CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
PHƯƠNG PHÁP DÙNG CÔNG THỨC GIẢI NHANH TOÁN HOÁ
(Gồm 8 dạng toán quan trọng + 18 công thức tính + Ví dụ mẫu từ các đề đại học)
I. DẠNG 1. Kim loại (R) tác dụng với HCl, H
2
SO
4
tạo muối và giải phóng H
2
Chú ýĐộ tăng (giảm) khối lượng dung dịch phản ứng (∆ m) sẽ là:
⇒ ∆ m = m
R phản ứng
– m
khí sinh ra
a.nKL = 2nH2 với a là hóa trị của KL
1. CÔNG THỨC 1. Kim loại + HCl
→
Muối clorua + H
2
2HCl
→
2Cl
-
+ H
2
M muối clorua = mKl + nH2.71 hoặc = mKl + nHCl.35,5 (1)
ne nhường = ne nhận
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. !"#$#%&'()&
*+$ ,&-./001 &2#$#%&34'5&#$#%&3$ ,&6$
$7&"$8
AD(1): mmuối
= mKL + 71.nH2 = 14,5 + 0,3 .71 = 35,8 gam
Bài 2: 9/:#$#%&'$ ,&#$#%&;0<4
'5&#$#%&;$ ,&.$74=>0&120<?"
A. // √B. @// C. / D. @/
AD(1): m muối = mKL + 71.nH2 5,71 = 5 + 71.nH2 nH2 = 0,01 mol => V = 0,224 lít
Bài 3: 9;1&AA"%5 B2"#$#%&'
#,C$ ,&@@D01 &2#$#%&&+.$74E?"%
√A. FD B. DF C. D. /F
AD(1): m hỗn hợp KL = m muối – nH2.71 = 4,575 – 0,045.71 = 1,38g
Bài 4:9/3G:#$#%&'$ $&/.$7
4=>0&0/$ $&1 &2
√A. @//0 B4 //0 C4 D0 D. @D0
AD(1): m muối = mKL + nH2.71 12,71 = 12 + nH2.71 nH2 =0,01mol => V = 0,224 lít
2. CÔNG THỨC 2. Kim loại + H
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + H
2
H
2
SO
4
→
/
HI
−
+ H
2
m muối sunfat = mKl(hỗn hợp KL) + nH2(hoặc nH2SO4).96 (2)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Trích đề CĐ – 2008).'F&?&;'"?&#JK,#,
#$#%&
/
HI
LA1" M$N5&A502$ ,&#$#%&3.D0
0/1O &24'5&#$#%&31" M$N5&A502 ,&$74E?
"%&!
A4/- B4 C4DD √D4.
AD(2): m muối sunfat = m hh KL + nH2.96 = 13,5 + 0,35.96 = 47,1 gam . Chọn D
Bài 2. (Trích đề CĐ – 2007).
TRANG 1
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
9F//3:P, !#$#%&
/
HI
L$ ,&F0 "1O &2#$#%&&+$74E?"%&!1'QRI
Q-RQ/RHQF/RQ-RQ-2
A4@/.4 B4S/4 √C4DSD4 D4./4
AD(2):m = m hỗn hợp KL + nH2.96 = 3,22 + 0,06.96 = 8,98g=> chọn C
Bài 3. (Trích đề CĐ – 2008).(..P;:@@#$#%&
'
/
HI
@/D$ ,&#$#%&3D.F-00
/
1O &24'5&#$#%&3
$ ,&,$7
A4FDSF B4@FD C4/S D4 S-
Xét 2nH2 = nH
+
(trong axit) 2.0,39 = 0,5.1 + 0,5.0,28.2 = 0,78 => hh axit vừa hết.
AD: (1) và (2),ta có:m = mKL + nHCl.35,5 + nH2SO4.96 = 7,74 + 0,5.( 1.35,5 + 0,28.96)
= 38,93 gam => chọn A
Bài 4:'#$#%&/HIL#,$ ,&-.//
1 &24T7,12$7U$V$ ,&
A4FS B4FF C4 D4FF
AD(2): m muối sunfat = 14,5 + 0,3.96 = 43,3g =>B
II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H
2
SO
4
đặc
R + H
2
SO
4
→
R
2
(SO
4
)
n
+ sản phẩm khử
x
S
(S, SO
2
, H
2
S) + H
2
O
Nhớ : Bản chất phản ứng
WTX&&$Y>
n
R
+
(trong muối)4Z[Yikim loại= hóa trị = n.
+ Nguyên tố S (trong H
2
SO
4
) nhận e để tạo thành sản phẩm khử:
x
S
. Vậy
1- 2
x
S
i x
= −
Nhớ: i
S
= 6;
/R D
/ /
= =i i
SO H S
Vậy, phản ứng luôn có trao đổi giữa kim loại và S:
i là số e nhận hoặc nhường của KL hoặc sản phẩm khử
1. CÔNG THỨC 3. Cách tìm sản phẩm khử:
4 4
4 4 - /4 D
/ /
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n
B B
A A S SO H S
=
∑ ∑
+ = + +
khöû
khöû
(3)
i là số e nhường hoặc nhận của Kl hoặc sản phẩm khứ.
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1.'X?&#J(K/HI \&$ ,&-D/H#$Y]1 &243?&
%X44 √A.Al B.Cu C.Fe D.Mg
AD(3).Gọi a là số e nhường của KL => ADBT e: a. nKL = 8nH2S=> nKl = 0,6/a(mol)
=> M KL = 5,4a/0,6 = 9a với a = 3 => M = 27 => Al(nhường 3 e)
Bài2:'DF;?&#J(K/HI \&#,$ ,&-./0HI/O &4
=07,"4
A.F-S B.F-. √C./.- D./S
Gọi x,y là số mol Al và Fe => 27x + 56y = 8,3g , ADBTe : 3nAl + 3nFe = 2nSO2 = 2.0,3
Giải hệ => x = y = 0,1 => C
TRANG 2
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 3:.T&;/-R-'$*+K#$#%&
/
HI
[ \&
A >0HI
/
?"4=0Z00HI/4A4/0B4F0√C4-0D4-D0
AD(3) Hóa trị của Từng KL . nKL = 3nAl + 2nMg + 3nFe + 2nCu = 2nSO2
3.0,2 + 2.0,1 + 3.0,1 + 2.0,1 = 2nSO2 => nSO2 = 0,65 mol => V = 14,56 lít
Bài 4: '/@DHH/?&#JK##/HI \&A#,]Y?"/-DD
HI/1 &243?& %^7,&]" _$4
A4F-^RD-^ √B4/F^R..^ C F-^RF-^ D4D-/^RFD^
C1: Fe
+2
S
-2
-9e => Fe
+3
+ S
+6
FeS2 -15e => Fe
3+
+ S
+6
Gọi x, y là số mol của FeS,FeS2 => 88x + 120y = 20,8 . ADBTe 9nFeS+15nFeS2 = 2nS2 = 2.1,2=2,4
Giải hệ => x=y = 0,1 => %FeS = 0,1.88/20,8 = 42,3% => %FeS2 = 57,7%
Bài 5 : '//H1&AA"%5 B2?&#J(K##/HI \&A#,?"
/HI/1 &243?& 4√A . Zn B .Cu C.Mn D.Mg
AD(3) 8nMS = 2nSO2 (MS
-2
– 8
e=> S
+6
M không nhường nhận e vì hóa trị khôn đổi)
=> nMS = 0,125 mol => M (MS) = 12,125/0,125 = 97 => M M = 97 – 32 = 65 => M : Zn
2. CÔNG THỨC 4. Cách tìm khối lượng muối:
Chú ý:
R + axit
→
Muối + sản phẩm khử
Khối lượng muối sẽ được tính nhanh như sau:
T` X X T`
Q W1 4 2 Q W 1 4 2
∑
goác axit goác axit
pöù pöù sp khöû sp khöû
muoái
hoùa trò goác axit hoùa trò goác axit
Tổng số mol e nhường Tổng số mol e nhận
Kim loại + H
2
SO
4
→
Muối + sản phẩm khử + H
2
O
U U
4 S-
/
S-
Q W1 24 Q W1F4 W W 24
T` T`
H HI H
/ /
∑
pöù pöù
muoái
(4)
Tổng số mol e nhường = Tổng số mol e nhận
Hóa trị gốc SO4 (2-) luôn = 2 , M SO4 = 96
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. 'X?&#J(K/HI \&A$ ,&-D/H#$Y]
1 &24=$7U$VU$*+4A4F@/ B.F/ C.FF/ √D4F/
AD(4) m muối = mKl + 4nH2S .96 = 5,4 + 4.0,75.96 = 34,2g
Bài 2.'/?&#J(K/HI \&A$ ,&0HI/=0$7U$V$
,&4 Mg – 2e => Mg
2+
=> Số mol e nhường = 2nMg = 0,2 mol
AD(4) m muối = mKL + ne nhường. 96/2 = 2,4 + 0,2.96/2 = 12g
Hoặc có thể tìm số mol SO2 = nMg (BT e) = 0,1 mol => m muối = mKl + nSO2 . 96 =12g
Bài 3:'FT`?&#J(K/HI \&A=$ ,&DD$7U$V0/H4=CZ
0/H4AD(4) m muối = mKL + 4nH2S.96 8,8 = 4 + 4nH2S.96 nH2S = 0,0125 mol
=> V = 0,28 lít
Bài 4: '/.T`X?&#J(K/HI \&A$ ,&.$7U$V0HI/4=C
T`
AD(4) : m muối = mKl + n e nhường . 2,7 17,1 = 2,7 + a.nKL.48 (a là số e nhường của KL)
a.nKL = 0,3 mol => nKl = 0,3/a => M R = 2,7a/0,3 = 9 a với a =3 => M R = 27 (Al)
3. CÔNG THỨC 5. Cách tìm số mol axit tham gia phản ứng:
TRANG 3
CHUYấN CễNG THC GII NHANH HểA Vễ C
/
/
4
/4
/ /
1
/
i
sp
n n
H SO
sp
VD n n n n
H SO S SO H S
=
= +
+ +
khửỷ
soỏ S/ saỷn phaồm khửỷ).
khửỷ
(5)
nH2SO4 = nStrong mui + nS (Sn phm kh)
m nS(trong mui) AD(4) = 3nS + nSO2 + 4nH2S => nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S
BI TP P DNG
Bi 1.';?&#J(K/HI/ \&A$ ,&F/HD0HI/-0/H4=C
Z#$#%&/HI*+4
AD(5) nH2SO4 = 4nS + 2nSO2 + 5nH2S = 4.0,1 + 2.0,2 + 5.0,25 = 2,05 mol
Vdd H2SO4 = 2,05/2 = 1,025 lớt
Bi 2:'-T`3?&#J !K@F/HI \&A4=$ ,&0HI/4=CT`34
AD(5): nH2SO4 = 2nSO2 m ADBT e : a.nX = 2nSO2 (a l s e nhng ca KL)
=> nH2SO4 = a.nX = 0,3 mol=> nX = 0,3/a => MX = 5,6a/0,3 = 56a/3 vi a = 3 => M = 56(Fe)
Bi 3:'-T`;?&#J(K/HIQa-$7U$VT0/H4=C/HI4
AD(4) m mui = mKl + 4nH2S . 96 16 = 6,4 + 4.nH2S.96 nH2S = 0,025 mol
AD(5) nH2SO4 = 5nH2S = 5.0,025 = 0,125 mol
Bi4: T&S-?&#J(K##/HI \&A]YS/HI L+4="
$7HIPU*bc343
A.HI/ B.H C./H D.H/
nH2SO4 = 0,5 mol , nMg = nMgSO4 = 0,4 mol=nS(trong mui)
AD(5) nH2SO4 = nS(Trong mui) + nS(trong sn sn phm kh) => nSpk = 0,5- 0,4 = 0,1 mol
Nhn thy nH2SO4 = 5nSpk => Spk : H2S (AD5) Hoc cú th dựng BT e: 2nMg = a.nSpk
a = 8 => H2S (a l s e nhn ca sn phm kh)
III. DNG 3. Kim loi tỏc dng vi dd HNO
3
R + HNO
3
R(NO
3
)
n
+ sn phm kh
d
e
t
(NO, NO
2
, N
2
, N
2
O, NH
4
NO
3
) + H
2
O
Nh : C ch phn ng
WTX&&$Y>
n
R
+
1"$724Z[Y
QA"%
+Nguyờn t N (trong
F
HNO
+
) nhn e to thnh sn phm kh:
d
e
t
. Vy:
1 24
x
t
N
i x t
=
Nh:
QFR R @R DR D
e
eI eI e I e eI
/
/ / F
= = = =
Vy, phn ng luụn s trao i gia kim loi v N:
1. CễNG THC 6. Cỏch tỡm sn phm kh:
f
F
4 4
4 4 F 4 @ D D
/
/ / F
n
NO
i n i n
KL KL
sp
sp
VD i n i n n n n n n
B B N
A A NO NO N O NH NO
=
=
+ = + + + +
taùo muoỏi
khửỷ
khửỷ
(6)
TRANG 4
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Trong công thức trên, A, B là hai kim loại tham gia phản ứng
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1./'$1gN2:d
/
HI
[ \&A#,$ ,&
Z01 &20HI
/
##G1&g&+$7d#,24E?"%&!Z
;4FF- <4// '4-@ h4D
Số mol Fe = số mol Cu = 12/( 56+64) = 0,1 (mol)
Suy luận: Fe, Cu cho e, S nhận e chuyển thành SO
2
AD(6) : 2nSO
2
= 3n
Fe
+ 2n
Cu
= 3.0,1 + 2.0,1 => nSO2 = 0,25 mol
⇒
Thể tích SO
2
= 5,6 lít.
Bài 2: 'S/3("##eIF#,$ ,&D0eI#$Y]1 &24
3?& %4 A4 B. C4; iD4'$
AD(6): a.nM = 3nNO (a là số enhuong của KL) = 3.0,2 = 0,6 mol => nX = 0,6/a
=> MX = 19,2.a/0,6 = 32a với a =2 => MX = 64 (Cu)
Bài 3;##eIFL#,$ ,&0@@e/I
@@eI1*+5$724=04
A.D √<4F C.F D.@D
AD(6): 3nAl = 8nN2O + 3nNO = 8.0,015 + 3.0,01 => nAl =0,05 mol => mAl = 0,05.27 = 1,35g
(Nhớ e nhường của KL = Hóa trị của nó như Al hóa trị 3 => nhường 3e)
2. CÔNG THỨC 7. Cách tìm khối lượng muối:
Kim loại + HNO
3
→
Muối + sản phẩm khử + H
2
O
Q W1 4 24-/
T` X X
Q W1F4 W WD W@ WD 24-/
T` e
eI eI e I e eI
/
/ / F
∑
pöù
muoái
pöù
(7)
(3nNO+ nNO2 + 8nN2O + 10nN2 + 8nNH4NO3 Chính là số mol NO3-
(trong muối)(AD6).Tổng số mol e nhường = Tổng số n e nhận => m muối = mKL + n e nhận . 62
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài1: 'F'$;?&#JKeIF#, ,&@@0EeI
eI/&AQ/4=B7,$7"U":
A.S B.@@D √C.@. D.D
Tìm x là nNO và y là nNO2 mình thường giải hệ : x + y = 0,04
và 30x + 46y = 42. nhỗn hợp= 42.0,04=1.68 => Giải hệ => x = 0,01 . y = 0,03
AD(7) m muối = m hỗn hợp KL + (3nNO + nNO2).62 = 1,35 +(3.0,01 +0,03).62 = 5,07g
Cố gắng giải bằng máy tính thôi nhé
Bài2: 'FT;'$&AQ@/0eIF+ !$ ,&@@D00e/
eI/&A=g7j 7K/1Q2QS/4=0$7$ ,&
A.F-/D √B.F.4/D C.FD/D D.FS/D
9
Giải hệ x là nN2 , y là nNO2 : x + y = 0,08 . m hỗn hợp = M hỗn hợp . n hỗn hợp
28x + 46y = 9,25.4 . 0.08 x = y = 0,04 => AD(7) m muối = 10 + (10nN2 + nNO2).62 =
37,28g
Bài 3 :9/'$1gN2:deIF$ ,&$74
=04A.@ B4 C4/ D4F
Tỉ lệ 1 : 1 => x = nFe = nCu => 56x + 64x = 12 x = 0,1 mol =>AD(7)
m muối = m hỗn hợp KL + (ne nhận).62 = 12 + (3nFe + 2nCu).62 = 12+5.0,1.62 = 43g
Bài4:9/T;##YeIF/HI \&AQa@Q
HI/QeIQeI/Qe/I$7=0
TRANG 5
CHUYấN CễNG THC GII NHANH HểA Vễ C
A4D@ BD C4SS D4S
AD(4) (7) m mui = m hn hp KL + nSO2.96 + (3nNO + nNO2 + 8nN2O).62
= 15 + 0,1.96 +(3.0,1 + 0,1 + 8.0,1).62 = 99g
3. CễNG THC 8. Cỏch tỡm s mol axit tham gia phn ng:
1
F
F
4
/4 / @ @
/
/ / F
n i n
HNO sp
sp
VD n n n n n n
N
HNO NO NO N O NH NO
=
= +
+ + + +
soỏ N/ saỷn phaồm khửỷ).
khửỷ
khửỷ
(8)
nHNO3= nNO3-(n N trong mui) + nN (trong khớ) m nNO3- = 3nNO + nNO2 +
8nN2O +10nN2 + 8nNH4NO3 => nHNO3 = nh trờn
Hoc nHNO3 = ne nhng (Ca KL) + nN(trong khớ) (Vỡ n e nhn = ne nhng)
BI TP P DNG :
Bi 1. =>0&#$#%&eI
F
1L20]&_#k >P
@@'$1(*+&]c#$Y]eI2
;4@04 <4@-04 '4@D04 h4/04
AD: (6) v (8), ta cú:3nFe + 2nCu = 3nNO => nNO = 0,25 mol => nHNO3 = 4nNO = 1mol,
=>V = 1/1 = 1lit
Bi 2:9F/T`3"#$#%&eIF#,$ ,&@0eI
eI/40Y&Ag7UK/Q.0eIFT`3
;4 <4 '4'$ h4T?&
Tớnh n NO v NO2 (dựng 2 cỏch) cỏch 1 dựng ng chộo => nNO = 3nNO2 m nNO + nNO2 =
0,4 mol => nNO2 = 0,1 mol . nNO = 0,3 mol=> AD(8) nHNO3 = 4nNO + 2nNO2
=4.0,3 + 2.0,1 = 1,4 mol
AD(6) a.nX = 3nNO + nNO2 (a l s e nhng)=>nX=1/a=> M X = 32 a => vi a = 2=> M=64(Cu)
Bi3: 'FT;'$&AQ@/0eIF+ !$ ,&@@D00e/
eI/&A=g7j 7K/1Q2QS/4=0'eIF4
A.@ B.@/D C.@F D. @,
Gii h x l nN2 , y l nNO2 : x + y = 0,08 . m hn hp = M hn hp . n hn hp
28x + 46y = 9,25.4 . 0.08 x = y = 0,04
AD(8) nHNO3 = 12nN2 + 2nNO2 = 14.0,04 = 0,56 mol => CM = 0,56/2 = 0,28M
<'FS/FI1Q/F/2?&#JK##eIF$ ,&@//0edIY1OI
'/2
T7,##eIF/@^ L L*+:
A4. B4.@ C..F/ D.
nNxOy = V.P/(T.0,082) = 0,224.2/(273 .0,082) = 0,02 mol
nFe3O4 = 13,92/232 = 0,06 mol => Fe3O4 + 1e => Fe+3
ADBTe: n e nhng = ne nhn 0,06 = a.0,02 a = 3 (a l s e nhn) => NxOy l NO
Fe3O4 +HNO3 => 3Fe(NO3)3 => nFe(NO3)3 = 3nFe3O4 = 0,18mol=>nNO3-= 3nFe(NO3)3 = 0,54
AD(8) n HNO3 = nN(trong mui) + nN(trong khớ) = 0,54 + 0,02 = 0,56 mol
=> m dd HNO3 = mHNO3 . 100%/C% = 0,56.63.100%/20% = 176,4g
IV. DNG TON OXI HO 2 LN
1. CễNG THC 9.
Fe + O
2
hn hp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe d)
+
3
HNO
Fe(NO
3
)
3
+ SPK + H
2
O
TRANG 6
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Hoặc: Fe + O
2
hoãn hôïp A (FeO, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, Fe dư)
+
→
2 4
H SO
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SPK + H
2
O
Không nhất thiết là 4 sp FeO , Fe2O3,Fe3O4,Fe chỉ 2 hoặc 3 cũng được
Công thức tính nhanh: m
Fe
= 0,7 m
hhA
+ 5,6 i
spk
.n
spk
(9)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Câu 12 – đề ĐH khối B – 2007). e$PUl"d$ ,&F&]
"l349(3"#$#%&eI
F
1#,2?"@-01O &2eI1U*mc#$Y
]24E?"%&!1&IQ-Q-2
√A.//4 B4///4 C4/-/4 D4/F/4
AD(9),ta có: m =0,7.m hỗn hợp A + 5,6.ne nhận = 0,7.3 + 5,6.3nNO = 2,52 gam
Bài 2. (Đề ĐH– 2008). 'F-I
/
I
F
F
I
*+(K#$
#%&eI
F
L1#,2$ ,&F00eI1U*mc#$Y]O &2#$#%&34'5
&#$#%&3$ ,&$74E?"%&!
A4FD./4 B4F@4 C4S@S4 D4FF-4
AD (9): m Fe = 0,7.moxit + 5,6.ne nhận = 0,7.11,36 + 5,6.3.0,06 = 8,96g
=> nFe = nFe(NO3)3=8,96/56 = 0,16mol => m Fe(NO3)3(muối khan) = 0,16.242= 38,72g
Bài3: n>PUl50U$Po&$Y>;&A7,./
EI/IFFI4';+(K##/HI \&A$ ,&@FHI/
4E?"%Q √A.- B./D C.S- D./
AD(9) m = 0,7.75,2 + 5,6.2nSO2 = 56g
Bài4: n7&?Y-"C pI/$ ,&.F-;/IFFI49
,;:##eIF$ ,&Z00<eIeI/4=g7
&!<UK/QSQa<QS4/QFD4=0ZO &4
A / B.FF- C.D √D.DS-
AD9: mFe = 0,7.m hhA +5,6 . n enhan 5,6 = 0,7.7,36 + 5,6(3nNO + nNO2)
3nNO + nNO2 = 0,08 = 3x + y ( với x là nNO , y là nNO2)
m hỗn hợp B = M hỗn hợp B .n hỗn hợp B 30x + 46y = 38(x + y)
Giải hệ => x = y = 0,02 mol => V hỗn hợp = x + y = 0,04 mol => V = 896 ml
Bài5 : IdA@./DPQa@-/dUl1;249;:
##eIF#,=0ZeI#$Y]Y"1#&2
A.// √B.// C.FF- D.D
AD9 : 0.728 = 0,7.1,016 + 5,6.3nNO nNO = 0,001 mol => V = 22,4 ml
Bài 6:9S4-3IFI/IF:/HI \&A$ ,&
##G@HI/1 &24T7,$7" $#%&G
A./@ B.@ C.-@ D./@@
Bài này cố tình cho khuất Pư Fe + O2 => hỗn hợp X nhưng ta có thể cho vào cũng được.
AD(9) : mFe = 0,7.moxit + 5,6.2nSO2 = 0,7.49,6 + 5,6.2.0,4 = 39,2g => nFe = 0,7 mol
2Fe => Fe2(SO4)3 (muối) => nFe2(SO4)3 = 0,7/2 = 0,35 mol => m = 0,35.400 = 140 g
2. CÔNG THỨC 10.
'$WI
/
→
;1'$I'$
/
I'$#,2
+
→
3
HNO
'$1eI
F
2
/
WHqTW
/
I
\&'$WI
/
→
;1'$I'$
/
I'$#,2
+
→
2 4
H SO
'$HI
WHqTW
/
I
'5+&0m
Cu
= 0,8 m
hhA
+ 6,4 i
spk
.n
spk
1@2
(Dạng này ít dùng nên tớ không có bài tập ,Chỉ cần thay Fe thành Cu ở bài trên là có bài #)
TRANG 7
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
V. DẠNG 5. Muối tác dụng với axit
1. CÔNG THỨC 11. Muối cacbonat + ddHCl
→
Muối clorua + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
/r
F
CO
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl
–
) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =11gam
→
∆ ↑
(R + 71) gam 1 mol
/
4
CO
m m n
= +
muoái clorua muoái cacbonat
(11)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1:9/FDP$7&&&!A"%sP$7
&&&!A"%ss:#$#%&']Y?"D0'I/1 &24'5&#$
#%&$ ,&U$*+C$7$ ,&6$8
A. 26g B. 28g C. 26,8g D. 28,6g
AD: m muối clorua = m muối cacbonat + 11.nCO2 = 23,8 + 11.0,2 = 26 g
Bài 249FF$7&&A"%ssA"%sss:#$#%&
'#,$ ,&#$#%&;@DS-00Y"1 &24=05,$7&A"#$#%&;&
(t$*
A. FF12 B4 -/-12 i'4 F.D12 D. T(t$*?&
AD: m muối clorua = 3,34 + nCO2.11 = 3,78g
Bài 3: 9/$7'I/e/1'IF2F:#$#%&'#$$ $&#$#%&;
@ /001 &24'5&#$#%&;C$ $&$74&A?"%
A4 -FF i<4 FF C4 S/- D. /-
AD: m muối clorua(muối khan) = m muối cacbonat + nCO2.11 = 14 + 0,03.11 = 14,33g
Bài 4: 'IFu'IF#$#%&']Y?"Z001 &24
h$#%&$ $& &5&$ $&$74E?"%&!Z
A. 1,12 lít <4 1,68 lít √'4 2,24 lít h4 3,36 lít
AD: m muối clorua = m muối cacbonat + nCO2. 11 4 = 5,1 + nCO2 .11 nCO2 = 0,1 mol =>V = 2,24
2. CÔNG THỨC 12. Muối cacbonat + H
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + CO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
/r
F
CO
) + H
2
SO
4
→
(R
n+
,
/r
SO
) + CO
2
+ H
2
O
( R + 60) gam
m =36gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam 1 mol
/
F-4
CO
m m n
= +
muoái sunfat muoái cacbonat
(12)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. 9D$7&&3'IF:#$#%&/HIL !$ ,&P&]0
#$#%&E4'5&E ,&.-$7U$V"$94'5+&Av&&!$7&&
A.'IF √B4'IF C4<'IF D4''IF
Áp dụng hệ thức (12),ta có:
7,6 = 5,8 + 36.nCO2 => nCO2 = 0,5 mol = nMCO3 (có cùng nguyên tố C) => M XCO3 = 5,8/0,05
=116 => M X = 116 – 60 = 56 => Fe => B
Bài 2: 'IFu'IF#$#%&/HI]Y?"Z001 &24
h$#%&$ $& &5&$ $&.-$74E?"%&!Z
A4/0 √B.//0 C4FF-0 D.-0
AD(12):m muối sunfa=m muối cacbonat + 36.nCO2 7,6 = 4 + 36.nCO2 => nCO2 =0,1 mol=>V =2,24 lít
TRANG 8
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
3. CÔNG THỨC 13. Muối sunfit + ddHCl
→
Muối clorua + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
/r
F
SO
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl
–
) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =9gam
→
∆ ↓
(R + 71) gam 1 mol
/
S4
SO
m m n
= −
muoái clorua muoái sunfit
(13)
4. CÔNG THỨC 14. Muối sunfit + ddH
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + SO
2
+ H
2
O
(R
n+
,
/r
F
SO
) + H
2
SO
4
→
(R
n+
,
/
HI
−
) + SO
2
+ H
2
O
( R + 80) gam
m =16gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam 1 mol
/
-4
SO
m m n
= +
muoái sunfat muoái sunfit
(14)
VI. DẠNG 6. Oxit tác dụng với axit tạo muối + H
2
O
• Chú ý : =&A>d*+,U$[O
2-
]+ 2[H
+
]→ H
2
O
=> nOxi(trong oxit) = nOxi(trong H2O) = nH2SO4 =
+nH
/
= nHCl /2 (14-1)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. ( Trích đề ĐH – 2008). n>/F/I
F
I
/
I
F
1"
AU7I:U7
/
I
F
2&_#k !Z0#$#%&'4E?"%&!Z
A4@/F4 B4@D4 √C4@@D4 D4@-4
Hướng dẫn giải:
Áp dụng hệ thức công thức trên ta có: Vì Fe3O4 = FeO + Fe2O3 => Quy hỗn hợp về chỉ còn là
2,32 g Fe3O4 pứ => nFe3O4 = 2,32/232 = 0,01 mol => nOxi(trong Fe3O4) = 4nFe3O4 = 0,04 mol
=> nHCl = nH
+
= 2nOxi = 2.0,04 = 0,08 mol => V = 0,08 lít
Bài 2. 1nw@D2. '/F3'$;O#P?&#J
Kd$ ,&G&?&d&A7,FFF4=>0&#$#%&'/
! >*+(KG
A4.4 B4@4 √C4.4 D4S@4
AD(14-1): mOxi(trong oxit) = m Oxit – mKL(hệ thức 17) = 3,33-2,13 = 1,2g => nOxi(trong oxit)
= 1,2/16 = 0,075 mol => nHCl = n H
+
= 2nOxi = 0,15 mol => V = 75ml => Chọn C
Bài 3:1nv&r@.24'@/IFR@IR@/;/IF*+(K'4
=0Z'*+4 A40 √B4/0 C4F0 D.0
C1: Viết PT ra (Tự làm nhé). C2: AD(14-1) n Oxi(trong Fe2O3) = 3nFe2O3 = 0,3 mol
nO(trong) MgO = 0,1 mol , nO(trong Al2O3) = 0,6 mol
=> ∑ Oxi= 0,3 + 0,1 + 0,6 = 1mol => nH
+
= nHCl = 2nOxi = 2mol => V HCl = 2 lít
TRANG 9
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
(NHớ cho a mol AxBy => nA = a.x , nB = a.y)
Bài 4:E7F&g B*+(KG'/HI/=0Z##G
nOxi = 2 mol(giong bài trên) CM H
+
= 1 + 2.2 = 5M => Vdd Y = 2/5 = 0,4 lít
1. CÔNG THỨC 15. Oxit + ddH
2
SO
4
loãng
→
Muối sunfat + H
2
O
(R
n+
, O
2-
) + H
2
SO
4
→
(R
n+
,
/
HI
−
) + H
2
O
( R + 16) gam
m =80gam
→
∆ ↑
(R + 96) gam
→
1 mol H
2
O hoặc 1 mol H
2
SO
4
hoặc 1 mol O
2-
m muối sunfat = mOxit(hh oxit) + nH2SO4(hoặc nH2O).80 (15)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Câu 45 – TSĐH – khối A – 2007 – mã đề 182):9/D
/
I
F
II"@@
/
HI
@1 !24H$*+$7U$V$
,&&5&#$#%&&A7,
√A4-D B.D C4FD D4D
AD(15): mmuối sunfat = m Oxit + 80.nH2SO4 = 2,81+0,05.80 = 6,81 g=>A
Bài 2.'PdI*+K/HI#,=C$ ,&/##HI4=C'=I
A./IF √B.I C.'I D.'$I
AD(15): m muối sunfat = m oxit + nH2SO4.80 12 = 4 + nH2SO4.80 => nH2SO4 = 0,1 mol
Vì M có hóa trị II => phản ứng đề có tỉ lệ 1 :1 => nH2SO4 = nMO = 0,1 mol => M(MO) = 4/0,1 =
40 => M(M) = 40 -16 =24 => M là Mg => B
Bài 3.Cho 5 g hỗn hợp gồm FeO,Fe2O3,Al2O3 tác dụng hết với H2SO4(dư) => 13 g hỗn hợp muối
sunfat. Tính nH2SO4 tham gia pứ.
A.@ B.@/ C4@F D.@
AD(15) 13 = 5 + nH2SO4.80 nH2SO4 = 0,1 mol
2. CÔNG THỨC 16. Oxit + ddHCl
→
Muối clorua + H
2
O
(R
n+
, O
2-
) + 2HCl
→
(R
n+
, 2Cl
-
) + H
2
O
( R + 16) gam
m =55gam
→
∆ ↑
(R + 71) gam
→
1 mol H
2
O hoặc 2 mol HCl
hoặc 1 mol O
2-
/
4 /.4
H O HCl
m m n m n
= + = +
oxit oxit
muoái clorua
(16)
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1: 9/III"@@'@1 !24H$
*+$7'"$$ ,&&5&#$#%&&A7,
A.//. √B,FF. C.. D..
AD16 : m muối = m oxit + 27,5.nHCl = 2 + 27,5.0,05 = 3,375 g => B
Bài2:9
/
I
F
II'$I"'1 !24H$*
+=$ ,&..$7&"$4=0Z##'+
TRANG 10
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
i;4@0 <4@/0 '4@F0 h4@0
AD(16) m muối clorua = mOxit + 27,5.nHCl 7,75 = 5 + 27,5.nHCl => nHCl = 0,1 mol
=> V = nHCl/CM = 0,1/1 = 0,1 lít
Bài 3: 9;//IF'$I'#,$ ,&-
$74=07,&!Id";
C1: Viết PT giải hệ
C2: (AP 14-1 và 16) x là nFe2O3 , y là nCuO=>160 x + 80y = 24 g(Dùng mẹo thấy x = y =0,1 mol)
AD 16 : 46 = 24 + 55.nH2O nH2O = 0,4 mol . AD(14-1) => nOxi(trong oxit) = nH2O(noxi
trong H2O) 3nFe2O3 + nCu = 0,4 mol Giải hệ => x = y = 0,1 mol => mFe2O3 = 16g, m Cu
=8g
VII. DẠNG 7. Oxit tác dụng với chất khử
TH 1. Oxit + CO :
q==xX
d
I
Y
WY'I
→
dXWY'I
/
12
XyU$;4
q*+12&A>(v,U$zI{
d
W'I
→
'I
/
H$Y"m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit
TH 2. Oxit + H
2
:
q==xX
d
I
Y
WY
/
→
dXWY
/
I
1/2
XyU$;4
')|q*+1/2&A>(v,U$zI{
d
W
/
→
/
I
H$Y"m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit
TH 3. Oxit + Al (phản ứng nhiệt nhôm) :
q==xFX
d
I
Y
W/Y;
→
FdXWY;
/
I
F
1F2
')|q*+1F2&A>(v,U$FzI{
d
W/;
→
;
/
I
F
H$Y"m
R
= m
oxit
– m
[O]oxit
VẬY cả 3 trường hợp có CT chung:
2 2 2
[O]/oxit CO H CO H O
R oxit [O]/oxit
n = n = n = n = n
m = m - m
(17)
mR là m kim loại
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. n>c.-I
/
I
F
F
I
&_ !//0'I1 &24T7
,$ ,&U$*+
A44 √B4-4 C.D4 D4F4
AD(17): mFe =mOxit – mOxi(trong oxit) = 17,6 – nCO.16(vì nCO = nO) = 16 gam
⇒
Đáp án B.
Bài 2. ( Trích đề ĐH – 2008). 'Z001O &2'I
/
*+KP,
#,"l'$I
F
I
$A4H$&?&*+d*Y"7,
"l*@F/4E?"%&!Z
√A.@D4 B4@/4 C4@//4 D4@-@4
AD17mrắn giảm chính là m oxi(trong oxit).Voxit(trong oxit) =
@F/
4// @D
-
=
= n hh=>A
Bài3. ( Trích đề CĐ – 2008). h}Z00'I1O &2 t$P7U+ p,#,
"l'$I/IF1ON P&24H$&?&*+d*Y"$ ,&034h}
P03O"6,#,#$#%&'1I2/C(!4E?"%&!Z
A./ √B4@DS- C4@D D.@//
AD(17): nCO = nCO2 = nCaCO3 = 0,04 mol =>V =0,896 lít => Chọn B
TRANG 11
CHUYÊN ĐỀ CÔNG THỨC GIẢI NHANH HÓA VÔ CƠ
Bài 4: =BP$0'I#,t$7U+ p'$I/IFI;/IF$A
$ ,&/&]"l4=P0?"UJ&'1I2/#,QaT(!"l4T7,
IdT _$ A4. √B.S C.SD D./F
nCaCO3↓ = nCO2 = nO(trong oxit) =0,15 mol
=>AD(17): mOxit = mKL + mOxi = 2,5 + 0,15.16 =4,9g
Bài 5: =BDS-0'I1 &2t$-dIY$A4h}P0U$+t$#$#%&
'1I2/#,QaF@(!"l4T7,$ ,&'=Id
A.S/I B /IF √C.//IF D./FI
Thực tế nCO phản ứng = nCO2 = nCaCO3 = 0,3 mol = nOxi(trong oxit)
AD(17): mFe = mFexOy – mOxi(trong oxit) = 16 – 0,3.16 = 11,2 g
nFe = 0,2 mol , nOxi(trong oxit) = 0,3 mol
NHớ lại Cho a mol AxBy => nA = a.x, nB = b.y => x/y = nFe/nOxi
nA/nB = nFe / nO = x/y = 2/3 => CT : Fe2O3
VIII. DẠNG 8. kim loại + H
2
O hoặc axit hoặc dd kiềm hoặc dd NH
3
giải phóng khí
H
2
2
KL H
a. n = 2 n
(18)
a là hóa trị của kim loại hoặc là số e nhường của KL.
V í dụ:
F;
+
→
ddNaOH
/
/
/
+
→
3
ddNH
/
/
Y
+
→
3
ddNH
/
BÀI TẬP ÁP DỤNG
Bài 1. (Đề ĐH khối B – 2007). ' O/&$~6($P&
Ass;1bA&0Ass2?&#J(K#$#%&'1#,2?"F00
/
1O
&24 A1&<QSQ/'Q@H"QD.<QF.2
A. <4 √B4 '4 C4 H"<4 D4 'H"4
AD18:KL nhóm II A => Có Hóa trị II => nKL = nH2 = 0,06 mol
=> M (trung bình) = 1,67/0,06= 27,8=> MA<27,8<MB => B thỏa mãn
Bài 2' / T` M O / &$ C 6 ( ?& #J K ##' #, $ ,&
@//1#&2#$#%&&,$74=6/?"%&!4
A./.R`e √B.D-R`e C./.ReT D.D-ReT
Kim loại kiềm (Nhóm IA) => Hóa trị I => nKL = 2nH2 => nKl = 0,4 mol (KL nói chung là M
trung bình) => M = 4,4/0,4 = 11 => Li và Na vì M Li = 7<11.
AD(1): m muối = mKl + nH2.71 = 4,4 + 0,2.71 = 18,6 g =>B
TRANG 12