Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Ngày soạn: TTPPCT : 1
Ngày giảng :
Chơng I : căn bậc hai . căn bậc ba
Bài 1 : căn bậc hai
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm đợc định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
2- Kĩ năng : Biết đợc liên hệ của số khai phơng với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh các số.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ .
- Học sinh : Xem trớc bài ở nhà
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV, HS Nội dung
Hoạt động I
1. căn bậc hai số học ( 15 phút)
- Cho HS ôn lại về căn bậc hai nh
SGK và đa ra định nghĩa căn bậc hai
số học.
- GV nhắc lại về căn bậc hai nh SGK
và cho HS làm ?1.
- GV lu ý HS hai cách trả lời:
C1: Chỉ dùng định nghĩa căn bậc hai.
C2: Có dùng cả nhận xét về căn bậc
hai: Mỗi số dơng có hai căn bậc hai
là hai số đối nhau.
- Từ những lu ý của ?1 , giới thiệu
định nghĩa căn bậc hai số học.
- HS nhắc lại định nghĩa.
- GV giới thiệu VD1.
- GV giới thiệu chú ý ở SGK và cho
HS làm ?2.
- GV giới thiệu thuật ngữ phép khai
1.Căn bậc hai số học
- Căn bậc hai của một số không âm là số x
sao cho x
2
= a.
- Số dơng a có hai căn bậc hai:
a
và
a
.
- Số 0 :
0
= 0.
?1.
a) Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3.
b) Căn bậc hai của
9
4
là
3
2
và -
3
2
.
d) Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
.
* Định nghĩa: SGK_4.
VD1:
416 =
.
Căn bậc hai số học của 5 là
5
.
* Chú ý: SGK_4.
?2.
a)
64
= 8 vì 8
0
và 8
2
= 64
b)
81
= 9 vì 9
0 và 9
2
= 81
c)
1, 21
= 1,1 vì 1,1 > 0 và 1,1
2
= 121
1
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
phơng, lu ý về quan hệ giữa khái
niệm căn bậc hai đã học từ lớp 7 với
khái niệm căn bậc hai số học vừa giới
thiệu và yêu cầu HS làm ?3 để củng
cố về quan hệ đó.
?3. a) Căn bậc hai của 64 là 8 và - 8.
b) CBH của 81 là 9 và - 9.
c) CBH của 1,21 là 1,1 và - 1,1
Hoạt động 2
Giới thiệu phép so sánh căn bậc hai số học (12 ph )
- GV nhắc lại kết quả đã biết từ lớp 7
với các số a, b không âm, nếu a < b
thì
ba <
.
- Yêu cầu HS lấy VD để minh hoạ.
- GV nêu định lí SGK tổng hợp hai
kết quả trên.
- GV giới thiệu VD2 và yêu cầu HS
làm ?4 để củng cố.
- GV đặt vấn đề giới thiệu VD3 và
yêu cầu HS làm ?5 để củng cố.
2. So sánh các căn bậc hai số học.
* Định lí: Với hai số a và b không âm, ta có:
a < b
ba <
.
VD2: SGK.
?4. a) 16 > 15 nên
1516 >
. Vậy
4 >
15
.
b) 11 > 9 nên
911 >
. Vậy
311 >
.
VD3: SGK_5
?5.
a) 1 =
1
nên
x
> 1 nghĩa là
x
>
1
vậy
x > 1.
b) 3 =
9
nên
x
< 3 nghĩa là
x
<
9
với x 0 ta có:
x
<
9
x < 9
Vậy 0 x < 9.
Hoạt động 3
Củng cố (16 ph )
G : Treo bảng phụ ghi đề bài tập
1,2,4 (sgk)
Bài 1 : CBHSH của 121 là
121
= 11
Vì 11> 0 và 11
2
= 121
Tơng tự :
144 12=
169 13=
256 16=
324 18=
.
Bài 2 :
a) 2 =
4
vì 4>3
4 3>
3
2>
3
b)
41 6>
Bài 4 :
b) 2
14 7x x= =
(
x
)
2
= 7
2
x = 49
c)
2x <
(
x
)
2
< (
2
)
2
x < 2
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà ( 2 ph )
2
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- Yêu cầu HS làm bài theo SGK + vở ghi.
- Làm bài tập 3 ; 5và đọc mục có thể em cha biết.
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 2
Ngày Giảng :
Bài 2 : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= A
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Biết cách tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có
kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử
hoặc mẫu là bậc nhất còn mẫu hay tử còn lại là h/s hoặc bậc nhất, bậc hai dạng a
2
+ m
hay - (a
2
+ m) khi m dơng).
2- Kĩ năng : Biết cách chứng minh định lí:
2
a
=
A
và biết vận dụng hằng đẳng
thức
2
A
=
A
để rút gọn biểu thức.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ, phiếu học tập.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV, HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ ( 7 phút )
Hs
1
- Nhắc lại định nghĩa và định lí
về căn bậc hai số học của các số ?
- Tìm căn bậc hai số học của 196, từ
đó suy ra căn bậc hai của 169 ?
Hs
2
- So sánh: 6 và
42
?
* GV cho HS nhận xét, bổ sung và
cho điểm.
Hs
1
:
196
= 14
CBH của 196 là 14 và -14
Hs
2
: 36 < 42 nên
36
<
42
.
Vậy 6 <
42
3
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Hoạt động 2
Giới thiệu về căn thức bậc hai (12 phút )
- GV cho HS làm ?1 giới thiệu
thuật ngữ căn thức bậc hai, biểu thức
lấy căn.
( Đa H2 lên bảng phụ).
- GV giới thiệu:
A
xác định khi nào ?
- GV nêu VD1.
- Cho HS làm ?2 để củng cố.
1. Căn thức bậc hai.
Xét vuông
ABC,
Theo định lí
Pitago
ta có:
AB
2
+ BC
2
=
AC
2
AB
2
= 25 -
x
2
Do đó: AB =
2
25 x
.
* TQ: SGK_8.
Ví dụ 1:
x3
là căn thức bậc hai của 3x.
x3
xác định khi 3x
0 hay x
0.
?2.
x25
xác định khi 5 - 2x
0 tức
x 2,5. Vậy khi x 2,5 thì
x25
xác định.
Hoạt động 3
Giới thiệu hằng đẳng thức:
2
A
=
A
(24 phút)
- Cho HS làm ?3.
(GV đa đầu bài lên bảng phụ).
- Cho HS thực hiện theo nhóm quan
sát kết quả và nhận xét quan hệ
2
a
và
a
.
- GV giới thiệu định lí và hớng dẫn
chứng minh.
2. Hằng đẳng thức
2
A
=
A
.
?3.
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
2
a
2 1 0 2 3.
* Định lí:
Với mọi số a, ta có:
2
a
=
a
.
Chứng minh:
Ta có:
a
0.
Nếu: a 0 thì
a
= a nên (
a
)
2
= a
2
Nếu: a < 0 thì
a
= -a nên (
a
)
2
=
(- a)
2
= a
2
.
4
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- Hỏi: Khi nào xảy ra trờng hợp
"Bình phơng một số rồi khai phơng
kết quả đó thì lại đợc số ban đầu" ?
- GV trình bày VD2 và nêu ý nghĩa:
Không cần tính căn bậc hai mà vẫn
tìm đợc giá trị của căn bậc hai (Nhờ
biến đổi về biểu thức không chữa
căn bậc 2).
- Yêu cầu HS làm bài tập 7.
- GV trình bầy câu a VD3, yêu cầu
HS làm câu b.
- GV yêu cầu HS làm câu a,b của bài
8.
- GV giới thiệu câu a và yêu cầu HS
làm câu b ở VD4.
- HS làm câu c, d ở bài tập 8.
Do đó: (
a
)
2
= a
2
với mọi số a.
Vậy:
2
a
=
a
VD2: SGK.
Bài 7:
a)
2
)1,0(
= 0,1 ; b)
2
)3,0(
= 0,3.
c) -
2
)3,1(
= - 1,3 .
d) - 0,4
2
)4,0(
= - 0,16.
VD3:
a)
( )
2
12
=
2 1
=
2
- 1.
(vì
2
- 1 > 0 ).
b)
( )
2
52
=
2 5
=
5
- 2
(vì
5
> 2).
* Chú ý: SGK.
VD4: Rút gọn:
a)
( )
2
2x
với x 2
( )
2
2x
=
x 2
= x - 2 (vì x 2).
b)
6
a
=
3
a
vì a < 0 nên a
3
< 0.
Do đó:
3
a
= - a
3
.
Vậy
6
a
= - a
3
. (a < 0).
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Học bài theo SGK + Vở ghi.
- Làm bài tập 6, 9, 10 (10 + 11).
D. rút kinh nghiệm:
5
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Ngày Soạn : TTPPCT : 3
Ngày Giảng:
bài 2 : căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
A
= A (tiếp theo)
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố các kiến thức về căn thức bậc hai và các dạng bài tập về căn
thức bậc hai.
2- Kĩ năng : Rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa , biết áp dụng
hằng đẳng thức
A
= / A / để rút gọn biểu thức .
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi các bài tập.
- Học sinh : Nắm chắc lí thuyết và chuẩn bị các bài tập.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV, HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra bài cũ ( 8 phút )
HS1: Tìm x để
37 x
có nghĩa. Từ đó
nêu điều kiện
A
xác định.
HS2: Tính
2
11
;
( )
2
3
* GV nhận xét đánh giá và nhấn mạnh
kiến thức trọng tâm đã học ở bài 2.
- Điều kiên
A
xác định: A 0.
- Định lí về hằng đẳng thức:
2
a
= .
a
Chú ý:
2
A
=
A
.
Hoạt động 2
Luyện tập ( 35 phút )
- GV hớng dẫn HS làm bài tập.
a)
32 + x
b)
3
4
+x
- Gọi hai HS lên bảng làm bài tập:
1. Dạng 1:
Tìm điều kiện để
A
có nghĩa.
a) Để
32 + x
có nghĩa
- 2x + 3 0 x
2
3
.
b)
3
4
+x
có nghĩa khi
3
4
+x
0 hay x + 3 0 hay x - 3.
6
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Tìm x để mỗi căn thức sau có
nghĩa:
c)
72 +x
d)
3
2
+
x
x
. (HS khá).
* GV chốt lại: Điều kiện để
A
có
nghĩa: A 0.
Hớng dẫn HS làm bài 12 d (đặc
biệt).
- GV hớng dẫn HS cùng giải bài 9 d.
- Chia nhóm yêu cầu HS làm 3 phần
còn lại của bài tập 9 GV chốt lại.
- Hớng dẫn HS biến đổi 2 chiều bài
10.
VT: Dùng hằng đẳng thức.
VP: Tách hạng tử.
GV hớng dẫn HS làm phần b.
* GV chốt lại cách giải dạng toán
chứng minh đẳng thức.
- ở đây có hai dạng: bt số và bài tập
chữ.
- Yêu cầu làm bài tập 11 và bài tập
13.
* GV hớng dẫn HS 2 dạng còn lại:
Dạng phân tích đa thức thành nhân tử
c)
72 +x
có nghĩa
ta có x + 7 0 hay x - 7.
d)
3
2
+
x
x
có nghĩa khi
3
2
+
x
x
0
Nghĩa là:
x - 2 0 x 2 x >2.
x + 3 > 0 x > -3
hay x - 2 < 0 x < 2 x < -3
x - 3 < 0 x < - 3.
Vậy để
3
2
+
x
x
có nghĩa: x > 3
x < - 3.
2. Dạng tìm x:
Bài 9:
d)
2
9x
=
12
( )
2
3x
=
12
3x
= 12
x
= 4 x = 4.
3. Dạng chứng minh đẳng thức:
Bài 10:
a)
( )
2
13
= 4 - 2
3
VT = 3 - 2
3
+ 1 = 4 - 2
3
= VP.
b)
13324 =
VT =
( )
31313
2
=
= - 1 = VP.
4. Dạng rút gọn biểu thức:
Bài 11:
a)
49:19625.16 +
= 4. 5 + 14 : 7
= 20 + 2 = 22.
b) 36 :
16918.3.2
2
= 36 : 18 - 13
= - 11.
Bài 13:
a) 2
2
a
- 5a
= 2.
a
- 5a = - 2a - 5a = - 7a (a < 0).
b)
2
25a
+ 3a =
5a
+ 3a = 8a (a 0).
7
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
và dạng giải phơng trình.
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Xem lại các dạng bài tập đã chữa.
- Làm bài tập còn lại.
- ôn lại kiến thức bài 1 , bài 2
- Chuẩn bị trớc bài 3
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 4
Ngày Giảng :
Bài 3 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
2- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một tích và nhân các căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phơng một tích, quy tắc nhân các căn
bậc hai và các chú ý.
- Học sinh : Ôn bài cũ , xem trớc bài mới
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV, HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra ( 5 ph )
- GV nêu yêu cầu kiểm tra trên bảng
phụ: Điền dấu X vào ô thích hợp.
Câu Nội dung Đ S
Hs : lên bảng điền
1. Sai
8
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
1.
x23
xác định khi x
2
3
2.
2
1
x
xác định khi x 0.
3. 4
( )
2,13,0
2
=
4.
4)2(
4
=
5.
( )
1221
2
=
2. Đúng.
3. Đúng
4. Sai
5. Đúng
Hoạt động 2
1. định lí (10 ph)
- GV cho HS làm ?1 (12).
- Đây là trờng hợp cụ thể, tq ta phải
chứng minh định lí sau.
- GV đa định lí lên bảng phụ.
- GV hớng dẫn HS chứng minh:
Vì a 0 , b 0 có nhận xét gì về
a
?
b
?
ba.
?
- Tính
( )
2
. ba
.
- Định lí trên chứng minh dựa trên cơ
sở nào ?
- GV đa ra công thức mở rộng cho tích
nhiều số không âm.
1.Định lí
?1.
.2040025.16 ==
205.425.16 ==
.
* Định lí: SGK.
Chứng minh:
a
,
b
xác định và không âm.
Có:
( )
2
. ba
=
( ) ( )
22
. ba
= a. b.
Vậy với a 0 , b 0
ba.
xác định và
ba.
0.
( )
2
. ba
= a. b
* Chú ý:
với a, b , c 0 :
cba
=
cba
Hoạt động 3
2. áp dụng (20 ph)
- GV hớng dẫn HS với nội dung
định lí trên cho phép ta suy luận
theo hai chiều ngợc nhau, từ đó ta
có hai quy tắc.
- Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK.
- GV yêu cầu HS làm ?2 bằng
cách chia nhóm. (Nửa lớp câu a,
nửa lớp câu b).
- GV giới thiệu quy tắc nhân các
căn thức bậc hai.
- Hớng dẫn HS làm VD2.
2.áp dụng
a) Quy tắc khai phơng một tích: SGK_13.
VD: Tính:
a)
25.44,1.49
=
25.44,1.49
= 7. 1,2 . 5 = 42.
b)
400.81400.8140.810 ==
= 9. 20 = 180.
?2. SGK.
a)
0,16.0.64.225 0,16. 0,64 . 225 0,4.0,8.15 4.8= = =
b)
250.360 25.10.36.10 25. 100. 36 5.10.6 300= = = =
9
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
* GV chốt lại.
- Cho HS hoạt động nhóm ?3.
- GV giới thiệu "Chú ý" <14
SGK>.
- Yêu cầu HS đọc bài giải SGK.
- GV hớng dẫn HS làm VDb.
- GV cho HS làm ?4.
b) Quy tắc nhân các căn thức bậc hai: SGK_13
Ví dụ 2: Tính:
a)
1010020.520.5 ===
b)
52.1310.52.3,110.52.3,1 ==
=
22
2.13
= 26.
?3.
a)
75.3
=
1522525.3.375.3 ===
b)
9,4.72.20
=
9,4.72.20
=
49.36.4
= 2 . 6 . 7 = 84.
* Tổng quát:
BABA =
.
Với A 0 :
( )
2
A
= A.
VD3: Rút gọn các biểu thức:
a)
aa 27.3
với a 0.
b)
42
9 ba
.
?4
a)
3
3a
.
12a
=
3
3 .12a a
=
4
36a
=
2 2
(6 )a
=
6a
( vì a
0 )
b)
2
2 .32a ab
=
2 2
64a b
=
2
(8 )ab
= 8ab ( vì a
0 ;
b
0 )
Hoạt động 4
Luyện tập củng cố (8 ph)
- Phát biểu định lí - liên hệ giữa phép
nhân và phép khai phơng.
- Định lí đợc tổng quát nh thế nào ?
- Phát biểu các quy tắc.
- Yêu cầu HS làm bài tập 17(b,c) <14>.
Bài 17:
b)
( )
( )
( )
2
2
2
2
4
7.27.2 =
= 2
2
. 7 = 28.
c) 12,1 . 360 =
36.12136.10.1,12 =
=
36.121
= 11.6 = 66.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Học thuộc định lí và các quy tắc, học chứng minh định lí.
- Làm bài tập 18 , 19 (a,c) . 20 , 21.
D. rút kinh nghiệm:
10
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Ngày Soạn : TTPPCT : 5
Ngày Giảng :
luyện tập
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: Củng cố cho HS kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng 1 tích và nhân các
căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
2- Kĩ năng : Về rèn luyện t duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh vận dụng
làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so sánh.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập
- Học sinh : Ôn lại các quy tắc khai phơng
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (8 phút)
1) - Phát biểu định lí liên hệ giữa
phép nhân và phép khai phơng.
- Chữa bài tập 20 c.
2) (So sánh). Phát biểu quy tắc khai
phơng 1 tích và quy tắc nhân các
căn thức bậc hai.
- Chữa bài tập 21 <15>.
Bài 20
c) với a
0 , ta có
5a
.
45a
-3a =
5 .45a a
- 3a
=
2
225a
-3a =
225
.
2
a
- 3a
= 15a - 3a = 12a
Bài 21
Theo đề bài ta tính
12.30.40
=
12.3.10.4.10
=
2 2
12 .10
=
2
12
.
2
10
= 12.10 = 120
Vậy chọn câu B
Hoạt động 2
Luyện tập (35 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 22 (a,b).
- Nhìn vào đề bài có nhận xét gì về
các biểu thức dới dấu căn ?
Dạng 1: Tính giá trị căn thức:
Bài 22:
a)
)1213)(1213(1213
22
+=
11
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- Biến đổi hằng đẳng thức.
- GV kiểm tra.
- Yêu cầu HS làm bài 24.
- HS rút gọn dới sự hớng dẫn của
GV.
- Tơng tự yêu cầu HS về nhà làm
phần b.
- Yêu cầu HS làm bài tập 23 (b).
- Thế nào là hai số nghịch đảo của
nhau?
(Tích của chúng bằng 1).
- Biến đổi VT.
- Vận dụng định nghĩa căn bậc hai
để tìm x. ?
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
câu d, và bổ sung:
g)
10x
= - 2.
=
25
= 5.
b)
)817)(817(817
22
+=
=
( )
2
5.325.9 =
= 15.
Bài 24:
a)
)961(4
2
xx ++
tại x = -
2
.
=
( )
[ ]
2
2
314 x+
= 2
( )
2
1 3x+
= 2 (1 + 3x)
2
vì (1 + 3x)
2
0
mọi x.
Thay x = -
2
đợc:
2
( )
[ ]
2
)2(31 +
= 2 (1 - 3
2
)
2
= 21,029.
Dạng 2: Chứng minh:
Bài 23:
b) Xét tích:
( )( )
2005200620052006 +
=
( ) ( )
22
20052006
= 2006 - 2005 = 1.
Vậy hai số đã cho là hai số nghịch đảo của
nhau.
Bài 26 (a) <7 SBT>.
VT =
( )( )
179179 +
=
22
)17(9
=
1781
=
64
= 8 = VP. (đpcm)
Dạng 3: Tìm x:
Bài 25 <16 SGK>.
a)
x16
= 8
16x = 8
2
16x = 64
x= 4.
d)
2
)1(4 x
= 6
22
)1(2 x
= 6
2
1 x
= 6
1 x
= 3
12
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- GV kiểm tra bài làm của các
nhóm, sửa chữa, uốn nắn sai sót.
- Đại diện nhóm lên bảng.
1 - x = 3 => x
1
= - 2.
Hoặc: 1 - x = - 3 => x
2
= 4.
g) Vô nghiệm.
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà ( 2 ph )
- Xem lại các bài tập đã luyện tập ở lớp.
- Làm bài tập 22 (c,d) ; 24 (b) ; 25 ; 27.
- Chuẩn bị trớc bài 4.
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 6
Ngày Giảng :
bài 4: liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS nắm đợc nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng.
2- Kĩ năng : Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc
hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ
- Học sinh : Xem trớc bài mới
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (7 phút)
- HS1: Chữa bài tập 25 (b,c).
- HS2: Chữa bài tập 27 <16>.
Bài 25
b)
4 5x =
(đk : 4x > 0
x > 0 )
( 4 )x
2
= (
5
)
2
4x = 5
4
5
x =
Vậy x =
4
5
c)
9( 1)x
= 21 ( đk : 9 ( x- 1 ) > 0
1)x >
13
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
( 9( 1)x
2
= 21
2
9 (x - 1) = 441
x -1 = 49
x = 50
Vậy x = 50
Bài 27
a) 4 =
2
4
=
16
2
3
=
2
2 .3
=
4.3
=
12
Vì
12
<
16
2 3
< 4
b) -2 =-
2
2
= -
4
Vì -
4
> -
5
-2 > -
5
Hoạt động 2
1. định lí (10 ph)
- GV cho HS làm ?1.
- Tổng quát ta phải chứng minh
định lí sau:
- GV đa nội dung định lí lên bảng
phụ.
- Hớng dẫn HS chứng minh.
1. Định lí
?1. Tính và so sánh:
25
16
và
25
16
Ta có:
25
16
=
5
4
5
4
2
=
25
16
=
5
4
5
4
2
2
=
25
16
=
25
16
* Định lí: SGK_16.
Chứng minh:
Vì a 0 , b > 0 nên
b
a
xác định và không
âm. Ta có:
( )
( )
b
a
b
a
b
a
==
2
2
2
.
Vậy
b
a
là CBHSH của
b
a
Hay
b
a
b
a
=
.
Hoạt động 3
2. áp dụng (16 ph)
- Từ định lí trên ta có hai quy tắc:
+ Khai phơng một thơng.
+ Chia hai căn bậc hai.
2. áp dụng
a) Quy tắc khai phơng một thơng:
* Quy tắc: SGK_17.
14
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- GV cho HS đọc quy tắc trên
bảng phụ.
- Hớng dẫn HS làm VD1.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
VD1.
?2. <17>.
- HS phát biểu lại quy tắc khai ph-
ơng một thơng.
- GV giới thiệu quy tắc chia hai
căn bậc hai.
- Yêu cầu HS đọc VD2 SGK.
- GV cho HS làm ?3 <18>.
- Gọi hai HS lên bảng.
- GV giới thiệu chú ý SGK.
- GV nhấn mạnh điều kiện.
- GV đa VD3 lên bảng phụ.
Yêu cầu HS đọc cách giải.
- Vận dụng làm ?4.
VD1: Tính:
a)
11
5
121
25
121
25
==
b)
36
25
:
16
9
36
25
:
16
9
=
=
10
9
6
5
:
4
3
=
.
?2 a)
16
15
256
225
256
225
==
b)
14,0
100
14
10000
196
10000
196
0196,0 ====
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai:
SGK.
VD2: SGK.
?3. a)
.39
111
999
111
999
===
b)
3
2
9
4
9.13
4.13
117
52
117
52
====
* Tổng quát: với A 0 ; B > 0 thì:
B
A
B
A
=
.
VD3: SGK.
?4. Rút gọn:
a)
52550
2
2
4242
ba
baba
b)
162
2
2
ab
với a 0.
Có:
981162
2
162
2
222
ab
ababab
===
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (10 ph)
- Phát biểu định lí liên hệ giữa phép
chia và phép khai phơng TQ.
- Yêu cầu HS
1
làm bài tập 28 (b)
Hs
2
làm bài tập 31 (a)
Bài 28 :
b)
289
225
=
289
225
=
2
2
17
15
=
17
15
bài 31
a)
25 16
=
9
= 3
25
-
16
= 5 - 4 = 1
15
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Vì 3 > 1 nên
25 16
>
25
-
16
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học thuộc định lí.
-Học thuộc các quy tắc khai phơng một thơng.
- Làm bài tập 28 (a,c) ; 29 (a,b,c) ; 30 (c,d) ; 31 <18, 19>.
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 7
Ngày Giảng :
luyện tập
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về khai phơng một thơng và chia hai căn
bậc hai.
2- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo vận dụng hai quy tắc vào các bài tập tính toán,
rút gọn biểu thức và giải phơng trình.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi bài tập trắc nghiệm, lới ô vuông H
3
<20>.
- Học sinh : Bảng nhóm.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (12 phút)
HS1: - Phát biểu định lí khai phơng
một thơng.
- Chữa bài tập 28 (d).
HS2: - Chữa bài tập 29 (c).
- Phát biểu quy tắc khai phơng một th-
ơng và chia hai căn bậc hai.
- GV nhận xét cho điểm.
HS3: Chữa bài tập 31. (b)
Bài 28
8,1
1,6
=
81
16
=
2
9
( )
4
=
9
4
Bài 29
c)
12500
500
=
12500
500
=
125
5
=
25
= 5
16
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- GV hớng dẫn HS chứng minh.
C
2
:
baba <
( )
baba <
2
( ) ( )( )
bababa +<
2
Bài 31:
b) Với hai số dơng, ta có tổng hai căn thức
bậc hai của hai số lớn hơn căn bậc hai của
tổng hai số đó.
bbabba +>+ )(
abba >+
baba >
.
baba +<
-
bb <
Hoạt động 2
Luyện tập (20 ph)
- Bài 32 (a,d).
- Yêu cầu 1 HS nêu cách làm.
- Có nhận xét gì về tử và mẫu của
biểu thức lấy căn ?
- Bài 36 <20>.
- GV đa đầu bài lên bảng phụ.
- Yêu cầu hS trả lời miệng.
- Mỗi khẳng định đúng hay sai.
- Yêu cầu HS làm bài 33 (b,c).
- áp dụng quy tắc khai phơng một
tích.
- Giải phơng trình này nh thế nào ?
(Chuyển vế hạng tử tự do để tìm x).
Dạng 1: Tính
Bài 32:
a)
01,0.
9
49
.
16
25
01,0.
9
4
5.
16
9
1 =
=
100
1
.
9
49
.
16
25
=
24
7
10
1
.
3
7
.
4
5
=
d)
)384457)(384457(
)76149)(76149(
384457
76149
22
22
+
+
=
=
841
225
841.73
73.225
=
=
29
15
Bài 36:
a) Đúng.
b) Sai. (vế phải không có nghĩa).
c) Đúng. (giá trị gần đúng của
39
).
d) Đúng. (do chia hai vế của bpt cho cùng một
số dơng và không đổi chiều).
Dạng 2: Giải phơng trình.
Bài 33:
271233 +=+x
3.93.433 +=+x
333323 +=x
343 =x
x = 4.
c)
3
x
2
-
12
= 0
3
x
2
=
12
17
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- Yêu cầu HS làm bài 35:
hớng dẫn: áp dụng hằng đẳng
thức:
2
A
= {A{ để biến đổi phơng
trình.
- GV cho HS hoạt động theo nhóm
bài tập 34 (a,c).
Nửa lớp làm phần a , nửa lớp làm
phần c .
GV: Nhận xét kiểm tra.
x
2
=
3
12
=
4
3
12
=
x
2
=
4
x
2
= 2 x
1
=
2
; x
2
= -
2
.
Bài 35:
( )
93
2
=x
x 3
= 9
* x - 3 = 9 x
1
= 12.
* x - 3 = - 9 x
2
= - 6.
Dạng 3: Rút gọn biểu thức.
Bài 34 (a,c).
a) ab
2
42
3
ba
a < 0 , b 0.
= ab
2
.
2
3
ab
a < 0:
2
ab
= - ab
2
.
kết quả: -
3
.
c) =
b
a
+ 32
.
Hoạt động 3
Hớng dẫn về nhà (5 ph)
- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.
- Làm bài 32 (b,c) 33 (a,c) 34 (b,d) ; 35 b ; 37.
-Xem trớc bài bảng căn bậc hai, mang bảng số, eke.
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 8
Ngày Giảng :
bài 5 : bảng căn bậc hai
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
18
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
2- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (5 phút)
- HS1: Chữa bài tập 35 b.
- HS2: Chữa bài tập 34 d .
Bài 35
b)
2
4 4 1x x+ +
= 6
2
(2 1)x +
= 6
2 1x +
= 6
2x + 1 = 6
hoặc 2x + 1 = - 6
x =
5
2
hoặc x =
7
2
Bài 34
d) đáp số : -
ab
Hoạt động 2
1. giới thiệu bảng (2 ph)
- GV giới thiệu bảng.
- Yêu cầu HS mở rộng bảng IV căn
bậc hai để biết cấu tạo của bảng.
- Nêu cấu tạo ?
- GV giới thiệu nh SGK.
1.Giới thiệu bảng
- Bảng số với 4 chữ số thập phân.
- Bảng căn bậc hai đợc chia thành các hàng
và các cột, 9 cột hiệu chính.
Hoạt động 3
2. cách dùng bảng (25 ph)
- GV cho HS làm VD1.
- GV đa mẫu 1 lên bảng phụ (dùng
ê ke hoặc tấm bìa hình chữ L).
- Giao của hàng 1,6 và cột 8 là số
nào ?
- GV: Tìm
9,4
;
49,8
.
- GV đa tiếp mẫu 2 lên bảng phụ:
Hãy tìm giao của hàng 39 và cột
1 ? (tìm
18,39
).
2. Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ
hơn 100.
VD1: Tìm
296,168,1
914,249,8
214,29,4
.
VD2:
18,39
253,61,39
.259,6006,0253,618,39 +
19
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- GV hớng dẫn HS tìm số 6 để hiệu
chính chữ số cuối.
- Yêu cầu HS tìm
736,9
;
.48,36
- Yêu cầu HS đọc VD3 SGK.
- Cơ sở nào để làm vD trên ?
(Nhờ quy tắc khai phơng 1 tích).
- GV cho HS hoạt động theo
nhóm ?2.
- Đại diện nhóm lên bảng trìnn
bày.
- GV cho HS làm VD4.
- Yêu cầu HS làm ?3.
- Làm thế nào để tìm giá trị gần
đúng của x ?
736,9
3,120.
.48,36
6,040.
b) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 100.
VD3:
Tìm
1680
1680 = 16,8 . 100
Tra bảng 16,8 còn 100 = 10
2
.
?2.
a)
11,9.10100.11,9911 ==
10. 3,018
30,18.
b)
88,910100.88,9988 ==
10. 3,143
31,14.
c) Tìm căn bậc hai của số không âm và nhỏ
hơn 1:
VD4: Tìm
00168,0
=
10000:8,16
4,009 : 100
0,04099.
* Chú ý: SGK.
?3.
Tìm
6311,03982,0
x
1
= 0,6311 ; x
2
= - 0,6311.
Hoạt động 3
Luyện tập (10 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 42 <23>.
- Hai HS lên bảng trình bày.
Bài 42
a) x
1
=
3,5
, x
2
= -
3,5
3,5
= 1,871
x
12
=
1,871
b) x
1
= 11,49 ; x
2
= - 11,49
Hoạt động 4
Hớng dẫn về nhà (1 ph)
- Xem lại bài.
- Làm bài tập : 47 , 48 , 53 SBT.
- Đọc : "Có thể em cha biết".
D. rút kinh nghiệm:
20
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Ngày Soạn : TTPPCT : 9
Ngày Giảng :
bài 5 : bảng căn bậc hai (tiếp)
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS hiểu đợc cấu tạo của bảng căn bậc hai.
2- Kĩ năng : Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I: Luyện tập
GV: Yêu cầu học sinh dùng bảng
tìm các giá trị. từ đó tính các giá trị
3980
,
0,398
HS: Dùng bảng tìm giá trị.
GV: Hớng dẫn học sinh chứng minh
HS: theo dõi và chứng minh.
GV: Với cách chng minh tơng tự có
thể chứng minh
2, 3, 5
là các số
vô tỉ.
HS: Làm bài.
Bài 1: Dùng bảng căn bậc hai tìm giá trị
39,8
từ đó tính
3980
,
0,398
giải:
Tra bảng ta thấy
39,8
6,309
Ta có
3980
=
39,8.100 39,8. 100=
6,309.10 = 63,09
Ta có
0,398
=
1 1
39,8. 39,8.
100 100
=
6,309.
1
10
= 0,6309
Bài 2 : Chứng minh rằng số
6
là số vô tỉ
Giải
Giả sử
6
không là số vô tỉ. Do vậy
6
là số
hữu tỉ. Đặt
6
=
a
b
, với a ,b
;Z b
>0,
ƯCLN(a;b)=1 (1)
Ta có (
a
b
)
2
=(
6
)
2
2
2
6
a
b
=
a
2
=6b
2
a
2
M
6
a
2
M
2
a
M
2
a
2
M
4
6b
2
M
2
2
b
2
M
2
b
M
2.
Do vậy ƯCLN(a;b)
1 (2)
21
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
GV: Từ x
2
= 15 ta có x =
15
tra
bảng tìm các giá trị.
HS: làm bài
Ta có 1 và 2 mâu thuẫn với nhau. vậy
6
không là số hữu tỉ. Vậy
6
là số vô tỉ.
Bài 3:Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a, x
2
= 15 b, x
2
= 351
Giải:
a, x
1
= 3,8730 suy ra x
2
= - 3,8730
b, x
1
= 18,7350 suy ra x
2
= -18,7350
Hoạt động 2: Củng cố
Cách dùng bảng để tìm căn bậc hai của:
a, Các số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100.
b, Các số lớn hơn 100
c, Các số không âm và nhỏ hơn 1.
hoạt động 3: hớng dẫn về nhà
Ôn lại các quy tắc khai phơng đã học
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 10
Ngày Giảng :
bài 6 : biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS biết đựơc cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số
vào trong dấu căn.
2- Kĩ năng : HS nắm đợc các kĩ năng đa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn. Biết
vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ , bảng số, ê ke.
- Học sinh : Bảng số, ê ke.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra (5 phút)
- HS1: Chữa bài 47 (a,) <10 SBT>.
HS1 : a) x
2
= 15
x =
15
3,8730
22
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
Dùng bảng căn bậc hai tìm x biết:
a) x
2
= 15 ;
HS2 :b) x
2
= 22,8.
x
12
=
3,8730
HS2 :
b) x
2
= 22.8
x
12
=
22,8
=
4,7749
Hoạt động 2
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn (12 ph)
- GV cho HS làm ?1 <24>.
- HS lên bảng làm.
- Đẳng thức trên đợc chứng minh
dựa trên cơ sở nào ?
- HS: Dựa trên định lí khai phơng 1
tích và định lí
2
a
=
a
- Thừa số nào đã đợc đa ra ngoài
dấu căn ?
- Yêu cầu HS làm các VD.
- GV hớng dẫn HS đôi khi phải biến
đổi biểu thức dới dấu căn về dạng
thích hợp rồi mới thực hiện.
- ứng dụng
rút gọn.
- Yêu cầu HS đọc VD2.
- GV đa bảng phụ chỉ rõ 3
5
; 2
5
;
5
gọi là đồng dạng với nhau (là
tích của một số với cùng căn thức
5
).
- Yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
làm ?2 <25>.
Nửa lớp làm phần a, nửa lớp làm
phần b.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
- GV đa tổng quát lên bảng phụ.
GV hớng dẫn HS làm VD3.
- Gọi HS lên bảng làm câu b.
- GV cho HS làm ?3 <25 SGK>.
1.Đa thừa số ra ngoài dấu căn
?1.
babababa ===
22
(vì a 0 ; b 0).
*
= baba
2
đa 1 thừa số ra ngoài dấu căn.
VD1: Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
a)
232.3
2
=
b)
525.25.420
2
===
.
VD2: Rút gọn biểu thức:
52053 ++
= 3
5
+ 2
5
+
5
= 6
5
.
?2. a)
5082 ++
=
2
+
2.252.4 +
=
2
+ 2
2
+ 5
2
= 8
2
.
b) 4
3
+
54527 +
= 4
3
+
55.93.9 +
= 4
3
+ 3
3
- 3
5
+
5
= 7
3
- 2
5
.
* Tổng quát: A , B: B 0;
BABA =
2
VD3:
a)
yx
2
4
với x 0 ; y 0:
yx
2
4
=
2x
y
= 2x
y
.
b)
2
18xy
với x 0 ; y <0.
2
18xy
=
( )
xyxy 232.3
2
=
= - 3y
x2
(x 0 ; y < 0 ).
23
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
- 2 HS lên bảng làm bài.
?3.
24
28 ba
với b 0.
24
28 ba
=
24
.4.7 ba
=
( )
2
2
27 ba
=
2
2a b
7
= 2a
2
b
7
(b 0).
42
72 ba
(a < 0).
=
42
.36.2 ba
= - 6ab
2
2
(a < 0).
Hoạt động 3
2. đa thừa số vào trong dấu căn (11 ph)
- GV giới thiệu phép ngợc lại của
đa 1 thừa số vào trong dấu căn là đ-
a một thừa số ra ngoài dấu căn.
- GV đa tổng quát lên bảng phụ.
- Yêu cầu HSA nghiên cứu VD4
SGK.
- Lu ý HS: Chỉ đa các thừa số dơng
vào trong dấu căn sau khi đã nâng
lên luỹ thừa bậc hai.
- Yêu cầu HS làm ?4 theo nhóm.
Nửa lớp làm phần a, c. Nửa lớp
làm b,d.
- Đại diện nhóm lên bảng trình
bày.
- GV: Đa một thừa số vào trong
dấu căn (hoặc ra ngoài) có tác
dụng:
+ So sánh các số đợc thuận tiện.
+ Tính giá trị gần đúng các biểu
thức số với độ chính xác cao hơn.
2.Đa thừa số vào trong dấu căn
* TQ: A 0 ; B 0:
A
BAB
2
=
Với A < 0 ; B 0
A
B
= -
BA
2
VD4: SGK.
?4.
a) 3
455.95.35
3
===
.
c) ab
4
.
a
với a 0.
ab
4
a
=
( )
8382
2
4
. baabaaab ==
b) 1,2
( )
2,75.44,152,15
2
===
.
d) - 2ab
2
a5
với a 0.
- 2ab
2
a5
=
( )
43
2
2
205.2 baaab =
VD5: So sánh: 3
7
và
28
3
7
=
637.3
2
=
28732863 >>
Hoạt động 4
Luyện tập - củng cố (15 ph)
- Yêu cầu HS làm bài tập 43 (d,e).
- HS làm bài tập 44.
- GV yêu cầu HS lên bảng chữa.
Hoạt động 5
Hớng dẫn về nhà (2 ph)
- Học bài.
- Làm bài tập 45, 47 <27> ;
59 , 60 , 61 , 63 , 65 <12 SBT>.
24
Trờng THCS Đồng Bảng_Giáo án Đại 9
D. rút kinh nghiệm:
Ngày Soạn : TTPPCT : 11
Ngày Giảng :
luyện tập
A. mục tiêu:
1- Kiến thức: HS đợc củng cố các kiến thức về biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn
bậc hai: Đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn.
2- Kĩ năng : Có kĩ năng thành thạo trong các phép biến đổi trên.
3- Thái độ : Rèn tính cẩn thận, rõ ràng.
B. Chuẩn bị của GV và HS:
- Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn hệ thống bài tập.
- Học sinh : Học bài và làm bài đầy đủ.
C. Tiến trình dạy học:
- ổn định tổ chức lớp, kiểm tra sĩ số HS.
- Kiểm tra việc làm bài tập ở nhà và việc chuẩn bị bài mới của HS
Hoạt động của GV và HS Nội dung
Hoạt động I
Kiểm tra 15 phút
- Bài 1: Đa thừa số ra ngoài dấu
căn:
a)
2
7x
với x > 0.
b)
2
8y
với y < 0.
c)
3
25x
với x > 0.
d)
4
48y
- Bài 2: Đa thừa số vào trong dấu
căn:
a) x
5
(x 0 ).
c) x
x
11
với x > 0.
b) x
13
với x < 0.
d) x
x
29
với x < 0.
Bài tập 1:
a)
2
7x
= {x{
77 x=
(x > 0).
b)
2
8y
= {y{
228 y=
(y < 0).
c)
3
25x
= 5{x{
xxx 5=
(x > 0).
d)
4
48y
= 4y
2
3
.
Bài tập 2:
a) x
5
=
2
5x
(x > 0).
b) x
13
= -
2
13x
(x < 0).
c) x
x
11
=
x11
d) x
x
29
với x < 0
= -
x29
.
25