Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Mục đích: làm quen IDE và cú pháp C#

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.29 KB, 2 trang )

NỘI DUNG BÀI TẬP CHƯƠNG 2
Mục đích: làm quen IDE và cú pháp C#
1. Viết chương trình nhập vào tháng và năm, sau đó in ra số ngày của tháng đó.
2. Tạo ứng dụng Console Application in ra tháng trước và sau đó so với tháng và năm
nhập vào bàn phím.
3. Viết chương trình nhập vào tháng và năm, bạn in ra lịch của tháng đó như hình
Month: 07/205
Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat
1 2
3 4 5 6 7 8 9
10 11 12 13 14 15 16
17 18 19 20 21 22 23
24 25 26 27 28 29 30
31
4. Viết phương thức nhận vào một mảng hai chiều sau đó trả về tổng giá trị của các
phần tử trong mảng .
5. Viết chương trình sắp xếp ma trận các số thực tăng dần từ trên xuống dưới và từ trái
sang phải bằng hai phương pháp dùng và không dùng mảng phụ
6. Cho ma trận các số thực A(m x n). Hãy xây dựng ma trận B(m x n) từ ma trận A sao
cho B[i][j] = số lượng phần tử dương xung quanh A[i][j] trong ma trận A ( B[i][j] tối
đa là 8 và nhỏ nhất là 0).
7. Cho ma trận số nguyên A n*n phần tử. Xoay 1 ma trận theo chiều bất kỳ.
Ví dụ:
642
187
395
=A
 Xoay 90
o
:
316


984
572
=A

8. Cho ma trận số nguyên A n*n phần tử. Xoay 1 ma trận theo chiều bất kỳ n bước.
Ví dụ:
642
187
395
=A
 Xoay 3 lần 90
o
:
275
489
613
=A
9. Nhập vào 2 ma trận, in ra ma trận tổng, tích nếu có
- 1 -
10. Viết phương thức nhận tham số là một chuỗi, sau đó trả về chuỗi đảo ngược.
11. Khai báo phương thức nhận tham số là tên của một thư mục sau đó in danh tên các
tập tin trong thư mục đó, nếu không tìm thấy tập tin thì xuất ra câu thông báo “File Not
Found”.
12. Tạo một Class A trong đó cài đặt phương thức có tên ShowInfo, phương thức này
nhận tham số là tên thư mục, sau đó in ra danh sách tên các thư mục con trong thư mục
đó. Thêm Class B kế thừa lớp A và khai báo phương thức ShowInfo nhận một tham số
là tên thư mục sau đó in ra danh sách các tập tin trong thư mục đó. Trở lại phương thức
Main của ứng dụng để khởi tạo lớp B và gọi phương thức ShowInfo.
13. Tạo một Class A trong đó cài đặt phương thức có tên ShowInfo, phương thức này
nhận tham số là tên thư mục, sau đó in ra danh sách tên các thư mục con trong thư mục

đó. Thêm Class B kế thừa lớp A và khai báo phương thức ShowInfo nhận một tham số
là tên thư mục sau đó in ra danh sách các tập tin trong thư mục đó. Trở lại phương thức
Main của ứng dụng để khởi tạo lớp A và gọi phương thức ShowInfo trong lớp B.
14. Khai báo phương thức nhận tên và đường dẫn của tập từ bàn phím, sau đó thông
báo với người sử dụng tập tin đó có tồn tại hay không, nếu tồn tại thì tiếp tục xác nhận
có muốn xoá hay không?, cài đặt ngoại lệ trong đoạn mã xoá tập tin nếu người sử dụng
chọn Yes.
- 2 -

×