 gam kết tủa.

Tổng khối lượng muối thu được sau khi cô cạn dung dịch X là:
A. 85,45. B. 42,725. C. 46,733. D. Dữ kiện đề ra vô
lí.
Câu 45. Crom có thể tác dụng với dung dịch nào sau đây:
A. HCl loãng nóng. B. H
2
SO
4
đặc nguội.
C. HNO
3
đặc nguội. D. NaOH loãng nóng.
Câu 56. Cho dãy chuyển hóa sau: CH
2
= CH − CH(C
2
H
5
) − CH
3
+HCl
−−−−→
1:1
X
+C
2
H
5
OH/KOH (t
0

)
−−−−−−−−−−−−−−→ Y . (X, Y
là các sản phẩm chính) Tên gọi của Y là:
A. 3-etyl but-1-en.
B. 3-etyl but-2-en.
C. 3-metyl pent-2-en.
D. 3-etyl but-2-ol.
Câu 47. Cho 56,7 gam xenlulozo tác dụng với 56,7 gam HNO
3
có trong hỗn hợp HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
nóng tạo ra m gam sản phẩm hữu cơ X. Giá trị của m là:
A. 89,78. B. 94,95. C. 95,54. D. 97,2.
Câu 48. Hợp chất X có công thức phân tử C
8
H
8
. 1 mol X có khả năng kết hợp tối đa 4 mol H
2
nhưng chỉ
kết hợp được tối đa 1 mol Br
2
(ở trạng thái dung dịch). Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:
A. 1. B. 2.
C. 4. D. Không có chất thỏa mãn.

Câu 49. Sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần tính bazo:
A. C
2
H
5
ONa > NaOH > C
6
H
5
ONa > Na
2
CO
3
> HCOONa.
B. HCOON a > Na
2
CO
3
> C
6
H
5
ONa > NaOH > C
2
H
5
ONa.
C. NaOH > Na
2
CO

3
> C
2
H
5
ONa > C
6
H
5
ONa > HCOONa.
D. C
2
H
5
ONa > C
6
H
5
ONa > NaOH > Na
2
CO
3
> HCOONa .
Câu 50. Thủy phân este E thu được axit cacboxylic A và hỗn hợp B gồm hai ancol đơn chức là đồng đẳng
kế tiếp của nhau. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,65 gam E cần vừa đúng 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thu
được m gam muối và x gam ancol B. Giá trị của m là:
A. 3,4. B. 4,8. C. 4,1. D. 3,7.
2. Theo chương trình nâng cao. ( Từ câu 51 đến câu 60).
Câu 51. Có bốn chất thơm : C
6

H
5
− NH
2
(1), C
6
H
5
− CH
3
(2), C
6
H
5
− NO
2
(3), C
6
H
6
(4). Sắp xếp các chất
theo thứ tự tăng dần về khả năng thế nhóm NO
2
(tác nhân là HNO
3
/H
2
SO
4
) ở vòng benzene:

A. (1) < (2) < (3) < (4). B. (3) < (4) < (2) < (1).
C. (3) < (1) < (4) < (2). D. (3) < (2) < (4) < (2).
Câu 52. Khi khử hoàn toàn natridicromat bằng than thu được oxi kim loại, muối cacbonat và một chất khí
có tính khử. Tính khối lượng oxit kim loại biết đã dùng 24 gam than và hiệu suất là 80%.
A. 152. B. 121,6. C. 304. D. 243.
Câu 53. Có hỗn hợp khí oxi và ozon. Sau một thời gian, ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy
Trang 5/6- Mã đề thi ZKD 2012

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×