Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

ÔN TỐT NGHIỆP HÓA HỌC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.44 KB, 8 trang )


1

ÔN TỐT NGHIỆP HÓA HỌC

Câu 1: Cho các kim loại sau: Zn, Fe, Cu, Ag, Kim loại nào tác dụng được với cả
hai dung dịch Fe
2
(SO
4
)
3
và dung dịch HCL.
A: Zn, Cu, B: Fe, Cu, C: Zn, Fe, D: Zn, Fe, Cu.
Câu 2: Tính ôxy hoá của các kim loại được sắp xếp theo tăng dần là:
A: Fe
2+
, Cu
2+
, Ag
+
, Fe
3+
B: Ag
+
, Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+



C: Fe
2+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Ag
+
D: Fe
2+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+

Câu 3: Cho 4 kim loại sau: Cu, W, Fe, Cr. Độ cứng các kim loại tăng:
A: Fe, Cu, W. Cr C: Cu, Fe, Cr, W
B: Cu, Fe, W, Cr. D: Fe, Cu, Cr, W
Câu 4: Ngâm bản Zn vào dung dịch CuSo
4

, sau thời gian lấy ra khỏi dung dịch
cân lại thấy lá kẽm giảm 0.2gam.
Vậy lượng Cu sinh ra bám vào lá Zn là:
A: 9.6g, B: 10.24g C: 12.8g D: 16g
Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với dung dịch HCL, nếu nhỏ thêm vào đó vài giọt
dung dịch CuSO

4
thì lượng H
2
thoát ra:
A: Xảy ra chậm hơn B: Xảy ra nhanh hơn
C: Không thay đổi D: Bị dùng lại
Câu 6: Để khử hoàn toàn 46.4g hỗn hợp FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
cần dùng 0.8 mol
khí CO Lượng sắt sinh ra là:
A: 25.2g B: 28g C: 33.6g D: 16g
Câu 7: Để điều chế Cu từ dung dịch CuSO
4
bằng phương pháp thuỷ luyện
người ta dùng kim loại nào để làm chất khử.
A: Zn, và Cu B: Ca, Fe C: Fe, Zn D: Ca, Fe, Zn
Câu 8: Cho 14.5g hỗn hợp gồm Mg, Fe và Zn, vào dung dịch HCL 1M (dư) thu
6,72 lít khí H
2
(đktc) cô cạn dung dịch thu bao nhiêu gam muối?
A; 15.8g B; 58.3g C: 53.8g D: 35.8g
Câu 9: Bốn kim loại: Na, K, Al, Mg. Bán kính nguyên tử xếp theo chiều tăng
dần là:


2

A: Na, K, Mg, Al B: Al, Mg, Na, K
C: K, Na, Mg, Al D: Na, Mg, Al, K
Câu 10: Ion kim loại R
2+
có cấu hình electron là: 1S
2
2S
2
2P
6
3S
2
3P
6
R là kim
loại.
A: Ca, B: Mg, C: Zn, D: Fe
Câu 11: Cho 2.2g kim loại X, Y hoá trị n, m tác dụng với dd HCL dư tan xong
cô cạn dd thu 7.88g muối khan, tính thể tích khí H
2
bay ra ở (đktc).
A: 0.056l, B: 0.112l C: 9.896l D: 1.792l
Câu 12: Có 6 lọ hoá chất bị mất nhãn dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết:
Fe Cl
2
, FeCl
3
,


MgCl
2
, AlCl
3
, NaCl, NH
4
Cl, Na
2
SO
4
.
A: HCl và CO
2
B: HCl và quỳ tím
C: HCl và phennolptalein D: Ba(OH)
2
Câu 13: Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe, Kim loại nào tác dụng dd CuSO
4

không giải phóng kim loại Cu.
A: Na, Mg, Al, Fe, B: Na, Mg, Al.
C: Na, Mg D: Na
Câu 14: Để điều chế Fe(NO
3
)
2
ta có thể dùng phương pháp nào?
A: Fe + HNO
3

dư B: HNO
3
+ Fe dư
C: Fe(OH)
2
+ HNO
3
D: FeO + HNO
3

Câu 15: Cho đinh sắt nặng m gam vào 1 lít dd chứa hỗn hợp Cu(NO
3
)
2
0.12M,
AgNO
3
0.12M sau phản ứng màu xanh của dd bị nhạt màu một phần và thu chất
rắn X có khối lượng lớn hơn đinh sắt ban đầu là: 10.4g. Tính m?
A: 5.6g B: 8.96g C: 11.2g D: 16.8g
Câu 16: Cho các kim loại sau: Na, Mg, Fe, Zn, Pb. Nguyên tố có 2 electron độc
thân là:
A: Mg, Fe, Zn, Pb, B: Mg, Fe, Zn,, Pb. C: Zn D: Pb
Câu 17: Cho 500ml dd HCl 1M từ từ vào a mol NaAlO
2
phản ứng xong thu
7.8g kết tủa. Tính a?
A: 0.01mol B: 0.02mol C: 0.03mol D:
0.04mol


3

Câu 18: Trên hố nước vôi, kiến, Sâu bọ bò được trên bề nặt là vì:
A: Chân của chúng không dính nước
B: Ca(OH)
2
ít tan
C: Vì sức căng bề mặt
D: Có lớp váng CaCO
3
trên bề mặt
Câu 19: Cho 4 kim loại Al, Fe, Pb, Cu và 4 dd muối ZnSO
4
, AgNO
3
,CuCl
2
,
MgSO
4
, kim loại nào tác dụng được cả bốn dd muối trên?
A: Al B: Fe C: Pb D: không có kim loại nào cả
Câu 20: Trong các dãy chất sau. Dãy nào làm mềm nước cứng tạm thời.
A: HCl, NaCl, Na
2
CO
3
, NaOH
B: Na
2

CO
3
, K
2
CO
3
, NaOH, Ca(OH)
2

C: AlCl
3
, CuSO
4
, NaHCO
3
, Ba(OH)
2

D: H
2
SO
4
, HCl, Na
2
CO
3
, NaOH.
Câu 21: Cho sơ đồ biến hoá sau:
Al Fe Fe(OH)
2

X Fe
2
O
3


Z Fe
2
(SO)
4
Y + CuSO
4

Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A: Fe(OH)
3
FeSO
4
, FeCl
3
C: FeO, FeSO
4
, FeCl
3

B: FeSO
4
, FeCl
3
, CuCl

2
D: FeO, Fe, FeCl
3

Câu 22: Hỗn hợp X gồm Al và Fe chia hai phần bằng nhau:
Phần 1 tác dụng dd HCl dư thu 4.48l khí H
2
(đktc)
Phần 2 tác dụng dung dịch NaOH dư cho 3.36l khí H
2
(đktc)
Tính lượng nhôm và Fe trong hỗn hợp ban đầu?
A: Al: 2.7g, Fe: 2.8g B: Al: 5.4g, Fe: 5.6g
C: Al: 13.5g, Fe: 5.6g D: Al: 5.4g, Fe: 2.8g
Câu 23: Cho 15.6g hỗn hợp Al, Al
2
O
3
vào dung dịch HCl vừa đủ thu 6.72l khí
H
2
(đktc). Tính phần trăm lượng nhôm.
A: 5.19% B: 17.3% C: 25.96% D: 34.61%

4

Câu 24: X là kim loại có tính khử mạnh, cấu trúc tinh thể lập phương tâm khối,
đốt cháy cho ngọn lửa màu vàng thông tin đó chỉ kim loại nào?
A: Kali, B: Natri, C: nhôm D: Mg
Câu 25: Có 4 dd mất nhãn đựng riêng biệt các chất sau:

NaCl, HCl, CaCl
2
, AlCl
3
. Chon một thuốc thử sau để nhận biết.
A: Quì tím B: AgNO
3
C: Na
2
CO
3
, D: Na
2
SO
4

Câu 26: Khi điện phân dung dịch NaCl (có màng ngăn) trong nước taị cực
Catốt xảy ra quá trình nào?
A: Khử ion Na
+
B: Khử H
2
O C: Oxy hoá nuớc D: Oxy hoá
Na
+

Câu 27: Hợp kim nào sau đây không phải là hợp kim nhôm.
A: SiLunin B: Electron C: Duyara D: I nox
Câu 28: Để m g sắt trong không khí thu 12g hỗn hợp Fe, Fe
2

O
3
, Fe
3
O
4
, FeO:
Lại nung nóng hỗn hợp rồi dùng vừa đủ 6.72l khí CO (đktc) để khử thành sắt.
giá trị m là:
A: 5.6g B: 7.2g C: 10.08g D: Không tính được
Câu 29: Cho m g Al vào dd chứa hỗn hợp AgNO
3
, Cu(NO
3
)
2
Fe(NO
3
)
2
Sau
phản ứng thu được 3 kim loại. Vậy trong bình có thể có :
A: ion Fe
2+
còn, Al còn; B: Al hết, Cu
2+
còn
C: Al dư D: Al hết, Fe
2+
còn

Câu 30: Cho sơ đồ:
NaCl Na NaOH Na
2
SO
4


 X
NaCl

Y
Na
2
SO
4

X và Y lần lượt là:
A: Cl
2 ,
, SO
2
, B: HCl, H
2
SO
4
,
C: BaCl
2
, H
2

SO
4
, D: HCl, BaCl
2

Câu 31: Một oxít của sắt khi hoà tan trong dd H
2
SO
4
, loãng, dư thu được dd X.
DD X Hoà tan được Fe và Cu, cùng tác dụng được với dd AgNO
3
, cũng tác
dụng được với dd KMnO
4
. Điều đó chỉ ra oxít sắt là:
A: FeO B: Fe
2
O
3
, C: Fe
3
O
4
D: không xác định được

5

Câu 32: Có các kim loại: Ba, Zn, Mg, Fe chỉ dùng chất nào sau đây để nhận
biết

A: dd loãng H
2
SO
4
B: dd loãng NaOH
C: dd loãng HCl D: dd loãng CuSO
4

.Câu 33: Cho một lượng Halogen X tác dụng Mg tạo 19g muối. Cũng lượng
Halogen X như trên tác dụng Al thì tạo ra17.8g mới. Xác định Halogen X?
A: F
2
B: Cl
2
C: Br
2
D:I
2

Câu 34: Một dung dịch chứa FeSO
4
có lẫn tạp chất CuSO
4
dùng chất nào sau
đây để loại bỏ tạp chất
A: Fe B: NaOH C: BaCl
2
D: Sn
Câu 35: Ion Na
+

bị khử trong trường hợp nào sau đây:
A: Điện phân NaCl nóng chảy
B: Điện phân dd NaCl trong nước
C: Cho dd NaOH tác dụng với dd HCl
D: Phân tích bằng nhiệt muối khan NaNO
3

Câu 36: Phát biểu nào sau đây không đúng.
A: Kim loại đóng vai trò là chất khử
B: Ion kim loại hầu hết là chất oxy hoá
C: Kim loại luôn đóng vai trò là chất oxy hoá
D: Ion kim loại có thể là chất oxy hoá cũng có thể là chất khử
Câu 37: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A: Kim loại Na được điều chế từ NaCl
nc
điện phân
B: Kim loại Mg được điều chế từ MgO bằng chất khử CO ở t
0
cao
C: Kim loại Al được điều chế từ Al
2
O
3
bằng điện phân nóng chảy
D: Kim loại Fe được điều chế từ Fe
2
O
3
bằng chất khử CO ở t
0

cao.
Câu 38: Hoà tan a gam hỗn hợp Fe, Al bằng dd HCl dư thu 8.96 l khí H
2

(đktc) cũng a g hỗn hợp như trên tác dụng dd NaOH dư thì thu 6.72l khí H
2

(đktc). Tính a ?
A: 8.3g B: 11g C: 13.9g D: 16.6g

6

Câu 39: Cho 16.1g hỗn hợp Al, Fe, Al
2
O
3
vào dd NaOH dư thu được 6.72l khí
(đktc) và lượng chất rắn không tan., lấychất rắn không tan này tác dụng với dd
HCl dư thu được 4.48l khí H
2
ở (đktc).
Tính số g Al, Fe, và Al
2
O
3
trong hỗn hợp (theo thứ tự)?
A: 2.7; 5.6; 7.8; B: 5.4; 5.6; 5.1
C: 5.4; 0.5; 10.2 D: 2.7; 11.2; 2.2
Câu 40: Hãy nhận biết ba kim loại Na, Ba, Cu, bằng các chất sau theo thứ tự
A: dd H

2
SO
4
và dd NaOH B: H
2
O và dd H
2
SO
4

C: H
2
O và NaOH D: HCl, NaOH
Câu 41: KCl có lẫn CaCO
3
, CaCl
2
, Fe
2
O
3
. Làm thế nào để có KCl tinh khiết
A: Dùng dd HCl hoà tan sau đó cho kết tủa Ca
2+
, Fe
3+
, bằng dd NaOH
còn lại KCl
B: Dùng H
2

SO
4
, để kết tủa CaSO
4
sau dùng NaOH kết tủa Fe
3+
còn lại
KCl.
C: Dùng nước sau thêm K
2
CO
3
, lọc lấy dung dịch thêm HCl dư sau cô cạn
được KCl.
D: Đem hỗn hợp ở t
o
cao sau hoà tan vào H
2
O, sau thêm HCl dư - cô cạn
được KCl
Câu 42: Chọn phương án đúng khi thực hiện thí nghiệm giữa dd NaOH với dd
AlCl
3
.
A: Cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dd NaOH kết tử tăng dần.
B: Cho từ từ dung dịch AlCl
3
vào dd NaOH kết tử tăng dần, không thấy

hiện tượng gì xảy ra?
C: Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
kết tủa tăng lên, khi NaOH dư kết
tủa giảm.
D: Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl
3
kết tủa sinh ra rồi tan ngay.
Câu 43: Người ta mạ Crôm lên vật làm bằng thép vì:
A: Crôm màu trắng, sáng đẹp
B: Crôm bị ôxy hoá tạo lớp oxít ngoài thép với môi trường
C: Crôm có tính khử mạnh hơn sắt.

7

D: Cả 3 đáp án A, B, C
Câu 44: Cho a gam Mg vào 200ml dd chứa AgNO
3
0.15M, Cu(NO
3
)
2
0.01M
phản ứng xảy ra hoàn toàn sau phản ứng thu 5 gam chất rắn.
Tính a?
A: 1.2g B: 2.4g C: 3.6g D: 4.8g
Câu 45: Cho 2.14 g Hiđrôxít của kim loại M hoá trị 3 tác dụng dd HCl dư sau
phản ứng thu 3.25g muối kim loại M. Xác định M.
A: Fe B: Al C: Cr D: Br(B)
Câu 46: Cho 3.94g hỗn hợp 2 kim loại X, Y hoá trị không đổi, trong oxi dư thu

4.74 g hỗn hợp Oxít
Nếu 3.94g hỗn hợp 2 kim loại trên, tác dụng với dd H
2
SO
4
l dư thì sau phản ứng
thu bao nhiêu g muối
A: 7.49g B: 8.32g C: 8.74g D: 9.25g
Câu 47: Hoà tan 1.805g hỗn hợp Fe và kim loại X (hoá trị không đổi) thu 1.064l
khí H
2
(đktc).
Cũng hoà tan 1.805 gam hỗn họp trên vào dd HNO
3
dư thu được 0.896l khí NO
(đktc). Xác định kim loại X.
A: Zn, B: Fe C: Al D: Mg
Câu 48: Đem 10.5g hỗn hợp Al và 1 kim loại kiềm vào H
2
O, sau phản ứng thu
5.6l khí và dd B. cho từ từ dd HCl vào dd B để thu kết tủa lớn nhất, lọc lấy kết
tủa cân được7.8g. Tìm kim loại kiềm.
A: Li B: Na C: K D: Rb
Câu 49: cho 650ml dd NaOH 1M vào 0.15 mol CuCl
2
và 0.10mol AlCl
3

Tính khối lượng kết tủa?
A: 14.7g B: 24.5g C: 7.8g D: 18.6g

Câu 50: Một loại quặng chứa: Al
2
Si
2
Fe
2
O
10
. Làm thế nào tách lấy Fe
2
O
3
. để
có Fe
2
O
3
ta dùng phương pháp:
A: Nung ở nhiệt độ cao B: Tác dụng dd NaOH loãng dư
C: Tác dụng với H
2
O, nhiệt độ D: Tác dụng dd NaOH đặc, nhiệt độ
cao.

8



×