Bµi 6 Ch¬ng 1: Tõ vu«ng gãc ®Õn song song.
1
Môn:Hình học Lớp: 7
Bài 6 chương I: Từ vuông góc đến song song
I. Yêu cầu trọng tâm:
Biết phát biểu gãy gọn một mệnh đề toán học
Biết quan hệ giữa hai đường thẳng cùng vuông góc hoặc cùng song
song với đường thẳng thứ ba
II. Cơ sở vật chất.
SGK, êke, thước thẳng, máy tính
III. Tổ chức lớp:
Nhóm Công việc Công cụ
1 Suy luận Êke, giấy, bút, SGK
2 Làm việc trên máy tính Máy tính
3 Làm việc trên giấy A
0
Êke, giấy A
0
, bút, SGK
IV. Tiến trình tiết dạy:
Các hoạt động Thời
gian
Công việc
Giáo viên học sinh
5’
ổn định tổ chức,
giới thiệu bài học
ổn định tổ chức,
phân chia các nhóm
hoạt động
Theo sự phân
công của giáo viên
12’
Học sinh hoạt
động theo nhóm
Hướng dẫn các hoạt
động cho học sinh
Hoạt động theo
các nhóm dưới sự
hướng dẫn của
giáo viên.
12’
Báo cáo kết quả
hoạt động
Nghe các nhóm trình
bày
Mỗi nhóm cử 1
đại diện trình bày
kết quả hoạt động
của mình
5’
Rút ra kết luận Giáo viên tổng hợp
kết quả và rút ra kết
luận cuối cùng
Ghi chép
5’
Trắc nghiệm Làm bài tập trắc
nghiệm
6’
Đánh giá tiết học,
Kết hợp giữa nhận Đánh giá hoạt
Bµi 6 Ch¬ng 1: Tõ vu«ng gãc ®Õn song song.
2
cho điểm từng
nhóm
xét của mình và nhận
xét của học sinh để
cho điểm từng nhóm
động của các bạn
Bµi 6 Ch¬ng 1: Tõ vu«ng gãc ®Õn song song.
3
Nhóm 1 : Suy luận
1. Nhiệm vụ:
Sử dụng các kiến thức đã học để suy luận
2. Công cụ, tài liệu:
SGK, êke, giấy, bút
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
6’
Hoạt động 2
6’
Báo cáo
4’
Hoạt động 1 :
Vẽ một đường thẳng c và lấy hai điểm khác nhau A, B bất kì
Sử dụng êke vẽ đường thẳng a qua A và a c
Sử dụng êke vẽ đường thẳng b qua B và b c
Nhận xét về quan hệ giữa a và b
Sử dụng những kiến thức đã biết, bằng suy luận, hãy chứng minh nhận
xét đó
Tìm những ví dụ thực tế để minh hoạ cho nhận xét trên
Hoạt động 2 :
Vẽ hai đường thẳng m và n song song với nhau, lấy một điểm A bất kỳ
trên mặt phẳng
Qua A vẽ đường thẳng q song song với m
Nhận xét về quan hệ giữa n và q
Sử dụng những kiến thức đã biết, bằng suy luận, hãy chứng minh nhận
xét đó
Tìm những ví dụ thực tế để minh hoạ cho nhận xét trên
Bµi 6 Ch¬ng 1: Tõ vu«ng gãc ®Õn song song.
4
Nhóm 2 : máy tính
1. Nhiệm vụ:
Dùng máy tính phát hiện ra các tính chất của các đường thẳng
2. Công cụ, tài liệu:
Máy tính
3. Các hoạt động:
Hoạt động 1 : Làm trên Sketchpad
Vẽ một đường thẳng c và lấy hai điểm khác nhau A, B bất kì
Vẽ đường thẳng a qua A và a c
Vẽ đường thẳng b qua B và b c
Thay đổi vị trí của các điểm và các đường thẳng có trong hình. Nhận
xét về quan hệ giữa a và b
Rút ra kết luận
Hoạt động 2 : : Làm trên Sketchpad
Vẽ hai đường thẳng m và n song song với nhau, lấy một điểm A bất kỳ
trên mặt phẳng
Qua A vẽ đường thẳng q m
Nhận xét về quan hệ giữa n và q ( Bằng cách đo góc giữa hai đường
thẳng ấy)
Rút ra kết luận
Hoạt động 3 : Làm trên Sketchpad
Vẽ hai đường thẳng x,y song song với nhau.
Vẽ đường thẳng z song song x
Thay đổi vị trí các điểm và các đường có trong hình. Nhận xét về quan
hệ giữa z và y
Rút ra kết luận
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
6’
Hoạt động 2
6’
Báo cáo
4’
Bµi 6 Ch¬ng 1: Tõ vu«ng gãc ®Õn song song.
5
Nhóm 3 : gấp giấy
1. Nhiệm vụ:
Gấp giấy
2. Công cụ, tài liệu:
SGK, êke, giấy, bút
3. Các hoạt động:
hoạt động Thời gian
Hoạt động 1
6’
Hoạt động 2
6’
Báo cáo
4’
Hoạt động 1 :
Gấp một đường thẳng c và lấy hai điểm khác nhau A, B bất kì trên
giấy
Gấp đường thẳng a qua A và a c
Gấp đường thẳng b qua B và b c
Nhận xét về quan hệ giữa a và b
Rút ra kết luận
Tìm những ví dụ thực tế để minh hoạ cho nhận xét trên
Hoạt động 2 :
Gấp hai đường thẳng m và n song song với nhau, lấy một điểm A bất
kỳ trên giấy
Qua A gấp đường thẳng q m ( sử dụng êke)
Nhận xét về quan hệ giữa n và q ( Bằng cách đo góc giữa hai đường
thẳng ấy)
Rút ra kết luận
Hoạt động 3 :
Gấp hai đường thẳng m và n song song với nhau, lấy một điểm A bất
kỳ trên giấy
Qua A gấp đường thẳng q song song với m
Nhận xét về quan hệ giữa n và q
Rút ra kết luận
Tìm những ví dụ thực tế để minh hoạ cho nhận xét trên