Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kết cấu động cơ phần 4 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.05 MB, 20 trang )














Hçnh
7
.9.Kãút cáúu bäü pháûn tn nhiãût ca kẹt lm mạt kiãøu “nỉåïc khäng khê


Thäng thỉåìng kẹt lm mạt âỉåüc lm bàòng cạc äúng dẻt, càõm sau trong cạc lạ
tn nhiãût bàòng âäưng thau (hçnh 7.9a). ÄÚng nỉåïc dẻt lm bàòng âäưng cọ chiãưu dy
thnh äúng l (0,13 - 0,20)mm v kêch thỉåïc tiãút diãûn ngang ca äúng l (13 -20)∗(2 -
4)mm. Cn cạc lạ tn nhiãût cọ chiãưu dy khong (0,08 - 0,12)mm.
Cạc äúng âỉåüc bäú trê theo kiãøu song song (hçnh 7.9a) hồûc theo kiãøu so le
(hçnh 6.9.d). Loải so le dng phäø biãún nháút vç hiãûu qu truưn nhiãût ca nọ täút hån
loải song song. Trong mäüt säú trỉåìng håüp, âãø tàng hiãûu qu truưn nhiãût (tàng khäng
âạng kãø), ngỉåìi ta âàût äúng chãú
ch âi mäüt gọc no âọ (hçnh 7.9c).
Âãø tảo xoạy cho dng khäng khê nhàòm tàng hiãûu qu truưn nhiãût, ngỉåìi ta
cn dng äúng dẻt hn våïi lạ tn nhiãût gáúp khục (hçnh 7.9b), trãn lạ dáûp rnh thng,
hồûc dng äùng dẻt hn våïi lạ tn nhiãût hçnh sọng (hçnh 6.9e) v trãn pháưn sọng ca
lạ âọ âỉåüc dáûp lm (chäù cọ säú 1). Hai loải ny cọ hãû säú truưn nhiãût khạ cao, nãn


cng âỉåüc ỉïng dủng räüng ri trãn âäüng cå ä tä. Trãn mäüt säú mạy kẹo v ti nàûng
ngỉåìi ta cn dng äúng trn cọ gán tn nhiãût hçnh xồõn äúc (hçnh 7.9g). Loải ny cọ
ỉu âiãøm l thay thãú do hng học ca tỉì
ng äúng ráút âån gin vç cạc äúng khäng phi
hn vo ngàn trãn v ngàn nỉåïc dỉåïi nhỉ cạc kiãøu äúng dẻt m ghẹp v lm kên bàòng
cạc âãûm cao su chëu nhiãût.

70

Cạc kiãøu bäü pháûn tn nhiãût nãu trãn âáy dng lạ tn nhiãût hồûc gán tn nhiãût
thç äúng tn nhiãût âãưu l äúng nỉåïc.
Trãn mäüt säú ráút êt âäüng cå mạy kẹo ngỉåìi ta cn dng bäü pháûn tn nhiãût äúng
khäng khê hçnh trn hồûc hçnh lủc làng, mang tãn kẹt nỉåïc hçnh “täø äng” (hçnh
6.9h,i). Loải ny êt dng vç hãû säú truưn nhiãût kẹm.
Mún náng cao hiãûu qu truưn nhiãût ca kẹt lm mạt thç phi gim bỉåïc ca
lạ tn nhiãût, bỉåïc ca äúng c theo chiãưu ngang (chiãưu âọn giọ) v c chiãưu sáu
(chiãưu giọ) cng nhỉ tàng chiãưu sáu ca kẹt (tỉïc l tàng säú dy äúng theo chiãưu sáu).
Nhỉng tàng chiãưu sáu nhiãưu cng khäng cọ hiãû
u qu låïn vç ràòng khi hãû säú truưn
nhiãût ca dy äúng â äøn âënh thç nãúu tàng chiãưu sáu lãn 50%, kh nàng tn nhiãût ca
kẹt tàng15% , cn nãúu tàng chiãưu sáu lãn 100% thç kh nàng tn nhiãût cng chè tàng
thãm 20%. Cáưn chụ ràòng cạc biãûn phạp náng cao hiãûu qu trãn âáy âãưu kẹo theo
sỉû gia tàng sỉïc cn khê âäüng ca kẹt. Thäng thỉåìng kẹt nỉåïc dng trãn ä tä sỉïc cn
khê âäüng ca khäng khê qua kẹt khäng vỉåüt quạ 300N/m
2
.
Âạnh giạ kãút cáúu kẹt lm mạt dng trãn ä tä mạy kẹo bàòng hãû säú hiãûu qu v
hãû säú thu gn nhỉ sau:








Hçnh 7.10. Quan hãû ca hãû säú truưn nhiãût K våïi täúc âäü khäúi ca khäng khê
(
kkkk
ρ
ω
. ) ca cạc loải kẹt lm mạt khi täúc âäü ca nỉåïc l 0,4m/s.
1. Cạc äúng dáù n nỉåïc bäú trê chãúch våïi hỉåïng giọ mäüt gọc 45
0
.
2. Cạc äúng dáùn nỉåïc bäú trê so le
3. Cạc äúng dáùn nỉåïc bäú trê song song
4. Loải kẹt nỉåïc täø ong

0

20

40

60

80

100


4 8 12
ω
kk
.
ρ
kk

1
2
3
4
w/m
2

Hãû säú hiãûu qu
e
lm
N
F
=
η
(m
2
/W)

71

Hãû säú thu gn
k
im

V
F
=
ϕ
(1/m)
Giạ trë ca
η
v
ϕ
nàòm trong khong sau:
η
= (0,14 ÷ 0,20).10
-3
m
2
/W : âäúi våïi ä tä du lëch
η
=(0,20 ÷ 0,41).10
-3
m
2
/W :âäúi våïi ä tä ti
ϕ
= 900 ÷ 1100 (1/m) : trë säú låïn nháút âäúi våïi ä tä du lëch, trë säú nh âäúi våïi
ä tä ti; F
lm
: diãûn têch tn nhiãût ca bäü pháûn tn nhiãût (m
2
); N
e

: cäng sút cọ êch ,
danh nghéa ca âäüng cå (W); V
k
: thãø têch tn nhiãût ca bäü pháûn tn nhiãût (m
3
)
7.3.2.Kãút cáúu ca båm nỉåïc
Båm nỉåïc cọ tạc dủng tảo ra mäüt ạp lỉûc âãø tàng täúc âäü lỉu thäng ca nỉåïc lm
mạt. Båm cọ nhiãûm vủ cung cáúp nỉåïc cho hãû thäúng lm mạt våïi lỉu lỉåüng v ạp
sút nháút âënh. Thỉåìng våïi táưn säú tưn hon khong(7 ÷ 12 ) láưn /phụt. Cạc loải båm
dng trong hãû thäúng lm mạt âäüng cå bao gäưm: båm ly tám, båm piston, båm bạnh
ràng, båm gưng âỉåüc láưn lỉåüt giåïi thiãûu åí pháưn sau.
7.3.2.1.Båm ly tám
Båm ly tám âỉåüc dng phäø biãún trong hãû thäúng lm mạt cạc loải âäüng cå.
Lm viãûc l låüi dủng lỉûc ly tám ca nỉåïc nàòm giỉỵa cạc cạnh âãø däưn nỉåï
c tỉì
trong ra ngoi räưi âi lm mạt.
Hçnh 7.11.Båm nỉåïc
kiãøu ly tám
1,8. Phåït; 2. Trủc båm; 3.
Cạnh båm; 4. Nàõp båm; 5.
Thán båm; 6. Äø bi cáưu; 7.
Puli
Trãn hçnh 7.11. giåïi thiãûu kãút cáúu mäüt loải båm nỉåïc ly tám dng trãn ä tä
làõp åí màût âáưu ca thán mạy v dáùn âäüng quay båm nỉåïc bàòng âai truưn nhåì puli 7.
Nàõp båm 4 v thán båm 5 âỉåüc chãú tảo bàòng gang, cạch båm 3 thỉåìng âỉåüc chãú tảo
bàòng âäưng hồûc cháút do. Âãø gim kêch thỉåïc båm t säú truưn giỉỵa trủc båm nỉåïc
2 v trủc khuu thỉåìng chn gáưn bàòng 1(âäúi våïi âäüng cå cao täúc) v 1,6 (âäúi våïi
âäüng cå täúc âäü tháúp). Nỉåïc åí chäù vo cạch cọ ạp sút: 0,02 -0,04 Mpa v täúc âäü


72

1,0m/s. Cọỹt aùp do bồm taỷo ra khoaớng 0,05 - 0,15 Mpa vaỡ tọỳc õọỹ nổồùc trón õổồỡng
ọỳng dỏựn vaỡo bồm khọng vổồỹt quaù 2,5 -3m/s. Cọng suỏỳt tióu hao õóứ dỏợn õọỹng bồm
chióỳm khoaớng 0,5-1,0% cọng suỏỳt coù ờch cuớa õọỹng cồ tổùc laỡ (0,005 -0,01)N
e
. Truỷc
bồm õổồỹc õỷt trón hai ọứ bi cỏửu 6, õóứ bao kờn dỏửu mồợ bọi trồn ọứ bi duỡng caùc phồùt 8 vaỡ
bao kờn bũng phồùt 1.
Bồm ly tỏm coù õỷc tờnh cỏỳp nổồùc õọửng õóửu, kờch thổồùc vaỡ khọỳi lổồỹng nhoớ, khọng
ọửn vaỡ hióỷu suỏỳt cao. Tuy nhión nhổồỹc õióứm cuớa bồm li tỏm laỡ khọng taỷo ra õổồỹc
vuỡng aùp thỏỳp õuớ khi huùt nổồùc (khọng quaù (2,94 ữ 4,9).10
4
N/m
2
), do õoù khọng coù
nng lổỷc tổỷ huùt, nón trổồùc khi khồới õọỹng phaới naỷp õỏửy nổồùc vaỡo ọỳng huùt vaỡ bồm,
õọửng thồỡi phaới xaớ khọng khờ hóỳt ra khoới bồm. Bồm nổồùc ly tỏm AMZ236 coù nguyón
lyù hoaỷt õọỹng tổồng tổỷ trón










Hỗnh 7.12. Bồm nổồùc ly tỏm duỡng trón õọỹng cồ AMZ236

7.3.2.2.Bồm piston
Bồm nổồùc kióứu piston thổồỡng chố õổồỹc duỡng trong hóỷ thọỳng laỡm maùt cuớa
õọỹng cồ taỡu thuớy tọỳc õọỹ thỏỳp.
õọỹng cồ tọỳc õọỹ cao vỗ õóứ traùnh lổỷc quaùn tờnh rỏỳt lồùn cuớa caùc khọỳi lổồỹng
chuyóứn õọỹng cuớa bồm vaỡ õóứ traùnh hióỷn tổồỹng va õỏỷp thuớy lổỷc cho chu trỗnh cỏỳp nổồùc
khọng lión tuỷc cuớa bồm nón ngổồỡi ta ờt duỡng loaỷi naỡy.

73

A
A
A - A
6
5
1
3
4
9
8
10
8
7
7
2
Hçnh 7.12. Kãút cáúu båm nỉåïc kiãøu piston
1,3. Xilanh dáùn hỉåïng; 2. Piston; 4. V båm; 5. Thanh truưn; 6. Trủc khuu ca båm
piston; 7,8. Van nỉåïc; 9. L xo van nỉåïc; 10. Nàõp van.
Trãn hçnh 6.12. L båm nỉåïc piston cọ quạ trçnh hoảt âäüng nhỉ sau:
Piston båm 2 bàòng âäưng chuøn âäüng trong xilanh dáùn hỉåïng 1,3 ca v
båm 4. Piston näúi våïi thanh truưn 5 v chuøn âäüng nhåì trủc khuu 6. Khi piston 2

âi xúng, nỉåïc s âi qua van 7 vo khang chỉïa bãn trãn piston 2. Khi piston âi lãn,
nỉåïc trong khoang bë âáøy qua van 8 âi vo hãû thäúng lm mạt.
7.3.2.3.Båm bạnh ràng
Trãn tu thy cng thỉåìng dng loải båm bạnh ràng âãø båm nỉåïc cho hãû
thäúng lm mạt âäüng cå. Nọ cọ ỉu âiãøm gn nhẻ , song khi lm viãûc våïi nỉåïc håí
(nãúu dng cho nỉåïc säng hồûc nỉåïc biãøn) thç do nỉåïc báøn nãn bạnh ràng chọng mn
. Vç váûy, ngỉåìi ta bäú trê trong trỉåìng håüp ny mäüt càûp bạnh ràng truưn lỉûc åí v
ngoi ca båm, khi âọ cạ
c ràng trong v båm s khäng chëu lỉûc truưn, v âãø gim
mi mn bạnh ràng båm, ngỉåìi ta cn chãú tảo mäüt trong hai bạnh ràng båm bàòng
váût liãûu tec-tä-lit hồûc lm bàòng cao su lỉu họa .
ÅÍ hçnh 6.13.Kãút cáúu båm bạnh ràng dng trãn hãû thäúng lm mạt ca âäüng cå
tu thu 413/18 . Båm quay nhåì bạnh ràng 8 àn khåïp våïi hãû thäúng bạnh ràng truưn
âäüng tỉì trủc khuu. Trủc truưn âäüng båm 1 mäüt âáưu dáùn âäüng âàût trãn äø bi cáưu 9,
cn åí âáưu kia làõp bạnh ràng båm tỉûa trãn hai bảc 2 v 3 , cạc bảc ny âỉåüc bäi trån

74

nhåì cạc âãûm bàòng tec- tä-lit 4 v vng cao su 5. Cn bao kên dáưu bäi trån äø bi bàòng
vnh chàõn dáưu 7 v ren häưi dáưu 6. Bạnh ràng bë âäüng 11 âỉåüc lm bàòng tec-tä-lit.
7.3.2.4.Båm cạnh hụt
Hçnh 7.13.Kãút cáúu båm nỉåïc kiãøu bạnh ràng
1. Trủc truưn âäüng båm; 2,3. Bảc; 4. Âãûm; 5. Vng cao su ; 6. Ren häưi dáưu; 7. Vnh
chàõn dáưu; 8. Bạnh ràng;9. Äø bi cáưu; 10. Phåït bao kên; 11. Bạnh ràng bë âäüng.
5
4
3
2
67
1

8
9
10
11
11
Båm cạnh hụt thỉåìng âỉåüc dng cho mảch ngoi (mảch håí) ca hãû thäúng
lm mạt âäüng cå tu thy. Nọ hụt nỉåïc tỉì bãn ngoi v tu (nỉåïc säng hồûc nỉåïc
biãøn) âãø lm mạt nỉåïc ngt åí mảch trong ca hãû thäúng lm mạt. Kãút cáúu v ngun
l lm viãûc ca båm cạnh hụt âỉåüc thãø hiãûn åí hçnh 7.14
Kãút cáúu ca båm gäưm: nỉía trỉåïc 3 v nỉía sau 2. Cạc nỉía v båm làõp våïi hai
nàõ
p åí trủc 1 v 4 bàòng cạc bu läng. Bạnh cạnh 5 cäú âënh trãn trủc 8, trủc 8 ny âỉåüc
dáùn âäüng bàòng bạnh ràng cän 9. Nỉía v sau cọ cỉía vo 10 v nỉía v ra trỉåïc cọ cỉía
ra 11. Bãn trong mäùi nỉía v cọ mäüt rnh vng cung (rnh 6 v 7 ). Chiãưu sáu ca
cạc rnh âọ thay âäøi, åí giỉỵa rnh cọ chiãưu sáu låïn nháút v chiãưu sáu gim dáưn âãún
khäng vãư hai phêa âáưu mụt ca rnh (hçnh 7.14b).
Ngun l lm viãûc ca båm cạnh hụt nhỉ sau :
Ban âáưu, dung têch cäng tạc giỉỵa hai cạnh âỉåüc mäưi âáưy nỉåïc (vë trê I). Khi
cạnh quay thç nỉåïc nàòm giỉỵa hai cạnh cng dëch chuøn theo (vë trê II). Do chiãưu
sáu ca rnh 6 v 7 tàng dáưn nãn dung têch giỉỵa hai cạnh tàng lãn. Do tàng dung têch
nãn trong båm hçnh thnh âäü chán khäng. Nhåì
cọ âäü chán khäng nỉåïc âỉåüc hụt vo
qua cỉía 10: cạnh quay tiãúp tủc âỉåüc nỉía vng thç chiãưu sáu rnh s bàõt âáưu gim
dáưn nỉåïc bë nẹn theo cỉía 11 âi vo hãû thäúng lm mạt

75

Nhỉåüc âiãøm cå bn ca loải båm cạnh hụt l hiãûu sút båm ráút tháúp. So våïi
båm li tám thç thua kẹm 3÷4 láưn v khi båm phi mäưi nỉåïc. Vç váûy, ngỉåìi ta chè
dng loải båm ny âãø båm nỉåïc ngoi tu vo. Chiãưu cao cäüt nỉåïc ca båm khäng

dỉåïi 1,5m våïi lỉu lỉåüng 8000l/ph.
Hçnh 7.14. Så âäư kãút cáúu v
ngun l lm viãûc ca båm
cạnh hụt .
1,4. Äø trủc båm; 2,3. Hai nỉía
thán båm; 5. Bạnh cäng tạc
ca båm; 6,7. Rnh chỉïa
nỉåïc; 8. Trủc båm; 9. Bạnh
ràng dáùn âäüng båm 10. Cỉía
nỉåïc vo båm ; 11. Cỉía nỉåïc
ra.

7.3.2.5.Båm gưng
Cng nhỉ loải båm cạnh hụt, båm gưng dng âãø cáúp nỉåïc trong hãû thäúng lm
mạt tưn hon håí. Nhỉng loải båm gưng cọ ạp sút cäüt nỉåïc khạ cao. Hçnh
6.15.giåïi thiãûu så âäư kãút cáúu båm gưng dng trong âäüng cå diezel. Båm gäưm cọ
:bạnh cäng tạc 2 (bạnh gưng) quay trong v 3 v nàõp 1. Trãn bạnh cäng tạc ngỉåìi
ta phay cạc rnh hỉåïng kênh 6. V v nàõp cọ
lm rnh xoạy 5 thäng våïi cỉía hụt 8 v
cỉía thoạt 4. khi bạnh cäng tạc quay, nỉåïc vo cạc rnh v dỉåïi tạc dủng ca lỉûc li
tám, cạc pháưn tỉí nỉåïc chuøn âäüng tỉì trong ra ngoi v quay theo cạc cạnh 7 räưi
theo rnh xồõn äúc 5 trãn v båm âi qua cỉía thoạt 4 vo hãû thäúng lm mạt ca âäüng
cå. Loải båm gưng ca âäüng cå diezel 20 m lỉûc âỉåüc dng âãø cung cáúp nỉåïc cho
hãû thäúng lm mạt håí (nỉåïc sau khi qua âäüng cå âỉåüc thi ra ngoi ). Cäüt ạp ca loải
båm gưng cao hån cäüt ạp ca båm ly tám khong 3÷7 láưn nhỉng hiãûu sút tháúp
=
b
η
0,25 ÷ 0,45, trong khi âọ båm li tám
=

b
η
0,65 ÷ 0,9. Tuy váûy so våïi båm
cạnh hụt thç hiãûu sút ca båm gưng váùn cao hån khong 2 láưn.

76










7.3.3.Kãút cáúu quảt giọ

Hçnh 7.15.Så âäư kãút cáúu båm gưng .
1. Nàõp båm; 2. Bạnh cäng tạc; 3. V båm; 4. Cỉía thoạt; 5. Rnh
xồõn äúc; 6. Rnh gưng; 7. Cạnh gưng ; 8. Cỉía hụt .
Trong hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc, dng kẹt lm mạt bàòng khäng khê, quảt
giọ dng âãø tàng täúc âäü ca khäng khê qua kẹt nhàòm náng cao hiãûu qu lm mạt.
Quảt giọ thỉåìng l quảt chiãưu trủc .
Quảt giọ ca âäüng cå cọ thãø chảy bàòng khäng khê hồûc âiãûn. Nhỉỵng âäüng cå âàût
dc åí thán xe cọ trủc sau l trủc ch âäüng thỉåìng sỉí dủng l quảt cå khê (hçnh6.16)
âỉåüc làõp cng trủc våïi båm nỉåïc.

Hçnh 7.16. Quảt cå khê
1.Cạnh quảt giọ, 2. Puli båm

nỉåïc




Cọ hai chè tiãu âãø âạnh giạ cháút lỉåüng ca quảt: â l nàng sút (lỉu lỉåüng
giọ
) ca quảt v cäng sút tiãu täún cho dáùn âäüng quảt. Âäúi våïi mäüt kẹt nỉåïc củ thãø,
nàng sút thãø hiãûn bàòng täúc âäü giọ qua kẹt lm mạt.
Hai chè tiãu trãn phủ thüc vo nhiãưu úu täú khạc nhau: säú vng quay ca quảt,
kêch thỉåïc cạch, gọc nghiãng ca cạch v vë trê tỉång quan giỉỵa quảt v kẹt nỉåïc.
Tàng gọc nghiãng ca cạnh v tàng säú vng quay ca quảt âãưu lm cho cäng
sút dáùn âäüng quảt tàng lãn. Thäng thỉåìng gọc nghiãng täút nháút âäúi våïi quảt phàóng
l 46 -45
0
v våïi quảt cạnh läưi l 38
0
. Tàng gọc nghiãng v tàng chiãưu räüng cạch
quảt cọ lm cho lỉu lỉåüng tàng nhỉng cäng sút dáùn âäüng quảt tàng mnh liãût, vç
váûy âäúi våïi âäüng cå ä tä mạy kẹo âỉåìng kênh quảt khäng vỉåüt quạ 0,65m v chiãưu
räüng khäng vỉåüt quạ 70mm.

77

Khong cạch tỉì quảt âãún kẹt phủ thücvo viãûc täø chỉïc dng khê lm mạt
tiãúp cạc bäü pháûn dỉåïi nàõp xe. Khi cọ làõp cạc bn hỉåïng dng khê thç khong cạch âọ
cho phẹp âãún 80 - 100mm. Nãúu khäng thç khäng nãn vỉåüt quạ 10 -15mm. Säú cạnh
tàng lm nàng sút tàng theo nhỉng khäng nãn vỉåüt quạ 8 cạnh.
Cạch quảt âỉåüc dáûp bàòng thẹp táúm cọ chiãưu dy 1,2 ÷ 1,6mm räưi bàõt chàûnvo
ma, trỉåïc khi làõp phi cán bàòng. Loải cạch quảt chãú tảo bàòng váût liãûu polyme thç

khäng cáưn cán bàòng. Âãø gim tiãúng äưn loải quảt 4 cạnh âỉåüc chãú tảo theo hçnh chỉỵ
X våïi gọc giỉỵa hai cạnh l 70 ÷ 1100. Quả
t âỉåüc dáùn âäüng bàòng âai truưn hçnh
thang, täúc âäü ca âai truưn khäng vỉåüt quạ 30 ÷ 35 m/s. Trãn mäüt säú âäüng cå quảt
âỉåüc dáùn âäüng bàòng xêch, cn dáùn âäüng bạnh ràng thç êt gàûp. T säú truưn âäüng quảt
nàòm trong khong 1,0 ÷ 1.3. Ngoi ra cn cọ bäü pháûn ạo lm mạt.o lm mạt âỉåüc
hçnh thnh båíi khoang träúng nàòm giỉỵa thnh ngoi nàõp mạy våïi thnh bưng âäút.
Âàûc biãût åí nhỉỵng chäù bäú trê âỉåìng x thç cáưn âỉåüc tàng cỉåìng lm mạt.
7.3.4.Van hàòng nhiãût
Van hàòng nhiãût hoảt âäüng ty theo nhiãût âäü dng âãø âiãưu chènh nhiãût âäü
nỉåïc lm mạt bàòng cạ
ch âiãưu khiãøn nỉåïc lm mạt âi tỉì âäüng cå âãún kẹt lm mạt.
Van hàòng nhiãût âỉåüc làõp trãn âỉåìng nỉåïc giỉỵa nàõp xi lanh våïi bçnh lm mạt. Van
hàòng nhiãût âọng hay måí ty theo nhiãût âäü nỉåïc lm mạt . Khi âäüng cå cn lảnh van
hàòng nhiãût âọng. Khi âäüng cå nọng lãn van hàòng nhiãût måí, âiãưu âọ cho phẹp hay
khäng cho phẹp nỉåïc lm mạt âi qua kẹt.
Bàòng cạch âọng âỉåìng nỉåïc dáùn tåïi kẹt khi âäüng cå lảnh, âäüng cå s áúm lãn
nhanh chọng khi nhiãût âäü ca âäüng cå váùn âỉåüc giỉỵ lải trong âäüng cå thay vç ra kẹt
lm mạt, nhåì âọ rụt ngàõn thåìi gian hám nọng âäüng cå, tiãu hao êt nhiãn liãûu v gim
âỉåüc lỉåüng khê x. Sau khi hám nọng, van hàò
ng nhiãût giỉỵ cho âäüng cå lm viãûc åí
nhiãût âäü cao hån so våïi trỉåìng håüp khäng cọ van hàòng nhiãût. Nhiãût âäü lm viãûc cng
cao s ci thiãûn hiãûu qu ca âäüng cå v gim âỉåüc khê x.Van hàòng nhiãût dng trãn
hãû thäúng lm mạt bàòng nỉåïc chia lm hai loải : loải dng cháút lng lm cháút gin nåí
v loải dng cháút ràõn lm cháút gin nåí.
Van hàòng nhiãût dng cháút lng lm cháút gin nåí (van hàòng nhiãût kiãøu häüp xãúp):
Van hàòng nhiãût cọ tạc dủng giụp cho âäüng cå nhanh chọng âảt tåïi nhiãût âäü
quy âënh trong trỉåìng håüp âäüng cå måïi khåíi âäüng.

78





Hçnh 7.17. Van hàòng nhiãût
Van hàòng nhiãût kiãøu häüp xãúp:
a. ÅÍ tỉ thãú âọng; b. ÅÍ tỉ thãú måí;
Van hàòng nhiãût dng cháút ràõn:
c. ÅÍ tỉ thãú âọng; d. ÅÍ tỉ thãú måí.

1.ÄÚng dáùn nảp; 2.ÄÚng chuøn; 3.ÄÚng; 4. Van hàòng nhiãût; 5. Thanh; 6. Thán van
hàòng nhiãût; 7. Báưu chỉïa; 8. Xãrãzin; 9. Mng; 10. ÄÚng dáùn hỉåïng; 11. L xo tråí vãư; 12. Cỉỵ
chàûn.
Van hàòng nhiãût kiãøu häüp xãúp (hçnh: 7.17b) gäưm cọ báưu chỉïa mäüt cháút lng dãù
bay håi. Pháưn dỉåïi ca báưu bàõt chàût vo thán 6 van hàòng nhiãût, van 4 hn vo thanh
5 ca pháưn trãn báưu chỉïa. Khi nhiãût âäü lm mạt tháúp hån 78
0
C, van hàòng nhiãût âọng
lải (hçnh 6.17a) v ton bäü cháút lng âi qua äúng chuøn 2 (äúng hai ng) âãø tråí vãư
båm nỉåïc, ạp sút trong báưu chỉïa tàng lãn, lm cho báưu chỉïa 7 gin di ra v náng
van 4 lãn. Nỉåïc nọng âi qua äúng 3 vo bçnh trãn ca bäü tn nhiãût. Van 4 måí räüng
hon ton åí nhiãût âäü 91
0
C.
Van hàòng nhiãût dng cháút ràõn lm cháút gin:
ÅÍí hçnh 6.18c cọ báưu 7 chỉïa âáưy xãrãzin (láúy tỉì dáưu m) 8 v âáûy kên bàòng
mng cao su 9. ÅÍ nhiãût âäü 70
0
C, xãrãzin nọng chy v gin nåí âáøy mng 9, cỉỵ chàûn
12 v thanh 5 chuøn âäüng lãn phêa trãn. Lục ny van 4 måí ra v nỉåïc bàõt âáưu chy

tưn hon qua bäü tn nhiãût (hçnh 7.17c).
Khi nhiãût âäü gim xúng, xãrãzin âäüng âàûc lải v gim båït thãø têch.
Dỉåïi tạc dủng ca l xo tråí vãư 11, van 4 âọng lải v mng 9 hả xúng (hçnh
6.17c)
Van hàòng nhiãût kiãøu l xo xồõn: så âäư kãút cáúu ca loải van hàòng nhiãût dng
l xo bimãtaN gäưm hai thanh di kim loải cọ hãû säú gin nåí di khạc nhau. Di thẹp
håüp kim inva cọ hãû säú nåí di 1,5.10
-6
, di âäưng cọ hãû säú nåí 20.10
-6
. Van hàòng nhiãût
dng l xo bimãtan lm viãûc ráút täút nhỉng âàõt tiãưn.
7.3.5.Nàõp kẹt nỉåïc

79

Hãû thäúng lm mạt âỉåüc âọng kên v âiãưu ạp bàòng mäüt nàõp kẹt nỉåïc lm mạt
(hçnh 6.18). Âáûy kên cho phẹp gim sỉû hao hủt nỉåïc lm mạt do bäúc håi v cho
phẹp sỉí dủng bçnh gim ạp. Sỉû tàng ạp â lm tàng nhiãût âäü säi ca nỉåïc lm mạt
do âọ lm tàng hiãûu qu lm mạt. ÅÍ ạp sút khê quøn thäng thỉåìng, nỉåïc säi åí
100
0
C nãúu ạp sút tàng lãn, âiãøm säi cng tàng.
Hçnh 7.18. Kãút cáúu nàõp kẹt nỉåïc
a. Måí van x.
b. Måí van nảp khäng khê.
1. Nàõp; 2. Vng ân häưi; 3. L xo
van; 4. Thán ca van håi nỉåïc; 5. Âéa
cao su ca van x; 6. Âãûm cao su ca
van x; 7. M ca can khäng khê; 8.

L xo van khäng khê; 9. Vng âãûm
van khäng khê; 10. Thán ca van
khäng khê; 11. Vng âãm; 12. Läù
thoạt håi nỉåïc










Khi ạp sút ca hãû thäúng lm mạt tàng lãn, âiãøm säi ca nỉåïc cng tàng cao hån
100
0
C. Sỉû chãnh lãûch nhiãût âäü giỉỵa nỉåïc lm mạt v bãn ngoi tàng, nỉåïc cng
nọng thç kh nàng truưn nhiãût thç kh nàng truưn nhiãût ra kẹt nỉåïc cng nhanh.
Ty ạp sút ca hãû thäúng lm mạt cng lm tàng hiãûu qu båm nỉåïc. ÅÍí âäüng cå
nàõp kẹt nỉåïc cọ hai van, cọ mäüt van khäng khê v mäüt van håi. Van håi dng âãø
khäúng chãú ạp sút dỉ åí hãû thäúng lm mạt trong giåïi hản 0,28÷1KG/cm
2
, nhỉ váûy s
náng cao nhiãût âäü säi ca nỉåïc lãn khong 119
0
C v gim båït sỉû hao hủt ca nỉåïc
do bäúc håi. Khi ạp sút tiãúp tủc tàng cao, van håi måí v håi qua äúng thoạt x ra
ngoi. Van khäng khê näúi thäng hãû thäúng lm mạt våïi khäng khê bãn ngoi sau khi
âäüng cå ngüi âãø âãư phng kẹt nỉåïc bë våỵ do hiãûn tỉåüng gim ạp sinh ra.


7.4.HÃÛ THÄÚNG LM MẠT BÀỊNG KHÄNG KHÊ
Nhỉỵng nàm gáưn âáy âỉïng vãư quan âiãøm mi mn xi lanh, ngỉåìi ta nháûn tháúy
hãû thäúng lm mạt bàòng mạt bàòng khäng khê ỉu viãût hån hàón âäüng cå lm mạt bàòng
nỉåïc. Hãû thäúng lm mạt bàòng khäng khê cọ cáúu tảo âån gin hån so våïi hãû thäúng
lm mạt bàòng nỉåïc, âäưng thåìi nọ trạnh âỉåüc nguy cå nỉåïc trong hãû thäúng bë âọng
bàng. Vç váûy, nhiãưu hng â sn xút cạc âäüng cå lm mạt bàòng khäng khê cọ cäng

80

suỏỳt lồùn duỡng trón ọ tọ vaỡ caớ trón taỡu thuớy (cồợ tổỡ 200 maợ lổỷc õóỳn 1500 maợ lổỷc) nhổ
haợng Chevrole (Myợ), Komaùtsu, Hon a (Nhỏỷt), Tatra (Tióỷp)
7.4.1. Caùc phổồng aùn laỡm maùt bũng khọng khờ
Hó ỷthọỳng laỡm maùt bũng khọng khờ chia laỡm hai loaỷi: laỡm maùt bũng khọng khờ
kióứu tổỷ nhión vaỡ kióứu laỡm maùt theo kióứu cổồợng bổùc (duỡng quaỷt gioù). Tuỡy vaỡo õỷc
õióứm cuớa tổỡng loaỷi õọỹng cồ maỡ trang bở hóỷ thọỳng laỡm maùt hồỹp lyù.
7.4.1.1. Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng khọng khờ kióứu tổỷ nhión.
Hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu tổỷ nhión coù ổu õióứm laỡ rỏỳt õồn giaớn. Noù chố gọửm caùc
phióỳn taớn nhióỷt bọỳ trờ trón nừp xi lanh vaỡ thỏn maùy. Caùc phióỳ
n ồớ mỷt trón nừp xi lanh
bao giồỡ cuợng bọỳ trờ doỹc theo hổồùng di chuyóứn cuớa xe, caùc phióỳn laỡm maùt ồớ thỏn
thổồỡng bọỳ trờ thúng goùc vồùi õổồỡng tỏm xilanh. Tuyóỷt õaỷi õa sọỳ õọỹng cồ mọ tọ vaỡ xe
maùy bọỳ trờ hóỷ thọỳng laỡm maùt theo kióứu naỡy. Tuy vỏỷy, mọỹt vaỡi loaỷi xe maùy õỷt õọỹng
cồ nũm ngang laỷi bọỳ trờ phióỳn taớn nhióỷt trón thỏn maùy doỹc theo õổồỡng tỏm xilanh õóứ
gioù luỡa qua khe giổợa caùc phióỳn taớn nhióỷt.
Hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu tổỷ nhión lồỹi duỷng nhióỷt cuớa xe chaỷy trón õổồỡng õóứ lỏỳy
laỡm maùt caùc phióỳn taớn nhióỷt. Vỗ vỏỷy, khi xe chồớ nỷng, leo dọỳc, chaỷy chỏỷm thổồỡng
õọỹng cồ bở quaù noùng do laỡm maù
t keùm. óứ khừc phuỷc nhổồỹc õióứm cuớa hóỷ thọỳng laỡm
maùt tổỷ nhión ngổồỡi ta õổa ra phổồng aùn laỡm maùt bũng khọng khờ kióứu cổồợng bổùc.

7.4.1.2.Hóỷ thọỳng laỡm maùt khọng khờ kióứu cổồợng bổùc.
Kióứu hóỷ thọỳng laỡm maùt khọng khờ cổồợng bổùc coù ổu õióứm lồùn laỡ õaớm baớo
cổồỡng õọỹ laỡm maùt cuớa õọỹng cồ, khọng phuỷ thuọỹc vaỡo tọỳc õọỹ di chuyóứn cuớa xe duỡ xe
õổùng mọỹt chọự, vỏựn õaớm baớo laỡm maùt tọỳt. Nhổồỹc õióứm cuớa hóỷ thọỳng laỡm maùt kióứu
cổồợng bổùc laỡ coù kóỳt cỏỳu thỏn maùy vaỡ nừp xilanh phổùc taỷp, rỏỳt khoù chóỳ taỷo vỗ do caùch
bọỳ trờ caùc phióỳn taớ
n nhióỷt vaỡ hỗnh daỷng caùc phióỳn taớn nhióỷt.
Hióỷu quaớ laỡm maùt phuỷ thuọỹc vaỡo rỏỳt nhióửu vóử hỗnh daỷng sọỳ lổồỹng vaỡ caùch bọỳ
trờ caùc phióỳn taớn nhióỷt trón thỏn maùy vaỡ nừp xilanh.
Sồ õọử, nguyón lyù laỡm vióỷc cuớa hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng khọng khờ kióứu cổồợng
bổùc nhổ sau:
Hóỷ thọỳng laỡm maùt bũng gioù (hỗnh6.20) bao gọửm ba bọỹ phỏỷn chuớ yóỳu, caùc
phióỳn taớn nhióỷt trón thỏn maùy vaỡ nừp xi lanh, quaỷt gioù vaỡ baớn dỏựn gioù. Nhổng bọỹ
phỏỷn quan troỹng laỡ quaỷt gioù, gioù cung lổồỹng gioù cỏửn thióỳt, coù tọỳc õọỹ cao õóứ laỡm maùt
õọỹng cồ. Quaỷt gioù 2 õổồỹc dỏựn õọỹng tổỡ truỷ
c khuyớu cung cỏỳp vồùi lổu lổồỹng lồùn laỡm

81

mạt âäüng cå. Âãø rụt ngàn quạ trçnh quạ âäü tỉì trảng thại ngüi khi khåíi âäüng âãún
trảng thại nhiãût äøn âënh, quảt giọ trang bë li håüp âiãûn tỉì hồûc thy lỉûc.
Quảt giọ dng trong âäüng cå mä tä xe mạy âa säú l quảt li tám thỉåìng làõp
liãưn våïi trủc ca räto mạy phạt âiãûn, våïi bạnh âì hồûc räto ca mạy phạt âiãûn khåíi
âäüng, cạnh thỉåìng lm thàóng hồûc cong theo chiãưu quay ca trủc khuu.

1

2

3


4

5




Hçnh 7.20.Hãû thäúng lm mạt
bàòng khäng khê
1. Xilanh; 2. Quảt; 3. Nàõp xilanh; 4.
Cại chủp; 5. Cạnh tn nhiãût

7.4.2.Âàûc âiãøm kãút cáúu, phán loải ca cạc bäü pháûn trong hãû thäúng lm mạt
bàòng khäng khê
7.4.2.1.Bn hỉåïng dng giọ
Bn hỉåïng giọ cọ nhiãûm vủ âm bo phán bäú
lỉåüng giọ håüp l v hỉåïng
dng giọ âọ (khäng khê) âi sạt cạc bãư màût tn nhiãût. Âạnh giạ cháút lỉåüng bn hỉåïng
giọ bàòng hai chè tiãu sau âáy: Mỉïc âäü âäưng âãưu ca nhiãût âäü ca cạc vë trê khạc
nhau trãn thán v nàõp xi lanh. Sỉïc cn khê âäüng ca dng khê lỉu âäüng theo bn
hỉåïng giọ (tỉïc l täøn tháút cäng sút cho quảt giọ).
Bn hỉåïng giọ(hçnh 6.21) âỉåüc dáûp bàòng tän dy 0,8÷1 mm cäú âënh chàût trãn
thán mạy bàõng bu läng hồûc vêt. Do âàûc th ca âäüng cå lm mạt bàòng khäng khê
âäüng cå cọ nhiãưu kiãøu khạc nhau. Do váûy cạc phỉång ạn bäú trê bn hỉåïng giọ âãø
phán chia dng khäng khê lm mạt nàõp xi lanh v
thán mạy ca âäüng cå cọ cạc loải
nhỉ sau:




Hçnh 7.21. Hãû thäúng lm mạt bàòng giọ ca âäüng cå 4 xylanh dng trủc hỉåïng
trủc.
1.Quảt giọ; 2.Cạnh tn nhiãût ;3.Táúm hỉåïng giọ; 4. V; 5. Âỉåìng thoạt khäng khê.

82

Nhồỡ coù baớn dỏựn gioù nón doỡng khọng khờ õổồỹc phỏn chia õóửu cho caùc xilanh,
khióỳn cho nhióỷt õọỹ caùc xilanh tổồng õọỳi õọửng õóửu. Hồn nổợa do khi coù baớn dỏựn gioù,
doỡng khọng khờ õi saùt mỷt õốnh cuớa caùc phióỳn taớn nhióỷt vỗ vỏỷy coù thóứ nỏng cao hióỷu
suỏỳt truyóửn nhióỷt. Ngoaỡi ra nhồỡ coù baớn dỏựn gioù, ta coù thóứ bọỳ trờ ổu tión cho doỡng
khọng khờ õóỳn laỡm maùt caùc vuỡng lồùn nhỏỳt nhổ xupap thaùi , buọửng chaùy.
Theo sồ õọử hỗnh (7.22.a), thỗ phỏửn khọng khờ õi saùt trón mọỹt phỏửn lồùn cuớa chu
vi thaỡnh xilanh. ớ phờa gioù vaỡo caùc phióỳn taớn nhióỷt õổồỹc laỡm maùt tọỳt hồn, vỗ vỏỷy gỏy
ra hióỷn tổồỹng laỡm maùt khọng õóửu. ọỹ chónh lóỷch nhióỷt õọỹ trón thaỡnh xilanh theo chu
vi õóỳn 51
0
C. Sồ õọử nỏửy coù õỷc õióứm laỡ nhióỷt õọỹ khọng khờ laỡm maùt cao vaỡ sổùc caớn
khờ õọỹng lồùn.
Hỗnh7.22.Sồ õọử phỏn bọỳ doỡng khọng
khờ laỡm maùt nừp xi lanh vaỡ thỏn maùy
cuớa õọỹng cồ laỡm maùt bũng gioù.

a vaỡ b. Cổớa gioù vaỡo rọỹng hồn cổớa ra c.
Cổớa gioù vaỡo heỷp, baớn hổồùng gioù gỏy goùc
taỷo xoaùy cho luọửng gioù; d.Bọỳ trờ cổớa gioù
ra trong õọỹng cồ nhióửu xi lanh; e. Laỡm
maùt nừp xilanh.
Daỷng baớn hổồùng doỡng gioù õổồỹc duỡng phọứ bióỳn nhỏỳt trón hỗnh (7.22.b). Loaỷi
nỏửy thổồỡng duỡng cho caùc õọỹng cồ coù caùc phióỳn taớn nhióỷt khọng lồùn lừm. ọỹ chónh

lóỷch nhióỷt õọỹ trong phióỳn taớn nhióỷt khọng vổồỹt quaù 23
o
C, sổùc caớn khờ õọỹng hoỹc nhoớ
hồn 15 ữ20% so vồùi kióứu hỗnh (7.22.a).
Bọỳ trờ baớn hổồùng doỡng gioù theo sồ õọử (7.22.c) thỗ doỡng khọng khờ laỡm maùt õi vaỡo
cổớa gioù heỷp rọửi phỏn õóửu caùc phióỳn taớn nhióỷt. Khi va õỏỷp vaỡo thaỡnh xi lanh, doỡng khờ
taỷo thaỡnh caùc xoaùy taỷo õióửu kióỷn cho caùc phióỳn taớn nhióỷt, taớn nhióỷt mọỹt caùch dóứ daỡng
hồn. Duỡ vỏỷy nóỳu traỷng thaùi nhióỷt cuớa caùc xi lanh nhổ nhau thỗ lổồỹng khọng khờ cỏửn
thióỳt so vồùi sồ õọử trón hỗnh (7.22.a) seợ giaớm õổồỹc 40% vaỡ õọửng thồỡi sổùc caớn giaớm
khoaớng 25%. ọỹ chónh lóỷch nhióỷt õọỹ trong thaỡnh xilanh khọng vổồỹt quaù 25
o
C. Caùc
baớn dỏựn gioù coù kóỳt cỏỳu phổùc taỷp õóứ tọứ chổùc luọửng gioù laỡm maùt phỏn bọỳ õóửu dóỳn caùc
xilanh giồùi thióỷu trón hỗnh (7.22.d).

83

Trong âäüng cå cọ nhiãưu xilanh bäú trê ngưn giọ lm mạt sao cho nhiãût âäü ca xi
lanh êt chãnh lãûch nhau l mäüt viãûc ráút khọ. Vç váûy kãút cáúu ca bn hỉåïng giọ, vë trê
ca cỉía giọ vo v cỉía ra hãút sỉïc quan trng, nọ nh hỉåíng trỉûc tiãúp âãún tỉìng nhiãût
âäü ca cạc xi lanh.
7.4.2.2.Quảt giọ.



7
QUẢT GIỌ LY TÁM
1 32 4
65
8

9
QUẢT GIỌ HỈÅÏNG TRỦC
10
12
11
Hinh 7.17. Så âäư cạc phỉång ạn dáùn âäüng v kãút cáúu quảt giọ.
Cạnh quảt; 2. Buläng; 3. Bạnh âai dáùn âäüng cå cáúu phủ; 4. Vng bêt; 5.Äø bi; 6. Bạnh ràng;
7. Trủc; 8.Bạnh cäng tạc; 9. Nàõp âáưu trủc; 10. Trủc ca quảt giọ; 11.Bạnh âai truưn; 12.
Tang träúng cọ cạnh.
Quảt giọ dng trãn âäüng cå lm mạt bàòng khäng khê cọ thãø l quảt li tám
hồûc cọ thãø l quảt hỉåïng trủc, nhỉng thäng dủng nháút l quảt hỉåïng trủc.
Quảt giọ cung cáúp lỉu lỉåüng giọ cáưn thiãút v cọ täúc âäü cao âãø lm mạt âäüng
cå. ÅÍ âäüng cå quảt giọ thỉåìng dng âãø lm mạt l quảt li tám, cọ cáúu tảo bao ngoi
cạnh quảt l v, trủc quảt âỉåüc quay trãn hai äø bi. V v cạnh quảt giọ thỉåìng âỉåüc
chãú tảo bàòng nhäm, âỉåüc làõp åí bãn phi âäüng cå, phêa trãn ca v quảt gàõnvåïi nàõp
xilanh, cn phêa dỉåïi gàõn våïi cạcte. Khäng khê lm mạt âỉåüc thäøi do quả
t giọ âàût
phêa trỉåïc âäüng cå thäøi vo phiãún tn nhiãût hồûc âỉåüc hụt qua phiãún tn nhiãût båíi
quảt âàût åí phêa bạnh â.
Khi lỉu lỉu lỉåüng khê tiãu hao nhỉ nhau thç sỉïc cn khê âäüng ca dng khê
khi dng quảt hụt cao hån 12÷23% v cäng sút täøn tháút cho lm mạt trong trỉåìng
håüp ny cng tàng lãn 15÷32% . Âäü chãnh lãûch nhiãût âäü tàng khong 4÷6
0
C. Cạc
kiãøu bäú trê quảt giọ ca âäüng cå mäüt hng xi lanh giåïi thiãûu trãn hçnh 6.18 v kiãøu
bäú trê ca âäüng cå chỉỵ V trãn hçnh 6.19.

84

















Hỗnh 7.18.Caùc phổồng aùn bọỳ trờ baớn hổồùng gioù vaỡ dỏựn õọỹng quaỷt gioù trón õọỹng cồ
mọỹt haỡng xilanh.
Hỗnh 7.19. Bọỳ trờ quaỷt gioù vaỡ baớn dỏựn gioù trong õọỹng cồ
laỡm maùt bũng gioù, xi lanh bọỳ trờ theo hỗnh chổợ V.


















85



Quảt giọ ca âäüng cå mäüt hng xilanh cng nhỉ âäüng cå bäú trê theo hçnh chỉỵ
V âỉåüc dáùn âäüng bàòng nhiãưu cạch: bàòng bạnh ràng, xêch, âai truưn hồûc dáùn âäüng
trỉûc tiãúp bàòng âi trủc khuu åí hçnh 6.17. Dáùn âäüng quảt giọ theo hai cạch âáưu täút
hån so våïi cạch thỉï ba vç khäng bë trỉåüt nhỉ khi dng âai truưn dng bạnh ràng v
xêch cọ bë mn, ro. Hån nỉỵa do t säú truưn giỉỵa trủc khuu v trủc quảt khäng
âäøi , nãn täúc âäü ca quảt giọ thay âäøi âụng theo sỉû thay âäøi ca säú vng quay truc
khuu. Dáùn âäüng quảt giọ bàòng bạnh ràng thỉåìng âỉåüc dng trong âäüng cå cọ säú xi
lanh êt hån 4 v âỉåìng kênh xi lanh nh hån 120mm. Dáùn âäüng quảt giọ
bàòng xêch,
nãúu dng loải xêch âàûc biãût (xêch ràng) thç cọ thãø gim âỉåüc tiãúng äưn so våïi dáùn
âäüng bàòng xêch ràng. Nhỉng do sau mäüt thåìi gian lm viãûc, xêch bë mn ro, ta dng
bạnh càng xêch, tuy nhiãn, pháưn låïn cạc âäüng cå lm mạt bàòng giọ thỉåìng dáùn âäüng
quảt giọ bàòng âai truưn. Phỉång ạn ny dáùn âäüng ráút âån gin, ãm v cng tỉång
âäúi bãưn. Nhỉng khi dng âai truưn âãø âáùn âäüng quảt giọ, âai truưn thỉåìng chọng
bë ro gáy nãn hiãûn tỉåüng trỉåüt âai nh hỉåíng âãún säú vng quay ca quảt. Vç váûy
khi dng âai truưn âãø dáùn âäüng quảt giọ, bao giåì cng phi dng bạnh càng âai âãø
âm bo âäü càng nháút âënh ca âai truưn. Âäú
i våïi nhỉỵng âäüng cå lm mạt bàòng
khäng khê cọ säú xilanh êt hån hai thç quảt giọ thỉåìng âỉåüc dáùn âäüng trỉüc tiãúp bàòng
âi trủc khuu.
7.4.2.2.Gán tn nhiãût ca xi lanh v nàõp xi lanh.

Khi thiãút kãú hçnh dạng v kêch thỉåïc cạc gán tn nhiãût thỉåìng gii quút hai
váún âãư máu thùn våïi nhau: tn nhiãût täút nhỉng täøn tháút khê âäüng bẹ. Váún dãư thỉï
nháút âi hi phi cọ bãư màût gán, chiãưu dy gán v säú lỉûång gán låïn. Nhỉng váún âãư
thỉï hai thç ngỉåüc lải. Bãư màût gán tn nhiãût, trãn l thuút truưn nhiãût cọ thãø cọ cạc
dảng nhỉ trãn hçnh 6.20.





86


Hỗnh 7.20.Caùc daỷng bóử mỷt gỏn taớn nhióỷt cuớa õọỹng cồ laỡm maùt bũng gioù.
a.Daỷng bóử mỷt parabol loợm; b.Daỷng tam giaùc; c.Daỷng hỗnh thang; d. Daỷng hỗnh
chổợ nhỏỷt









Vóử mỷt truyóửn nhióỷt maỡ noùi hióỷu quaớ truyóửn nhióỷt cuớa gỏn parabol laỡ tọỳt nhỏỳt, vỗ
noù coù gradien nhióỷt theo chióửu cao h laỡ khọng õọứi. Hióỷu quaớ õoù seợ giaớm dỏửn theo thổù
tổỷ caùc bóử mỷt: tam giaùc, hỗnh thang vaỡ hỗnh chổợ nhỏỷt.
Trón thổỷc tóỳ chóỳ taỷo thỗ ngổồỡỗ ta thay thóỳ bóử mỷt chóỳ taỷo parabol õoù bũng bóử mỷt
tao ra bồới caùc cung troỡn, coỡn daỷng hỗnh thang laỡ bióỳn tổồùng cuớa daỷng tam giaùc.

Caùc daỷng gỏn thổỷc tóỳ khi thióỳt kóỳ vaỡ khi chóỳ taỷo õổồỹc giồùi thióỷu trón
hỗnh.7.20.

87
Hãû thäúng bäi trån Dỉång Viãût Dng
CHỈÅNG 8
HÃÛ THÄÚNG BÄI TRÅN


8.1. NHIÃÛM VỦ U CÁƯU ÂÄÚI VÅÏI HÃÛ THÄNG BÄI TRÅN

- Âỉa dáưu nhåìn âi âãún âãø bäi trån cạc bãư màût ma sạt
-
Lc sảch nhỉỵng tảp cháút càûn b láùn trong dáưu nhåìn ,
- Táøy rỉía v lm mạt cạc bãư màût ma sạt.
Trong quạ trçnh lm viãûc ca âäüng cå, hãû thäúng bäi trån
phi lm viãûc äøn âënh, cäng sút dáùn âäüng båm dáưu phi nh.

8.2. CÄNG DỦNG, U CÁƯU V PHÁN LOẢI DÁƯU NHÅÌN SỈÍ DỦNG TRÃN ÂÄÜNG
CÅ:
8.2.1. CÄNG DỦNG CA DÁƯU NHÅÌN :
Trãn cạc ÂCÂT, dáưu nhåìn cn âỉåüc sỉí dủng trong hãû thäúng bäi trån,nọ cọ
cạc cäng dủng chênh sau âáy :
* Bäi trån cạc bãư màût ma sạt, lm gim täøn tháút ma sạt.
* Lm mạt äø trủc.

* Táøy rỉía màût ma sạt.
* Bao kên khe håí giỉỵa pêston - xilanh ,xẹcmàng - pêton.
Cạc cäng dủng kãø trãn phủ thüc ráút nhiãưu vo tênh nàng l hoạ ca dáưu
nhåìn,m nháút l phủ thüc vo âäü nhåït ca dáưu.



8.2.2. U CÁƯU ÂÄÚI VÅÏI DÁƯU NHÅÌN :
Dáưu nhåìn dng cho âäüng cå l häøn håüp phỉïc tảp ca nhiãưu cháút,thnh pháưn
gäưm cọ hydräcacbon ca dáưu nhåìn v cạc cháút phủ gia khạc nhau (chiãúm 8÷ 14%).
Cạc cháút phủ gia cọ tạc dủng lm gim âäü mi mn ca cạc bãư màût lm viãûc (tạc dủng
ca cháút chäúng mi mn),lm gim sỉû àn mn kim loải (cháút chäúng àn mn),ngàn
ngỉìa sỉû tảo bt v cạc vãút xỉåït trãn bãư màût ma sạt ca cạc chi tiãút lm viãûc våïi ti
trng låïn.
Dáưu nhåìn cáưn phi bạm chàõc vo bãư màût cạc chi tiãút,chäúng han gè,hụt nhiãût,
mang mn kim loải,khäng thay âäøi pháøm cháút trong quạ trçnh bo qun v lm
viãûc,khäng phán hu do tạc dủng ca nhiãût âäü. Dáưu dng âãø bäi trån âäüng cå
cáưn cọ nhỉỵng u cáưu nháút âënh vãư hm lỉåüng lỉu hunh (S%),nỉåïc v tảp cháút

88
Hãû thäúng bäi trån Dỉång Viãût Dng
cå hc. Ngoi ra, dáưu cn cọ âäü nhåït ph håüp,tênh äøn âënh v nhiãût âäü âäng âàûc
âảt giåïi hản nháút âënh.
Dáưu bäi trån âỉåüc chãú luûn tỉì dáưu mazut- b dáưu m sau khi â chỉng cáút
láúy ra âỉåüc pháưn nhiãn liãûu.

8.2.3. CẠC CHI TIÃU CÅ BAN CUA DÁƯU NHÅÌN

Táút c cạc loải dáưu nhåìn khi mang ra sỉí dủng ngoi thë trỉåìng âãưu cọ bng
hỉåïng dáùn sỉí dủng cng nhỉ cạc thäng säú k thût. Åí âáy,ta chè xẹt mäüt säú
thäng säú cå bn ca dáưu.
Âäü nhåït ca dáưu:
L sỉïc cn di chuøn qua lải ca cạc phán tỉí dáưu (hay cn gi l näüi ma sạt
ca cạc pháưn tỉí dáưu).
NX : Khi sỉí dủng phi chn âäü nhåït theo âụng quy âënh ca nh thiãút kãú

âäưng thåìi ph håüp våïi vng sỉí dủng. Nãúu âäü nhåït ca dáưu khäng âm bo, dáưu
dãù bë ẹp ra khi cạc khe håí åí cạc chi tiãút lm viãûc.
Âäü nhåït ca dáưu k hiãûu bàòng cạc c
hỉỵ säú v âỉïng sau chỉỵ cại chè k hiãûu dáưu trong
mạc dáưu. Chỉỵ säú k hiãûu cng låïn thç âäü nhåït cng cao.
Âäü äøn âënh nhiãût ca dáưu:
Âäü äøn âënh vãư nhiãût ca dáưu,dáưu phi âm bo sao cho khi nhiãût âäü thay âäøi thç âäü nhåït
khäng thay âäøi âạng kãø. Càn cỉï vo âiãưu kiãûn lm viãûc củ thãø ca âäüng cå m ta chn dáưu cọ
âäü nhåït trung bçnh cho ph håüp.
Nhiãût âäü âäng âàûc ca dáưu:
Nhiãût âäü ny âàûc trỉng cho sỉû máút tênh cå âäüng ca dáưu. Nhåì âọ,ngỉåìi ta biãút m sỉí dủng
vo ma âäng hay ma h,hồûc theo v
ng.

8.2.4. PHÁN LOẢI DÁƯU NHÅÌN SỈÍ DỦNG TRÃN ÂÄÜNG CÅ :

Khi chụng ta lỉûa chn sỉí dủng loải dáưu nhåìn no l tu thüc vo nhỉỵng âiãưu kiãûn lm
viãûc ca cå cáúu mạy nhỉ: Nhiãût âäü, ạp sút ,mỉïc âäü phủ ti ca äø trủc,täúc âäü chuøn âäüng ca
cạc bãư màût lm viãûc,váût liãûu dng chãú tảo cạc chi tiãút,cháút lỉåüng gia cäng bãư màût,mỉïc âäü
cỉåìng hoạ ca âäüng cå v nhỉỵng âiãưu kiãûn khạc.
Khi sn xút dáưu bäi trån,ngỉåìi ta dỉûa vo âiãưu kiãûn lm viãûc thỉûc tãú ca âäüng cå,tỉì âọ
âỉa ra u cáưu ca dáư
u,sau âọ chãú tảo sao cho âảt u cáưu.
Tçnh hçnh phạt triãøn ca ngnh âäüng cå âäút trong ngy mäüt låïn mảnh,nãn u cáưu ca dáưu
nhåìn cao hån v sỉû phán loải khạc âi. Do váûy viãûc sỉí dủng dáưu nhåìn cng chëu nh hỉåíng v
khạc trỉåïc.
* Theo Liãn Xä c
Dáưu nhåìn âỉåüc phán loải theo tênh nàng âäüng cå,gäưm cọ ba nhọm âọ l: Dáưu nhåìn
dng cho âäüng cå mạy bay (k hiãûu bàòng chỉỵ M),dáưu nhåìn dng cho âäüng cå âiãzen (k hiãûu
bàòng chỉỵ D),v dáưu nhåìn dng cho âäüng cå xàng (k hiãûu bàòng chỉỵ A).


89

×