GIÁO TRÌNH
KỸ THUẬT MẠCH ĐIỆN
Chương 1: Những khái niệm cơ bản về
mạch điện
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
§1-1. M ch đi n và k t c u hình h c c a m ch ạ ệ ế ấ ọ ủ ạ
§1-2. Các thông s tr ng thái và các quá trình năng ố ạ
l ng trong nhánhượ
§1-3. Các thông s đ c tr ng c b n c a m chố ặ ư ơ ả ủ ạ
§1-4. Các lu t c b n c a m ch đi n-Các lu t ậ ơ ả ủ ạ ệ ậ
Kirhof
§1-5. Phân lo i bài toán m ch ạ ạ
§ 1-1. M ch đi n và k t c u hình h c c a m ch ạ ệ ế ấ ọ ủ ạ
1. Đ nh nghĩa m ch đi n ị ạ ệ
2. K t c u hình h c c a m chế ấ ọ ủ ạ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
§ 1-1. M ch đi n và k t c u hình h c c a m ch ạ ệ ế ấ ọ ủ ạ
1. Đ nh nghĩa m ch đi n ị ạ ệ
2. K t c u hình h c c a m chế ấ ọ ủ ạ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
1. Đ nh nghĩa m ch đi nị ạ ệ
M ch là m t mô hình di n t s phân b khoanh vùng c a các quá ạ ộ ễ ả ự ố ủ
trình năng l ng (và tín hi u) đi n t trong m t thi t b đi n, nó đ c ượ ệ ệ ừ ộ ế ị ệ ượ
ghép b i m t s h u h n các v t d n trong đó các quá trình chuy n hoá, ở ộ ố ữ ạ ậ ẫ ể
tích lu , truy n đ t, năng l ng (và tín hi u) đi n t đ c đ c tr ng b i ỹ ề ạ ượ ệ ệ ừ ượ ặ ư ở
các đi n áp u(t) và dòng đi n i(t) phân b theo th i gian t.ệ ệ ố ờ
T đó ta đ nh nghĩa m ch đi n theo quan đi m năng l ng:ừ ị ạ ệ ể ượ
Mô hình m ch và mô hình tr ng khác nhau ch : mô hình m ch ạ ườ ở ỗ ở ạ
các thông s ch phân b theo th i gian, còn mô hình tr ng các thông ố ỉ ố ờ ở ườ
s phân b trong không gian theo th i gian, song gi a chúng có quan h ố ố ờ ữ ệ
khăng khít v i nhau thông qua bi u th c: ớ ể ứ và
∫
=
Edlu
∫
=
Hdli
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. K t c u hình h c c a m ch ế ấ ọ ủ ạ
+ Nhánh:
Mô hình m ch có k t c u hình khung, vì v y v m t hình h c nó ạ ế ấ ậ ề ặ ọ
g m các y u t là: nhánh, nút, vòng, cây và bù cây. Trong đó; nhánh, nút ồ ế ố
và vòng là 3 y u t hình h c c b n c a m ch: ế ố ọ ơ ả ủ ạ
Là m t đo n m ch g m nh ng ph n t ghép n i ti p nhau, trong đó ộ ạ ạ ồ ữ ầ ử ố ế
có cùng m t dòng đi n ch y, không bi n thiên theo to đ không gian ộ ệ ạ ế ạ ộ
d c theo nhánh và ch bi n thiên theo th i gian t (trên hình 1.1 là: nhánh ọ ỉ ế ờ
1,2,3,4). Ký hi u s nhánh c a m ch đi n b ng ch m=4. ệ ố ủ ạ ệ ằ ữ
A
B
a
b
c
d
2
1
3
4
Hình 1.1
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. K t c u hình h c c a m ch ế ấ ọ ủ ạ
+ Nút:
Là đi m g p nhau c a t ba nhánh tr lên (trên hình 1.1 là các nút A và B). ể ặ ủ ừ ở
S nút th ng ký hi u b ng ch n.ố ườ ệ ằ ữ
+ M ch vòng: ạ
Là l i đi khép kín qua các nhánh trên hình 1.1 là: các vòng a,b,c,d . . .). ố
A
B
a
b
c
d
2
1
3
4
Hình 1.1
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
+ Cây: là m t ph n c a m ch g m các nhánh (g i là cành) n i đ các ộ ầ ủ ạ ồ ọ ố ủ
nút theo m t k t c u h không có vòng nào S l ng cành trong cây là n-1 ộ ế ấ ở ố ượ
(trên hình 12a,b,c th hi n là các nét li n) .ể ệ ề
Hình1.2a,b,c
a/
b/ c/
2. K t c u hình h c c a m ch ế ấ ọ ủ ạ
+ Bù cây: ph n m ch còn l i bù v i cây đ t o thành m ch hoàn ch nh ầ ạ ạ ớ ể ạ ạ ỉ
g i là bù cây. S l ng bù cây là m –n+1 (trên hình 12a,b,c th hi n là các nét ọ ố ượ ể ệ
đ t) .ứ
.
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
§ 1-2. Các thông s tr ng thái và các quá trình ố ạ
năng l ng trong nhánhượ
1. Dòng đi n i(t): ệ
2. Đi n áp u(t)ệ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. Công su t đi n t p(t)ấ ệ ừ
§ 1-2. Các thông s tr ng thái và các quá trình ố ạ
năng l ng trong nhánhượ
1. Dòng đi n i(t): ệ
2. Đi n áp u(t)ệ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. Công su t đi n t p(t)ấ ệ ừ
1. Dòng đi n i(t)ệ
Xét s đ m ch hình 1.3:ơ ồ ạ
Là dòng chuy n d i có h ng c a các đi n tích t do, chi u c a dòng ể ờ ướ ủ ệ ự ề ủ
đi n là chi u chuy n đ ng c a các đi n tích d ng. Trong m ch đi n, chi u ệ ề ể ộ ủ ệ ươ ạ ệ ề
d ng c a dòng đi n đ c ch n tuỳ ý, ví d nhánh ab trên hình 1.3, n u ta ươ ủ ệ ượ ọ ụ ế
qui c dòng ch y t a đ n b là d ng (iướ ạ ừ ế ươ
ab
> 0) thì dòng ch y t b đ n a s ả ừ ế ẽ
âm (i
ba
< 0).
2. Đi n áp u(t)ệ
Ta g i hi u đi n th gi a hai nút là đi n áp r i trên ph n t n i 2 nút đó. ọ ệ ệ ế ữ ệ ơ ầ ử ố
T ng t nh dòng đi n, trong m ch đi n chi u d ng c a đi n áp đ c ươ ự ư ệ ạ ệ ề ươ ủ ệ ượ
ch n tuỳ ý. N u uab = ọ ế ϕ
a
- ϕ
b
> 0 thì uba
= ϕ
b
- ϕ
a
< 0. Thông th ng, chi u ườ ề
d ng c a đi n áp đ c ch n trùng v i chi u d ng c a dòng đi n. ươ ủ ệ ượ ọ ớ ề ươ ủ ệ
a b
u(t)
i(t)
p(t)
Hình 1.3
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
1. Công su t p(t)ấ
Hay còn g i là công su t ti p nh n p(t) đ c đ nh nghĩa b ng tích ọ ấ ế ậ ượ ị ằ
các giá tr t c th i c a đi n áp và dòng đi n:p(t) = u(t)i(t). Công su t ị ứ ờ ủ ệ ệ ấ
đi n t cũng có th d ng ho c âm tuỳ thu c vào vi c qui c chi u ệ ừ ể ươ ặ ộ ệ ướ ề
và giá tr c a đi n áp và dòng đi n trong nhánh:ị ủ ệ ệ
a b
u(t)
i(t)
p(t)
Hình 1.3
N u nhánh nào có u và i cùng chi u nhau thì khi p > 0 ta nói r ng ế ề ằ
nhánh y thu năng l ng, khi p < 0 ta nói nhánh đó phát năng l ng. Và ấ ượ ượ
ng c l i.ượ ạ
Chú ý: Trong m t m ch đi n có nhi u nhánh thì b thông s uộ ạ ệ ề ộ ố
k
(t) ,
i
k
(t) cũng đ c tr ng cho quá trình năng l ng trong m ch. Lúc đó công ặ ư ượ ạ
su t ti p nh n đ c tính:ấ ế ậ ượ p(t) = u
1
i
1
+ u
2
i
2
+ + u
n
i
n
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
§ 1-3. Các thông s đ c tr ng c b n c a m chố ặ ư ơ ả ủ ạ
1. Nh ng hi n t ng năng l ng c b n x y ra trong ữ ệ ượ ượ ơ ả ả
m ch ạ
2. Các thông s đ c tr ng cho hi n t ng ngu nố ặ ư ệ ượ ồ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
3. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tiêu tán-đi n tr ố ặ ư ệ ượ ệ ở
R
4. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tích phóng năng ố ặ ư ệ ượ
l ng t tr ng - Đi n c m L ượ ừ ườ ệ ả
5. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tích phóng năng ố ặ ư ệ ượ
l ng đi n tr ng - Đi n dung C ượ ệ ườ ệ
6. S đ m ch đi n.ơ ồ ạ ệ
§ 1-3. Các thông s đ c tr ng c b n c a m chố ặ ư ơ ả ủ ạ
1. Nh ng hi n t ng năng l ng c b n x y ra trong ữ ệ ượ ượ ơ ả ả
m ch ạ
2. Các thông s đ c tr ng cho hi n t ng ngu nố ặ ư ệ ượ ồ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
3. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tiêu tán-đi n tr ố ặ ư ệ ượ ệ ở
R
4. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tích phóng năng ố ặ ư ệ ượ
l ng t tr ng - Đi n c m L ượ ừ ườ ệ ả
5. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tích phóng năng ố ặ ư ệ ượ
l ng đi n tr ng - Đi n dung C ượ ệ ườ ệ
6. S đ m ch đi n.ơ ồ ạ ệ
1. Nh ng hi n t ng năng l ng c ữ ệ ượ ượ ơ
b n x y ra trong m ch ả ả ạ
Các quá trình năng l ng x y ra trong m ch đi n có th phân thành hai ượ ẩ ạ ệ ể
lo i chính:ạ
+ Hi n t ng chuy n hoá: ệ ượ ể là quá trình chuy n năng l ng t d ng này ể ượ ừ ạ
đ n d ng khác nó phân làm hai lo i:ế ạ ạ
- Hi n t ng t o ngu n:ệ ượ ạ ồ hay còn g i là hi n t ng ngu n là quá trình ọ ệ ượ ồ
bi n các ngu n năng l ng khác nhau nh : nhi t năng, hoá năng, c năng, ế ồ ượ ư ệ ơ
v.v thành đi n năng. :ệ
- Hi n t ng tiêu tán:ệ ượ là quá trình chuy n năng l ng đi n thành các ể ượ ệ
d ng năng l ng khác nhau nh : nhi t năng, hoá năng, c năng, v.v ạ ượ ư ệ ơ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
1. Nh ng hi n t ng năng l ng c ữ ệ ượ ượ ơ
b n x y ra trong m ch ả ả ạ
+ Hi n t ng tích lu :ệ ượ ỹ là quá trình c t gi năng l ng đi n t vào ấ ữ ượ ệ ừ
không gian xung quanh thi t b đi n mà không tiêu tán. Khi tr ng đi n t ế ị ệ ườ ệ ừ
tăng lên thì năng l ng đi n t đ c tích lu thêm vào không gian. Khi ượ ệ ừ ượ ỹ
tr ng đi n t gi m đi năng l ng đó l i đ c đ a ra cung c p cho các ph n ườ ệ ừ ả ượ ạ ượ ư ấ ầ
t khác. Vì v y hi n t ng tích lu còn g i là hi n t ng tính phóng.ử ậ ệ ượ ỹ ọ ệ ượ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. Các thông s đ c tr ng cho hi n ố ặ ư ệ
t ng ngu n.ượ ồ
Đ đ c tr ng cho hi n t ng t o ngu n, ta dùng ngu n áp u(t) và ngu n ể ặ ư ệ ượ ạ ồ ồ ồ
dòng j(t).
+ Ngu n áp u(t) hay ngu n s c đ ng đi n e(t)ồ ồ ứ ộ ệ là
m t thông s c a m ch đi n, nó đ c tr ng cho kh năng ộ ố ủ ạ ệ ặ ư ả
duy trì trong m ch m t đi n áp hay m t s c đi n đ ng ạ ộ ệ ộ ứ ệ ộ
bi n thiên theo qui lu t nh t đ nh, không ph thu c m ch ế ậ ấ ị ụ ộ ạ
ngoài. Tuỳ theo m ch ngoài mà dòng đi n trong m ch có ạ ệ ạ
nh ng giá tr khác nhau. Ký hi u ngu n áp nh hình 1.4a ữ ị ệ ồ ư
thì u(t) = e(t).
a
b
e(t)
u(t)
a/
Hình 1.4a
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. Các thông s đ c tr ng cho hi n ố ặ ư ệ
t ng ngu n.ượ ồ
+ Ngu n dòng J(t)ồ là m t thông s c a m ch đi n, nó ộ ố ủ ạ ệ
đ c tr ng cho kh năng duy trì trong m ch m t dòng đi n ặ ư ả ạ ộ ệ
J(t) bi n thiên theo qui lu t nào đó không ph thu c vào ế ậ ụ ộ
m ch ngoài. Tuỳ theo m ch ngoài mà đi n áp trên hai c c ạ ạ ệ ự
c a ngu n có nh ng giá tr khác nhau. Ký hi u ngu n dòng ủ ồ ữ ị ệ ồ
nh hình 1.4b.ư
a
b
j(t)
b/
Hình 1.4b
Chú ý:
- T các đ nh nghĩa trên ta d dàng th y r ng ngu n áp có t ng tr trong ừ ị ễ ấ ằ ồ ổ ở
b ng không còn ngu n dòng có t ng tr trong b ng vô cùng.ằ ồ ổ ở ằ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
2. Các thông s đ c tr ng cho hi n ố ặ ư ệ
t ng ngu n.ượ ồ
- Về mặt toán học quan hệ giữa nguồn áp và nguồn dòng nói
chung không phải là quan hệ dóng đôi 1-1.
- Trong th c t , tuỳ theo tr ng h p c th mà dùng khái ni m ự ế ườ ợ ụ ể ệ
ngu n áp hay ngu n dòng cho phù h p. Trong đa s các tr ng h p ta ồ ồ ợ ố ườ ợ
dùng khái ni m ngu n áp, song trong m t s tr ng h p nh ngu n n p ệ ồ ộ ố ườ ợ ư ồ ạ
c qui, ngu n c a các b m , b đi n phânắ ồ ủ ể ạ ể ệ … th ng s d ng khái ni m ườ ử ụ ệ
ngu n dòng.ồ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
3. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng ố ặ ư ệ ượ
tiêu tán - đi n tr R.ệ ở
Hi n t ng tiêu tán trong nhánh đ c đ c tr ng b i thông s g i là ệ ượ ượ ặ ư ở ố ọ
đi n tr c a nhánh, ký hi u là R (hình 1.5) R đ c tr ng riêng cho quá trình ệ ở ủ ệ ặ ư
tiêu tán c a nhánh. Trên ph n t đó công su t ti p nh n trong m i tr ng ủ ầ ử ấ ế ậ ọ ườ
h p đ u không âm, nghĩa là đi n áp và dòng đi n qua R luôn cùng chi u ợ ề ệ ệ ề
nhau.
Chúng liên h v i nhau qua bi u th c ệ ớ ể ứ
c a đ nh lu t Ôm: uủ ị ậ
R
= R.i hay
)1.1(
i
u
R
R
=
Đi n tr R có th là h ng s ho c là hàm c a dòng đi n. Trong ệ ở ể ằ ố ặ ủ ệ
tr ng h p đ n gi n nh t R là h ng s (R = const) và g i là đi n tr ườ ợ ơ ả ấ ằ ố ọ ệ ở
tuy n tính. Đ n v c a đi n tr là ế ơ ị ủ ệ ở Ω.
R
R
u
i
A B
Hình 1.5
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
3. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng ố ặ ư ệ ượ
tiêu tán - đi n tr R.ệ ở
* ý nghĩa c a đi n tr và đi n d n:ủ ệ ở ệ ẫ
Trong k thu t ta còn dùng thông s ngh ch đ o c a đi n tr , g i là ỹ ậ ố ị ả ủ ệ ở ọ
đi n d n, ký hi u là g, v i , đ n v c a g là Simen (S). Khi đó quan ệ ẫ ệ ớ ơ ị ủ
h gi a đi n áp và dòng đi n còn có th vi t: ệ ữ ệ ệ ể ế
R
1
g =
)2.1(u.gu.
R
1
i ==
+ V m t v t lý: ề ặ ậ T công th c 1.1 nói lên đ l n bé c a áp trên ừ ứ ộ ớ ủ
nhánh thu n tr d i tác d ng c a ngu n dòng kích thích. T (1.2) nói lên ầ ở ướ ụ ủ ồ ừ
đ l n c a dòng đi n qua nhánh d i tác d ng c a ngu n áp trên nhánh ộ ớ ủ ệ ướ ụ ủ ồ
đi n d n g.ệ ẫ
+ V m t năng l ng:ề ặ ượ ta có p = u i = Ri
2
= gu
2
nói lên m c đ ứ ộ
tiêu tán công su t d i tác đ ng c a dòng đi n i.ấ ướ ộ ủ ệ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
4. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng ố ặ ư ệ ượ
tích phóng năng l ng t tr ng - Đi n ượ ừ ườ ệ
c m Lả
Trong k thu t ta còn dùng thông s ngh ch đ o c a đi n tr , g i là ỹ ậ ố ị ả ủ ệ ở ọ
đi n Khi có dòng đi n ch y qua cu n dây, trong lòng cu n dây và vùng ệ ệ ả ộ ộ ở
lân c n cu n dây t n t i m t t tr ng, t tr ng này xuyên qua cu n ậ ộ ồ ạ ộ ừ ườ ừ ườ ộ
dây v i m t thông l ng nào đó g i là t thông ớ ộ ượ ọ ừ Ψ và không gian xung
quanh cu n dây tích lu m t năng l ng t tr ng WM. Dòng đi n càng ộ ỹ ộ ượ ừ ườ ệ
l n, s vòng dây càng nhi u thì t thông và năng l ng t tr ng càng ớ ố ề ừ ượ ừ ườ
l n (hình 1.6). ớ
a b
Hình 1.6
p(t)
L
i(t)
u(t)
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
4. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng ố ặ ư ệ ượ
tích phóng năng l ng t tr ng - Đi n ượ ừ ườ ệ
c m Lả
Theo đ nh lu t Lenx-Faraday ta có đi n áp trên ị ậ ệ
cu n dây là:ộ
a b
Hình 1.6
p(t)
L
i(t)
u
L
(t)
)4.1(
dt
di
.L
dt
di
.
di
d
dt
d
u
L
=
ψ
=
ψ
=
Trong đó g i là đi n c m c a cu n dây, đ n v là Henry ọ ệ ả ủ ộ ơ ị
(H)
idi
d
L
∂
ψ∂
=
ψ
=
V m t năng l ng, đi n c m L cũng nói lên kh năng tích lu năng ề ặ ượ ệ ả ả ỹ
l ng t tr ng vào không gian quanh cu n dây. ượ ừ ườ ộ
Th t v y: t bi u th cậ ậ ừ ể ứ
dt
di
Lii
dt
di
.Li.up
L
===
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
4. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng ố ặ ư ệ ượ
tích phóng năng l ng t tr ng - Đi n ượ ừ ườ ệ
c m Lả
a b
Hình 1.6
p(t)
L
i(t)
u
L
(t)
Ta có năng l ng t tr ng tích lũy trong ượ ừ ườ
không gian cu n dây L là:ộ
2
M
Li
2
1
LidipdtW
∫ ∫
===
hay
)5.1(
di
Wd2
LLdi
2
1
dW
2
M
2
M
=⇒=
V y đi n c m L b ng hai l n l ng tăng năng l ng t tr ng tích lu ậ ệ ả ằ ầ ượ ượ ừ ườ ỹ
vào không gian quanh cu n dây khi bình ph ng dòng đi n ch y qua nó tăng ộ ươ ệ ạ
1(A
2
)
Chú ý r ng trên ph n t đi n c m, công su t đi n t có th d ng ho c ằ ầ ử ệ ả ấ ệ ừ ể ươ ặ
âm, t ng ng ph n t này có th nh n năng l ng ho c phóng năng ươ ứ ầ ử ể ậ ượ ặ
l ng.ượ
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ
4. Thông s đ c tr ng cho hi n t ng tích ố ặ ư ệ ượ
phóng năng l ng đi n tr ng-Đi n dung ượ ệ ườ ệ
C
Khi đ t m t đi n áp u vào hai b n c c c a t đi n trên các b n c c ặ ộ ệ ả ự ủ ụ ệ ả ự
t s đ c n p nh ng đi n tích ±q và trong không gian gi a hai b n c c ụ ẽ ượ ạ ữ ệ ữ ả ự
s có m t đi n tr ng v i c ng đ E và doẽ ộ ệ ườ ớ ườ ộ
đó tích lu năng l ng đi n ỹ ượ ệ
tr ng Wườ
E
(hình 1.7).
a b
Hình 1.7
p(t)
C
i(t)
u
C
(t)
Theo đ nh lý dòng chuy n d ch M c Xoen, dòng đi n ch y qua t ị ể ị ắ ệ ạ ụ
b ng: ằ
)6.1(
dt
dq
i =
Ch ng 1ươ NH NG KHÁI NI M C B N V M CH ĐI N Ữ Ệ Ơ Ả Ề Ạ Ệ