Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Sinh học lớp 9 - Kiểm tra một tiết pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.33 KB, 8 trang )

Sinh học lớp 9 - Kiểm tra một tiết
I. MỤC TIÊU.
1. Kiến thức.
- Nắm được các đặc điểm về sinh vật, môi
trường và mỗi qua hệ giữa sinh vật và môi trường.
- Nắm được khái niệm về hệ sinh thái và những
đặc điểm cơ bản của hệ sinh thái
2. Kĩ năng.
Rèn kĩ năng nhận biết, giải thích, tư duy tổng
hợp.
3. Thái độ.
Giáo dục cho HS biết vận dụng kiến thức vào
làm bài và giải thích những hiện tượng trong thực tế
cuộc sống.
II. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU.


Mức độ

Chủ đề
Nhận biết

TNKQ
TNTL
Thông
hiểu

TNKQ
TNTL
Vận dụng


TNKQ
TNTL
Tổng

1. Sinh vật
và môi
trường.
3 1
1,5
2
1

3

5

6,5
2. Hệ sinh
thái

2
0,5
1
1
1


2
4


3,5
Tổng :

6

4
2

4
1

2
9

10
III. THIẾT LẬP CÂU HỎI.
A. Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
1. Môi trường sống của sinh vật có các loại :
a. Môi trường nước và môi trường trong đất.
b. Môi trường trên mặt đất - không khí.
c. Môi trư
ờng sinh vật.
d. Cả a, b và c.
2. Nhân tố sinh thái được chia làm mấy nhóm ?
a. 2 nhóm. b. 3 nhóm. c.
4 nhóm. d. 5 nhóm.
3. Quần thể có những đặc trưng cơ bản nào ?
a. Gi
ới tính. b. Các nhóm tuổi.

c. Mật độ. d. Cả a, b và c.
4. Mật độ quần thể là gì ?
a. Là số lượng sinh vật có trong một đơn vị diện
tích hay thể tích.
b. Là số lượng sinh vật có trong một vùng nào
đó.
c. Là số lượng hợp lí các sinh vật có trong một
đơn vị nào đó.
d. Cả b và c.
Câu 2 . Hãy nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột
B sao cho đúng về các mối quan hệ giữa các sinh vật.

Các mối
quan hệ
khác loài
Kết
quả
Chức năng
1. C
ộng
sinh.
2. Hội
sinh.
3. C
ạnh
tranh.
4. Kí
1

2


3

4

5

a. Giun đũa sống trong ruột
người.
b. Vi khuẩn sống trong nốt sần rễ
cây họ đậu.
c. Cây nắm ấm bắt côn trùng.
d. Cá ép bám vào rùa biển để
được đi xa.
sinh.
5. Sinh
v
ật ăn
sinh v
ật
khác.
e. Trâu và bò cùng sống trên một
đồng cỏ.


Câu3. Tìm cụm từ phù hợp điền vào chỗ trống
thay cho các con số 1, 2, 3 để hoàn thiện các câu
sau :
Để có sự phát triển ( 1 ) mỗi quốc gia cần
phải phát triển ( 2 ) hợp lí. Không để tăng dân

số ( 3 ) dẫn tới thiếu nơi ở, nguồn thức ăn, nước
uống, ô nhiễm ( 4 ) , tàn phá rừng và các ( 5 )
khác.
B. Trắc nghiệm tự luận.
Câu 1. Ánh sáng đã ảnh hưởng như thế nào lên đời
sống động và thực vật? Lấy ví dụ.
Câu 2. Quần thể sinh vật và quần xã sinh vật giống
và khác nhau ở điểm nào ?
Câu 3. Liên hệ bản thân em phải làm gì để chuỗi
thức ăn và lưới thức ăn trong tự nhiên được duy trì và
phát triển?
IV. Đáp án và biểu điểm.
A. Trắc nghiệm khách quan. ( 3 điểm )
Câu 1. ( 1 điểm ).
1 - d ; 2 - a ; 3 - d ; 4 - a.
Câu 2. ( 1 điểm ).
1 - b ; 2 - d ; 3 - e ; 4 - a ; 5 - c.
Câu 3. ( 1 điểm ).
1 - Bền vững ; 2 - Dân số ; 3 - Tăng quá nhanh ; 4 -
Môi trường ; 5 - Tài nguyên.
b. Trắc nghiệm tự luận. ( 7 điểm )
Câu 1. ( 2 điểm ).
* Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống sinh vật :
Ánh sáng ảnh hưởng tới hoạt động sinh lí của thực
vật như quang hợp, hô hấp và hút nước của cây.
Ví dụ : Cây bàng sống ở nơi có nhiều ánh sáng khả
năng quang hợp của cây tốt hơn cây bàng ở nơi ít ánh
sáng nên cây sinh trưởng phát triển tốt hơn.
* Ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống động vật :
Ánh áng ảnh hưởng tới các hoạt động của động vật :

Nhận biết, định hướng di chuyển trong không gian,
sinh trưởng, sinh sản
Ví dụ :Gà đẻ trứng vào ban ngày, vịt đẻ trứng vào
ban đêm.
Câu 2. ( 3 điểm ).
* Điểm giống nhau :
Đều là tập hợp nhiều cá thể sinh vật trong khoảng
không gian xác định.
* Điểm khác nhau :

Quần thể sinh vật Quần xã sinh vật
- Là tập hợp nhiều cá thể
sinh vật của cùng một
loài.
- Có cấu trúc nhỏ hơn.
- Giữa các cá thể cùng
loài giao phối hoặc giao
phấn được với nhau.
- Phạm vi phân bố hẹp
hơn quần xã.
- Là tập hợp nhiều quần
thể sinh vật của nhiều loài
khác nhau.
- Có cấu trúc lớn hơn.
- Giữa các cá thể khác
loài không thể giao phối
hoặc giao phấn với nhau.
- Phạm vi phấn bố rộng
hơn quần thể.
Câu 3. ( 2 điểm ).

* Liên hệ bản thân : HS liên hệ được các biện pháp
bảo vệ môi trường và bảo vệ thiên nhiên.

×