Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TIẾT 22: LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.67 KB, 4 trang )

TIẾT 22:
LUYỆN TẬP BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

A. MỤC TIÊU:
- Giải thành thạo các bất phương trình bậc 2
- Giải một số bất phương trình có chứa tham số.
B. CHUẨN BỊ:
- Giáo viên: Soạn bài, tìm thêm bài tập ngoài Sgk
- Học sinh: Học và làm bài ở nhà.
C. TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:
I. KIỂM TRA BÀI CŨ (10’)
Hãy nêu phương pháp giải một bất phương trình bậc hai.
áp dụng: Giải các bpt:
a) x(x – 3) – 9 < 5x d) x
2
– x < -
2
1

b) – (x + 2)
2
– 8  3x e) x
2
+
4
1
< x
c) 2x
2
– x + 5 > x
2


+ 4 g) – x
2
= 9  - 6x
Phương pháp giải:
- Biến đổi bpt về dạng ax
2
+ bx + c > 0 hoặc x
2
+ bx + c < 0
- Xét dấu vế trái theo quy tắc xét dấu tam thức bậc hai.
- Chọn những giá trị của x phù hợp.
Gọi 4 học sinh lên làm a, b, c, d
Dưới lớp làm e, g
Kết quả: a) S = (- 1 ; 9) d) S = 
b) S = [- 4 ; -3] e) S = 
c) S = R g) S = {3}

II. BÀI GIẢNG MỚI:
HOẠT ĐỘNG 1 (10’),
1. Giải các bất phương trình sau:
a)
0
1
4
1192
2
2




x
x
xx
b)
0
3
4
34
2
2



x
x
xx

2. Tìm TXĐ của mỗi hàm số sau:
a) y =
32
127
2
2


xx
xx
b)
x
x

6
5 

Hướng dẫn giải:
a) 4x
2
+x + 1 có  = - 5, a = 4 > 0 nên 4x
2
+x + 1 > 0  x
=> a)  11x
2
– 9x – 2 < 0 => S = (-
11
2
; 1)
b) Với điều kiện x  - 1
x  - 3
Có b) 
0
)3)(1(
)3)(1(




xx
xx
=> S = (- 3 ; -1)  [1 ; 3]
2. a) Txđ D = (-  ; 1)  [4 ; + )
b) Txđ D = ( -  ; 0)  [2 ; 3]

HOẠT ĐỘNG 2 (10’)
1. Chứng minh rằng phương trình sau đây vô nghiệm với  m
(m
2
+ 1)x
2
+ 2( m + 2)x + 6 = 0 (1)
2. Tìm m để bpt:
(m – 1)x
2
– 2(m + 1)x + 3(m – 2) > 0 (2)
Nghiệm đúng với  x  R
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Hướng dẫn:
1. Khẳng định (1) là pt bậc 2
và có  < 0  m
Làm theo hướng dẫn
=> VT (1) luôn dương  m

=> (1) VN  m

2. Xét m = 1 => VT 2 là nh
ị thức bậc
nhất => không thoả mãn. Xét m  1
Học sinh làm theo hướng dẫn
=> đk a = m – 1 > 0
’ < 0
Kết quả: m > 5


III. CỦNG CỐ (15’)
1. Giải hệ bpt 4x – 3 < 3x + 4
x
2
– 7x + 10  0
2. Giải bpt (x
2
– 3x + 2) (x
2
+ 5x + 4) > 0
3. Tìm m để hệ bpt x
2
+ 2x – 15 < 0
(m + 1 )x  3 có nghiệm
Hướng dẫn giải và đáp số:
1. S = [2 ; 5]
2. x
2
– 3x + 2 có nghiệm là 1 và 2
Lập bảng xét dấu VT
=> S = (-  ; -4)  (-1 ; 1)  (2 ; + )
3. Xem bài 64 trang 146 Sgk

IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ:
Bài 60 + 63 trang 146 Sgk

×