Tải bản đầy đủ (.ppt) (43 trang)

ACID CACBOXILIC docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (464.39 KB, 43 trang )

Chương XIX
ACID CARBOXILIC
1. Cơ cấu

Acid carboxilic là hợp chất có chứa nhóm
carboxil gắn trên hidrocarbon, có công
thức tổng quát R−COOH, Ar−COOH.
2. Dánh pháp
2.1 Tên thông thường
Tên Công thức
Acid formic
Acid acetic
Acid
propionic
Acid butiric
Acid valeric
Acid caproic
Acid caprilic
Acid capric
Acid lauric
Acid miristic
Acid palmitic
Acid stearic
Acid oleic
Acid linolenic
Acid benzoic
Acid o-toluic
Acid antranilic
Acid anisic
HCOOH
CH


3
COOH
CH
3
CH
2
COOH
CH
3
(CH
2
)
2
COOH
CH
3
(CH
2
)
3
COOH
CH
3
(CH
2
)
4
COOH
CH
3

(CH
2
)
6
COOH
CH
3
(CH
2
)
8
COOH
CH
3
(CH
2
)
10
COOH
CH
3
(CH
2
)
12
COOH
CH
3
(CH
2

)
14
COOH
CH
3
(CH
2
)
16
COOH
Z-9-octadecenoic
CH
3
(CH
2
)
7
CH=CH(CH
2
)
7
COOH
Z,Z-9,12-octadecadienoic
CH
3
(CH
2
)
4
CH=CH(CH

2
)
7
COOH
C
6
H
5
COOH
o-CH
3
C
6
H
4
COOH
o-NH
2
-C
6
H
4
COOH
p-CH
3
OC
6
H
4
COOH

• - Tiếp đầu ngữ iso để chỉ vài acid có mạch
nhánh, và với nhánh metil ở cuối dây đối
với nhóm COOH.
H
3
C CH (CH
2
) COOH
CH
3
n
acid iso
H
3
C CH CH
2
COOH
CH
3
acid iso valeric
H
3
C CH (CH
2
)
2
COOH
CH
3
acid iso caproic


- Các acid có nhánh hoặc mang nhóm thế
được xem như dẫn xuất của acid mạch
thẳng. Vị trí các nhánh được xác định bởi
chữ Hi Lạp α, β, γ, δ carbon α là carbon
mang nhóm COOH.
CH
3
CHClCOOH acid
α
-cloropropionic.

- Acid thơm được xem như dẫn xuất từ
acid benzoic hoặc acid Toluic.
COOH
CH
3
COOH
acid benzoic
acid o-toluic
2.2 Tên theo IUPAC
• Ngoài ra, trong trường hợp acid vòng hay
poliacid thì tên acid được gọi bằng cách
lấy tên hidrocarbon tương ứng không
chứa nhóm COOH thêm vần carboxilic.
COOH
COOHHOOC
Acid ciclohexan carboxylic
Acid benzen-1,4-dicarboxylic
- Tên muối: tên muối của acid được gọi bằng

cách lấy tên acid tương ứng thay vần ic
bằng at theo sau là tên cation.
- Tên nhóm −COOH: được gọi là carboxil.
3. Lý tính
C
O
O
H
H
O
O
C RR
δ
δ
δ
δ
4. Nguồn kỹ nghệ
Acid acetic
acid acetic
xuïc taïc
O
2
CH CH
CH
3
CH
2
OH
CH
3

CHO
CH
3
OH + CO
CH
3
COOH
acetaldehid
hidrocarbon
Rh-I
2
xuïc taïc
O
2

Cu
HgSO
4
H
2
O, H
2
SO
4
• Acid thơm quan trọng nhứt là acid benzoic
và acid ptalic được điều chế ở qui mô kỹ
nghệ bởi sự oxid hóa alkil benzen.
acid ptalic
naptalen
xilen

(- CO
2
)
xuïc taïc,

acid benzoic
O
2
, V
2
O
5
COOH
H
2
O, OH
CCl
3
ho ûcà
Cl
2
,

CH
3
CH
3
CH
3
COOH

COOH
Dáöu hoaí
5. Điều chế
5.1 Oxid hóa alcol 1
o
(xem chương alcol)
5.2 Oxid hóa alkil benzen (xem
chương aren)
5.3 Oxid hóa 1,2-glicol hoặc
alken (chương alken, glicol)
5.4 Carbon hóa tác chất Grignard
R - MgX + O=C=O R-COO MgX
R-COOH + Mg
2

+ X
H
5.5 Tổng hợp nitril
khæí
halogenur 3
o
:

isobutilen
bromur-tert-butil
+ HCN
C
CH
3
CH

3
CH
2
+ CN
C
CH
3
CH
3
CH
3
Br
5.6 Tổng hợp ester malonic

Tổng hợp này dựa trên:
a) Tính acid cao của hidrogen α của ester
malonic.
b) Sự khử carboxil rất dễ dàng của acid
malonic và acid malonic thế.
R-CH(COOC
2
H
5
)
2
+ Na OC
2
H
5
R-C(COOC

2
H
5
)
2
Na + C
2
H
5
OH
R'-X
R C(COOC
2
H
5
)
2
R'
+ Na X
140
o
C
H
CHCOOHR
R'
CR R'
COOH
COOH
CR R'
COO

COO
CR R'
COOC
2
H
5
COOC
2
H
5
H
2
O, OH ,


Sơ đồ tổng hợp ester malonic sản xuất
acid acetic trong đó một hoặc 2
hidrogen được thay thế bởi nhóm alkil.
• Thí dụ: Tổng hợp acid isoccaproic.
• Như vậy, phải dùng bromur isobutil với
ester malonic.
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
NaOC

2
H
5
bromur isobutil

, - CO
2
CH
3
CHCH
2
CH
2
COOH
CH
3
CH
3
CHCH
2
CH
CH
3
COOH
COOH
H
CH
3
CHCH
2

CH
CH
3
COO
COO
H
2
O, OH ,

CH
3
CHCH
2
CH
CH
3
COOC
2
H
5
COOC
2
H
5
+ Na CH(COOC
2
H
5
)
2

CH
3
CHCH
2
Br
CH
3

Thí dụ 2: Tổng hợp acid-2-metil valeric
acid α-metil valeric
CH
3
CH
2
CH
2
CHCOOH
CH
3
∆ (- CO
2
)
CH
3
CH
2
CH
2
C
COOH

CH
3
COOH
H
2
O, OH , ∆
NaOC
2
H
5
CH
3
Br + Na CH
3
CH
2
CH
2
C(COOC
2
H
5
)
NaOEt
ester malonic
CH
2
(COOC
2
H

5
)
2
CH
3
CH
2
CH
2
C
COOC
2
H
5
CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
CH
2
CH
2
CH
COOC
2
H

5
COOC
2
H
5
CH
3
CH
2
CH
2
Br + Na CH(COOC
2
H
5
)
2
acid α-metil sucinic
ester malonic
CH
2
(COOC
2
H
5
)
2
α-bromoprionatetil
CH
3

CHCOOC
2
H
5
Br
C
2
H
5
OOCCH CH(COOC
2
H
5
)
2
CH
3
OOCCH CH(COO )
2
CH
3
H
HOOCCH CH(COOH)
2
CH
3
∆ (- CO
2
)
HOOCCH CH

2
COOH
CH
3
NaOC
2
H
5
+ Na CH(COOC
2
H
5
)
H
2
O, OH , ∆
5.7 Tổng hợp ester acetoacetic
và cianoacetic
NaOC
2
H
5
RX + CH
3
COCH
2
COOC
2
H
5

CH
3
COCHCOOC
2
H
5
R
(1) H
2
O, OH
(2) H
RCH
2
COOH
CH
3
CO CH COOC
2
H
5
R
H , H
2
O
CH
3
CO CH COOH
R
CH
3

COCH
2
R

(- CO
2
)
H
CH
3
COO + RCH
2
COO
CH
3
COOH + RCH
2
COOH
OH
CH COOC
2
H
5
R
CH
3
COOH +
CCH
3
CH COOC

2
H
5
O
R
OH
CCH
3
CH COOC
2
H
5
O
R
OH
+ OH
CCH
3
CH COOC
2
H
5
O R

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×