Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

TỰ DÙNG TRONG NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ MÁY BIẾN ÁP ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (245.81 KB, 16 trang )

1
Ch ng 9: TỰ DÙNG TRONG ươ
NHÀ MÁY ĐIỆN VÀ TRẠM
BIẾN ÁP
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
2
I. Khái niệm:

Để sản xuất và truyền tải điện năng, ngoài
phần cung cấp cho các hộ tiêu thụ, bản thân
NMĐ & TBA cũng tiêu thụ một lượng điện
năng. Phần điện năng này gọi là điện tự dùng
của NMĐ & TBA

Ví dụ: truyền tải nhiên liệu, thải xỉ, xử lý nước
kỹ thuật, cung cấp nước vào lò; nước tuần hoàn,
hệ thống làm mát; quạt gió, quạt khói, thắp sáng,
điều khiển tín hiệu, sửa chữa thiết bò
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
3

Việc lựa chọn sơ đồ tự dùng trước hết phải chú
ý đến độ tin cậy làm việc, do đó ngoài nguồn
chính phải có thêm nguồn dự phòng.

Hệ thống tự dùng được cung cấp từ máy phát
qua máy biến áp tự dùng chính. Cấp điện áp
cao của hệ thống tự dùng là 6(KV) – cung cấp
cho các động cơ công suất lớn, quan trọng.
Điện tự dùng là một phần rất quan trọng trong
NMĐ và TBA



Tiếp đến là cấp điện áp 0,4(KV) sử dụng cho
các đọâng cơ công suất bé và chiếu sáng …
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
4
Lượng điện tự dùng:

Với NMĐ:

Trong đó: - S
td
: Công suất tự dùng theo thời gian
)
S
S
6,04,0(SS
d
t
dtd
+=α

S
đ
– Tổng công suất lắp đặt trong NMĐ

S
t
– Công suất phát ra của nhà máy theo thời gian

α – Tỷ lệ điện tự dùng so với công suất đặt

0,4 (40%)

– Lượng điện tự dùng cố đònh
0,6 (60%) – Lượng điện tự dùng phụ thuộc
vào công suất S
t

02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
5
Bảng: Tỷ lệ điện tự dùng α
Loại NMĐ, TBA α (%)
Nhà máy nhiệt điện
-
Dùng than
-
Dầu và khí
8-14
5-7
Nhà máy thuỷ điện
-
Công suất nhỏ và trung bình
-
Công suất lớn
2-3
0,5-1
Trạm biến áp:
-Đòa phương
-Khu vực
50-200kW
200-500kW

02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
6
Nguồn cung cấp điện tự dùng:
a) Dùng tổ máy phát riêng:
Ưu điểm:


Không phụ thuộc nguồn điện chính

Dòng ngắn mạch trong trong mạng tự dùng nhỏ,
dễ dàng lựa chọn khí cụ điện và phần dẫn điện.
Khuyết điểm:

Khả năng mở máy và tự mở máy cho động cơ
kém

Giá thành cao, phức tạp trong vận hành và
bảo quản
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
7
Nguồn cung cấp điện tự dùng:
b) Lấy điện từ đầu cực MF qua MBA tự dùng:

Ưu điểm:

- Đơn giản trong vận hành
- Giá thành thấp

Khuyết điểm:
- Dòng ngắn mạch lớn

- Mạch tự dùng phụ thuộc vào mạch chính.
- Khả năng mở máy và tự mở máy lớn.
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
8
II) Tự dùng của NM nhiệt điện:
Đặc điểm:

Lượng điện tự dùng ở cấp điện áp 3(6kV) chiếm
80-90% S
td tổng


Lượng điện tự dùng ở cấp điện áp 0,4kV chiếm
10-15% S
td tổng
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
9
Sơ đồ theo nguyên tắc:

Phần tự dùng riêng cho từng tổ MFĐ được lấy
từ bản thân MF ấy qua MBA hạ đến 3(6kV). Từ
3(6kV) hạ áp xuống 0,4 kV

Số phân đoạn ở các cấp điện áp phụ thuộc vào số



Điện dự phòng lấy từ điện áp trung
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
10

Sụ ủo tửù duứng ụỷ NM nhieọt ủieọn:

02 Jan 2011 401019 Nh mỏy in v trm bin ỏp
11
III) Tự dùng của NM thuỷ điện:
Đặc điểm:

Lượng điện tự dùng nhỏ


Lượng điện tự dùng ở cấp điện áp 3(6kV) và
0,4kV gần bằng nhau.
12
Sơ đồ tự dùng ở NM thuỷ điện:
13
IV) Sơ đồ tự dùng của TBA:

Nếu có cấp điện áp 0,4 thì có thể kết hợp lấy
từ thanh góp 0,4 kV

Nếu không có cấp 0,4kV dùng hai MBA tự dùng

02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
14
V) Chọn công suất MBA tự dùng:

Công suất máy biến áp tự dùng chọn theo hai
điều kiện:

Bình thường: Sđm B Std max≥



Kiểm tra khả năng tự mở máy của động cơ:

Tổng công suất cả động cơ điện có thể tự mở máy
được xác đònh theo biểu thức sau:
( )
%)
U
%
x
(*
I
*
U
100*
S
*
cos
**%
U
05.1
P
N
ktbkđ
d
đm
tb
tb
d

ĐCđm
+
η

=∑
ϕ
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
15

Trong đó: - Ud% = 65÷ 70% điện áp trên thanh
cái tự dùng trong thời gian động cơ mở máy chọn
Ud% = 70%

I

: Tỷ số dòng điện mở máy tổng của các động
cơ, I

= 4.8


η tb : Hiệu suất trung bình của động cơ, η tb = 0.9

cosϕ
tb
: Hệ số công suất trung bình của các động
cơ, cosϕ
tb
= 0.8


Un% : Điện kháng ngắn mạch của máy biến
áp

Xk% : Điện kháng của kháng điện Xk% = 0
02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp
16

Nếu P
đmĐC
≤ P
đmMBA
=S
đmMBA
.cosϕ : Có thể mở
máy tất cả động cơ


Nếu P
đmĐC
> P
đmMBA
=S
đmMBA
.cosϕ : Không có
thể mở máy tất cả động cơ
Giải quyết:

Tăng công suất của MBA

Mở máy lần lượt các động cơ

02 Jan 2011 401019 – Nhà máy điện và trạm biến áp

×