Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Kết cấu bê tông cốt thép II part 3 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.6 KB, 7 trang )

- Thanh cạnh thỉåüng: chëu nẹn âụng tám hồûc lãûch tám. Cäút dc ≥ 4∅10 cho mäùi
tiãút diãûn.
- Thanh bủng: Våïi thanh kêch thỉåïc td låïn phi cọ ≥ 4∅10.
Våïi thanh kêch thỉåïc td bẹ cọ thãø 2∅10.
* Cáúu tảo màõt dn:
- Màõt dn ton khäúi:
Cäút thẹp bao quanh màõt v cäút âai cọ sỉû lm viãûc khạ phỉïc tảp, v chỉa cọ nhỉỵng
nghiãn cỉïu âáưy â vãư tênh toạn. Vç váûy khi thiãút kãú cạc màõt dn cáưn tn theo mäüt
säú qui âënh vãư cáúu tảo.

A
B

B

A



C
E
D
-Màõt dn làõp ghẹp:









20
C
D
E
2.2.Tênh toạn dn mại:
Cáư
n tênh toạn kiãøm tra trong mi giai âoản: chãú tảo, váûn chuøn, cáøu làõp, sỉí dủng
v sỉía chỉỵa, mäùi giai âoản cọ thãø cọ så âäư tênh v ti trng khạc nhau.
Xẹt giai âoản sỉí dủng:
- Ti trng: + Trng lỉåüng bn thán v låïp ph mại,
+ Hoảt ti sỉía chỉỵa mại ,
+ Ti trng treo phêa dỉåïi (nãúu cọ) .
- Så âäư tênh: Xem cạc màõt dn l khåïp.
- Xạc âënh näüi lỉûc: Dng cạc pp ca CHKC (phỉång phạp màût càõt, phỉång phạp
gin âäư Crãmäna, phỉång phạp tạch nụt )
Nãúu ti trng âàût ngoi màõt: s gáy ún củc bäü trãn cạc thanh cạnh. Âãø xạc âënh
mä men ún củc bäü: xem thanh cạ
nh l 1 dáưm liãn tủc, cọ nhëp tênh toạn bàòng
khong cạch giỉỵa cạc màõt dn.
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
9
- Tênh toạn tiãút diãûn thanh dn:
Thanh cạnh thỉåüng v thanh xiãn chëu nẹn: tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn âụng tám,
nãúu cọ mä men ún củc bäü thç tênh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn lãûch tám. Chiãưu di tênh
toạn (trong mp dn):
+ Thanh cạnh thỉåüng v thanh xiãn âáưu dn: l
0
= l .
+ Cạc thanh bủng khạc: l
0

= 0.8l .
Khi tênh kiãøm tra theo phỉång ngoi mp dn, chiãưu di tênh toạn láúy bàòng khong
cạch giỉỵa cạc liãn kãút cn tråí chuøn vë theo phỉång ngoi mp dn.
Våïi dn BTCT ỈLT trong giai âoản chãú tảo khi cäút thẹp ỈLT âỉåüc càng thanh
cạnh hả cọ biãún dảng, do âọ cạc màõt dn åí thanh cạnh hả cọ chuøn vë gáy ra näüi
lỉûc ban âáưu (ch úu l mä men) trong cạc thanh bủng. Vç váûy våïi dn BTCT ỈLT
cáưn phi tênh toạn kiãøm tra theo cạc näüi lỉûc ny.

3.VM:
3.1. Âàûc âiãøm cáúu tảo :
Vm BTCT thỉåìng âỉåüc dng lm kãút cáúu chëu lỉûc mại khi nhëp khạ låïn (thỉåìng ≥
18m). Khi nhëp ≥ 36m dng vm t ra kinh tãú hån dn.
Cạc dảng v
m thỉåìng gàûp: Vm 3 khåïp, Vm 2 khåïp, Vm khäng khåïp.
Vm cọ thãø chãú tảo ton khäúi hồûc làõp ghẹp. Våïi vm 3 khåïp thỉåìng âỉåüc
làõp ghẹp tỉì 2 nỉía vm âỉåüc chãú tảo sàơn, vm 2 khåïp thỉåìng cọ thanh càng.
Ngoi ra viãûc chn loải vm cn ty thüc vo kh nàng truưn lỉûc ca gäúi
tỉûa, tênh cháút ca nãưn âáút. Vm khäng khåïp cọ âäü cỉïng låïn v phán bäú näüi lỉûc âãưu,
vm 2 khåïp hồûc 3 khåïp nãúu gäúi tỉûa kẹm äøn âënh nãn cọ thanh càng .




Vm khän
g
khåï
p

Vm 3 khåï
p

Vm 2 khåï
p
Cáúu tảo vm 2 khåïp cọ thanh càng :
q
l
x
f
y
- Âäü väưng ca vm
lf )
8
1
5
1
( ÷=

Nhỉ â biãút trong CHKC, våïi mäùi dảng ti
trng cọ thãø chn trủc ca vm sao cho M= 0: gi
l trủc khäng mä men.
Våïi kãút cáúu BTCT âãø táûn dủng kh nàng chëu nẹn täút ca BT, viãûc chn trủc vm
sao hản chãú mä men trong vm l cọ nghéa. Theo quan âiãøm ny, trủc vm håüp
l våïi ti trng â cho l tải td báút k ta cọ:
Mä men ca vm: M
x
= M
dx
- H.y = 0
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
10


H
M
y
dx
=
; (y gi l âỉåìng cong ạp lỉûc)
Trủc håüp lê ca vm khi chëu ti trng phán bäú âãưu l mäüt parabol :

2
)(4
l
xlfx
y

=

Trong quạ trçnh sỉí dủng, vm khäng chè chëu ti phán bäú âãưu m cn cọ ti lãûch,
do váûy vm s xút hiãûn mämen ún nãn trủc håüp lê ca vm chè lm gim tåïi mỉïc
tháúp nháút mämen ún.
Âãø âënh hçnh họa kãút cáúu v âån gin họa cho cáúu tảo, våïi vm thoi
)
5
1
l
f
( ≤
, hai
khåïp thỉåìng láúy trủc vm dảng cung trn. Nãúu vm tỉång âäúi cao
)
4

1
2
1
l
f
( ÷=
thç
chn trủc vm dảng parapol.
Nãúu cọ thanh càng, bäú trê thanh treo cạch khong < 6m
âãø thanh càng khäng bë vng.
Thán vm: cáúu tảo theo ngun tàõc cạc cáúu kiãûn
chëu nẹn hồûc kẹo lãûch tám. Tiãút diãûn cọ thãø l chỉỵ
nháût, chỉỵ T hồûc räùng. Chiãưu cao tiãút diãûn:
lh )
40
1
30
1
( ÷=
.
Cäút thẹp nãn bäú trê âäúi xỉïng: Âàût bãn trãn v bãn
dỉåïi.
Thanh càng: Cọ thãø bàòng thẹp (thẹp trn, thẹp hçnh) hồûc BTCT, våïi cạc vm låïn
nãn dng thanh càng bàòng BTCT ỈLT. Chụ neo, hn thanh càng chàõc chàõn vo
gäúi tỉûa.
Q

N
l
a


P
f

H
l-
a
y
q


3.2.Ngun tàõc tênh toạn vm:
• Ti trng: - Ton bäü ti trng mại.
- Hoảt ti tạc dủng lãn mại.
- Ti trng do cáưu trủc treo(nãúu cọ).
Våïi hoảt ti tạc dủng lãn mại nãn tênh våïi nỉía vm (kh nàng gáy mä men låïn
hån).
Våïi nhỉỵng vm låïn cáưn xẹt âãún nh hỉåíng ca tỉì biãún, co ngọt.
• Xạc âënh näüi lỉûc: theo cạc phỉång phạp ca CHKC.
Diãûn têch thanh càng xạ
c âënh theo lỉûc xä ngang:
8f
q.l
9.0
2
=H
;
Våïi vm 2 khåïp, cọ kãø âãún âäü gin di ca thanh càng:
KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
11

8f
q.l
2
kH =
våïi ti trng phán bäú âãưu.
16f
q.l
)255(
2
542
ccckH +−=
våïi ti phán bäú âãưu nỉía vm
8f
5P.l
)2(
43
cccH +−=
våïi ti trng táûp trung.
Trong âọ
l
a
=c
;









+






+
=
a
Fn
F
k
.
1
f
r
8
15
1
1
2

r, F: bạn kênh quạn tênh v diãûn têch td thán vm;
F
a
: Diãûn têch td thanh càng bàòng thẹp.
Våïi vm 3 khåïp cọ gäúi tỉûa ngang nhau :
f

M
dmax
=H

M
dmax
: Mä men dáưm tải td giỉỵa nhëp;
Cọ lỉûc càng H, dãù dng xạc âënh näüi lỉûc trong thán vm:
M
x
= M
dx
- H.y
Q
x
= Q
dx
.cosϕ - H.sinϕ
N
x
= Q
dx
.sinϕ + H.cosϕ
ϕ: Gọc giỉỵa tiãúp tuún ca trủc vm våïi phỉång ngang.

• Cäút thẹp trong vm xạc âënh nhỉ cáúu kiãûn chëu nẹn lãûch tám, chiãưu di tênh
toạn xạc âënh nhỉ sau:
Vm 3 khåïp: l
0
= 0.58S

Vm 2 khåïp: l
0
= 0.54S
Vm khäng khåïp: l
0
= 0.36S
S: chiãưu di trủc vm;
Trong vm thỉåìng lỉûc càõt khäng låïn làõm, nãúu Q < Rk.b.h
0
. Nãn thỉåìng bäú trê cäút
âai theo cáúu tảo
Ngoi ra våïi cạc vm bàòng BTCT ỈLT cáưn kiãøm tra khi chãú tảo, làõp ghẹp.


*********


KHOA XÁY DỈÛNG DD&CN - ÂH BKÂN KÃÚT CÁÚU MẠI
12

Chỉång III: KÃÚT CÁÚU KHUNG BTCT
1 Khại niãûm v phán loải:
Kãút cáúu khung l hãû thanh báút biãún hçnh näúi våïi nhau bàòng cạc nụt cỉïng hồûc khåïp.
Khung BTCT âỉåüc dng räüng ri v l kãút cáúu chëu lỉûc ch úu ca nhiãưu loải cäng
trçnh.
1.1 Phán loải:
Cọ nhiãưu cạch phán loải khung.
a. Phán loải theo phỉång phạp thi cäng:
- Khung Ton khäúi:
Ỉu âiãøm: Âäü cỉïng ngang låïn, chëu ti trng âäüng täút.

Viãûc chãú tảo cạc nụt cỉïng tỉång âäúi âån gin.
Nhỉåüc âiãøm: Thi cäng phỉïc tảp, khọ cå giåïi họa.
Chëu nh hỉåíng thåìi tiãút, thi cäng cháûm.
- Khung làõp ghẹp:
Ỉu âiãøm: Cạc cáúu kiãûn âỉåüc chãú tảo tải phán xỉåíng nãn dãù kiãøm tra cháút lỉåüng.
Thi cäng nhanh, dãù cå giåï
i họa.
Nhỉåüc âiãøm: Âäü cỉïng ca kãút cáúu khäng låïn.
Thỉûc hiãûn cạc mäúi näúi phỉïc tảp, nháút l cạc nụt cỉïng.













Khung làõp ghẹp
Khung ton khäúi


b. Phán loải theo hçnh thỉïc:
Khung 1 táưng: - Mäüt nhëp.
- Nhiãưu nhëp.



1


Khung nhiãưu táưng: - Mäüt nhëp.
- Nhiãưu nhëp.
Hãû khung trong nh l mäüt hãû khäng
gian. Tu trỉåìng håüp củ thãø m cọ thãø
tênh khung phàóng hồûc khung khäng
gian.
Våïi nh khạ di, khung âàût theo phỉång ngang nh s âỉåüc xem nhỉ cạc khung phàóng.
Cạc khung phàóng âỉåüc giàòng våïi nhau båíi cạc dáưm dc.
Khi màût bàòng ca nh vng hồûc gáưn vng, giọ v cạc ti trng ngang khạc tạc dủng
theo phỉång báút k , khi âọ khung âỉåüc tênh nhỉ mäüt hãû khäng gian.
Våïi cạc khung nhiãưu táưng, u cáưu âäü cỉïng ngang låïn khi chëu ti trng ngang (giọ),
dáùn âãún kêch thỉåïc tiãút diãûn cäüt v dáưm s låïn. Thäng thỉåìng trong nh cn cọ cạc táúm
tỉåìng (tỉåìng âáư
u häưi, tỉåìng khu WC, ä cáưu thang) cọ kh nàng chëu ti trng ngang
låïn. Do âọ khi tênh khung cáưn xẹt âãún úu täú ny.
1.2 Chn hçnh thỉïc khung:
Hai bäü pháûn cå bn ca khung l cäüt v x ngang.
Cäüt thỉåìng lm thàóng, liãn kãút våïi mọng v x ngang cọ thãø l khåïp hồûc cỉïng. X
ngang thỉåìng thàóng, cạc x trãn cng cọ thãø gy khục hồûc cong. Nhëp dỉåïi 15m
dng x thàóng, tỉì 15m - 18m dng x gy, trãn 18m nãn dng x cong.


l<15m
l=15-18m
l >18m


Khung cọ liãn kãút cỉïng, cọ âäü cỉïng
cao, biãún dảng êt, näüi lỉûc phán bäú tỉång
âäúi âãưu, cạc thanh lm viãûc håüp l hån
so våïi khun
g
khåï
p







N
ãúu khung u cáưu cọ âäü cỉïng ngang
låïn liãn kãút cạc cáúu kiãûn bàòng liãn kãú
t
cỉïn
g
.




2

Nãưn âáút täút chn liãn kãút cỉïng cäüt våïi mọng, cáúu tảo âån gin, phán phäúi näüi lỉûc trong khung
håüp l, âäü cỉïng khung låïn. Nãưn âáút úu chn liãn kãút khåïp våïi mọng, ạp lỉûc dỉåïi âạy mọng
âãưu, s gim chuøn vë xoay ca mọng, gim kêch thỉåïc âãú mọng.

Nãúu thi cäng ton khäúi cạc nụt khung nãn chn liãn kãút cỉïng. Cn thi cäng làõp ghẹp
cạc nụt cọ thãø l khåïp hồûc cỉïng, tuy nhiãn âãø tảo âỉåüc cạc liãn kãút cỉïng khạ phỉïc tảp,
chi phê låïn.
2. Cáúu tảo khung ton khäúi :
Khung gäưm tỉì cạc thanh v cạc nụt. Cạc thanh l cạc cáúu kiãûn chëu ún (dáưm, x
ngang) v cáúu kiãûn nẹn lãûch tám ( cäüt, x ngang gy khục, x ngang cong), cng cọ
khi chëu kẹo lãûch tám.
Viãûc cáúu tảo cạc thanh chëu ún, chëu nẹn lãûch tám dng cäút thẹp mãưm våïi hm lỉåüng
bçnh thỉåìng (<3%) â âỉåüc âãư cáûp trong pháưn cáúu kiãûn cå bn.
Âäúi våïi cạc khung nh cao táưng, näüi lỉûc trong cäüt khạ låïn v nhu cáưu gim nh kêch
thỉåïc tiãút diãûn cọ thãø âàût cäút mãưm hm lỉåüng cao hån 3% ( täúi âa 6- 8%), våïi cäút âai
phi âàût dy hån v mi cäút dc phi cọ cäút âai giàòng; hồûc âàût cäút cỉï
ng.
Cäút cỉïng âàût trong dáưm lm gim kêch thỉåïc tiãút diãûn v chëu ti khi thi cäng.
























Cäút âai cäüt khi hm
lỉåüng thẹp dc >3%

Cäút cỉïng trong cäü
t

Cäút cỉïng trong dáưm

3

×