nhiÔm toan-xeton
nhiÔm toan-xeton
do ®¸i th¸o ® êng
do ®¸i th¸o ® êng
Diabetes cã nghÜa
lµ èng siphon
Mellitus cã nghÜa ngät nh
mËt ong
Định nghĩa
Định nghĩa
LS
LS
: Biến chứng chuyển hoá cấp của ĐTĐ
: Biến chứng chuyển hoá cấp của ĐTĐ
nặng mất kiểm soát
nặng mất kiểm soát
Cần đ ợc điều trị cấp
Cần đ ợc điều trị cấp
cứu bằng insulin + dịch truyền + bồi phụ
cứu bằng insulin + dịch truyền + bồi phụ
kali
kali
Xét nghiệm: Bao gồm "3 triệu chứng:
Xét nghiệm: Bao gồm "3 triệu chứng:
Tăng đ ờng huyết ( ĐH> 250 mg/dl)
Tăng đ ờng huyết ( ĐH> 250 mg/dl)
Nhiễm xêtôn máu ( xeton huyết thanh > 5
Nhiễm xêtôn máu ( xeton huyết thanh > 5
mEq/L) và
mEq/L) và
Nhiễm toan hoá máu (pH < 7.3)
Nhiễm toan hoá máu (pH < 7.3)
Kitabchi, AE etal., Management of hyperglycemic crisis in patients with diabetes, Diabetes Care, 24:1, Jan. 2001, 132.
các yếu tố thúc đẩy
các yếu tố thúc đẩy
Bệnh lý nội khoa cấp tính: Ngộ độc r ợu; chấn
Bệnh lý nội khoa cấp tính: Ngộ độc r ợu; chấn
th ơng; nhồi máu phổi; NMCT, sau mổ
th ơng; nhồi máu phổi; NMCT, sau mổ
Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn
Do thuốc
Do thuốc
Thuốc gây kháng insulin:Corticosteroids
Thuốc gây kháng insulin:Corticosteroids
Thuốc làm giảm tiết insulin
Thuốc làm giảm tiết insulin
Chẹn B giao cảm
Chẹn B giao cảm
Lợi tiểu
Lợi tiểu
Liên quan đến điều trị: Bỏ insulin
Liên quan đến điều trị: Bỏ insulin
Không rõ nguyên nhân: Stress
Không rõ nguyên nhân: Stress
" Since I have seen three diabetics in the course of a year die,
with remarkably similar symptoms in which there was a peculiar
comatose condition preceded and accompanied by dyspnoea, I
believe that it…has to do with a form of death which…bears the
closest relationship to the disturbances in the metabolism in
diabetes…"
Reference: Kussmaul, Adolf. Zur lehre vom diabetes mellitus. Dtsch Arch Klin Med.
1874; 14:1-4
Adolf Kussmaul (1822-1902)
Hái bÖnh vµ kh¸m
Hái bÖnh vµ kh¸m
Khám thực thể
Khám thực thể
Tình trạng mất n ớc: Mệt mỏi, mạch nhanh,
Tình trạng mất n ớc: Mệt mỏi, mạch nhanh,
da khô và khô màng niêm mạc, HA tụt
da khô và khô màng niêm mạc, HA tụt
Tăng độ thẩm thấu máu: Biến đổi ý thức
Tăng độ thẩm thấu máu: Biến đổi ý thức
Toan hoá máu: Thở nhanh và sâu: (Thở
Toan hoá máu: Thở nhanh và sâu: (Thở
kiểu Kussmaul); buồn nôn và nôn, Đau
kiểu Kussmaul); buồn nôn và nôn, Đau
bụng
bụng
Nhầm bụng ngoại khoa
Nhầm bụng ngoại khoa
Nhiễm xêtôn máu: Hơi thở có mùi quả
Nhiễm xêtôn máu: Hơi thở có mùi quả
ủng
ủng
XÐt nghiÖm
XÐt nghiÖm
Glucose m¸u: Th êng > 250 mg/dl (14 mmol/l)
Glucose m¸u: Th êng > 250 mg/dl (14 mmol/l)
XN khÝ m¸u ®éng m¹ch:
XN khÝ m¸u ®éng m¹ch:
–
NhiÔm toan ho¸ m¸u:
NhiÔm toan ho¸ m¸u:
↓ HCO
↓ HCO
3
3
-
-
; pH ↓ (<7,30)
; pH ↓ (<7,30)
–
–
Cl
Cl
-
-
vµ phosphorus huyÕt thanh
vµ phosphorus huyÕt thanh
–
–
b¹ch cÇu ( ngay c¶ khi kh«ng cã t×nh tr¹ng
b¹ch cÇu ( ngay c¶ khi kh«ng cã t×nh tr¹ng
nhiÔm khuÈn)
nhiÔm khuÈn)
–
–
kho¶ng trèng Anion
kho¶ng trèng Anion
(Na
(Na
+
+
+ K
+ K
+
+
) – (Cl
) – (Cl
-
-
+ HCO
+ HCO
3
3
-
-
) > 13mEq/L
) > 13mEq/L
Xét nghiệm
Xét nghiệm
Có thể xeton trong máu và n ớc tiểu
Có thể xeton trong máu và n ớc tiểu
XN tìm thể xeton có thể (-) lúc đầu do hầu hết XN
XN tìm thể xeton có thể (-) lúc đầu do hầu hết XN
tìm acetoacetat ( phản ứng với thuốc thử nitroprussid).
tìm acetoacetat ( phản ứng với thuốc thử nitroprussid).
Song ở BN nhiễm toan-xêtôn ch a đ ợc điều trị, chủ
Song ở BN nhiễm toan-xêtôn ch a đ ợc điều trị, chủ
yếu thể xetôn lại là beta-hydroxybutyrate
yếu thể xetôn lại là beta-hydroxybutyrate
Vì vậy, nếu BN đ ợc điều trị tốt, n ớc tiểu có thể lại cho
Vì vậy, nếu BN đ ợc điều trị tốt, n ớc tiểu có thể lại cho
thấy (++) khi tìm xetôn niệu trong quá trình điều trị,
thấy (++) khi tìm xetôn niệu trong quá trình điều trị,
mặc dù lúc đầu có thể (
mặc dù lúc đầu có thể (
hay +).
hay +).
xét nghiệm
xét nghiệm
Nồng độ kali huyết thanh Tổng kho kali
Nồng độ kali huyết thanh Tổng kho kali
trong cơ thể bị giảm nặng trong nhiễm
trong cơ thể bị giảm nặng trong nhiễm
toan xêtôn, song kết quả ĐGĐ lại th ờng
toan xêtôn, song kết quả ĐGĐ lại th ờng
cho nồng độ K+ bình th ờng hay tăng
cho nồng độ K+ bình th ờng hay tăng
Nhiễm toan hoá: K
Nhiễm toan hoá: K
+
+
chạy từ trong tế bào ra ngoài
chạy từ trong tế bào ra ngoài
tế bào gây
tế bào gây
K
K
+
+
(trao đổi giữa K
(trao đổi giữa K
+
+
và H
và H
+
+
)
)
Mất n ớc: V trong lòng mạch, tình trạng cô máu
Mất n ớc: V trong lòng mạch, tình trạng cô máu
khiến các giá trị xét nghiệm ban đầu
khiến các giá trị xét nghiệm ban đầu
.
.
điều trị
điều trị
Điều chỉnh tình trạng mất n ớc
Điều chỉnh tình trạng mất n ớc
Điều chỉnh tình trạng tăng đ ờng huyết
Điều chỉnh tình trạng tăng đ ờng huyết
Điều chỉnh tình trạng giảm kali máu
Điều chỉnh tình trạng giảm kali máu
Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan hoá máu
Điều chỉnh tình trạng nhiễm toan hoá máu
Điều trị bệnh lý nguyên nhân hay yếu tố
Điều trị bệnh lý nguyên nhân hay yếu tố
khởi phát ( ví dụ nhiễm khuẩn) nếu có
khởi phát ( ví dụ nhiễm khuẩn) nếu có
§iÒu trÞ t×nh tr¹ng mÊt thÓ
§iÒu trÞ t×nh tr¹ng mÊt thÓ
tÝch
tÝch
Theo ph¸c ®å
Theo ph¸c ®å
điều trị tình trạng tăng đ
điều trị tình trạng tăng đ
ờng huyết
ờng huyết
Insulin
Insulin
Khi nồng độ ĐH< 250 mg/dl, bắt đầu
Khi nồng độ ĐH< 250 mg/dl, bắt đầu
truyền dung dịch G 5% .
truyền dung dịch G 5% .
Ngay cả khi ĐH lúc đó bình th ờng, không có nghĩa là
Ngay cả khi ĐH lúc đó bình th ờng, không có nghĩa là
BN hết tình trạng nhiễm toan hoá máu và hết nhiễm
BN hết tình trạng nhiễm toan hoá máu và hết nhiễm
cetôn
cetôn
Do TĐH đ ợc điều trị nhanh bằng insulin
Do TĐH đ ợc điều trị nhanh bằng insulin
Cần tiến dùng insulin và truyền G để ngăn hạ ĐH
Cần tiến dùng insulin và truyền G để ngăn hạ ĐH
và điều chỉnh tình trạng nhiễm toan-xêtôn
và điều chỉnh tình trạng nhiễm toan-xêtôn