Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ON THI DAI HOC CHON LOC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.95 KB, 24 trang )

A)PHẦN CƠ HỌC
Câu 1:Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà
theo phương trình: x = 4cos(10
5
t) cm. Lấy g = 10 m/s
2
. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá
treo có giá trị là:
A. F
MAX
= 3N; F
min
= 0N B. F
MAX
= 3N; F
min
= 1N
C. F
MAX
= 4N; F
min
= 2N D. F
MAX
= 4N; F
min
=1N
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài
A là A.
1
4f
. B.


1
3f
. C.
1
6f
. D.
f12
1
.
Câu 3: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ. Khi vật ở trạng thái
cân bằng, lò xo giãn đoạn 2,5cm. cho con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Trong quá
trình con lắc dao động, chiều dài của lò xo thay đổi trong khoảng từ 25cm đến 30cm. Lấy
g = 10m/s
2
. Vận tốc cực đại của vật trong quá trình dao động là:
A. 5cm/s B. 100cm/s C. 10cm/s. D. 50cm/s
Câu 4: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100(N/m) và vật nhỏ có khối lượng 250g, dao động
điều hoà với biên độ 6cm. Ban đầu vật đi qua vị trí cân bằng, sau 7
π
/120(s) vật đi được quãng đường dài:
A. 14cm. B. 15cm C. 3cm D. 9cm
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình
)(
6
5cos4 cmtx







+=
π
π
; (trong đó x tính bằng
cm còn t tính bằng giây). Trong một giây đầu tiên từ thời điểm t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x=
+3cm.
A. 4 lần B. 7 lần C. 5 lần D. 6 lần
Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, có phương trình
x
1
=9sin(20t+
4
3
π
)(cm); x
2
=12cos(20t-
4
π
) (cm). Vận tốc cực đại của vật là
A. 6 m/s B. 4,2m m/s C. 2,1m/s D. 3m/s
Câu 7: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m, một đầu cố định, một đầu
gắn vật nặng khối lượng m = 0,5 kg. Ban đầu kéo vật theo phương thẳng đứng khỏi vị trí cân bằng 5 cm rồi
buông nhẹ cho dao động. Trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng
1
100
trọng lực tác dụng lên vật. Coi biên độ của vật giảm đều trong từng chu kỳ, lấy g = 10 m/s
2
. Số lần vật qua

vị trí cân bằng kể từ khi thả vật đến khi nó dừng hẳn là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 8: Một lò xo có độ cứng k = 80 N/m, một đầu gắn vào giá cố định, đầu còn lại gắn với một quả cầu
nhỏ có khối lượng m = 800 (g). Người ta kích thích bi dao động điều hoà bằng cách kéo quả cầu xuống
dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng đến vị trí cách vị trí cân bằng 10 cm rồi thả nhẹ. Khoảng thời
gian quả cầu đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí mà tại đó lò xo không biến dạng là (lấy g = 10m/s
2
)
A. ∆t = 0,1π (s). B. ∆t = 0,2π (s). C. ∆t = 0,2 (s). D.
∆t = 0,1 (s).
Câu 9: Vật dao động điều hòa với biên độ A. Gọi t
1
là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến li
độ x = 0,5A và t
2
là thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí li độ x = 0,5A đến biên. Ta có
A. t
1
= t
2
B. t
1
= 0,5t
2
C. t
1
= 2t
2
D. t
1

= 3t
2
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình

x Acos t
T
 
=
 ÷
 
. Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ
khi vật bắt đầu dao động (t = 0) đến thời điểm mà động năng bằng thế năng lần thứ hai là
A. t
min
= 3T/4. B. t
min
= T/8. C. t
min
= T/4. D. t
min
= 3T/8.
Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos
2
π
t (cm). Trong khoảng thời gian
nào dưới đây thì
v
,
a
cùng với chiều dương trục 0x

A. 1 s < t < 2 s. B. 2 s < t < 3 s. C. 0 < t < 1 s. D. 3s < t < 4s.
Câu 12: Khi cân bằng, độ dãn của lò xo treo thẳng đứng là 4 cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ 4 cm. Lấy g =
2
π
m/s
2
, trong một chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị
giãn là
A.
5
1
s. B.
15
4
s. C.
15
1
s. D.
15
2
s.
Câu 13: Một vật dao động điều hòa với f = 5Hz, tại thời điểm t
1
vật đang có động năng bằng 3 lần thế
năng. Tại thời điểm t
2
= t
1
+

30
1
s, động năng của vật
A. bằng
3
1
lần thế năng hoặc bằng cơ năng. B. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không.
C. bằng
3
1
lần thế năng hoặc bằng không. D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng.
Câu 14:Con lắc lò xo treo thẳng đứng, gồm k = 100N/m và vật nặng có m = 100g. Kéo vật theo phương
thẳng đứng hướng xuống dưới làm lò xo giãn 3cm, rồi truyền cho nó vận tốc 20
3
π
cm/s hướng lên. Lấy
10
2
=
π
, g = 10m/s
2
. Trong khoảng thời gian
4
1
chu kỳ, quãng đường vật đi được kể từ lúc bắt đầu chuyển
động là: A. 2,54cm. B. 8cm. C. 400cm. D. 5,46cm.
Câu 15: Nếu tăng khoảng cách từ trọng tâm của con lắc vật lý đến trục quay thêm 2% thì chu kỳ dao động
của con lắc
A. giảm 1%. B. giảm 2%. C. tăng 2%. D. tăng 1%.

Câu 16: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6cos(4πt - π/3) cm. Quãng
đường vật đi được từ thời điểm t
1
= 13/6 (s) đến thời điểm t
2
= 37/12 (s) là:
A. 21cm B. 34,5 cm C. 45 cm D. 69 cm
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và lò xo có độ cứng k = 80 N/m thực hiện dao động điều hòa
dọc trục Ox, chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4 s. Chọn gốc
thời gian là lúc quả cầu có li độ x = 2 cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận
tốc có độ lớn
40 3 cm / s
thì phương trình dao động của quả cầu là
A.
x 4cos(20t- /3) cm
= π
B.
x 4cos(20t+ /6) cm
= π
. C.
x 6cos(20t- /3) cm
= π
. D.
x 6cos(20t+ /6) cm
= π
.
Câu 18: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng.
Năng lượng dao động của con lắc bằng 2.10
-2
J, lực đàn hồi cực đại của lò xo F

đ(max)
= 4 N. Lực đàn hồi của
lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F
đ
= 2 N. Biên độ dao động bằng
A. 2cm. B. 4 cm. C. 5 cm. D. 3 cm.
Câu 19:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không
đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình:
cmtx )
3
10cos(4
π
+=
. Lấy g=10m/s
2
. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng
đường s=3cm (kể từ t=0) là
A. 1,1N B. 1,6N C. 0,9N D. 2N
Câu 20: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn vào điểm M cố định, đầu còn lại gắn vật
nhỏ m = 1kg. Vật m dao động điều hoà theo phương ngang với phương trình x = Acos(10t)m. Biết điểm M
chỉ chịu được lực kéo tối đa là 2N. Để lò xo không bị tuột ra khỏi điểm M thì biên độ dao động thoả điều
kiện
A. A

2cm B. 0 < A

20cm. C. 0 < A

2cm D. A


20cm
Câu 21: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một
giây là 20cm. Hãy tính gia tốc lớn nhất của vật. Lấy π
2
=10.
A. 284,4cm/s
2
B. 285,4cm /s
2
C. 284cm/s
2
D. 230,4cm/s
2
Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Thời điểm ban đầu vật qua vị trí
cân bằng theo chiều dương đến thời điểm t
1
=
3
1
(s) vật chưa đổi chiều chuyển động và có vận tốc bằng
2
3
lần vận tốc ban đầu. Đến thời điểm t
2
=
3
5
(s) vật đã đi được quãng đường là 6 cm. Vận tốc ban đầu
của vật là
A.

π
2
cm/s. B.
π
3
cm/s. C.
π
cm/s. D.
π
4
cm/s.
Câu 23: Một lò xo có k = 20N/m treo thẳng đứng. Treo vào lò xo một vật có khối l ượng m=200g. Từ vị
trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Chiều dương hướng xướng dưới.
Giá trị cực đại của lực hồi phục và lực đàn hồi là:
A. 2N, 5N B. 0,4N, 0,5N. C. 2N, 3N D. 1N, 3N
Câu 24: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, quanh vị trí cân bằng O. Khi vật đi qua vị trí M cách O
một đoạn x
1
thì vận tốc vật là v
1
; khi vật đi qua vị trí N cách O đoạn x
2
thì vận tốc vật là v
2
. Biên độ dao
động của vật bằng
A.
2

2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
vv
xvxv
A

+
=
. B.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1

vv
xvxv
A


=
. C.
2
2
2
1
2
1
2
2
2
2
2
1
vv
xvxv
A
+

=
. D.
2
2
2
1

2
1
2
2
2
2
2
1
vv
xvxv
A
+
+
=
Câu 25: Trong dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Độ cứng lò xo không đổi, nếu giảm khối lượng
của vật nặng 20% thì số lần dao động của con lắc trong một đơn vị thời gian sẽ
A. giảm
2
5
lần. B. tăng
2
5
lần. C. tăng
5
lần. D. giảm
5
lần.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 2s. Tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ
22


cm với vận tốc
22
π
cm/s , có hướng đi ra xa vị trí cân bằng theo chiều âm của trục tọa độ. Lấy
2
π
= 10,
gia tốc của vật tại thời điểm t
1
= 1s là
A.
2
20 2 /cm s
. B.
2
10 2 /cm s

. C.
2
20 2 /cm s

. D.
2
10 2 /cm s
Câu 27: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một
nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:
A.
2
T
. B. 2T. C. T. D.

2
T
.
Câu 28: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí
x = 2cm với vận tốc v = 0,04m/s.
A. 0 B.
4
π
rad C.
6
π
rad D.
3
π
rad
Câu 29: Hai vật dao động điều hòa cùng biên độ A, cùng tần số dọc theo cùng một đường thẳng. Biết
chúng luôn gặp nhau khi đang chuyển động ngược chiều nhau tại vị trí có li độ bằng
2
2A
. Độ lệch pha
hai dao động này bằng
A. 0. B.
4
π
. C.
3
2
π
. D.
2

π
.
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một
giây là 20cm. Hãy tính gia tốc lớn nhất của vật. Lấy π
2
=10.
A. 284,4cm/s
2
B. 285,4cm /s
2
C. 284cm/s
2
D. 230,4cm/s
2
Câu 31: hai con lắc đơn có độ dài khác nhau 22cm, dao động cùng một nơi. Sau cùng một khoảng thời
gian,
con lắc thứ nhất thực hiện 30 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động. Độ dài của các con
lắc là:
A. l
1
=50cm, l
2
= 72cm B. l
1
=88cm, l
2
=110cm. C. l
1
=78cm, l
2

=110cm D. l
1
=72cm, l
2
=50cm
Câu 32: Tại một nơi trên mặt đất, con lắc đơn có chiều dài l
1
có tần số dao động điều hoà là 0,75Hz, con
lắc đơn có chiều dài l
2
có tần số dao động điều hoà là 1Hz, thì con lắc đơn có chiều dài l
1
+ l
2
có tần số
dao động điều hoà là:
A. 0,6Hz B. 1,25Hz C. 0,25Hz. D. 0,875Hz
Câu 33: Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, không dẫn điện và quả cầu kim loại có khối lượng
40 g dao động nhỏ trong điện trường đều có véctơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống
và có độ lớn 4.10
4
V/m, cho g = 10 m/s
2
. Khi chưa tích điện con lắc dao động với chu kì 2 s. Khi cho quả
cầu tích điện với điện tích q = -2.10
-6
C thì chu kì dao động bằng
A. 3 s. B. 1,5 s. C. 2,236 s. D. 2,4 s
Câu 36: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên độ 4 cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc
của vật đạt giá trị cực đại là 0,05 s. Khoảng thời gian ngắn nhất để nó đi từ vị trí có li độ s

1
= 2 cm đến li
độ s
2
= 4 cm bằng
A. 1/100 s. B. 1/60 s. C. 1/80 s. D. 1/120 s.
Câu 37: Con lắc đơn có chiều dài l, vật nhỏ có khối lượng m = 100g được kéo lệch khỏi phương đứng góc
α
0
rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s
2
. Trong quá trình dao động độ lớn lực căng cực đại và cực tiểu lần lượt là
τ
M
và τ
m
, ta có:
A. τ
M
-2τ
m
= 3(N). B. τ
M
+2τ
m
= 3(N). C. τ
M
+ τ
m
= 2(N). D. τ

M

m
= 1(N).
Câu 38: Hai con lắc đơn giống hệt nhau dao động điều hòa với chu kì 2 (s) trong hai mặt phẳng song song
đối diện nhau (vị trí cân bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc
thứ hai. Biết rằng, ở thời điểm t = 1 (s) hai vật gặp nhau và chúng chuyển động ngược chiều nhau. Thời
điểm tiếp theo hai vật lại gặp nhau là
A. 2s B.3 (s) C. 4 (s) D. 5 (s)
Câu 39: Một con lắc đơn A dao động nhỏ với T
A
trước mặt một con lắc đồng hồ gõ giây B với chu kì T
B
=
2 (s). Con lắc B dao động nhanh hơn con lắc A một chút (T
A
> T
B
) nên có những lần hai con lắc chuyển
động cùng chiều và trùng với nhau tại vị trí cân bằng của chúng (gọi là những lần trùng phùng). Quan sát
cho thấy hai lần trùng phùng kế tiếp cách nhau 590 (s). Chu kỳ dao động của con lắc đơn A là
A. 2,0606 (s) B. 2,1609 (s) C.2,0068s D. 2,0079 (s)
Câu 40: Ba con lắc đơn có cùng chiều dài, cùng khối lượng và cùng được treo trong điện trường đều
E
thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và con lắc thứ hai được tích điện lần lượt là q
1
, q
2
, con lắc thứ ba không tích
điện. Chu kỳ dao động của chúng lần lượt là T

1
, T
2
, T
3
với T
1
=
3
1
T
3
, T
2
=
3
5
T
3
. Tỉ số
2
1
q
q

A. -12,5. B. 12,5. C. 8. D. -8.
Câu 41:Con lắc đơn dài 20(cm),đẩy con lắc lệch khỏi VTCB góc 0,1(rad) và truyền cho nó vận tốc
Câu 42. Một con lắc đơn có chu kì dao động ở ngay trên mặt đất là T
0
= 2 s .Biết bán kính của Trái Đất là

R = 6400 km. Khi đưa con lắc lên độ cao h = 6,4 km( thay đổi nhiệt độ không đáng kể) thì chu kì của con
lắc sẽ
A. tăng 0,004 s B. giảm 0,002 s C. giảm 0,004 s D. tăng 0,002 s
Câu 43: Một đồng hồ quả lắc được xem như con lắc đơn mỗi ngày chạy nhanh 86,4(s). Phải điều chỉnh
chiều dài của dây treo như thế nào để đồng hồ chạy đúng?
A. Tăng 0,2% B. Giảm 0,2% C. Tăng 0,4% D. Giảm 0,4%
Câu 44: Một con lắc đơn dao động điều hòa. Năng lượng sẽ thay đổi như thế nào nếu cao độ cực đại của
vật tính từ vị trí cân bằng tăng 2 lần:
A. tăng 2 lần B. giảm 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 4 lần
Câu 45: Tại cùng 1 địa điểm, người ta thấy trong thời gian con lắc đơn A dao động được 10 chu kỳ thì con
lắc đơn B thực hiện được 6 chu kỳ. Biết hiệu số độ dài của chúng là 16(cm). Chiều dài của
A


B

lần
lượt là:
A.
9
A
=
(cm),
25
B
=
(cm) B.
25
A
=

(cm),
9
B
=
(cm)
C.
18
A
=
(cm),
34
B
=
(cm) D.
34
A
=
(cm),
18
B
=
(cm)
Câu 46: Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ được treo vào đầu dưới của một sợi dây không dãn, đầu trên
của sợi dây được buộc cố định. Bỏ qua ma sát và lực cản của không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương
thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Tỉ số giữa độ lớn gia tốc của vật tại vị trí cân bằng và độ lớn gia
tốc tại vị trí biên bằng
A. 0,1. B. 0. C. 10. D. 5,73.
Câu 47: Con lắc đơn có chu kì T = 2,205s, biên độ góc 5
0
. Chiều dài của con lắc là 1,2m. Lực căng của

dây treo quả nặng khi nó ở biên là bao nhiêu khi vật có m= 200g. Lấy π = 3,142
A.1,942N B. 1,952N C. 1,992N D. 1,962N
Cõu 48: Mt con lc n c treo trong thang mỏy, dao ng iu hũa vi chu kỡ T=1s khi thang mỏy
ng yờn. Nu thang mỏy i xung nhanh dn u vi gia tc g/10 ( g l gia tc ri t do) thỡ chu kỡ dao
ng ca con lc l
A.
10
9
s B.
11
10
s C.
10
11
s D.
9
10
Cõu 49: Con lc n cú chiu di l = 98cm, khi lng vt nng l m = 90g dao ng vi biờn gúc

0
= 6
0
ti ni cú gia tc trng trng g =9,8 m/s
2
.C nng dao ng iu ho ca con lc cú giỏ tr bng:
A. E = 0,09 J B. E = 1,58J C. E = 1,62 J D. E = 0,0047 J
Cõu 50. Mt ng h qu lc (coi nh mt con lc n) chy ỳng gi trờn mt bin. Xem trỏi t l
hỡnh cu cú bỏn kớnh R = 6400km. ng h chy chm i 43,2s trong 1 ngy ờm (coi nhit khụng
i) thỡ phi a nú lờn cao
A. 4,8 km B. 3,2 km C. 2,7 km D. 1,6 km

Cõu 51: Mt con lc n khi lng m dao ng iu ho vi biờn gúc
0
. Biu thc tớnh tc
chuyn ng ca vt li l:
A.
2 2 2
0
( )v gl

=
B.
2 2 2
0
2 ( )v gl

=
C.
2 2 2
0
2 (3 2 )v gl

=
D.
2 2 2
0
( )v gl

= +
Cõu 51: Mt con lc n cú chiu di l=1m dao ng nh ti ni cú gia tc trng trng g=
2

=10m/s.
Nu khi vt i qua v trớ cõn bng dõy treo vng vo inh nm cỏch im treo 50cm thỡ chu k dao ng
ca con lc n l:
A. 2 s B.
2 2
2
s
+
C. 2+
2
s D. 4 s
Cõu 52: Mt con lc n cú chiu di l, dao ng iu ho ti mt ni cú gia tc ri t do g, vi biờn
gúc
0
. Khi vt i qua v trớ cú ly gúc , nú cú vn tc l v. Khi ú, biu thc no sau õy l ỳng?
A.
2
2
0
2
gl
v
=
. B.
2
=
2
0

-

l
gv
2
. C.
2
=
2
0

- glv
2.

D.

2
0

=
2
+
2
2
v

.
Câu 53: Một con lắc đơn dao động điều hòa với với biên độ góc

0
=9
0

và năng lợng E=0,02 J. Động năng
của con lắc khi li độ góc

=4,5
0
là:
A. 0,015 J. B. 0,225 J. C. 0,198 J. D. 0,027 J.
Câu 54: Một con lắc đơn đợc treo ở trần một thang máy. Khi thang máy đi xuống nhanh dần đều và sau đó
chậm dần đều với cùng một gia tốc thì chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lần lợt là T
1
=2,17 s và T
2
=1,86
s. lấy g= 9,8m/s
2
. Chu kỳ dao động của con lắc lúc thang máy đứng yên và gia tốc của thang máy là:
A. 1 s và 2,5 m/s
2
. B. 1,5s và 2m/s
2
. C. 2s và 1,5 m/s
2
. D. 2,5 s và 1,5 m/s
2
.
Cõu 55: Mt con lc n c treo ti trn ca 1 toa xe, khi xe chuyn ng u con lc dao ng vi chu
k 1s, cho g=10m/s
2
. Khi xe chuyn ng nhanh dn u theo phng ngang vi gia tc 3m/s
2

thỡ con lc
dao ng vi chu k:
A. 0,978s B. 1,0526s C. 0,9524s D. 0,9216s
Cõu 56: Mt con lc n khi lng 40g dao ng trong in trng cú cng in trng hng
thng ng trờn xung v cú ln E = 4.10
4
V/m, cho g=10m/s
2
. Khi cha tớch in con lc dao ng vi
chu k 2s. Khi cho nú tớch in q = -2.10
-6
C thỡ chu k dao ng l:
A. 2,4s B. 2,236s C. 1,5s D. 3s
Cõu 57:Trờn mt mt cht lng cú mt súng c, ngi ta quan sỏt c khong cỏnh gia 15 nh súng
liờn tip l 3,5 m v thi gian súng truyn c khong cỏch ú l 7 s. Tn s ca súng ny l
A. 0,25 Hz. B. 0,5 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz.
Cõu 58: Trong mt ng thng di 2m cú hai u h, hin tng súng dng xy ra vi mt õm cú tn s f.
Bit trong ng cú hai nỳt súng v tc truyn õm l 330 m/s. Tn s f cú gi tr l
A. 165 Hz. B. 330 Hz. C. 495 Hz. D. 660 Hz.
Cõu 59: Trờn mt si dõy di 1,2 m, mt u c nh, mt u t do cú mt súng dng. Bit tn s ca
súng l 20 Hz v tc truyn súng l 19,2 m/s. S bng súng trờn dõy l
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Cõu 60: Trong thớ nghim giao thoa súng trờn mt nc, hai ngun kt hp A, B dao ng vi tn s
16Hz. Ti im M cỏch A v B ln lt l 29cm v 21cm súng cú biờn cc i, gia M v ng trung
trc ca AB cú 3 cc i. Tc truyn súng trờn mt nc cú giỏ tr l
A. 0,32 m/s. B. 42,67 cm/s. C. 0,64 m/s. D. 0,8 m/s.
Câu 61: Trên mặt chất lỏng có một nguồn sóng dao động với tần số xác định. Khi sóng lan truyền, số
phần tử dao động trễ pha so với nguồn
2
π


A. 1. B. 2. C. 4. D. vô số.
Câu 62: Trên mặt chất lỏng có một sóng với bước sóng 10 cm. Các điểm M, N, P, Q cách nguồn lần lượt
là 10 cm, 15 cm, 20 cm, 30 cm. Điểm nào sau đây dao động ngược pha với các điểm còn lại?
A. M; B. N; C. P; D. Q.
Câu 63: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định và được kích thích với tần số 20 Hz để có sóng dừng với
5 nút sóng. Nếu muốn trên dây có 9 nút sóng thì phải
A. tăng tần số của sóng thêm 16 Hz. B. giảm tần số đi 10 Hz.
C. giảm chu kì 0,02 s. D. giảm chu kì đi 0,025 s.
Câu 64: Trong một thí nghiệm sóng dừng trong ống khí có một đầu kín, một đầu hở, khoảng cách tối
thiểu từ đầu kín đến đầu hở để nghe được âm cực đại ở đầu hở là 40 cm. Giữ nguyên tần số nguồn âm và
để lại có được âm cực đại ở đầu ống thì phải dịch đầu kín đi một đoạn tối thiểu là
A. 20 cm. B. 40 cm. C. 60 cm. D. 80 cm.
Câu 65: Trên mặt nước có hiện tượng giao thoa với hai nguồn sóng cùng tần số, cùng pha và bước sóng 2
cm. Biết hai nguồn cách nhau 9,2 cm. Số đường dao động cực đại và cực tiểu trên mặt chất lỏng là
A. 9 và 8. B. 9 và 10. C. 7 và 8. D. 7 và 6.
Câu 66: Trên mặt một chất lỏng có hiện tượng giao thoa của 2 sóng do hai nguồn sóng có cùng tần số,
cùng pha phát ra. Một điểm nằm trên đoạn nối hai nguồn sóng và cách đường trung trực của đoạn nối hai
nguồn 2 cm dao động với biên độ cực đại. Giữa nó với đường trung trực không có cực đại nào khác. Biết
tần số của sóng là 50 Hz thì tốc độ truyền sóng có giá trị là
A. 1 m/s. B. 2 m/s. C. 4 m/s. D. 3 m/s.
Câu 67: Biết tốc độ truyền sóng âm trong không khí là 330 m/s. Trong một ống thẳng 2 đầu hở có sóng
dừng. Biết ống có cột khí dài 1,65 m và trong ống có 2 nút sóng. Tần số của sóng âm là
A. 600 Hz. B. 400 Hz. C. 200 Hz. D. 100 Hz.
Câu 68: Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai
tần
số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng
trên dây đó là
A. 50Hz B. 125Hz C. 75Hz D. 100Hz
Câu 69: Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S

1
, S
2
.
Khoảng cách S
1
S
2
= 9,6cm. Vận tốc truyền sóng nước là 1,2m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoáng S
1
và S
2
:
A. 15 gợn sóng B. 14 gợn sóng C. 17 gợn sóng. D. 8gợn sóng
Câu 70: Sóng truyền với tốc độ 5 m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết
phương trình sóng tại O là u
O
= 5cos(5πt – π/6) cm và tại M là u
M
= 5cos(5πt + π/3) (cm). Xác định khoảng
cách OM và chiều truyền sóng.
A. truyền từ O đến M, OM = 0,5 (m). B. truyền từ M đến O, OM = 0,25 (m).
C. truyền từ O đến M, OM = 0,25 (m). D. truyền từ M đến O, OM = 0,5 (m).
Câu 71: Hai nguồn phát sóng âm kết hợp S
1
và S
2
cách nhau S
1
S

2
= 20 m cùng phát một âm có tần số f =
420 Hz. Hai nguồn có cùng biên độ a = 2 mm, cùng pha ban đầu. Vận tốc truyền âm trong không khí là v =
336 m/s. Xét hai điểm M và N nằm trên đoạn S
1
S
2
và cách S
1
lần lượt là 4 m và 5 m, khi đó
A. tại cả hai điểm đó đều không nghe được âm.
B. tại M không nghe được âm, còn tại N nghe được âm rõ nhất.
C. tất cả hai điểm đó đều nghe được âm rõ nhất.
D. tại M nghe được âm rõ nhất, còn tại N không nghe được âm
Câu 72: Một sóng ngang truyền trên trục Ox được mô tả bởi phương trình
d
u Acos 2π ft
λ
 
 
= −
 ÷
 
 
 
trong đó
d, u được đo bằng cm và t đo bằng (s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần tốc
độ truyền sóng khi
A.
πA

λ .
4
=
B.
πA
λ .
2
=
C. λ = πA. D. λ = 2πA.
Câu 73: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
ngược pha
cách nhau 9,5 cm, dao động với bước sóng λ = 2 cm. Số điểm dao động cực đại, cực tiểu quan sát được
trên khoảng S
1
S
2
lần lượt là
A. 11 và 10. B. 9 và 8. C. 12 và 11. D. 10 và 9.
Câu 74: Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha là 25 cm, tần
số của sóng là 10 Hz. Tốc độ truyền sóng thoả mãn 49 cm/s ≤ v ≤ 65 cm/s. Tốc độ truyền sóng là
A. 54,2 cm/s . B. 55,6 cm/s. C. 48 cm/s. D. 60 cm/s.
Câu 75: Một dây AB dài 1,8m căng thẳng nằm ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào một bản rung tần số
100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một
nút. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.
A. λ = 0,3m; v = 60m/s B. λ = 0,6m; v = 60m/s C. λ = 0,3m; v = 30m/s D. λ = 0,6m; v = 120m/s
Câu 76: Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng
được bảo toàn khi truyền đi. Dao động tại điểm 0 có dạng:

)cm(t
2
sin4x






π
=
Biết li độ của dao động tại
M ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s).
A. – 2cm B. 3 cm C. 2cm D. – 3cm
Câu 77: Một sóng cơ học lan truyền từ M đến N với bước sóng 16 cm, biên độ sóng 4cm, tần số sóng là
2Hz, khoảng cách hai điểm M, N là 4cm. Tại thời điểm t phần tử vật chất tại M có li độ là 2 cm và đang
tăng thì phần tử vật chất tại N có
A. li độ 2cm và đang tăng. B. li độ 2cm và đang giảm.
C. li độ
32
cm và đang giảm. D. li độ
32
cm và đang tăng
Câu 78: Một dây đàn có chiều dài 70 cm, khi gảy nó phát ra âm cơ bản có tần số f. Người chơi bấm phím
cho dây ngắn lại để phát ra âm mới có họa âm bậc 3, có tần số bằng 3,5f. Chiều dài của dây còn lại là
A. 60 cm. B. 30 cm. C. 10 cm. D. 20 cm.
Câu 79: Hai loa nhỏ coi như một nguồn điểm đặt tại A và B, AB = 7,8m, phát ra hai sóng âm đồng bộ và
đẳng hướng, bước sóng 1m. Tại P là một điểm không nghe được cả âm thanh do hai loa phát ra, khoảng
cách lớn nhất từ P đến B là
A. 2,9m. B. 3,4m. C. 0,5m. D. 1m.

Câu 80: Một sóng âm có tần số 850Hz truyền trong một môi trường có tính đàn hồi . Hai điểm A và B trên
cùng một phương truyền âm dao động ngược pha, cách nhau 0,75 m. Biết giữa A và B còn có một điểm
dao động cùng pha với A, tốc độ truyền âm trong môi trường nói trên là
A. 425m/s B. 510 m/s C. 340m/s D. 680m/s
Câu 81: Sóng ngang truyền theo phương Ox với tần số 50Hz, tốc độ truyền sóng 5m/s. Hai điểm M, N có
sóng truyền qua cách nhau 15cm. Tại thời điểm t
1
(s) điểm M có li độ 2mm và đang chuyển động theo
chiều âm. Tại thời điểm t
2
= (t
1
+ 2, 01)s điểm N có li độ
A. -2mm và đang chuyển động theo chiều dương. B. 2mm và đang chuyển động theo chiều
dương.
C. -2mm và đang chuyển động theo chiều âm. D. 2mm và đang chuyển động theo chiều âm.
Câu 82: Hai nguồn dao động A, B kết hợp cách nhau 16cm dao động cùng pha, theo phương vuông góc
với mặt nước. C là một điểm trên mặt nước thuộc đường dao động cực tiểu. Giữa C và đường trung trực
của AB còn có một đường dao động cực đại. Biết AC = 17,2cm và BC = 13,6cm. Số đường dao động cực
đại qua AC là
A. 6 đường. B. 7 đường. C. 5 đường. D. 8 đường.
Cõu 83: Mt si dõy AB di 57cm, treo l lng, u A c gn vo mt nhỏnh õm thoa. Khi õm thoa dao
ng vi f = 50Hz trờn dõy AB cú súng dng. Coi A l im nỳt th nht thỡ khong cỏch t im bng B
n nỳt th t (k t A) l 39cm. Tc truyn súng trờn dõy AB l
A. 13m/s. B. 6 m/s. C. 7m/s . D. 11m/s.
Cõu 84: Tại 2 điểm O
1
, O
2
cách nhau 48 cm trên mặt chất lỏng có 2 nguồn phát sóng dao động theo phơng

thẳng đứng với phơng trình: u
1
= 5cos( 100

t) (mm) ; u
2
= 5cos(100

t +

/2) (mm). Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đoạn
O
1
O
2
dao động với biên độ cực đại ( không kể O
1
;O
2
) là
A. 23. B. 26. C. 24. D. 25.
Cõu 85: Cho mt súng ngang cú phng trỡnh súng l u=8sin2( mm trong ú x tớnh bng m, t tớnh
bng giõy. Bc súng l A. =8m B. =50m C. =1m D. =0,1m
Cõu 86: Xột súng truyn theo mt si dõy cng thng di. Phng trỡnh dao ng ti ngun O cú dng
u = asin(4

t)cm. Vn tc truyn súng 0,5m/s. Gi M, N l hai im gn O nht ln lt dao ng cựng pha
v ngc pha vi O. Khong cỏch t O n M, N l:
A. 25cm v 12,5cm. B. 25cm v 50cm. C. 50cm v 75cm. D. 50cm v 12,5cm.

B)PHN IN
Cõu 1: Dũng in xoay chiu chy qua mt on mch cú biu thc i = 2
2 os(100 )c t

+
(A), t tớnh
bng giõy(s). Tớnh t lỳc ban u, dũng in cú cng bng khụng ln th 5 vo thi im
A. 0,015s B. 0,035s. C. 0,045s D. 0,025s
Câu 2 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều u = 100
2 sin(100 )
6
t
π
π

(V), t tính bằng giây(s), vào giữa hai đầu
một đoạn mạch điện gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Cường độ dòng điện chạy qua
đoạn mạch có biểu thức i = 2.
sin(100 )
6
t
π
π
+
(A). Cơng suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là:
A. 141,4W B. 70,7W C. 99,9W D. 122,4W
Câu 3: Cho một đoạn mạch điện AB gồm R, L nối tiếp với L thuần cảm. Khi tần số dòng điện qua
mạch bằng 100Hz thì hiệu điện thế hiệu dụng U
R
= 20V, U

AB
= 40V và cường độ dòng điện hiệu dụng
qua mạch là I = 0,1A. R và L có giá trò nào sau đây?
A. R = 200

; L =
3
/2π (H) B. R = 100

; L =
3
/π (H)
C. R = 200

; L =
3
/π (H) D. R = 100

; L =
3
/2π (H)
Câu 4: Một mạch mạch điện gồm điện trở R = 20

, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện
C = 10
-3
/
π
(F) mắc nối tiếp. Biểu thức điện áp giữa 2 bản tụ điện u
c

= 50.
2
os(100 t - )
3
c
π
π
(V). Biểu thức
điện áp giữa hai đầu điện trở R là:
A. khơng viết được biểu thức u
r
. B. u
R
= 100.
2
os(100 t - )
3
c
π
π
(V)
C. u
R
= 100.
os(100 t - )
6
c
π
π
(V), D. u

R
= 100.
2sin(100 t + )
3
π
π
(V),
Câu 5: Một máy hạ áp gồm có hai cuộn dây, cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao
phí của máy. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với điện áp
( )
u 100 2cos 100πt V=
thì điện áp hiệu dụng ở hai
đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 500 V B. 10 V C. 50 V D. 20 V
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều gồm phần tử X nối tiếp phần tử Y. Biết rằng X, Y là một trong ba
phần tử R, C và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp
( )
u U 6 cos 100πt V=
thì điện áp hiệu
dụng trên hai phần tử X, Y đo được lần lượt là
X Y
U U 2 ; U U= =
. X và Y là
A. hai cuộn dây. B. cuộn dây và C. C. cuộn dây và R. D. tụ C và điện trở.
Câu 7: Đặt điện áp xoay nhiều có giá trị hiệu dụng 200 V và tần số khơng đổi vào hai đầu A và B của
đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
dung C thay đổi. Gọi N là điểm nối giữa cuộn cảm thuần và tụ điện. Các giá trị R, L, C hữu hạn và khác
khơng. Với C = C
1
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu biến trở R có giá trị khơng đổi và khác khơng khi

thay đổi giá trị R của biến trở. Với
1
C
C
2
=
thì điện áp hiệu dụng giữa A và N bằng
A.
200 2 V.
B. 100 V. C. 200 V. D.
100 2 V.
Câu 8: Cho đoạn mạch điện RLC nối tiếp. Đặt vào hai đầu một điện áp xoay chiều ổn định u thì điện áp
giữa hai đầu các phần tử
R C L C
U U 3, U 2U= =
. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng
điện là
A. π/6. B. – π/6. C. π/3. D. – π/3.
Câu 9: Đặt điện áp
u U 2cos(ωt)V
=
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AN và NB mắc nối
tiếp. Đoạn AN gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn NB chỉ có tụ điện
với điện dung C. Đặt
1
1
ω
2 LC
=
. Để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AN khơng phụ thuộc vào

R thì tần số góc ω bằng
A.
1
ω
.
2
B.
1
ω
.
2 2
C. 2ω
1
D.
1
ω 2.
Câu 10: Một đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh có cuộn dây thuần cảm
1
L (H)

=
, tụ điện
có điện dung biến thiên được, tần số dòng điện f = 50 Hz. Ban đầu, điều chỉnh để
4
1
4.10
C C (F).
π

= =

Tăng
dần điện dung của tụ điện từ giá trị C
1
thì cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ
A. tăng. B. tăng sau đó giảm. C. giảm. D. giảm sau đó tăng.
Câu 11: Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết
4
1 2.10
L (H), C (F),
π π

= =
R thay đổi được. Đặt vào hai đầu
đoạn mạch một điện áp có biểu thức u = U
0
cos(100πt) V. Để u
C
chậm pha 3π/4 so với u
AB
thì R phải có giá
trị là
A. R = 50 Ω. B.
R 150 3 .
= Ω
C. R = 100 Ω. D.
R 100 2 .
= Ω
Câu 12: Xét mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R, ống dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Mạch được đặt dưới điện áp xoay chiều có dạng
( )

u U 2 cosωt V.=

Ta thay đổi C cho đến khi
điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt giá trị cực đại U
Cmax
thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu
mạch góc π/3. Ta có
A.
Cmax
2U 3
U
3
=
B.
Cmax
U U=
C.
Cmax
U 2U=
D.
Cmax
U U 3=
Câu 13: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, L = 0,637H, C = 39,8μF, đặt vào hai đầu mạch hiệu điện
thế có biểu thức u = 150
2
sin100πt (V) mạch tiêu thụ công suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá
trị là
A. 180Ω B. 50Ω C. 250Ω D. 90Ω
Câu 14: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở thuần 30Ω, độ tự cảm
0,159H và tụ điện có điện dung 45,5μF, Hiệu điện thế ở hai đầu mạch có dạng u = U

0
sin100πt(V). Để công
suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là
A. 30(Ω) B. 50(Ω) C. 36 (Ω) D. 75(Ω)
Câu 15: Một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2/π(H), mắc nối tiếp với một tụ C = 31,8(μF). Hiệu
điện thế ở hai đầu cuộn cảm là u
L
= 100sin(100πt + π/6) V. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là
A. u = 50sin(100πt + π/6) V B. u = 100sin(100πt - π/3) V
C. u = 200sin(100πt + π/3) V D. u = 50
2
sin(100πt – π/6) V
Câu 16: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi ω = ω
0
thì công suất tiêu thụ trong
mạch đạt giá trị cực đại, khi ω = ω
1
hoặc ω = ω
2
thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ giữa
các giá trị của ω là
A. ω
0
2
= ω
1
2
+ ω
2
2

B.
1 2
0
1 2
ω ω
ω =
ω + ω
C. ω
0
2
= ω
1

2
D. ω
0
= ω
1
+ ω
2
Câu 17: Mạch điện xoay chiều gồm: Điện trở, cuộn dây và tụ điện có điện dung thay đổi, biết rằng ứng với
hai giá trị của C là C
1
, C
2
thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện không đổi. Khi C = C
3
thì điện áp hiệu dụng
trên tụ đạt giá trị cực đại, khi đó
A. C

3
=
21
CC
. B. C
3
=
21
21
CC
CC
+
. C. C
3
= C
1
+ C
2
. D. C
3
=
2
21
CC
+
.
Câu 18: Một máy biến áp lý tưởng có tỷ số vòng dây cuộn sơ cấp và thứ cấp là 2:3. Cuộn dây thứ cấp
được nối với tải tiêu thụ gồm điện trở R = 60

, tụ điện có C =

312
10
3
π

F, cuộn dây thuần cảm L =
π
36,0
H, cuộn dây sơ cấp được nối với nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 120V và tần số 50Hz.
Công suất toả nhiệt trên tải tiêu thụ là
A. 135W. B. 90W. C. 180W. D. 26,7 W.
Câu 19: Đoạn mạch xoay chiều AC gồm: Điện trở, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp, B là điểm
trên đoạn AC với u
AB
= cos
π
100
t V, u
BC
=
3
cos (
π
100
t -
2
π
)V . Điện áp cực đại giữa hai điểm A và C

A. 3V. B. 4V. C. 5V. D. 2V.

Câu 20: Giữa hai điểm A và B thiết lập một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng bằng 220V không
đổi. Nếu đoạn mạch AB gồm điện trở và tụ điện mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch và điện
áp hai đầu đoạn mạch lệch pha nhau một góc
4
π
. Khi mắc thêm một cuộn dây thuần cảm vào mạch để
được mạch điện không phân nhánh và có tổng trở của mạch bằng
2R
thì
A. điện áp hiệu dụng trên tụ điện là 220V. B. điện áp cực đại trên điện trở là
2220
V.
C. trong mạch có hiện tượng cộng hưởng. D. điện áp cực đại trên cuộn dây là 440V
Câu 21: Đoạn mạch xoay chiều AB, M là điểm trên đoạn mạch, đoạn AM gồm điện trở mắc nối tiếp với tụ
điện, đoạn MB là một hộp kín chứa một trong ba phần tử điện trở, cuộn dây, tụ điện. Đặt một điện áp xoay
chiều vào hai đầu đoạn mạch có điện áp hiệu dụng 250V, thì điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch AM,
MB lần lượt là 150V và 200V. Đoạn mạch MB chứa
A. tụ điện. B. Cuộn dây không thuần cảm.
C. Cuộn dây thuần cảm. D. điện trở.
Câu 22: Mắc tụ điện có điện dung thay đổi vào giữa hai điểm M và N có điện áp xoay chiều
u = U
0
cos
π
100
t V. Khi u = -50
2
V thì cường độ dòng điện trong mạch i =
2
A

khi u = 50V thì i = -
3
A. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch và điện áp cực đại giữa hai điểm M và
N là
A. 1A, 50V. B. 1A, 100V. C. 2A, 100V. D. 2A, 200V.
Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch AB gồm điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm có độ tự
cảm L và hộp X chứa 1 trong 3 phần tử: cuộn dây, tụ điện, điện trở. M là điểm trên dây nối cuộn cảm L với
hộp X (đoạn MB chức hộp X) thì người ta thấy U
AB
= U
AM
+U
MB
. Ta có thể kết luận hộp X chứa
A. điện trở thuần. B. cuộn cảm. C. tụ điện. D. cuộn dây có điện trở
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100
3
V vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có
điện trở thuần nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi được. Cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng 2
đầu tụ điện đạt cực đại U
Cmax
thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U
cd
= 100V. Giá trị U
Cmax
bằng
A. 100V. B. 200V. C. 300V. D. 150V.
Câu 25: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm cuộn thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung
C =
F

π
4
10

và điện trở R = 100Ω. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức u = 100
2
cos(100πt) V.
Để khi R thay đổi thì U
AM
(đoạn AM chứa điện trở và tụ điện) không đổi thì giá trị của độ tự cảm là
A. L = 1/π (H). B. L = 1/2π (H). C. L = 2/π (H). D. L =
2
/π (H).
Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều R,L ,C mắc nối tiếp. Giá trị của điện trở , cảm kháng, dung kháng tuân
theo biểu thức R= 2Z
L
= 3Z
C
. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng chạy qua các
phần tử trong mạch:
A. I
R
=2I
L
=3I
C
B. 3I
R
=2I
L

=I
C
C.I
R
=I
L
=I
C
D.I
R
=I
L
/2=3I
C
/3
Câu 27: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ. Biết
Ω= 3100R
,
FC
4
10
2
1

=
π
và cuộn dây thuần cảm L. Vôn kế có
điện trở rất lớn. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay
chiều:
)(100sin2100 Vtu

π
=
. Biết Vônkế chỉ 50V và u chậm pha
hơn cường độ dòng điện i. Giá trị của độ tự cảm L là:
A.
HL
π
2
1
=
B.
HL
π
1
=
C.
HL
π
2
=
D.
HL
π
4
=
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ:



R L, r


C

A BN M
Bit hiu in th hai u on mch:
)(sin
0
VtUu

=
,
rR =
. Hiu in th u
AM
v u
NB
vuụng pha vi nhau v cú cựng mt giỏ tr hiu dng l
V530
. Hi U
0
cú giỏ tr bao nhiờu?
A.
260
V B.
120
V C.
2120
V D.
60
V

Cõu 29:Cho mch in xoay chiu nh hỡnh v
Cho bit: R = 40,
FC
4
10
5,2

=

v:
80cos100 ( )
AM
u t V

=
13
200 2 sin(100 ) ( )
12
MB
u t V


= +

r v L cú giỏ tr l:
A.
HLr

3
,100 ==

B.
HLr

310
,10 ==
C.
HLr

2
1
,50 ==
D.
HLr

2
,50 ==
Cõu 30:Mt mch in xoay chiu gm mt t in C ni tip vi mt cun dõy. t vo hai u on
mch mt hiu in th u = 100
2 cos ( )t V

thỡ hiu in th hiu dng hai u t in C v hai u cun
dõy ln lt l 100
V2
v
V100
. Cng hiu dng trong mch I =
A2
. Tớnh tn s gúc

, bit

rng tn s dao ng riờng ca mch
)/(2100
0
sRad

=
A. 50
)/( sRad

B. 60
)/( sRad

C. 50
2
)/( sRad

D. 100
)/( sRad

Cõu 31: Mt on mch xoay chiu ni tip gm t C v in tr R. t vo hai u on mch mt hiu
in th xoay chiu
))(
6
sin(
0
VtUu


+=
thỡ hiu in th hai u t C l

))(
6
sin(
0
VtUu
CC


=
.
T s
C
Z
R
l:
A.
3
B.
21
C.
21
D.
31
Cõu 32:Mt mch in xoay chiu gm phn t X ni tip phn t Y. Bit rng X v Y l 1 trong 3 phn
t R, C, cun dõy. t mt hiu in th hai u on mch
)(sin2 VtUu

=
thỡ hiu in th hiu dng
3UU

X
=
,
UU
Y
2=
v u khụng chm pha hn cng dũng in i. Hai phn t X v Y tng ng
phi l:
A. Cun dõy thun cm v C B. Cun dõy khụng thun cm v t in C
C. T C v cun dõy khụng thun cm D. R v cun dõy khụng thun cm
Cõu 33: Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha gm
4=p
cp cc t, mi cun dõy phn ng gm
22
=
N
vũng dõy mc ni tip. T thụng cc i do phn cm sinh ra qua mi cun dõy l
Wb

40
1
=
.
Rụto quay vi vn tc n = 12,5vũng/s. Sut in ng cc i do mỏy phỏt ra l:
A.
V110
B.
V2220
C.
V2110

D.
V220
Cõu 34: Mt khung dõy hỡnh ch nht kớch thc 20 cm
ì
60cm, gm 100 vũng dõy, t trong t trng
u cú cm ng t B =
)(1 T

, sao cho phỏp tuyn ca khung trựng vi hng ng cm ng t. Cho
khung quay quanh trc i xng ca nú vi vn tc gúc
120
=

vũng/phỳt. Chn t = 0 khi khung bt u
quay. Sut in ng cm ng xut hin trong khung thi im
)(245 st =
l:
A. 12V B. 48V C. 36V D. 24V
Câu 35 :
Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C (có C =
2
10
5


F) đặt vào
hai đầu đoạn mạch hiêu điện thế xoay chiều u =
5 2 sin(100 )t

V. Biết số chỉ của vôn kế hai

đầu điện trở R là 4V. Dòng điện chạy trong mạch có giá trị là:
A.
1,5A; B. 0,6A;
C.
0,2A;
D.
1A;
Câu 36:
Một đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
mạch và cờng độ dòng điện trong mạch có biểu thức:



R

C

L, r
M
A B
u = 100
2 sin(100 )
2
t



V;i=
10 2 sin(100 )
4

t



A.
A. Hai phần tử đó là R, C.
B.
Hai phần tử đó là L, C.
C.
Hai phần tử đó là R, L.
D.
Tổng trở của mạch là
10 2
.
Câu 37 :
Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp với L =
1

H, C =
4
10
2


F. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u =
200sin(100 )t

V thì dòng điện qua mạch nhanh pha hơn u một góc là
4


. Biết cuộn dây thuần cảm.
Gía trị của R và công suất của mạch là:
A.
R = 50

, P = 100W;
B.
R = 50

, P = 200W;
C.
R = 100

, P = 100W;
D.
R = 100

, P = 200W;
Câu 38 :
Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm một tụ điện và một biến trở. Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu
đoạn mạch có giá trị hiệu dụng
100 2
V không đổi. Thay đổi điện trở biến trở, khi cờng độ dòng điện
là 1A thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. Điện trở biến trở lúc đó là:
A.
200

;
B.
100

2

; C. 100

;
D.
100
2

;
Câu 39 :
Hai cuộn dây (R
1
, L
1
) và (R
2
, L
2
) mắc nối tiếp nhau và đặt vào hiệu điện thế xoay chiều có giá
trị hiệu dụng U. Gọi U
1
và U
2
là hiệu điện thế hiệu dụng của cuộn một và cuộn hai. Điều kiện
để U = U
1
+ U
2
là:

A.
L
1
+ L
2
= R
1
+ R
2
;
B.
L
1
.L
2
= R
1
.R
2
;
C.
1
2
L
R
=
2
1
L
R

; D.
1
1
L
R
=
2
2
L
R
;
Câu 40 :
t in ỏp u = U
0
cost (U
0
v khụng i) vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh.
Bit t cm v in dung c gi khụng i. iu chnh tr s in tr R cụng sut tiờu
th ca on mch t cc i. Khi ú h s cụng sut ca on mch bng
A. 0,50. B. 0,85. C.
2
2
D. 1,00.
Cõu 41. Mch RLC mc ni tip ,khi tn s dũng in l f thỡ cm khỏng Z
L
= 25(

) v dung khỏng Z
C
= 75(


)
Khi mch cú tn s f
0
thỡ cng dũng in trong mch t giỏ tr cc i .Kt lun no sau õy l ỳng?
A. f = 25
3
f
0
B. f =
3
f
0
C.

f
0
= 25
3
f D. f
0
=
3
f
Cõu 42. Cho on mch in xoay chiu gm cun dõy mc ni tip vi t in. lch pha ca in ỏp
gia hai u cun dõy so vi cng dũng in trong mch l
3

. in ỏp hiu dng gia hai u t in
bng

3
ln in ỏp hiu dng gia hai u cun dõy. lch pha ca in ỏp gia hai u cun dõy so
vi in ỏp gia hai u on mch trờn l
A. 0. B.
2
3

. C.
3


. D.
2

.
Cõu 43. Mt on mch RLC ni tip, cun dõy thun cm cú cm khỏng gp ụi dung khỏng mc ni tip
nhau. in ỏp ti hai u cun cm cú dng
Vtu
L
)
6
100cos(100


+=
. Biu thc in p hai u t in
cú dng l
A.
Vtu
C

)
6
5
100cos(50


=
B.
Vtu
C
)
6
100cos(100


+=
C.
Vtu
C
)
3
100cos(50


=
D.
Vtu
C
)
2

100cos(100


=
Câu 44. Đoạn mạch điện gồm RLC nối tiếp, với R là biến trở, cuộn dây thuần cảm.Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp u=120cos120
π
t(V), điều chỉnh R thấy có hai giá trị của R bằng 14

và 11

cho công suất
tiêu thụ của mạch như nhau và bằng P. Giá trị của P là
A. 288 W B. 315 W C. 144 W D. 576 W
Câu 45. Đoạn mạch điện AB gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, với R=50

, L=
π
1
(H), C=
4
10
2

π
(F). Hai điểm MN nằm trên đoạn mạch (với AM gồm RL, NB gồm LC).Đặt vào hai đầu đoạn mạch một
điện áp xoay chiều có tần số 50Hz thì khi đó điện áp hai đầu đoạn mạch AM và BN lệch pha
A.
3
π

B.
3
2
π
C.
4
π
D.
2
π
Câu 46. Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), điện trở thuần R thay đổi được.
Điện áp hai đầu mạch có giá trị không đổi. Khi R=R
1
thì , U
R
= U
3
, U
L
=U, U
c
=2U. Khi R=R
2
thì U
R
=U
2
, điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C lúc này bằng
A. U
7

B. U
3
C. U
2
D. 2U
2
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = U
)(cos2 Vt
ω
thì điện áp hai đầu tụ điện C là u
c
= U
Vt )
3
cos(2
π
ω

. Tỷ số giữa
dung kháng và cảm kháng bằng
A. 1/3 B. 1/2 C. 1 D. 2
Câu 48: Một hiệu thế xoay chiều f = 50(Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C
với
π
=
1
L
(H),
π

=

2
10
C
4
(F). Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho
cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào?
A.
π

2
10
4
(F) ghép nối tiếp B.
π

2
10
4
(F) ghép song song
C.
π
−4
10
(F) ghép song song D.
π
−4
10
(F) ghép nối tiếp

Câu 49: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp u
AB
= 170cos100πt(V). Hệ số công suất của toàn mạch là cosϕ
1
=
0,6 và hệ số công suất của đoạn mạch AN là cosϕ
2
= 0,8; cuộn dây thuần cảm. Chọn câu đúng?
A. U
AN
= 96(V)
B. U
AN
= 72(V)
C. U
AN
= 90(V)
D. U
AN
= 150(V)
Câu 50: Giữa hai điểm A và B của một nguồn xoay chiều có ghép nối tiếp một điện trở thuần R, một tụ
điện có điện dung C. Ta có






π
+π=

4
t100cos100u
AB
(V). Độ lệch pha giữa u và i là
6
π
. Cường độ hiệu
dụng I = 2(A). Biểu thức của cường độ tức thời là:
A.






π
+π=
12
5
t100cos22i
(A) B.






π
−π=
12

5
t100cos22i
(A)
C.






π
−π=
12
t1002cosi
(A) D.






π
−π=
12
t100cos2i
(A)
Câu 51: Cho mạch điện như hình vẽ. Cuộn dây thuần cảm có
π
=
2

1
L
(H). Áp vào hai đầu A, B một hiệu
thế xoay chiều u
AB
= U
0
cos100πt(V). Thay đổi R đến giá trị R = 25(Ω) thì công suất cực đại. Điện dung C
có giá trị:
R
B
C
L
A
N
V
A.
π
−4
10.4
(F) hoặc
π

3
10.4
4
(F)
B.
π
−4

10
(F) hoặc
π

3
10.4
4
(F) C.
π
−4
10
(F) hoặc
π

3
10
4
(F) D.
π
−4
10.3
(F) hoặc
π
−4
10.4
(F)
Câu 52: Cho mạch điện, u
AB
= U
AB

2
cos100πt(V), khi
π
=
−4
10
C
(F) thì vôn kế chỉ giá trị nhỏ nhất. Giá trị của L bằng:
A.
π
1
(H) B.
π
2
(H) C.
π
3
(H) D.
π
4
(H)
Câu 53: Cho mạch điện R, L, C với
t100cos2200u
AB
π=
(V) và
3100R =
(Ω). Hiệu điện thế hai đầu
đoạn mạch MN nhanh pha hơn hiệu thế hai đầu đoạn mạch AB một góc
3


. Cường độ dòng điện i qua
mạch có biểu thức nào sau đây?
A.






π
+π=
6
t100cos2i
(A)
B.






π
+π=
3
t100cos2i
(A) C.







π
−π=
3
t100cos2i
(A) D.






π
−π=
6
t100coss2i
(A)
Câu 54: Mạch xoay chiều RLC
1
mắc nối tiếp. Biết tần số dòng điện là 50 Hz, R = 40 (

), L =
1
(H)
5
π
,
C

1
=
)(
5
10
3
F
π

. Muốn dòng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C
1
một tụ điện có điện
dung C
2
thoả mãn
A. Ghép song song và C
2
=
4
3
.10 (F)
π

B. Ghép nối tiếp và C
2
=
4
5
.10 (F)
π


C. Ghép song song và C
2
=
4
5
.10 (F)
π

D. Ghép nối tiếp và C
2
=
4
3
.10 (F)
π

Câu 55: Mạch R,L,C nối tiếp có L là cuộn thuần cảm. Hiệu điện thế và dòng điện trong mạch có biểu thức
u

= U
0
cos(100πt+π /12)(V) và i = I
0
cos(100πt+π/3)(A). Ta sẽ có mối liên hệ:
A. Z
L
- Z
C
=1,73R B. Z

C
– Z
L
=3R C. Z
L
- Z
C
=R D. Z
C
– Z
L
=R
Câu 56: Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50

và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,159H mắc
nối tiếp. Mắc đoạn mạch này vào nguồn xoay chiều có gía trị hiệu dụng bằng 141V và tần số 50 Hz. Tổng
trở và công suất tiêu thụ của mạch đã cho lần lượt là
A. 100

và 100 W. B. 100

và 50 W. C. 71

và 200 W. D. 71

và 100 W.
Câu 57: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =
π
4,0
H một hiệu điện thế một chiều U

1
= 12 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là I
1
= 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U
2
= 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 8 W. B. 1,728 W. C. 4,8 W. D. 1,6 W.
Câu 58: Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ
.Hiệu điện áp hai đầu mạch là :
)(100sin150 Vtu
AB
π
=
, R =35Ω, r = 40Ω, L =
H
π
4
3
.
Với giá trị nào của C thì vôn kế chỉ giá trị cực tiểu ,số chỉ vôn kế lúc đó là:
A.
VUFC
V
6,56;
3
4
==
µ

π
B.
VUFC
V
6,56;
3
400
==
µ
π
C.
VUFC
V
566;
3
4
==
µ
π
D.
VUFC
V
566;
3
400
==
µ
π
R
B

C
L
A
R
B
C
r, L
A
A
V
R
B
C
L
A
M
A
N
L
R
C
B



FA

V
v
V

,
r
Cõu 59: Cho mch in xoay chiu gm in tr thun R, cun dõy thun cm L v t in C=
1

(mF)
mc ni tip. Biu thc ca hiu in th gia hai bn t in l u = 50
3
2 os(100 )
4
c t



(V). Cng
dũng in trong mch khi t = 0,01s l:
A. -5
2
(A). B. 5
2
(A) C. -5(A) D. 5(A)
Cõu 60: mch in hp kớn X l mt trong ba phn t in tr thun, cun dõy, t in. Khi t vo AB
mt in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 220V thỡ in ỏp hiu dng trờn on
AM v MB ln lt l 100V v 120V . Hp kớn X l:
A. in tr. B. Cun dõy thun cm.
C. T in. D. Cun dõy cú in tr thun.
Cõu 61: on mch xoay chiu gm t in cú in dung C =
4
10



F mc ni tip vi in tr thun cú
giỏ tr thay i. t vo hai u on mch cú hiu in th xoay chiu cú dng u = U
0
os(100 t)c

(V). Khi
cụng sut tiờu th trong mch t giỏ tr cc i thỡ in tr phi cú giỏ tr l:
A. R = 150

B. R = 50

C. R = 200

.
D. R =100

Cõu 62: mch in R=100 ;
4
10
2
C F


=
. Khi t vo AB mt
in ỏp xoay chiu cú tn s f=50Hz thỡ u
AB
v u
AM

vuụng pha vi nhau. Giỏ tr L l: A.
2
L H

=
B.
3
L H

=
C.
3
L H

=
D.
1
L H

=
Cõu 63: Mt mỏy bin ỏp lý tng cú t s vũng dõy cun s cp v th cp l 2:3. Cun th cp ni vi
ti tiờu th l mch in RLC khụng phõn nhỏnh cú R=60 ,
3
0,6 3 10
;
12 3
L H C F




= =
, cun s cp ni
vi in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng 120V tn s 50Hz. Cụng sut to nhit trờn ti tiờu th l:
A. 180 W B. 90 W C. 26,7 W D. 135 W
Cõu 64: t in ỏp xoay chiu
120 2 os(100 )
3
u c t V


= +
vo hai u on mch RLC ni tip cú
4
2 10
100 3 ; ; R L H C F


= = =
. Biu thc dũng in qua mch l:
A.
0,6 2 os(100 )
6
i c t A


= +
B.
1,2 2 os(100 )
3
i c t A



=
C.
1,2 2 os(100 )i c t A

=
D.
0,6 2 os(100 )
3
i c t A


= +
Cõu 65: t in ỏp xoay chiu cú tr hiu dng U=120V tn s f=60Hz vo hai u mt búng ốn hunh
quang. Bit ốn ch sỏng lờn khi in ỏp t vo ốn khụng nh hn 60
2
V. T s thi gian ốn sỏng v
ốn tt trong 30 phỳt l:
A. 2 ln B. 0,5 ln C. 3 ln D. 1/3 ln
Cõu 67: Mt mỏy phỏt in xoay chiu mt pha cú phn cm gm 8 cp cc, rụto quay vi tc 7
vũng/s. Tn s dũng in do mỏy phỏt ra l:
A. 50Hz B. 60Hz C. 56Hz D. 87Hz
Cõu 68: Dũng in xoay chiu i=2cos(110

t) A mi giõy i chiu
A. 99 ln B. 120 ln C. 110 ln D. 100 ln
Câu
69 :
Cho mạch điện nh hình vẽ bên.

Các điện áp hiệu dụng trên các đoạn mạch
là U
AB
, U
AM
, U
MB
. Điều kiện để U
AB
= U
AM
+ U
MB

A.
C
2
+ C
1
= 1/(R
1
+ R
2
).
B.
R
1
+ R
2
= C

2
+ C
1
.
C.
R
1
/R
2
= C
2
/C
1
.
D.
R
1
/R
2
= C
1
/C
2
.
Câu
70 : Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết R = 20
3

; C =
3

10
4


F và cuộn dây thuần cảm có L =
0,6

H.
A R
1
C
1
M R
2
C
2
B
Điện áp đặt vào mạch u = 200
2
cos(100

t+
4

) (V). Biểu thức của dòng điện là
A.
i = 5
2
cos(100


t +
5
12

) (A).
B.
i = 5
2
cos(100

t -
5
12

) (A).
C.
i = 5
2
cos(100

t +
12

) (A).
D.
i = 5
2
cos(100

t -

12

) (A).
Câu
71 :
Cho đoạn mạch RL nối tiếp, điện áp đặt vào mạch có U
0
= 300V, f = 50Hz, điện áp hiệu dụng U
R
=
100 V, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 50
10
V, công suất tiêu thụ trên cuộn dây là 100 W.
Điện trở thuần của cuộn dây và độ tự cảm của cuộn dây là
A.
75

và L =
1

H.
B.
50

và L =
3
4

H.
C.

25

và L =
3
4

H.
D.
50

và L =
1
2

H.
Câu
72 :
Cho đoạn mạch RLC nối tiếp. Trong đó R = 50

; cuộn dây thuần cảm L =
3
2

H; tụ C có điện dung
thay đổi đợc; điện áp đặt vào mạch có U
0
= 240
2
V và tần số f = 50Hz. Khi điều chỉnh điện dung C
thì có một giá trị cực đại của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ bằng

A. 120V. B. 240V. C. 480V. D. 120
2
.
Câu
73 :
Cho mạch điện RLC nối tiếp. Biết C =
4

.10
-4
F; cuộn dây thuần cảm L =
3
10

H, R là một biến trở.
Đặt
vào mạch điện áp u = 200
2
cos100

t (V). Khi thay đổi R thì giá trị R ứng với công suất cực đại là
A. 50

. B. 25

. C. 5

. D. 2,5

.

Cõu 74: t in ỏp xoay chiu vo hai u on mch RLC ni tip thỡ cỏc in ỏp hiu dng cú quan h
3
U
R
=3U
L
=1,5U
C
. Trong mch cú
A. dũng in sm pha
6

hn in ỏp hai u mch. B. dũng in tr pha
6

hn in ỏp hai u mch.
C. dũng in tr pha
3

hn in ỏp hai u mch. D. dũng in sm pha
3

hn in ỏp hai u mch
Cõu 75: t in ỏp xoay chiu
2 os( )u U c t V

=
vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh cú quan
h gia cỏc in ỏp hiu dng l U=2U
L

=U
C
thỡ
A. dũng in tr pha
3

hn in ỏp hai u mch. B. dũng in tr pha
6

hn in ỏp hai u mch.
C.dũng in sm pha
6

hn in ỏp hai u mch. D.dũng in sm pha
3

hn in ỏp hai u mch.
Cõu 76: mch in, khi t mt in ỏp xoay chiu vo AB thỡ
120 2 os(100 )
AM
u c t V

=
v
120 2 os(100 )
3
MB
u c t V



= +
. Biu thc
in ỏp hai u AB l:
A.
120 2 os(100 )
4
AB
u c t V


= +
B.
240 os(100 )
6
AB
u c t V


= +
C.
120 6 os(100 )
6
AB
u c t V


= +
D.
240 os(100 )
4

AB
u c t V


= +
Cõu 77: t in ỏp xoay chiu
2 os( )u U c t V

=
vo hai u on mch RLC khụng phõn nhỏnh. Khi
thay i in dung C thy in ỏp hiu dng U
C
gim. giỏ tr U
C
lỳc cha thay i C cú th tớnh theo biu
thc l:
A.
2 2
2
R L
C
R
U U U
U
U
+
=
B.
2 2
R L

C
R
U U U
U
U
+
=
C.
2 2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
D.
2 2
2
L
C
L
U R Z
U
Z
+
=
Câu78: Ở mạch điện xoay chiều
1,5

; 50L H f Hz
π
= =
khi
3
10
C=
5
F
π


3
10
C=
2,5
F
π

thì dòng điện qua mạch lệch pha nhau
3
π
. Điện trở R
bằng:
A. 50(

) B.
100 3 Ω
C. 100(


D.
50 3 Ω

Câu 79: Ở mạch điện hộp kín X gồm một trong ba phần tử địên trở thuần, cuộn
dây, tụ điện. Khi đặt vào AB điện áp xuay chiều có U
AB
=250V thì U
AM
=150V và
U
MB
=200V. Hộp kín X là
A. cuộn dây cảm thuần. B. cuộn dây có điện trở khác không. C. tụ điện. D. điện trở thuần.
Câu 80:Cho một mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/π(H),
C = 2.10
-4
/π(F), R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức:
u = U
0
.cos100πt (V). Để u
C
chậm pha 2π/3 so với u
AB
thì:
A. R = 50

B. R = 50
3

C. R = 100


D. R =

3
350
Câu 81:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm R, C nối tiếp. Biết tần số dòng điện qua mạch bằng 50Hz và
các giá trị hiệu dụng U
R
= 30V, U
C
= 40V, I = 0,5A. Kết luận nào không đúng?
A. Tổng trở Z = 100Ω. B. Điện dung của tụ C = 125/π µF.
C. u
C
trễ pha 53
0
so với u
R
. D. Công suất tiêu thụ P = 15W.
Câu 82:Cho mạch điện LRC nối tiếp theo thứ tự trên. Biết R là biến trở, cuộn dây thuần cảm có
L = 4/π(H), tụ có điện dung C = 10
-4
/π(F). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn
định có biểu thức:u = U
0
.cos100πt (V). Để hiệu điện thế u
RL
lệch pha π/2 so với u
RC
thì R bằng bao nhiêu?

A. R = 300Ω. B. R = 100Ω. C. R = 100
2
Ω. D. R = 200Ω.
Câu 83 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp. Cho L, C, ω không đổi. Thay đổi R cho
đến khi R = R
o
thì P
max
. Khi đó:
A. R
o
= Z
L
+ Z
C

B. R
o
=  Z
L
– Z
C
 C. R
o
= Z
C
- Z
L
D. R
o

= Z
L
– Z
C

Câu 84: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ
điện có điện dung C mắc nối tiếp, trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Để cường độ dòng điện hiệu
dụng đạt giá trị cực đại thì phải điều chỉnh ω =100π rad/s. Khi điều chỉnh ω=ω
1
hoặc ω=ω
2
thì thấy cường
độ dòng điện có giá trị hiệu dụng như nhau. Xác định giá trị ω
2
nếu biết ω
1
=200π rad/s
A. 150 rad/s. B. 66,7 rad/s. C. 100
2
rad/s. D. 50 rad/s.
Câu 85:Cho một đoạn mạch RLC, đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều thì thấy hiệu điện
thế hai đầu cuộn dây vuông pha với hiệu điện thế hai đầu mạch, và khi đó hiệu điện thế giữa hai đầu R là
50V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U=75(V). B. U=50(V). C. U=100(V). D. U=50
2
(V).
Câu 86. Cho mạch gồm có ba phần tử là R,L,C, khi ta mắc R,C vào một điện áp xoay chiều u=200cos(ωt)
V thì thấy i sớm pha so với u là
4
π

, khi ta mắc R,L vào hiệu điện thế trên thì thấy hiệu điện thế chậm pha
so với dòng điện là
4
π
Hỏi khi ta mắc cả ba phần tử trên vào hiệu điện thế đó thì hiệu điện thế giữa hai
đầu MB có giá trị là bao nhiêu?
A. 200V. B. 0 V. C. 100/
2
V. D. 100
2
V.
Câu 87. Cho một mạch điện gồm một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến trở R. Mắc vào hai đầu
mạch điện một hiệu điện thế xoay chiều có tần số f. Khi R=R
1
thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ
1
. Khi R=R
2
thì cường độ dòng điện lệch pha so với hiệu điện
thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ
2
. Biết tổng của φ
1
và φ
2
là 90
o
. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.

21
2 RR
C
f
π
=
. B.
C
RR
f
π
2
21
=
. C.
21
2
RRC
f
π
=
. D.
21
2
1
RRC
f
π
=
C

L
A
N
R
B
M
Câu 89:Cho đoạn mạch như hình vẽ. Khi đặt vào hai đầu mạch một
điện áp có biểu thức u = 120
2
cos100
π
t(V) thì thấy điện áp giữa hai
đầu đoạn NB và điện áp giữa đầu đoạn AN và có cùng một giá trị hiệu
dụng và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R là
A. 30
2
V. B. 60
2
V. C. 30V. D. 60V
Câu 90:Một biến thế có hao phí bên trong xem như không đáng kể, khi cuộn 1 nối với nguồn xoay chiều
U
1
= 110V thì hiệu điện thế đo được ở cuộn 2 là U
2
= 220V. Nếu nối cuộn 2 với nguồn U
1
thì hiệu điện thế
đo được ở cuộn 1 là
A. 110 V. B. 45V. C. 220 V. D. 55 V .
Câu 91:Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp một điện áp

xoay chiều ổn định có biểu thức u =
100 6 cos(100 )( ).
4
t V
π
π
+
Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo
điện áp giữa hai đầu cuộn cảm và hai bản tụ điện thì thấy chúng có giá trị lần lượt là 100V và 200V. Biểu
thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là:
A.
100 2 cos(100 )( )
2
d
u t V
π
π
= +
. B.
200cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
.
C.
3
200 2 cos(100 )( )

4
d
u t V
π
π
= +
. D.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V
π
π
= +
Câu 92:Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và một tụ điện có điện dung thay đổi
được mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức
0
cosu U t
ω
=
(V). Khi thay đổi điện dung của tụ để cho hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt cực đại và bằng
2U. Ta có quan hệ giữa Z
L
và R là:
A. Z
L
=
3
R

. B. Z
L
= 2R. C. Z
L
=
3
R. D. Z
L
= 3R
Câu 93: Đặt vào hai đầu một cuộn dây có độ tự cảm L =
π
4,0
H một hiệu điện thế một chiều U
1
= 12 V thì
cường độ dòng điện qua cuộn dây là I
1
= 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều
có giá trị hiệu dụng U
2
= 12 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A. 8 W. B. 1,728 W. C. 4,8 W. D. 1,6 W.
Câu 94: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i
1
=I
0
cos( t+ 
1
) và i
2

=I
0
cos( t+ 
2
)
có cùng trị tức thời 0,5I
0
, nhưng một dòng điện đang tăng còn một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện
này lệch pha nhau
A.
3
rad
π
B.
2
3
rad
π
C. Ngược pha D. Vuông pha
Câu 95: Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có R thay đổi thì thấy khi
R=30 và R=120 thì công suất toả nhiệt trên đoạn mạch không đổi. Để công suất đó đạt cực đại thì giá 
trị R phải là
A. 150 B. 24 C. 90 D. 60
Câu 96: Với U
R
, U
L
, U
C
, u

R
, u
L
, u
C
là các điện áp hiệu dụng và tức thời của điện trở thuần R, cuộn thuần
cảm L và tụ điện C, I và i là cường độ dòng điện hiệu dụng và tức thời qua các phần tử đó. Biểu thức sau
đây không đúng là:
A.
R
u
i
R
=
B.
L
L
u
i
Z
=
C.
L
L
U
I
Z
=
D.
R

U
I
R
=
C)PHN QUANG VT Lí:
Câu 1: Một thấu kính mỏng hai mặt lồi có cùng bán kính R=0,5 m. Thấu kính làm bằng thủy tinh có chiết
suất đối với ánh sáng đỏ và tím lần
lt
là n
đ
=1,5 và n
t
=1,54. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm ảnh của thấu
kính ứng với ánh sáng đỏ và tím là:
A. 1,08 cm. B. 2,3 cm. C. 3,7cm. D.1,8 cm.
Cõu 2:Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng vi ỏnh sỏng trng. Khong võn o c trờn mn vi
tia l 1,52mm, ca tia tớm l 0,80mm. rng quang ph bc hai quan sỏt c trờn mn l:
A. 0,72mm B. 1,44mm C. 2,88mm D. 5,76mm
Cõu 3: Trong thớ nghim Iõng v giao thoa ỏnh sỏng, hai khe cỏch nhau 0,5mm v chiu sỏng bng mt
ỏnh sỏng n sc. Khong cỏch t hai khe n mn quan sỏt l 2m, trong vựng gia M v N(MN vuụng
gúc vi võn giao thoa, MN = 2cm) Ngi ta m c cú 10 võn ti v thy ti M v N u l võn sỏng.
Bc súng ca ỏnh sỏng n sc dựng trong thớ nghim ny l:
A. 0,7
m
à
. B. 0,5
m
à
. C. 0,4
m

à
. D. 0,6
m
à
.
Cõu 4: Trong thớ nghim I-õng v giao thoa ỏnh sỏng, trờn on MN ca mn quan sỏt khi dựng ỏnh sỏng
cú bc súng 0,6 m quan sỏt c 17 võn sỏng (ti hai u MN l 2 võn sỏng). Nu dựng ỏnh sỏng bc
súng 0,48 m, quan sỏt c s võn sỏng l
A. 23. B. 25. C. 21. D. 17.
Cõu 5: Súng in t cú tn s f = 2,5MHz truyn trong thu tinh cú chit sut n=1.5 thỡ cú bc súng l
A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m
Cõu 6: Trong thớ nghim giao thoa ca Iõng, khong cỏch hai khe S
1
, S
2
bng a = 2mm, khong cỏch t hai
khe ti mn D = 2m. Ngun sỏng dựng trong thớ nghim gm hai bc x
1
= 0,4m v
2
= 0,5m. Vi b
rng ca trng giao thoa L = 13mm, ngi ta quan sỏt thy s võn sỏng cú bc súng
1
v
2
trựng nhau
l:
A. 7 võn. B. 9 võn. C. 3 võn. D. 5 võn.
Cõu 7: Trong thớ nghim Y-õng v giao thoa ỏnh sỏng, khong cỏch gia hai khe a = 1,2mm; khong cỏch
t mn cha hai khe n mn quan sỏt D = 2m. Chiu ỏnh sỏng trng (0,38m



0,76 m) vo hai
khe. Ti im M trờn mn quan sỏt cỏch võn sỏng trung tõm 4mm cú nhng bc x n sc no cho võn
sỏng trựng nhau.
A. 0,76m; 0,48 m v 0,64 m. B. 0,60m; 0,48 m v 0,40 m.
C. 0,60m; 0,38 m v 0,50 m. D. 0,60m; 0,48 m v 0,76m
Cõu 8: Góc chiết quang của lăng kính bằng 6
0
. Chiếu một tia sáng trắng vào mặt bên của lăng kính theo
phơng vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính,
song song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của
lăng kính đối với tia đỏ là n
đ
= 1,50 và đối với tia tím là n
t
= 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tục trên màn
quan sát bằng
A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
Cõu 9: Mt ngun sỏng phỏt ra ng thi hai ỏnh sỏng n sc mu cú bc súng
1
= 0,72m v bc
x mu cam cú bc súng
2
chiu vo khe Iõng. Trờn mn ngi ta quan sỏt thy gia võn sỏng cựng
mu v gn nht so vi võn trung tõm cú 8 võn mu cam. Bc súng ca bc x
2
l
A. 0,64àm. B. 0,62àm. C. 0,56àm. D. 0,72àm.
Câu 10 :

Trong thí nghiệm Iâng về dao thoa ánh sáng, khoảng cách 2 khe S
1
, S
2
là a = 1 mm. Khoảng cách từ 2
khe đến màn là 2m. Khi chiếu đồng thời 2 ánh sáng đơn sắc có bớc sóng
1

= 0,6
à
m và
2

= 0,5
à
m vào 2 khe, thấy trên màn có những vị trí vân sáng của 2 ánh sáng đơn sắc đó trùng nhau (gọi là vân
trùng). Tính khoảng cách nhỏ nhất giữ 2 vân trùng.
A.
3mm;
B.
1,6mm; C. 6mm;
D.
16mm;
Câu 11 :
Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Ngời ta đo đợc khoảng vân là 1,12.10
3
à
m. Xét 2 điểm
M và N ở cùng một phía so với vân trung tâm 0 có 0M = 0,56.10
4

à
m và 0N = 1,288.10
4
à
m. Giữa M
và N có bao nhiêu vân sáng?
A. 6;
B.
8;
C.
7;
D.
5;
Cõu 12: Thc hin thớ nghim giao thoa ỏnh sỏng bng khe Y- õng vi ỏnh sỏng n sc cú bc súng .
Ngi ta o khong gia cỏc võn ti v võn sỏng nm cnh nhau l 1mm. Trong khong gia hai im M,
N trờn mn v hai bờn so vi võn trung tõm, cỏch võn trung tõm ln lt l 6mm v 7mm cú bao nhiờu
võn sỏng.
A. 5 võn B. 7 võn C. 6 võn D. 9 võn
Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng 0,38µm ≤ λ ≤ 0,76µm, hai khe cách
nhau 0,8mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn là 2m. Tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có
những vân sáng của bức xạ:
A. λ
1
= 0,45µm và λ
2
= 0,62µm B. λ
1
= 0,40µm và λ
2
= 0,60µm

C. λ
1
= 0,48µm và λ
2
= 0,56µm D. λ
1
= 0,47µm và λ
2
= 0,64µm
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y- âng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cách từ
vân sáng thứ 3 đến vân sáng thứ 9 ở cùng bên với vân trung tâm là 3,6mm. Tính bước sóng ánh sáng.
A. 0,60µm B. 0,58µm C. 0,44µm D. 0,52µm
Câu 15: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4
m
µ
, 0,48
m
µ
, 0,6
m
µ
vào hai khe thí
nghiệm của Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Vị trí
gần vân trung tâm nhất mà ở đó có màu giống như màu của vân trung tâm là
A. 24mm. B. 8mm. C. 6mm D. 12mm.
Câu 16. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng nguồn S đồng thời phát ra 2 bức xạ đơn sắc
λ
1
=
0,5(mm) và

λ
2
>
λ
1
, tại một điểm màn,cực đại bậc 3 của
λ
1
có màu giống màu vân trung tâm - giá trị
λ
2


A. 0,6 (mm) B. 0,65 (mm) C. 0,75 (mm) D. 0,4 (mm)
Câu 17 : Thí nghiệm Y- âng giao thoa ánh sáng, hai khe Y- âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe
đến màn là 1m, với nguồn sáng chứa hai bức xạ có bước sóng lần lượt là
1
λ
= 0,5
µ
m và
2
λ
= 0,75
µ
m.
Trên màn tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1
λ
và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với

bước sóng
2
λ
. Trên đoạn MN trên màn ta đếm được bao nhiêu vân sáng, kể cả vân sáng tại M và N?
A. 5 vân sáng. B. 6 Vân sáng. C. 4 vân sáng. D. 7 vân sáng.
Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y- âng, khoảng cách hai khe S
1
S
2
là a, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe S
1,
S
2
đến màn là D. Nguồn phát ra hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1
λ
= 0,4
µ
m và
2
λ
= 0,6
µ
m. Điểm M trên màn là vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có vị trí
A. x
M
=
a
D

1

. B. x
M
=
a
D
2

. C. x
M
=
a
D
1

. D. x
M
=
a
D
2

.
Câu 19: Trong thí nghiệm Iâng, dùng hai ánh sáng có bước sóng λ = 0,6(µm) và λ' = 0,4(µm) và quan sát
màu của vân giữa. Hỏi trong khoảng giữa hai vân sáng thứ 3 ở hai bên vân sáng giữa của ánh sáng λ có
tổng cộng bao nhiêu vân có màu giống vân sáng giữa:
A. 1 B. 3 C. 5 D. 7
Câu 20: Một sóng điện từ có bước sóng 420 nm đi từ chân không vào thủy tinh có chiết suất với sóng điện
từ này bằng 1,5. Bước sóng của ánh sáng này trong thủy tinh bằng

A. 280 nm. B. 420 nm. C. 210 nm. D. 630 nm.
Câu 21: Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có bước sóng biến thiên từ 4.10
-7
m đến 7,6.10
-7
m. Hai khe
cách nhau a=1mm và cách màn 1m. Tại vị trí vân tối thứ 7 của bức xạ có bước sóng 0,693μm còn có bao
nhiêu bức xạ khác cho vân sáng tại đó?
A. 6 B. 11 C. 5 D. 8
Câu 22:chiếu sáng hai khê I âng bằng hai bức xạ
1
λ
=0,6(
m
µ
) ,
2
λ
chưa biết .Khoảng cách giữa hai khe là
0,2(mm) ,khoảng cách giữa hai khe đến màn D= 1(m).Trong một khoảng rộng L=2,4 (cm) trên màn ,đếm
được 17 vân sáng ,trong đó cỏ vân là kết quả trùng nhau của hệ hai vân.Biết rằng hai trong ba vân trùng
nhau năm ngoài cùng của L.
2
λ
có giá trị nào?
A.0,64(
m
µ
) B.0,48(
m

µ
) C. 0,32(
m
µ
) D. 0,54(
m
µ
)
Câu 23: Chiếu ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38µm đến 0,76µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết
khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Số bức xạ cho vân sáng tại vị trí
cách vân trung tâm 1cm là:
A. 3 bức xạ. B. không có bức xạ nào. C. 4 bức xạ. D. 2 bức xạ
Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm vào hai khe của thí nghiệm
Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn
nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là:
A. 6mm B. 12mm C. 24mm D. 8mm
Câu 47: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,55µm , khoảng
cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Bề rộng vùng giao thoa trên màn là
1,7cm. Số vân sáng và vân tối trong vùng giao thoa là:
A. 15 vân sáng và 14 vân tối. B. 17 vân sáng và 18 vân tối.
C. 15 vân sáng và 16 vân tối. D. 16 vân sáng và 15 vân tối.
Câu 49: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng. Nếu giảm khoảng cách giữa hai khe 2 lần và giảm
khoảng cách từ hai khe tới màn 1,5 lần thì khoảng vân thay đổi một lượng 0,5mm. Khoảng vân giao thoa
lúc đầu là:A. 2mm B. 0,75mm C. 1,5mm D. 0,25mm
Câu 50: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 2m. Trong khoảng rộng 12,5mm trên màn có 13 vân tối biết một
đầu là vân tối còn một đầu là vân sáng. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là:
A. 0,48µm B. 0,52µm C. 0,5µm D. 0,46µm
Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, bước sóng của ánh sáng đơn sắc là 0,5µm, khoảng
cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn 3m. Hai điểm MN trên màn nằm cùng phía

với vân trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 0,4cm và 1,8cm. Số vân sáng giữa MN là
A. 11 B. 15 C. 10 D. 9
Câu 32: Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 
1
=0,4µm và 
2
=0,6µm vào hai khe của thí
nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe a=1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D=3m, bề rộng vùng
giao thoa quan sát được trên màn L=1,3cm. Số vị trí vân sáng của hai bức xạ trùng nhau trong vùng giao
thoa là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 1: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng
ngắn nhất là
A.
λ
=
2,48.10
-13
m B.
λ
=
2,48.10
-9
m C.
λ
=
2,48.10
-10
m D.
λ

=
2,48.10
-11
m
Câu 1: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng
ngắn nhất là
A.
λ
=
2,48.10
-13
m B.
λ
=
2,48.10
-9
m C.
λ
=
2,48.10
-10
m D.
λ
=
2,48.10
-11
m
Câu 1: Một ống Rơnghen hoạt động ở hiệu điện thế không đổi 5kV thì có thể phát ra tia X có bước sóng
ngắn nhất là
A.

λ
=
2,48.10
-13
m B.
λ
=
2,48.10
-9
m C.
λ
=
2,48.10
-10
m D.
λ
=
2,48.10
-11
m
Câu 42: Chiếu lần lượt các bức xạ có tần số f, 2f, 4f vào catốt của tế bào quang điện thì vận tốc ban đầu
cực đại của electron quang điện lần lượt là v, 2v, kv. Xác định giá trị k.
A.
10
B. 4 C.
6
D. 8
Câu 45: Vạch quang phổ đầu tiên của dãy Laiman, Banme và Pasen trong quang phổ nguyên tử hiđrô có
tần số lần lượt là 24,5902.10
14

Hz; 4,5711.10
14
Hz và 1,5999.10
14
Hz. Năng lượng của phôtôn ứng với vạch
thứ 3 trong dãy Laiman là
A. 20,379 J B. 20,379 eV C. 12,737 eV D. Đáp án khác
Câu 26:Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc λ
1
và λ
2
=

0,4 µm.
Xác định λ
1

để vân sáng bậc 2 của λ
2
=

0,4 µm trùng với một vân tối của λ
1
. Biết 0,4 µm ≤ λ
1
≤ 0,76 µm.
A. 0,6 µm B. 8/15 µm C. 7/15 µm D. 0,65 µm
Câu 32:Công thoát êlectrôn của kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A = 7,23.10
-19
J. Nếu chiếu lần

lượt vào tế bào quang điện này các bức xạ có những bước sóng sau: λ
1
= 0,18µm, λ
2
= 0,21µm, λ
3
= 0,28µm, λ
4
=
0,32µm, λ
5
= 0,40µm. Những bức xạ nào gây được hiện tượng quang điện ?
A. λ
1
và λ
2
B. λ
1
, λ
3
và λ
4
C. λ
2
, λ
3
và λ
5
D. λ
4

, λ
3
và λ
2
D)VẬT LÝ HẠT NHÂN
Câu 1: Chất phóng xạ
Co
60
27
dùng trong y tế có chu kì bán rã T = 5,33 năm. Ban đầu có 500g chất
Co
60
27
.
Độ phóng xạ ban đầu của lượng phóng xạ trên là
A. 6,52.10
23
Bq B. 2,72.10
16
Bq C. 2,07.10
16
Bq D. 5,36.10
23
Bq
Câu 2: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a
+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆

m1
= 0,0087(u),
Đơtơri ∆
m2
= 0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra từ phản ứng
trên là
A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 20,6 (MeV)
Câu 3: Hạt nhân
238
92
U
sau khi phát ra bức xạ α và β thì cho đồng vị bền của chì
206
82
Pb
. Số hạt α và β phát
ra là
A. 8 hạt α và 10 hạt β
+
B. 8 hạt α và 6 hạt β
-
C. 4 hạt α và 6 hạt β
-

D. 4 hạt α và 10 hạt β
-
Câu 4: Khối lượng của hạt nhân
10
4
Be
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là m
n
=1,0086u, khối lượng của
prôtôn là m
p
=1,0072u và 1u=931Mev/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân
10
4
Be
là:
A. 6,4332MeV B. 0,64332 MeV C. 64,332 MeV D. 6,4332 MeV
Câu 5: Sử dụng công thức về bán kính hạt nhân với R
0
=1,23fm, hãy cho biết bán kính hạt nhân
207
82
Pb
lớn
hơn bán kính hạt nhân
27
13
Al

bao nhiêu lần?
A. hơn 2,5 lần B. hơn 2 lần C. gần 2 lần D. 1,5 lần

Câu 6: Bắn hạt α vào hạt nhân
N
14
7
đứng yên, ta có phản ứng:
4 14 17 1
2 7 8 1
He N O H
+ → +
. Biết các khối lượng
m
P
= 1,0073u, m
N
= 13,9992u và m
α
= 4,0015u. m
O
= 16,9947u, 1u = 931 MeV/c
2
. Phản ứng hạt nhân này
tỏa hay thu bao nhiêu năng lượng ?
A. thu 1,94.10
-13
J B. tỏa 1,94.10
-13
J C. tỏa 1,27.10

-16
J D. thu 1,94.10
-19
J
Câu 7: Khối lượng tương đối tính của một người có khối lượng nghỉ m
0
= 54kg chuyển động với tốc
v = 0,8c là
A. 54kg B. 56kg C. 90kg D. 120kg
Câu 8: Công thoát electron của một quả cầu kim loại là 2,36eV. Chiếu ánh sáng có λ = 0,3μm. Quả cầu đặt
cô lập sẽ có điện thế bằng:
A. 1,8V B. 1,5V C. 1,3V D.1,1V
Câu 9:Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 20kV. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen đó
bằng:
A. 6,21.10
-11
m B. 6,21.10
-10
m C. 6,21.10
-9
m D. 6,21.10
-8
m
Câu 10:Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng 0,3μm thì có tần số cao gấp:
A. 120 lần B. 12000 lần C. 12 lần D. 1200 lần
Câu 11: Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân
C
12
6
thành 3 hạt α là bao nhiêu?

(biết m
C
= 11, 9967u, m
α
= 4,0015u).
A. ∆E = 7,2618J. B. ∆E = 7,2618MeV. C. ∆E = 1,16189.10
-19
J. D. ∆E = 1,16189.10
-13
MeV.
Câu 12: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra
khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là
A. 12,85.10
6
kWh B. 22,77.10
6
kWh C. 36.10
6
kWh D. 24.10
6
kWh
Câu 13: Hạt nhân
226
88
Ra
ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng
mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV
Câu 14: Một hạt nhân
U

234
92
phóng xạ tia
α
tạo thành hạt nhân
Th
230
90
. Cho các năng lượng liên kết riêng
của
α
,
U
234
92
,
Th
230
90
lần lượt là 7,1 MeV, 7,63 MeV, 7,7 MeV. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là
A. 7,17 MeV. B. 13,98 MeV. C. 22,43 MeV. D. 17,17 MeV.
Câu 15: Bước sóng ngắn nhất được phát ra từ một ống Cu- lit -giơ ( ống Rơnghen ) là 50 pm, cho
e = 1,6.10
-19
C, h = 6,625.10
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s. Bỏ qua động năng ban đầu của elctron khi ra khỏi ca tốt.
Điện áp giữa an nốt và ca tốt là

A. 2,48KV. B. 1,24 KV. C. 24,8KV. D. 12,4 KV.
Câu 16:
24
11
Na
là chất phóng xạ

β
, ban đầu có khối lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần.
Kể từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là
A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g
Câu 17: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra
khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn là
A. 12,85.10
6
kWh B. 22,77.10
6
kWh C. 36.10
6
kWh D. 24.10
6
kWh
Câu 18: Hạt nhân
226
88
Ra
ban đầu đang đứng yên thì phóng ra hạt α có động năng 4,80MeV. Coi khối lượng
mỗi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần tỏa ra trong sự phân rã này là
A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV
Câu 19 :

Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân
Be
10
4
là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là
m
n
=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : m
p
=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân
Be
10
4
là:
A. 0,9110u B. 0,0691u
C. 0,0561u D. 0,0811u
Câu 20: Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
7
3
Li
là 5,11 MeV/nuclôn. Khối lượng của prôtôn và nơtron
lần lượt là m
p
= 1,0073u, m
n
= 1,0087u, 1u = 931,5MeV/c
2
. Khối lượng của hạt nhân
7
3

Li

A. 7,0125u. B. 7,0383u. C. 7,0183u. D. 7,0112u.
Câu 21: Hạt nhân phóng xạ
U
234
92
đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động
năng của hạt Th chiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra trong phản ứng?
A. 18,4%. B. 1,7%. C. 81,6%. D. 98,3%.
Câu 22: Hạt nhân Pôlôni (
210
84
Po
) phóng xạ hạt α và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền với chu kì bán rã là
138 ngày đêm. Ban đầu có một mẫu Pôlôni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì số hạt nhân chì sinh ra lớn gấp
3 lần số hạt nhân Pôlôni còn lại?
A. 276 ngày đêm B. 138 ngày đêm C. 69 ngày đêm D. 414 ngày đêm.
Câu 23: Một một chất phóng xạ ban đầu có N
0
nguyên tử. Sau 10 ngày số nguyên tử giảm đi 3/4 so
với lúc đầu. Hỏi sau 10 ngày tiếp theo số nguyên tử của chất phóng xạ còn lại là bao nhiêu ?
A.
0
N
4
. B.
0
N
8

. C.
0
N
9
. D.
0
N
16
.
Câu 24: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 1
1 1 0
T D n a
+ → +
. Biết độ hụt khối của các hạt nhân Triti ∆
m1
= 0,0087(u),
Đơtơri ∆
m2
= 0,0024(u), hạt α ∆
m3
= 0,0305(u). Cho 1(u) = 931
2
( )
MeV
c
năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên

A. 18,06(MeV) B. 38,72(MeV) C. 16,08(MeV) D. 20,6 (MeV)
Câu 25: Chất phóng xạ

0
210
84
P
có chu kì bán rã 138 ngày. Tính tuổi của một mẫu chất phóng xạ trên, biết
tại thời điểm khảo sát tỷ lệ số nguyên tử của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng 1:7?
A. 207 ngày. B. 276 ngày. C. 414 ngày. D. 92 ngày.
Câu 26: Cho phản ứng hạt nhân:
).(1,22
2
1
9
4
1
1
MeVHBep ++→+
α
Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 2(g)
Heli là
A.14044(kWh). B. 4,056.10
10
(J). C. 2.10
23
(MeV). D. 1,6.10
23
(MeV).
Câu 27: Sau khi được tách ra từ hạt nhân
He
4
2

, tổng khối lượng của 2 prôtôn và 2 nơtrôn lớn hơn khối
lượng hạt nhân 4He một lượng là 0,0305u. Nếu 1u = 931
2
c
MeV
, năng lượng ứng với mỗi nuclôn, đủ để
tách chúng ra khỏi hạt nhân 4He là bao nhiêu?
A. 7,098875MeV. B. 2,745.10
15
J. C. 28,3955MeV. D. 0.2745.10
16
MeV

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×