CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
VỀ MARKETING
Tên mơn học
Điểm q trình
Giáo trình tham khảo
Cách học
Email
Lập nhóm
KHÁI NIỆM VỀ MARKETING
Marketing là việc thỏa mãn nhu cầu
khách hàng thơng qua q trình tạo ra,
truyền thơng, chuyển giao giá trị và
quản trị mối quan hệ khách hàng
trong những cách đem lại lợi nhuận cho
tổ chức và giới hữu quan
1-3
Nhu cầu
Cảm giác thiếu hụt
Trạng thái lí tưởng-hiện tại
Cố gắng thõa mãn hoặc kìm chế
Nhu cầu tự phát triển
Nhu cầu quý trọng
Nhu cầu xã hội
Nhu cầu an tồn
Nhu cầu sinh lí
Giao l ưu b ạn bè, g ặp g ỡ
đối tác, chiêu đãi ti ệc
Gi ải khát – 90% KH s ẽ
dùng l ần 2 vì h ươ
ng v ị
ngon - 2003
N ướ
c
tinh khi ết, lúa
mạnh, hoa bia, đi ều ki ện
tiêu chu ẩn
Sang trọng và hài h ướ “Mr
c
and Mrs Smith”, “James
Bond – 007”, Wimbledon
Cải ti ến liên t ục, đầ t ư
u
cho chất l ượ
ng dựa trên
nhu c ầu KH
Sang trọng và hài h ướ “Mr and Mrs
c
Smith”, “James Bond – 007”,
Wimbledon
Cải ti ến liên t ục, đầ t ư cho
u
chất l ượ dựa trên nhu c ầu
ng
KH
Giao l ưu b ạn bè, g ặp g ỡ
đối tác, chiêu đãi ti ệc
N ướ
c
tinh khi ết, lúa
mạnh, hoa bia, đi ều ki ện
tiêu chu ẩn
Gi ải khát – 90% KH s ẽ
dùng l ần 2 vì h ươ
ng v ị
Th ỏa mãn nhu
c ầu khách
hàng
Marketing mix
• Sản phẩm: thươ hiệu, chất lượ bao bì, …
ng
ng,
• Giá: giá lẻ, chiết khấu, chi phí, giá cạnh tranh,
…
• Phân phối: bán sỉ, bán lẻ, hoa hồng,…
• Truyền thông: quảng cáo, khuyến mãi, bán
hàng trực tiếp,…
Giá trị
Giá trị
Lợi ích
Chi phí
-Chức năng
- Tình cảm
-Thời gian
-Tiền
-Năng lượng
1-11
Marketing quan hệ
Xây dựng quan hệ lâu dài với khách
hàng, biến họ thành những khách hàng
trung thành của công ty.
CRM: Customer relationship
management – Quản trị quan hệ khách
hàng
Marketing quan hệ: dễ hiểu, khó
làm
1-12
D ễ hi ểu
Khó làm
• 6 lần
• Chiến lượ lơi kéo của đố thủ
c
i
• Địn bẩy để phát triển kênh
• Cần hệ thống cơ sở dữ
phân phối
liệu khách hàng
• Ít nhạy cảm với sự thay đổ giá
i
• Xây dựng hệ thống cơ
• Chi phí truyền thơng
sở dữ liệu rất phức tạp
Marketing giảm
TẦM QUAN TRỌNG CỦA MARKETING
1
Kỉ nguyên s ản xu ất
2
Kỉ nguyên bán hàng
3
Kỉ nguyên Marketing
4
Kỉ nguyên quan h ệ khách hàng
Sản xuất
Bán hàng
Marketing
Xây dựng
quan hệ với
khách hàng
1860
1880
1900
1920
1940
1960
1980
2000
QUAN ĐiỂM TRỌNG SẢN XUẤT
CUNG < CẦU
KH thiện cảm
với sản phẩm
phổ biến rộng
rãi, giá hợp lí
NÂNG CAO
NĂNG SUẤT
QUAN ĐIỂM TRỌNG SẢN PHẨM
KH có thiện
cảm với SP
chất lượng
cao, …
DN tập
trung cải
tiến SP
“Thiển cận
Marketing”
I LOVE MY
PRODUCT
NO…NO
QUAN ĐIỂM TRỌNG BÁN HÀNG
QUAN ĐIỂM MARKETING
Thị
trường
mục tiêu
Nhu cầu
khách
hàng
Phối hợp
các hoạt
động
Lợi
nhuận
bằng
việc thõa
mãn nhu
cầu KH
QUAN ĐIỂM MARKETING ĐẠO ĐỨC-XÃ
HỘI
Thõa
mãn
KH
Lợi
nhuận
cho DN
MARKETING
ĐẠO ĐỨCXÃ HỘI
Trách
nhiệm
cộng
đồng
Sản
phẩm
Truyền
thông
MARKETIN
G
MIX
Phân
phối
Giá
Sản phẩm: hàng hóa, dịch vụ, ý tưởng
Giá: giá trị trao đổi
Phân phối: phương tiện cung cấp sp
Truyền thông: phương tiện cung cấp thông
tin