LUYỆN TẬP 2
I Mục tiêu :
1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép
cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh
.
Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng
,phép nhân vào giải toán .
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính
chất của phép cộng và phép nhân .
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp
dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận , chính xác .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo
tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
- Nêu các tính chất của phép nhân
- Phát biểu các tính chất ấy va viết công thức tổng quát
3./ Bài mới :
Hoạt
động
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Cho
học sinh
nhận xét
biết phải
áp dụng
tính chất
gì để
giải
- Nhận xét :
(3 . 5 = 15; 3 .
4 = 12 ; 2 . 6 =
12 )
- Em đã áp dụng
tính chất gì
- Học sinh tính
chất kết hợp
- Học sinh lên
bảng giải
LUYỆN TẬP
- Bài tập 35 / 19 :
15 . 2 . 6 =
15 . 12
5 . 3 . 12 =
15 . 12
15 . 3 . 4 =
15 . 12
15 . 2 . 6 = 5 . 3 .
12 = 15 . 3 . 4
4 . 4 . 9 =
16 . 9
8 . 2 . 9 =
16 . 9
8 . 18 =
8. 2 . 9 = 16 . 9
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9
= 8 . 18
- Thực
hiện bài
làm vào
bảng con
và trình
bày cách
làm
- Ta đã biết
5 . 2 = 10
25 . 4 = 100
125 . 8 =
1000
- Trên cơ sở
đó phân tích
các số sao
- Học sinh dùng
bảng con thực
hiện
- Học sinh khác
có thể chất vấn
bạn trình bày
cách làm của
mình (dựa trên
cơ sở nào ?)
- Bài tập 36 / 19
a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2)
= (15 . 2) . 2 = 30 . 2 =
60
25 . 12 = 25 . (4 . 3)
= (25 .4) .3 = 100 . 3 =
300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) =
(125 . 8) . 2 = 1000 . 2 =
2000
b) 25 . 12 = 25 . (10
+ 2) = 25 . 10 + 25 . 2
- Thực
hiện bài
làm vào
bảng con
và trình
bày cách
làm
cho được tích
của chúng
tròn trăm ,
tròn chục hay
tròn nghìn
- GV hướng
dẫn sử dụng
máy tính bỏ
túi
- Học sinh dùng
bảng con thực
hiện
- Học sinh khác
có thể chất vấn
bạn trình bày
cách làm của
mình (dựa trên
cơ sở nào ?)
- Học sinh dùng
máy tính bỏ túi
-học sinh có thể
dùng máy tính
bỏ túi tính và
= 250 +
50 = 300
34 . 11 = 34 . (10
+ 1) = 34 . 10 + 34 . 1
= 340 +
34 = 374
- Bài tập 37 / 20
16 . 19 = 16 . ( 20 –
1) = 16 . 20 – 16 . 1
= 320 – 16
= 304
46 . 99 = 46 . (100
– 1) = 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46
= 4554
35 . 98 = 35 . (100
– 2) = 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 –
70 = 3430
- Bài tập 38 / 20
nhận xét cho kết
luận
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000
13 . 81 . 215 = 226
395
- Bài tập 39 / 20
142 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 4
28
142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
Số 142 857 nhân với 2 ; 3
; 4 ; 5 ; 6 đều được tích là
sáu chữ số ấy việt theo
thứ tự khác .
- Bài tập 40 / 20
Bình Ngô đại cáo ra đời
năm : 1428
4./ Củng cố : Tính nhanh : 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 = 31 .
24 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400
5./ Dặn dò : Về nhà làm thêm các bài tập trong Sách bài
tập từ bài 47 đến bài 61
I Mục tiêu :
1./ Kỹ năng cơ bản : Áp dụng thành thạo các tính chất của phép
cộng và phép nhân để giải được các bài tập tính nhẩm , tính nhanh
.
Vận dụng hợp lý các tính chất của phép cộng
,phép nhân vào giải toán .
2./ Kiến thức cơ bản : Học sinh nắm vững kiến thức về các tính
chất của phép cộng và phép nhân .
3./ Thái độ : Nhận xét được các dạng của bài tập để áp
dụng chính xác các tính chất ,Làm bài cẩn thận , chính xác .
II Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III Hoạt động trên lớp :
1./ On định : Lớp trưởng báo cáo sĩ số lớp , tổ trưởng báo cáo
tình hình làm bài tập về nhà của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Tính nhanh : A = 26 + 27 + 28 + 29 + 30 + 31 + 32 + 33
- Nêu các tính chất của phép nhân
- Phát biểu các tính chất ấy va viết công thức tổng quát
3./ Bài mới :
Hoạt
động
Giáo viên Học sinh Bài ghi
- Cho
học sinh
nhận xét
biết phải
áp dụng
tính chất
gì để
giải
- Nhận xét :
(3 . 5 = 15; 3 .
4 = 12 ; 2 . 6 =
12 )
- Em đã áp dụng
tính chất gì
- Học sinh tính
chất kết hợp
- Học sinh lên
bảng giải
LUYỆN TẬP
- Bài tập 35 / 19 :
15 . 2 . 6 =
15 . 12
5 . 3 . 12 =
15 . 12
15 . 3 . 4 =
15 . 12
15 . 2 . 6 = 5 . 3 .
12 = 15 . 3 . 4
4 . 4 . 9 =
16 . 9
8 . 2 . 9 =
16 . 9
8 . 18 =
8. 2 . 9 = 16 . 9
4 . 4 . 9 = 8 . 2 . 9
= 8 . 18
- Thực
hiện bài
làm vào
bảng con
và trình
bày cách
làm
- Ta đã biết
5 . 2 = 10
25 . 4 = 100
125 . 8 =
1000
- Trên cơ sở
đó phân tích
- Học sinh dùng
bảng con thực
hiện
- Học sinh khác
có thể chất vấn
bạn trình bày
cách làm của
mình (dựa trên
- Bài tập 36 / 19
a) 15 . 4 = 15 . (2 . 2)
= (15 . 2) . 2 = 30 . 2 =
60
25 . 12 = 25 . (4 . 3)
= (25 .4) .3 = 100 . 3 =
300
125 . 16 = 125 . (8 . 2) =
(125 . 8) . 2 = 1000 . 2 =
2000
b) 25 . 12 = 25 . (10
- Thực
hiện bài
làm vào
bảng con
và trình
bày cách
làm
các số sao
cho được tích
của chúng
tròn trăm ,
tròn chục hay
tròn nghìn
- GV hướng
dẫn sử dụng
máy tính bỏ
túi
cơ sở nào ?)
- Học sinh dùng
bảng con thực
hiện
- Học sinh khác
có thể chất vấn
bạn trình bày
cách làm của
mình (dựa trên
cơ sở nào ?)
- Học sinh dùng
máy tính bỏ túi
-học sinh có thể
dùng máy tính
+ 2) = 25 . 10 + 25 . 2
= 250 +
50 = 300
34 . 11 = 34 . (10
+ 1) = 34 . 10 + 34 . 1
= 340 +
34 = 374
- Bài tập 37 / 20
16 . 19 = 16 . ( 20 –
1) = 16 . 20 – 16 . 1
= 320 – 16
= 304
46 . 99 = 46 . (100
– 1) = 46 . 100 – 46 . 1
= 4600 – 46
= 4554
35 . 98 = 35 . (100
– 2) = 35 . 100 – 35 . 2
= 3500 –
70 = 3430
bỏ túi tính và
nhận xét cho kết
luận
- Bài tập 38 / 20
375 . 376 = 141 000
624 . 625 = 390 000
13 . 81 . 215 = 226
395
- Bài tập 39 / 20
142 857 . 2 = 285 714
142 857 . 3 = 428 571
142 857 . 4 = 571 428
142 857 . 5 = 714 285
142 857 . 6 = 857 142
Số 142 857 nhân với 2 ; 3
; 4 ; 5 ; 6 đều được tích là
sáu chữ số ấy việt theo
thứ tự khác .
- Bài tập 40 / 20
Bình Ngô đại cáo ra đời
năm : 1428
4./ Củng cố : Tính nhanh : 2 . 31 . 12 + 4 . 6 . 42 + 8 . 27 . 3 = 31 .
24 + 24 . 42 + 24 . 27 = 24 . (31 + 42 + 27) = 24 . 100 = 2400
5./ Dặn dò : Về nhà làm thêm các bài tập trong Sách bài tập từ bài 47
đến bài 61