Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Bài tập Phương pháp tính tổng hợp.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.13 KB, 3 trang )

Bộ môn Toán Ứng Dụng Btập n PPTính – Trang 1 Ngày 16/08/06
ĐỀ 1

Câu 1: Cho phương trình
( ) ( )
022cos2
2
=−−= xxxxf
trong khoảng cách ly
nghiệm
[ ]
4,3
. Chọn 5.3
0
=x , hãy tính
1
x

2
x
bằng phương pháp Newton. Tính giá
trò
[ ]
( )
xfm
x
'min
4,3

= . Dùng công thức đánh giá sai số tổng quát, hãy tính sai số của
nghiệm gần đúng


2
x
.
Câu 2: Xây dựng spline bậc ba tự nhiên
( )
xg
nội suy bảng số
Sử dụng các giá trò của
( )
xg
tại các điểm nút 0
0
=x ,
5.0
1
=x
,
1
2
=x
, 5.1
3
=x ,
2
4
=x

và công thức Simpson mở rộng, hãy tính gần đúng tích phân
( )


2
0
dxxg

Câu 3: Tìm nghiệm xấp xỉ của bài toán Cauchy
yxy costg' +=
,
5.0>x
,
( )
6.15.0 =y

trên đoạn
[ ]
1,5.0
bằng phương pháp Euler cải tiến với bước
25.0=h

Câu 4: Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, giải bài toán biên:
( ) ( )



==
<<+=−
021
21,1ln''
2
yy
xxyxy


trong đoạn
[ ]
2,1
với bước
25.0=h

Câu 5: Xấp xỉ giá trò hàm
( )
yxu ,
trong miền
{ }
10,10 <<<<= yxD
với
( )
yxu ,
thoả:
( )
( ) ( )
( ) ( )





+==
+==
∈=∆
5,1,,0
151,,50,

,,10
22
yyuyyu
xxuxxu
Dyxxyu
với bước chia
3
1
=∆=∆ yx

Câu 6: Xấp xỉ giá trò hàm
( )
txu ,
trong miền
{ }
4.00,10 <<<<= txD
với
( )
txu ,
thoả:
( )
( )
( ) ( )





≤≤==
≤≤=

∈=∂∂−∂∂
4.00,0,1,0
10,sin0,
,,05
22
ttutu
xxxu
Dtxxutu
π
với bước chia
25.0=∆x
,
2.0=∆t
. Sử
dụng sơ đồ hiện

ĐỀ 2

Câu 1: Cho phương trình
( )
84
8
1
21
−−−=
+
xxex
x
trong khoảng cách ly nghiệm
[ ]

0,1−
. Chọn
5.0
0
−=x
, hãy tính
1
x
bằng phương pháp lặp đơn và đánh giá sai số của
1
x
theo công thức sai số hậu nghiệm
Câu 2: Cho bảng số

x
y
0 1
1.5
2
1 1

x
y
0 0.2
1
0.4
1 –1
0.6
4
Bộ môn Toán Ứng Dụng Btập n PPTính – Trang 2 Ngày 16/08/06

Ký hiệu
( )
xN
1
,
( )
xN
2
,
( )
xN
3
lần lượt là đa thức nội suy tiến áp dụng cho 2 nút đầu, 3
nút đầu và 4 nút của bảng số trên. Biết
( )
01.0
1
=N
, tính
( )
1.0
2
N
,
( )
1.0
3
N
.
Câu 3: Cho

( )
( )
( ) ( ) ( )





≤≤−−−+−+
≤≤−+−
=
42,22223
21,1234
32
3
xxxbxa
xxx
xf
. Tìm a và b để
f(x) là hàm nội suy spline bậc 3 tự nhiên.
Câu 4: Bằng cách đổi biến thích hợp để đưa về hệ phương trình vi phân cấp
một và áp dụng phương pháp Euler với bước chia
25.0=h
, hãy tính xấp xỉ các giá trò
( )
25.0y
,
( )
25.0'y
với

( )
xyy =
là nghiệm:
( ) ( ) ( )
[ ]
( ) ( )



==
∈−++=
10',10
25.0,0,12'''
yy
xxxxyxyxy

Câu 5: Xét hệ phương trình



=+
=−
1104
026
21
21
xx
xx
với phương pháp lặp Jacobi. Tính
chuẩn vô cùng của ma trận lặp

j
T
. Cho
( )
[ ]
T
x 1,1
0
−=
, tính
( )
1
x
.
Câu 6: Dùng phương pháp sai phân hữu hạn với bước chia
25.0=h
, tìm nghiệm
( )
xy
của bài toán biên trong
[ ]
1,0
:
[ ]



==
∈−=+−−
0)1(,1)0(

1,0,1)()1()(')(''
yy
xxxyxxyxy
.
Câu 7: Giải gần đúng bài toán Cauchy:
[ ]
( )



=
∈++=
21
2,1,12)()('
y
xxxxyxy
bằng
phương pháp Euler với bước chia
5.0=h

Câu 8: Cho bảng số
Dùng công thức Simpson với bước chia
25.0=h
, tính gần đúng tích phân I =

1
0
2
)( dxxy


Câu 9: Với bước chia
25.0=∆=∆ yx
, hãy xấp xỉ nghiệm
( )
yxu ,
của bài toán
elliptic sau tại các điểm chia (0.75, 1.5) và (0.75, 1.75):
( ) ( )
( ) ( )





<<+=+=
<<+=+=
<<<<+=∂∂+∂∂
225.1,24,1,14,5.0
15.0,822,,5225.1,
225.1,15.0,1
2222
yyyuyyu
xxxuxxu
yxxyuxu

Câu 10: Dùng sơ đồ hiện với bước chia
∆ 25.0=x
,
∆ 1.0=t
, xấp xỉ nghiệm

( )
txu ,
của bài toán truyền nhiệt sau tại các điểm (0.25, 1.1) và (0.25, 1.2)
( )
( )
( )









≤≤+=
>+=
>−=
>≤≤+=





25.00,41,
1,25.1,5.0
1,1,0
1,25.00,53
2
2

2
xxxxu
tttu
tttu
txtx
x
u
t
u




x
y
1 1.25
4
1.5
2 1
1.75
–1
2
0
Bộ môn Toán Ứng Dụng Btập n PPTính – Trang 3 Ngày 16/08/06
ĐỀ 3

Câu 1: Cho hệ phương trình
bAx =
với











−−


=
2012
1201
2120
A ,










=
14
13

12
b ,










=
3
2
1
x
x
x
x .
Sử dụng phương pháp lặp Gauss – Seidel, hãy xác đònh ma trận lặp
g
T
và vectơ
g
c
.
Cho
( )
[ ]

T
x 0,0,0
0
=
, tính vectơ
( )
2
x

Câu 2: Xây dựng hàm nội suy spline bậc ba tự nhiên
( )
xg
nội suy bảng số:
Sử dụng các giá trò của
( )
xg
tại các điểm nút
2.1
0
=x
,
4.1
2
=x
,
6.1
2
=x
,
8.1

3
=x
,
0.2
4
=x
và công thức Simpson mở rộng, hãy tính gần đúng tích phân I =

0.2
2.1
)(
dx
x
xg

Câu 3: Tìm nghiệm xấp xỉ của bài toán



=
<<+=
6124.0)0(
4.00,coscos'
22
y
xxyyxy

trên đoạn
[ ]
4.0,0

bằng phương pháp Runge – Kutta cấp bốn với bước chia
2.0=h

Câu 4: Sử dụng phương pháp sai phân hữu hạn, giải bài toán biên



==
<<+=−−
0)1(,1)0(
10,3cos4'4''
yy
xxyyy

trong đoạn [0, 1] với bước chia
25.0=h

Câu 5: Xấp xỉ nghiệm
( )
yxu ,
trong miền
{ }
20,20
ππ
<<<<= yxD
của
bài toán:
( )
( ) ( )
( ) ( )






≤≤==
≤≤==
∈+=∆
20,0,2,0
20,02,0,
,,coscos
ππ
ππ
yyuyu
xxuxu
Dyxyxu
với bước chia
6
π
=∆=∆ yx

Câu 6: Xấp xỉ nghiệm
( )
txu ,
trong miền
{ }
2.00,10 <<<<= txD
của bài
toán:
( )

( )
( ) ( )





≤≤==
≤≤=
∈=∂∂−∂∂
2.00,sin,1,0,0
10,sin0,
,,09
22
tttutu
xxxu
Dtxxutu
π
π
với bước chia
25.0=∆x
,
1.0=∆t
.
Sử dụng sơ đồ hiện



x
y

1.2 1.6
2.44
2.0
4.12 1.53

×