Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lý khối A mã đề 135 tỉnh Vĩnh Phúc ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.67 KB, 5 trang )

Trang 1/5 - Mã đề thi 135
TRƯỜNG THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC
ĐỀ CHÍNH THỨC


Mã đề thi:
135

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG LẦN 2 NĂM 2011


Môn thi: Vật lý – Khối A
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc nghiệm)


Cho biết: hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e=1,6.10
-19
C; tốc độ ánh sáng trong chân
không c=3.10
8
m/s; gia tốc trọng trường g=9,8 m/s
2
; π
2
=10; 1u=931,5 MeV/c
2
; khối lượng của proton là 1,0073 u và của
nơtron là 1,0087 u.



PHẦN 1. DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH

Câu 1: Đặt điện áp
u 200 2 cos100 t
 
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần 100, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H

và tụ điện có điện dung
4
10
F
2


. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
cuộn cảm thuần có giá trị bằng
A. 100 V. B. 200 V. C.
200 2
V. D.
100 2
V.
Câu 2: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,2 mm; khoảng cách từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m; hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380 nm đến 760 nm.
Trên màn quan sát, số bức xạ cho vân sáng tại điểm M cách vân trung tâm 2,7 cm là
A. 7 B. 4 C. 6 D. 5
Câu 3: Khi nói về tính chất của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Sóng điện từ tuân theo định luật phản xạ như ánh sáng.
Câu 4: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một nơi có gia tốc trọng trường g. Hai con lắc này có khối lượng vật
nhỏ bằng nhau. Chiều dài dây treo của con lắc thứ nhất là 1 m, của con lắc thứ hai là 1,44 m. Mốc thế năng ở vị trí cân
bằng. Cơ năng dao động của hai con lắc bằng nhau. Tỉ số biên độ góc của con lắc thứ nhất với biên độ góc con lắc thứ
hai là
A. 1,2. B. 0,69. C. 1,44. D. 0,83.
Câu 5: Công suất phát xạ của Mặt Trời là 3,9.10
26
W. Khối lượng Mặt Trời giảm 1,56.10
13
kg trong khoảng thời gian là
A. 1800 s B. 7200 s C. 5400 s D. 3600 s
Câu 6: Giới hạn quang điện của niken là 248 nm. Công thoát của êlectron khỏi niken là
A. 50 eV. B. 5,0 eV. C. 0,5 eV. D. 5,5 eV.
Câu 7: Cho cường độ dòng điện i = 4cos (
100 t
2

 
) (i tính bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm t
1
cường độ dòng điện
có giá trị 2 A và đang giảm. ở thời điểm t
2
= (t
1
+ 0,005) (s) cường độ dòng điện có giá trị bằng

A. 2
3 A.
B. -2
3 A.
C.
3 A.

D.
3 A.

Câu 8: Trong mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp,


50R
. Khi xảy ra cộng hưởng ở tần f
1
thì cường độ
dòng điện trong mạch bằng 1A, tăng tần số của mạch lên gấp đôi, nhưng giữ nguyên điện áp hiệu dụng và các thông số
khác của mạch, thì cường độ hiệu dụng bằng 0,8 A, cảm kháng của cuộn dây khi còn ở tần số f
1

A.
50

. B.

25
. C.

35

. D.

45
.
Câu 9: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng

1
= 0,5 m và 
2
. Biết trên màn quan sát, vân sáng bậc 6 của bức xạ 
1
trùng với vân sáng bậc 5 của bức xạ 
2
. Giá trị
của 
2

A. 0,40 m. B. 0,45 m. C. 0,60 m. D. 0,55 m.
Câu 10: Đặt điện áp
u=U 2cos100
πt
(u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần
20 5

, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
1
H
10
π

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Để tổng trở của mạch
bằng tổng cảm kháng và dung kháng thì giá trị của C là
A.
-2
10
F.
5
π
B.
-4
10
F.
5
π
C.
-5
10
F.
5
π
D.
-3
10
F.
5
π

Câu 11: Để ion hóa nguyên tử hiđrô với êlectron đang ở quỹ đạo K cần năng lượng 13,6 eV. Tần số lớn nhất của bức xạ
mà nguyên tử hiđrô có thể phát ra là
A. 3,28.10

9
kHz. B. 3,28.10
9
MHz. C. 3,28.10
15
MHz. D. 3,28.10
15
kHz.
Câu 12: Trong môi trường không hấp thụ âm có một nguồn điểm O phát sóng âm đẳng hướng. Điểm A cách nguồn 1 m
có cường độ âm 4 W/m
2
. Cường độ âm tại B cách nguồn 2 m là
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trang 2/5 - Mã đề thi 135
A. 2 W/m
2
. B. 1,5 W/m
2
. C. 1 W/m
2
. D. 3 W/m
2
.
Câu 13: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm ban đầu, điện tích trên tụ điện có giá trị
cực đại là
-8
10
C
π

, sau đó 2 µs thì tụ phóng hết điện tích. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 3,0 mA B. 5,0 mA C. 1,5 mA D. 2,5 mA
Câu 14: Biết hạt nhân
20
10
Ne
có năng lượng liên kết riêng 8,0532 MeV/nuclôn. Khối lượng của hạt nhân
20
10
Ne

A. 19945 MeV/c
2
. B. 18630 MeV/c
2
. C. 17945 MeV/c
2
. D. 18618 MeV/c
2
.
Câu 15: Một sóng cơ truyền trên trục Ox theo phương trình u = 2cos
  
 
 
 
 
t x cm
6 12 4
( x tính bằng m, t tính bằng
s). Sóng truyền theo

A. chiều âm trục Ox với tốc độ 2 m/s B. chiều dương trục Ox với tốc độ 2 m/s
C. chiều dương trục Ox với tốc độ 2 cm/s D. chiều âm trục Ox với tốc độ 2 cm/s
Câu 16: Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện
có điện dung C. Ban đầu nối mạch với nguồn điện một chiều có suất điện động E và điện trở
trong
10

bằng khóa K (hình vẽ 1). Khi dòng điện trong mạch đã ổn định, ngắt khóa k,
trong khung có dao động điện từ tự do với chu kì 10
-2
s. Biết hiệu điện thế cực đại ở hai đầu
tụ điện lớn gấp 5 lần suất điện động E. Giá trị của điện dung C bằng
A.
-5
10
F.
π
B.
-4
10
F.
π
C.
-4
10
F.
2
π
D.
-5

10
F.
2
π

Câu 17: Khi nói về phóng xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
B. Áp suất càng lớn thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
C. Có những đồng vị phóng xạ do con người tạo ra.
D. Các tia phóng xạ đều bi lệch khi truyền qua điện trường.
Câu 18: Một mạch dao động LC đang có dao động điện từ tự do. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,6 A, ở
thời điểm mà năng lượng điện trường trong tụ điện bằng năng lượng từ trường trong cuộn cảm thì cường độ dòng điện
trong mạch có độ lớn bằng
A.
0,3 2 A.
B.
0,3 3 A.
C.
0, 2 2 A.
D.
0, 2 3 A.

Câu 19: Nếu ánh sáng kích thích là ánh sáng màu lục thì ánh sáng huỳnh quang không thể là ánh sáng nào dưới đây?
A. Ánh sáng đỏ B. Ánh sáng cam C. Ánh sáng vàng D. Ánh sáng chàm.
Câu 20: Trong một ống tia X (ống Cu-lít-giơ), hiệu điện thế giữa anôt và catôt là 18 kV, dòng điện trong ống có cường
độ không đổi bằng 5 mA. Bỏ qua động năng các êlectron khi thoát ra từ catôt. Nếu chỉ có 0,5% động năng của chùm
êlectron khi đập vào đối catôt được chuyển thành năng lượng của chùm tia X phát ra từ ống thì công suất của chùm tia
X phát ra là
A. 0,1 W. B. 0,45 W. C. 10 W. D. 4,5 W.
Câu 21: Công suất bức xạ của một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc là 1 W. Trong thời gian 13,25 s, nguồn phát ra

4,5.10
19
phôtôn. Ánh sáng phát ra từ nguồn này có bước sóng là
A. 0,475 m. B. 0,575 m. C. 0,675 m. D. 0,775 m.
Câu 22: Một con lắc lò xo có m = 100 g dao đông điều hòa với cơ năng W = 2 mJ và gia tốc cực đại a
max
= 80 cm/s
2
.
Biên độ và tần số góc của dao động lần lượt là
A. 10 cm và 2 rad/s B. 4cm và 5rad/s.
C. 0,005 cm và 40 rad/s D. 5 cm và 4 rad/s.
Câu 23: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Độ cứng của lò xo là 16,2 N/m, mốc thế năng ở vị trí cân bằng, vật nhỏ
của con lắc có động năng cực đại là 5 J. Ở thời điểm vật nhỏ có động năng bằng thế năng thì lực kéo về tác dụng lên nó
có độ lớn bằng
A. 9 N B. 7,2 N C. 8,1 N D. 12 N
Câu 24: Giới hạn quang điện của một kim loại phụ thuộc vào
A. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim loại.
B. cường độ của chùm ánh sáng chiếu vào kim loại.
C. bản chất của kim loại.
D. tần số của ánh sáng chiếu vào kim loại.
Câu 25: Hai con lắc lò xo được làm từ hai lò xo giống nhau. Ban đầu người ta kéo các vật ra khỏi vị trí cân bằng một
đoạn nhỏ rồi buông cho các vật dao động điều hòa. Khi con lắc thứ nhất có động năng bằng thế năng lần đầu tiên thì
con lắc thứ hai có động năng bằng ba lần thế năng lần thứ hai. Tỉ số khối lượng của con lắc thứ nhất và thứ hai là
A.
64
9
B.
8
.

9
C.
16
.
9
D.
8
.
3

Câu 26: Một sóng cơ học truyền trong môi trường có biên độ A và bước sóng . Để vận tốc cực đại của phần tử môi
trường bằng hai lần tốc độ truyền sóng thì
C

E,r

K

L

Hìn
h 1

Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trang 3/5 - Mã đề thi 135
A.
λ=A.
B.
λ=πA.

C.
λ=2A.
D.
λ=(π-1)A.

Câu 27: Đặt điện áp u = U
2 cos2 ft

(u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Khi f = f
1
thì cảm
kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 4

và 3

. Khi f = f
2
thì hệ số công suất của đoạn mạch
bằng 1. Hệ thức liên hệ giữa f
1
và f
2

A. f
2
=
4
3
f

1
. B. f
2
=
3
2
f
1
. C. f
2
=
2
3
f
1
. D. f
2
=
1
3
f .
4

Câu 28: Giới hạn quang điện của kim loại A là 0,48 µm. Công thoát êlecton của kim loại B lớn gấp 1,5 lần công thoát
êlecton của kim loại A, giới hạn quang điện của kim loại B là
A. 0,72 µm B. 0,36 µm C. 0,24 µm D. 0,32 µm
Câu 29: Một chất điểm dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm. Ở vị trí mà li độ của chất điểm là 5 cm thì nó có tốc
độ
5 3 cm / s


. Dao động của chất điểm có chu kì là
A. 1,5 s. B. 2 s. C. 0,2 s. D. 1 s.
Câu 30: Một động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định với tần số dòng điện qua động cơ là f. Cảm ứng từ của
từ trường tổng hợp tại tâm của động cơ có
A. giá trị không đổi và quay với tần số 3f. B. giá trị không đổi và quay với tần số f.
C. giá trị biến đổi điều hòa theo thời gian. D. giá trị và phương không đổi.
Câu 31: Một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn cuộn sơ cấp. Khi đặt
vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá tri hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để
hở là 1,5U. Khi kiểm tra thì phát hiện có một số vòng dây của cuộn thứ cấp bị cuốn ngược chiều với đa số các vòng dây
của nó. Biết cuộn sơ cấp có 1000 vòng dây. Số vòng dây cuốn nhầm của cuộn thứ cấp là
A. 250 B. 750 C. 150 D. 500
Câu 32: Đặt điện áp
u U 2 cos100 t
 
(u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối
tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
2
H
5

và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh
điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là U
3(V)
. Giá trị của R bằng
A.
50 2 .

B. 20

. C. 50


. D.
20 2 .


Câu 33: Một hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn B. có độ hụt khối càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ D. càng bền vững
Câu 34: Ban đầu có N
0
hạt nhân
24
11
Na
phóng xạ, sau đó 30 giờ có 75% số hạt nhân
24
11
Na
bị phân rã. Chu kì bán rã
của hạt nhân
24
11
Na

A. 20 giờ. B. 7,5 giờ. C. 15 giờ. D. 10 giờ.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện
trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần,
hai đầu cuộn cảm thuần và hai đầu tụ điện đều bằng 100V. Khi nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
điện trở thuần là
A.

100 2
V B. 100 V C.
50 2 V
. D. 50 V.
Câu 36: Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A, tốc độ trung bình lớn nhất của vật thực hiện được trong
khoảng thời gian
2T
3

A.
3A
.
T
B.
3 3A
.
2T
C.
9A
.
2T
D.
6A
.
T

Câu 37: Trong phản ứng hạt nhân
2 3 4
1 1 2
H H He n

  
, nếu năng lượng liên kết của hạt nhân
2 3
1 1
H, H

4
2
He
lần
lượt là a, b, c thì năng lượng mà phản ứng trên tỏa ra là
A. a + b + c B. a + b – c C. c – b – a D. c + a – b
Câu 38: Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là

1
x 5cos 2t

2
x 5cos 2t
2

 
 
 
 
(x
1
và x
2
tính bằng cm, t tính bằng s). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 10 cm/s
2
. B.
2
12 2 cm / s
. C.
2
10 2 cm / s
. D. 12 cm/s
2
.
Câu 39: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 20 cm, dao động cùng pha theo
phương thẳng đứng với tần số 30 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 20 cm/s. Xét hình vuông AMNB, thuộc
mặt thoáng chất lỏng, O là giao điểm hai đường chéo. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn OM là
A. 11 B. 12 C. 10 D. 9
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trang 4/5 - Mã đề thi 135
Câu 40: Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ, có bước sóng
A. nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng tím B. lớn hơn bước sóng của sóng vô tuyến.
C. nhỏ hơn bước sóng của tia X. D. lớn hơn 760 nm đến khoảng vài milimet.

PHẦN 2. DÀNH CHO THÍ SINH THI THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Câu 41: Gọi
1 2
,
 

3


lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ hồng ngoại, tử ngoại và bức xạ màu
lam thì ta có:
A.
3 2 1
.
    
B.
1 2 3
    
. C.
1 3 2
    
. D.
2 3 1
.
    

Câu 42: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình li độ x =
2 sin10 t

(cm). Biết lò xo có độ cứng 20
N/m, mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc bằng
A.
3
2.10 J

. B. 10
-4
J. C. 2.20

-4
J. D. 10
-3
J.
Câu 43: Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích trên một bản tụ điện có giá trị
cực đại là Q
0
và khoảng thời gian để điện tích trên một bản tụ điện tăng từ 0 đến 0,5Q
0
là 2

s. Khoảng thời gian để
điện tích trên một bản tụ điện giảm từ Q
0
xuống 0,5Q
0

A.
4 s.

B.
2 s.

C.
1 s.

D. 0,5
s.



Câu 44: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cáh từ mặt phẳng
chứa hai khe đến màn quan sát là 1 m. Khoảng cách từ vân sáng bậc 4 đến vân sáng bậc 10 cùng một phía so với vân
trung tâm là 3,6 mm. Ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm có bước sóng là
A. 0,68
m.

B.
0,58 m.

C.
0,60 m.

D.
0,44 m.


Câu 45: Pôzitron là phản hạt của
A. prôtôn. B. nơtrinô. C. êlectron. D. nơtron.
Câu 46: Đặt điện áp u = 200
2 cos100 t

(u tính bằng V, t tính bằng s) hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần 200

, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u
L
= 100
2 cos(100 t )
2


 
(V).
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 200 W. B. 100 W C. 150 W. D. 50 W
Câu 47: Một sóng dừng trên dây có dạng
u=asin(bx)cos
ωt
, trong đó u là li độ dao động của một phần tử trên dây mà
vị trí cân bằng của nó cách gốc tọa độ O một khoảng x (x tính bằng m, t tính bằng s). Biết sóng truyền trên dây có bước
sóng 50 cm và biên độ dao động của một phần tử cách bụng sóng 1/24 m là
3 mm.
Giá trị của a và b tương ứng là
A. 2 mm; 2π. B. 2 mm; 4π. C.
2 3 mm;4
π.
D.
2 3 mm;2
π.

Câu 48: Trong phản ứng phân hạch, phần lớn năng lượng tỏa ra là động năng của
A. êlectron. B. prôtôn.
C. các hạt nhân sau phản ứng. D. nơtron.
Câu 49: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc
0

. Biết khối lượng vật
nhỏ của con lắc là m. Khi con lắc ở vị trí có li độ góc

thì lực căng dây con lắc là
A.

0
T 2mg(cos cos )
   
. B.
0
T 2mg(cos cos )
   
.
C.
0
T mg(3cos 2cos )
   
. D.
0
T mg(3cos 2cos )
   
.
Câu 50: Đặt điện áp u = U
2 cos2 ft

(U không đổi, f thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L xác định. Khi f = 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 17 W, khi f =
40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 12,75 W. Khi f = 60 Hz thì đoạn mạch tiêu thụ công suất
A. 9 W B. 10 W C. 8 W D. 11 W.

PHẦN 3. DÀNH CHO THÍ SINH THI THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO

Câu 51: Một mạch dao động gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 4 nF, đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện là 6 V. Ở thời điểm cường độ dòng điện trong mạch
bằng 6 mA thì hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện có độ lớn bằng

A.
2 3 V.
B.
3 2 V.
C.
4 2 V.
D.
3 3 V.

Câu 52: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ A, cơ năng E. Biết khối lượng của vật nặng là m, mốc thế
năng ở vị trí cân bằng. Chu kì dao động của con lắc là
A.
2m
A .
E

B.
mA
2 .
E

C.
mA
2 .
2E

D.
m
2 A
E


.
Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.
Trang 5/5 - Mã đề thi 135
Câu 53: Biết khối lượng của hạt nhân
4
2
He
là 4,0015 u, số A-vô-ga-grô N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
. Năng lượng tỏa ra khi
tạo thành 1mol
4
2
He

A. 2,74.10
10
J. B. 3,52. 10
12
J. C. 3,52.10
10
J. D. 2,74.10
12
J.

Câu 54: Một bánh đà có momen quán tính
20

kg.m
2
quay đều quanh trục cố định, trong 5 s quay được 60 vòng.
Momen động lượng của bánh đà đối với trục quay có độ lớn bằng
A. 4800 kg.m
2
/s. B. 2400 kg.m
2
/s. C. 754 kg.m
2
/s. D. 377 kg.m
2
/s.
Câu 55: Một vật rắn quay đều quanh một trục cố định xuyên qua vật. Một điểm trên vật rắn không nằm trên trục quay

A. độ lớn gia tốc hướng tâm bằng không.
B. độ lớn gia tốc hướng tâm thay đổi.
C. gia tốc hướng tâm có độ lớn không đổi nhưng hướng thay đổi.
D. độ lớn và hướng của gia tốc hướng tâm đều không đổi.
Câu 56: Phản hạt của một hạt sơ cấp là một hạt
A. khác khối lượng và cùng điện tích so với hạt.
B. cùng khối lượng và cùng điện tích với hạt.
C. cùng khối lượng, có điện tích trái dấu nhưng cùng độ lớn so với hạt.
D. khác khối lượng, có điện tích trái dấu nhưng cùng độ lớn so với hạt.
Câu 57: Đặt điện áp u = U
0
cos

t

vào hai đầu đoạn mach mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C. Biết cảm kháng của cuộn dây là
R 3
, dung kháng của tụ điện là
2R
3
. So với điện
áp giữa hai đàu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch
A. sớm pha
6

. B. sớm pha
3

. C. trễ pha
6

. D. trễ pha
3

.
Câu 58: Từ trạng thái đứng yên, một bánh đà bắt đầu quay nhanh dần đều quanh trục cố định, sau 6 s đạt tốc độ góc
540 vòng/ phút. Độ lớn gia tốc góc là
A. 3 rad/s
2
B. 6 rad/s
2
C. 9 rad/s

2
D. 12 rad/s
2

Câu 59: Một vành tròn đồng chất, bán kính 0,5 m, ban đầu đứng yên. Tác dụng một lực F tiếp tuyến với mép ngoài của
vành. Vành quay quanh trục cố đinh qua tâm và vuông góc với mặt phẳng vành, sau 3 s quay được góc 36 rad. Biết
momen quán tính của vành đối với trục quay là 0,5 kg.m
2
. Bỏ qua ma sát. Độ lớn của lực F là
A. 9 N. B. 5 N. C. 6 N. D. 8 N.
Câu 60: Để kiểm chứng hiệu ứng Đốp-ple, người ta bố trí trên một đường ray thẳng một nguồn âm chuyển động đều
với tốc độ 30 m/s, phát ra âm với tần số xác định và một máy thu âm đứng yên. Biết tốc độ truyền âm trong không khí
là 340 m/s. Khi nguồn âm ra xa thì máy thu đo được tần số âm là 620 Hz. Khi nguồn âm lại gần thì máy thu đo được tần
số âm là
A. 740 Hz. B. 860 Hz. C. 810 Hz. D. 780 Hz.

HẾT
Thí sinh không được phép sử dụng tài liệu để làm bài
Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm


Generated by Foxit PDF Creator © Foxit Software
For evaluation only.

×