Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.23 KB, 14 trang )


Bài 1 Chương III : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tamgiác

1
Môn: Hình học Lớp:7

Bài 1 - Chương III
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác

I. Yêu cầu trọng tâm:
– Nắm vững nội dung hai định lý, vận dụng được vào bài tập.
– Hiểu phép chứng minh định lý 1.
– Biết vẽ hình đúng yêu cầu, dự đoán nhận xét tính chất qua hình vẽ.
– Biết cách viết giả thuyết kết luận.
II. Cơ sở vật chất.
– Giấy, thước đo góc, thước đo độ dài.
– Phim, máy chiếu hắt.
– File Qhgc.gsp, Qhgc.ppt
– Giáo viên và từng học sinh chuẩn bị cho cá nhân một tam tam giác bằng
giấyvới kích thước bất kì.
III. Tổ chức lớp:
Nhóm Công việc Công cụ
1
Chứng minh định lý trên giấy A
0

Giấy A
0

2 Thực hành trên máy vi tính Máy tính
3 Nhóm cắt dán, đo đạc


IV. Tiến trình tiết dạy:

Các hoạt động Thờ
i
gian
Công việc
Giáo viên học sinh
5’
 Kiểm tra bài

 Yêu cầu học sinh
nêu khái niệm góc
ngoài tam giác và nêu
trường hợp bằng nhau
thứ 2 của tam giác.
 Trả lời câu hỏi
5’


 Bài mới  Yêu cầu học sinh so
sánh quan hệ giữa góc
và cạnh đối diện trong
một tam giác.
 Học sinh thực hành và
dự đoán theo hướng dẫn
sách giáo khoa.

Bi 1 Chng III : Quan h gia gúc v cnh i din trong mt tamgiỏc

2

20

Phỏt hin
nh lý 1,2
Nờu nh lý, gi ý
chng minh nh lý1
Cỏc nhúm tin hnh hot
ng.
15
Chng minh
nhlý
Giỏo viờn yờu cu
cỏc nhúm trỡnh by
hot ng.
Ln lt cỏc nhúm c i
din trỡnh by hot ng.
2


Cng c a ra kt lun.
Cng c nhlý 1, 2
trờn c s vit gi
thuyt kt lun.
Nghe v ghi chộp
5

Trc nghim a ra bi tp Tng hc sinh trong
lp lm




Túm tt bi hc

Tóm tắt bài học
Định lý 1:
Trong một tam giác, góc đối diện với
cạnh lớn hơn là góc lớn hơn.
Định lý 2:
Trong một tam giác, cạnh đối diện
với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
B
C
A

Bài 1 Chương III : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tamgiác

3
Nhóm I: Thực hiện trên giấy
1. Nhiệm vụ:

Làm bài tập trên giấy A
0
2. Công cụ, tài liệu:
– 7 tờ giấy A
0

– Bút thước đo góc, thước đo độ dài.
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian

Hoạt động 1
8’
Hoạt động 2
7’
Hoạt động 3
5’
Trình bày hoạt động
5’
Hoạt động 1:
Cho  ABC (AB < AC). Kẻ tia phân giác AM. Lấy B’Ac sao cho AB = AB’
a. Chứng minh  ABM =  AB’M
b. So sánh  AB’M và C. Từ đó suy ra mối quan hệ giữa cạnh và góc
đối diện trong một tam giác.
Hoạt động 2
Cho ABC (
C
ˆ
B
ˆ

). áp dụngkết quả bài toán 1 để chứng minh AC > AB.
Gợi ý phương pháp chứng minh: Dùng phương pháp phản chứng.
Hoạt động 3:
Ba bạn Daisy, Lêna, Mary cùng từ trường học trở về nhà.
Trong một thời gian như nhauDaisy, Lêna, Mary xuất phát từ D
lần lượt đến đường quốc lộ tại các vị trí lần lượt là A, B, C.
Biết rằng góc ACD là góc tù.
Hỏi ai đi nhanh hơn, ai đi chậm hơn? Hãy giải thích .
........................................................................................................
........................................................................................................

.......................................................................................................
.......................................................................................................
...................................................................................................
.............................................................................................
.........................................................................................
....................................................................................
.............................................................................
.........................................................................
A
B
C
D

Bài 1 Chương III : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tamgiác

4
Nhóm II: Thực hành trên máy vi tính
1. Nhiệm vụ:

Làm bài tập trong phiếu bài tập do giáo viên phát.

2. Công cụ, tài liệu:
– Phần mềm Sketchpad
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
10’
Hoạt động 2
5’
Hoạt động 3

5’
Trình bày hoạt động
5’

Hoạt động 1
Vẽ ABC có hai cạnh không bằng nhau. Đo số đo các góc và cạnh của tam
giác(sắp xếp theo thứ tự giảm dần của cạnh) rồi điền vào bảng sau:
Cạnh Góc đối diện với cạnh



– Thay đổi độ dài các cạnh của tam giác, quan sát sự thay đổi số đo các góc
từ đó rút ra kết luận về độ lớn của cạnh và góc đối diện với cạnh đó.
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Hoạt động 2
Vẽ ABC có hai cạnh không bằng nhau. Đo số đo các góc và cạnh của tam
giác (sắp xếp theo chiều tăng dần của góc) rồi điền vào bảng sau:
Góc Cạnh đối diện với góc



Bài 1 Chương III : Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tamgiác

5

– Thay đổi độ lớn của các góc của tam giác, quan sát sự thay đổi số đo các
cạnh từ đó rút ra kết luận về độ lớn của góc và cạnh đối diện với góc đó.
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
Hoạt động 3:
Ba bạn Daisy, Lêna, Mary cùng từ trường học trở về nhà.
Trong một thời gian như nhauDaisy, Lêna, Mary xuất phát từ D
lần lượt đến đường quốc lộ tại các vị trí lần lượt là A, B, C.
Biết rằng góc ACD là góc tù.
Hỏi ai đi nhanh hơn, ai đi chậm hơn? Hãy giải thích .
........................................................................................................
........................................................................................................
.......................................................................................................
.......................................................................................................
...................................................................................................
.............................................................................................
.........................................................................................
....................................................................................
.............................................................................
.........................................................................













A
B
C
D

×