Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT HÀM SỐ doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.01 KB, 5 trang )


LUYỆN TẬP


I-MỤC TIÊU :
-HS được cũng cố lại cho vững chắc tính chất của hàm số y=ax
2
và hai nhận xét sau khi
học tính chất để vận dụng vào giải bài tập và để chuẩn bị vẽ đồ thị hàm số y=ax
2

-Rèn kỹ năng tính giá trị của hàm số khi biết giá trị cho trước của biến số và ngược lại
-HS được luyện tập nhiều bài toán thực tế
II-CHUẨN BỊ :
-GV:Bảng phụ ghi đề bài các bài tập luyện tập ,thước thẳng ,phấn màu
-HS: Bảng phụ ,máy tính bỏ túi
III-TIẾN TRÌNH DẠY HỌC :
1)On định :kiểm tra sĩ số học sinh
2)Các hoạt động chủ yếu :
Hoạt động 1:kiểm tra bài cũ

Hoạt động của HS
GV gọi 1 HS lên làm bài cũ
a)Nêu tính chất của hàm số
a)*Nếu a>0thì hs nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi
x>0

y=ax
2
(a khác 0)
b)làm bài tập 2 SGK/31


* Nếu a<0 thì hs đống biến khi x<0 và nghịch biến khi
x>0
b) h= 100m ; S=4t
2

sau 1 giây vật rơi quảng dường là S1=4
vật cách mặt đất là 100-4=96 (m)
sau 2 giây vật rơi quảng đường là S2= 16 (m)
Vật cách đất là 100-16=84 (m)

Hoạt động 2:Luyện tập Hoạt động của HS

Ghi bảng
-GV cho HS đọc to phần có
thể em chưa biết SGK/31
GV nói thêm trong công
thức của bài 2 ở bài cũ
,quảng đường chuyển động
của vật rơi tự do tỉ lệ thuận
với bình phương thời gian
Bài 2 SBT/36
-GV đưa đề bài lên bảng
phụ ,kẽ sẵn bảng và yêu
cầu HS lên bảng điền câu a
-GV gọi HS lên bảng làm
-Một HS đọc phần
có thể em chưa biết

-HS tiếp nhận


-HS quan sát và
tìm hiểu bài toán
-Một HS lên bảng
điền
_HS2 : lên làm câu
b

Bài 2: SBT/36
a)
x -2 1

1/3

0

1/3

1

2
y=3x
2

12

3

1/3

0


1/3

3

12

b)xác định các điểm A(-1/3;1/3);
A’(1/3 ;1/3);B(-1;3);B’(1;3);
C(-2;12);C’(2;12) y

C 12 C’
10

câub

_Bài 5 SBT : hoạt động
nhóm trong 5 phút
-Sau 5 phút Gv thu bài của
2 nhóm đưa lên bangh3
-GV gọi đại diện một nhóm
trình bày

-GV gọi HS lên nhận xét
phần trình bày của nhóm 1
-GV gọi HS đứng lên nhnậ
xét bài làm của nhóm 2

(GV có thể cho điểm)


Bài 6 SBT/37:
GV đưa đề bài lên bảng
phụ
? Đề bài cho biết điều gì ?
-HS hoạt động
nhóm ,mỗi nhóm 6
em ,viết lên bảng
nhóm

-HS lên bảng trình
bày ( đại diện 1
nhóm)
-HS nhận xét :
Đúng ,sai ,chỗ cần
bổ sung ,cần sữa
-HS nhận xét bài
làm của nhóm 2
trên cơ sở đối chiếu
với nhóm 1 (bài
sữa)
-HS nêu :
Q=0,24 R.I
2
.t
R=10


T=1s
-Đại lượng y thay
đổi

8
6
4
B
B’
2
A A’
-2 -
1 0 1 2
x
Bài 5 :
a)
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,24

1
4
Ta có y=at
2
=>a=y/t
2
(t khác 0)
Xét các tỉ số :
4
1
1
24,0
4
1
4

4
2
1
222
 a
Vậy lần đo đầu tiên đúng

.? Còn đại lượng nào thay
đổi
SH làm câu a)
-G V gọi một HS lên bảng
điền
-Gọi 1 HS nhận xét
HS làm câu b)
-GV cho HS hoạt động cá
nhân trong 2 phút
-GVGọi một HS lên làm
câu b
-Gọi 1 HS nhận xét
-GV nhắc lại : Nếu cho
hàm số y=f(x)=ax
2
(a khác
0) có thể tính được f(1);f(2)
và ngược lại ,nếu cho f(x)
ta tính được giá trị x tương
ứng

1 HS lên bảng điền
vào ô trống

-HS dưới lớp làm
theo cá nhân
-Gọi một HS làm
câu b
-HS đứng lên nhận
xét
b) Thay y=6,25 vào công thức y=1/4
t
2
ta có t
2
=25=>t=5 ;-5 ,vì thời gian
là số dương nên
t=5 (giây)
c)điền vào ô trống
t 0 1 2 3 4 5 6
y 0 0,25

1 2,25

4 6,25

9
Bài 6 SBT/37 :
a) Điền số thích hợp vào bảng :
I(A) 1 2 3 4
Q 2,4 9,6 21,6 38,4

b) Nếu Q=60 calo.Hãy tính I ?
ta có Q=0,24 RI

2
t =0,24.10.1.I
2
=2,4
.I
2
Thay Q=60 ta có
60=2,4.I
2
=> I
2
= 60:2,4 =25 => I=5
(A) (vì cường độ dòng điện là số

dương )


Hoạt động 3: Dặn dò
-On lại tính chất của hàm số y=ax
2
(a khác 0) và các nhận xét về hàm số y=ax
2
khi a>0,
a<0
-On lại khái niệm về đồ thị hàm số y=f(x)
-Làm bài tập 1;2;3 SBT/36
-Chuẩn bị : thước kẻ ,com pa, bút chì để học tiết sau :Đồ thị hàm số y=ax
2
(a khác 0)


×