Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề Luyện Thi Thử Tốt Nghiệp - Đại Học Năm 2011 - Số 25 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.14 KB, 7 trang )

www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
Câu I.
1) Giải hệ phỷơng trình
xxyy
xxyy
22
4
2
++=
++=



2) Cho a 1, b 1. Chỷỏng minh
log a + log b
22
Ê 2
log
a+b
2
2






.
Câu II.
1) Xác định p sao cho hàm số


y=
-x + 3x + p
x-4
2
có giá trị cỷồc đại M và giá trị cỷồc tiểu m, vớim-M=4.
2) Với nhỷọng giá trị nào của m thì hàm số
y=|
xx
2
54+
|+mx
có giá trị nhỏ nhất lớn hơn 1?
Câu III.
1) Với nhỷọng giá trị nào của m thì phỷơng trình sau đây có nghiệm:
3
sin x
2
+3
tg
2
x + m(tg x + cotg x)-1=0.
2) Xác định m để hàm số sau đây luôn luôn nghịch biến:
y = (m - 3) x - (2m + 1) cosx.
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_______________________________________________________________

Câu I.
1) Giải hệ phơng trình
22
xxyy4

xxyy2


+
+=

++=



Đặt u = x + y, v = xy, hệ đã cho trở thành
2
uv4= (1)
u + v = 2 (2)
(2) v = 2 u ; thế vào (1) ta đợc
2
uu60
+
=
1
u3
=

,
2
u2
=
.
a) Khi
1

u3= ta có
1
v5= x + y = 3
xy = 5
Hệ này vô nghiệm.
b) Khi
2
u2=
ta có
2
v
= 0 x + y = 2
xy = 0
Hệ này có 2 nghiệm : x = 0 x = 2
y = 2 , y = 0.
2) Cho a 1 ; b 1, hãy chứng minh
22 2
ab
log a log b 2 log
2
+
+ . (1)
Bất đẳng thức (1) tơng đơng với bất đẳng thức :
22 22 2
ab
log a log b 2 log a log b 4log
2
+
++
(2)

Vì a 1, b 1 nên theo bất đẳng thức Côsi ta có :
ab
ab
2
+



22 2
1ab
(log a log b) log
22
+
+
(vì hàm
2
log x đồng biến) hay
22 2
ab
log a log b 2log
2
+
+
(3)
Lại áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 2 số không âm
2
log a và
2
log b (vì a 1, b 1) ta có
22 2 2

2 log a log b log a log b+.
Do đó theo (3) ta có
22 2
ab
2 log a log b 2log
2
+
(4)
Cộng từng vế các bất đẳng thức cùng chiều (3) và (4) ta đợc bất đẳng thức (2). Từ đó suy ra bất đẳng thức (1).
Dấu bằng xảy ra khi a = b.
Câu II.
1) Ta có
2
2
x8x(12p)
y'
(x 4)
+ +
=

y' = 0
1,2
x44p
=
(điều kiện p < 4).
Ta có bảng biến thiên sau
x


44p




4

44p
+


+
y'

0 + + 0
y
+



m
+


M

Dễ dàng tính đợc
M = y(4 +
4p ) = 24 p 5,
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_______________________________________________________________


m = y(4
4p
) =
24 p 5
.
Do đó m M = 4 44 p 4= 4p = 1 p = 3.
Vậy giá trị phải tìm là p = 3.
2) Ta viết
y =
2
2
x(m5)x4 khi 1 x 4
x (m 5)x 4 khi x < 1, x > 4

+ +


+ +



Muốn giá trị nhỏ nhất của hàm số lớn hơn 1 ta phải có hàm số lớn hơn 1 với mọi x, tức là
y 1 =
2
2
x(m5)x50 khi 1 x 4
x (m 5)x 3 0 khi x < 1, x > 4

+ + >



+ +>



(1)
(2)

a) Điều kiện để có (1) là các số 1 và 4 nằm trong khoảng 2 nghiệm của tam thức
2
f(x) x (m 5)x 5
=
+ + , tức là

1.f(1) 0
1.f(4) 0
<


<


m10
4m 1 0
>


>

m > 1 (3)

b) Điều kiện để có (2) là một trong 2 trờng hợp sau :
Trờng hợp 1 : Tam thức g(x) =
2
x(m5)x3+ + có


523 m 523<<+ (4)
Trờng hợp 2 : Tam thức g(x) =
2
x(m5)x3+ + có hai nghiệm nằm trong khoảng (1 ; 4) tức là
0
1.g(1) 0
1.g(4) 0
5m
14
2
















2
(m 5) 12 0
m10
4m 1 0
3m3











1m523 (5)
Từ (4) và (5) suy ra (2) đợc thỏa mãn khi 1m523<+ (6)
Kết luận : Từ (3) và (6) suy ra các giá trị phải tìm của m là : 1 < m < 5 + 23
Câu III.
1)
2
2
3
3tg x
sin x
+
+ m (tgx + cotgx) 1 = 0 (1)
Điều kiện : sinx 0 x k

cosx 0 xk
2

+
(1)
22
3(tg x cot g x)+ + m(tgx + cotgx) + 2 = 0 (3)
Đặt t = tgx + cotgx thì | t | 2 và (3) trở thành
f(t) =
2
3t + mt 4 = 0 (4)
Phơng trình lợng giác đã cho có nghiệm khi phơng trình (4) có nghiệm thỏa mãn điều kiện |t| 2.
Trớc hết, ta tìm điều kiện để (4) chỉ có nghiệm thỏa mãn điều kiện | t | > 2 hay
12
2t t 2< < , (5)
khi đó phơng trình đã cho vô nghiệm .
Phơng trình (4) có
2
m48= + > 0 nên nó luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt
1
t
,
2
t
. Điều kiện (5) đợc thỏa mãn
khi và chỉ khi
xk
2




= <
2
(m 5) 12 0
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng
_______________________________________________________________

f(2) 0
f( 2) 0
S
22
2
>



>


< <



2m 8 0
2m 8 0
m
22
6
+>





+>



< <


| m | < 4
Từ đó suy ra, phơng trình (4) có nghiệm thỏa mãn điều kiện | t | 2 khi |m | 4, tức là phơng trình đã cho có
nghiệm khi | m | 4.
2) Hàm số luôn luôn nghịch biến khi và chỉ khi
y' = (m 3) + (2m + 1) sinx 0 , x.
Đặt t = sinx, bài toán đa về : tìm m để hàm bậc nhất :
f(t) = (m 3) + (2m + 1) t 0, t [1 ; 1].
Điều này xảy ra khi và chỉ khi
f( 1) 0
f(1) 0






m40
3m 2 0









4 m
2
3
.
Vậy các giá trị m phải tìm là : 4 m
2
3
.

Câu IVa. Đặt I
n
=
enxdx
x
a
b
2
sin .
ũ
.
u=
e
x
2

du =
2xe dx
x
2

dv = sinnx dx v = -
1
n
cosnx
,
ta có
I
n
=
-+
ũ
12
22
n
enx
n
xe nxdx
x
a
b
x
a
b
cos cos
.

Ta có:
1)
e cosnx = e cosnb - e cosna
x
a
b
ba
222
suy ra
-
1
n
ecosnx
1
n
(e + e )
x
a
b
ba
222
Ê
-
1
n
ecosnx
1
n
(e + e )
x

a
b
ba
222
Ê
,
vậy
lim
1
n
e cosnx 0
n
x
a
b
2
đƠ











=
2)

xe nxdx x e dx
x
a
b
x
a
b
22
cos
ũũ
Ê
Ê M(b-a)
ở đây ta coi rằng a Ê b, và
M = max (|a|
e;|b|e)
ab
22
.
Suy ra
lim cos
n
x
a
b
n
xe nxdx
đ+Ơ
ũ
2
2

=0.
Thành thử
lim I
n+
n
đƠ
=0.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng
_______________________________________________________________
Câu IVb. 1) Từ các hệ thức:
SA.SA = SB.SB = SC.SC = SD.SD = SH
2
suy ra 8 điểm A, B, C, D, A, B, C, D nằm trên mặt cầu (
d
).
Đồng thời A, B, C, D nằm trên mặt cầu đỷờng kính SH. Nhỷ vậy
các điểm này nằm trên đỷờng tròn giao tuyến của hai mặt cần nói trên,
suy ra chúng nằm trên cùng một mặt phẳng và là các đỉnh của một tứ
giác nội tiếp.
2) Cố định dây cung AC, ta thấy khi BD quay quanh H, thì (d) là mặt
cầu qua (K) và A, C. Vậy (d) không phụ thuộc vào dây cung
BD. Do đó cho BD một vị trí đặc biệt (chẳng hạn BD là một đỷờng
kính của đỷờng tròn (K) thì (d) là mặt cầu qua (K) và B, D không
phụ thuộc vào dây cung AC. Thành thử (d) là một mặt cầu cố định.
Vì mặt cầu đỷờng kính HS là cố định, suy ra (ABCD) là mặt
phẳng đi qua giao tuyến của hai mặt cầu cố định nói trên, đó là
một mặt phẳng cố định.
www.khoabang.com.vn
Luyện thi trên mạng

_______________________________________________________________
www.khoabang.com.vn Luyện thi trên mạng Phiên bản 1.0
________________________________________________________________________________
Câu Iva.
a, b là 2 số cố định. Chỷỏng minh rằng
lim e sinnx dx = 0
n+
a
b
x
2


.
Câu IVb.
Trong mặt phẳng (P), cho đỷờng tròn (K) và một điểm H nằm bên trong đỷờng tròn ấy. Dỷồng đoạn HS vuông góc với (P).
Xét hai dây cung AC và BD của đỷờng tròn (K), đi qua H. Gọi A, B, C, D là hình chiếu vuông góc của H lên SA, SB,
SC, SD.
1) Chỷỏng tỏ rằng 4 điểm A, B, C, D nằm trên cùng một mặt phẳng, và ABCD là một tỷỏ giác nội tiếp.
2) Chỷỏng tỏ rằng khi các dây cung AC và BD quay quanh H, thì (ABCD) là một mặt phẳng cố định.

×