Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Sâu hại cây lương thực - lúa, bắp, khoai : Sâu hại cây lúa part 7 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.88 KB, 5 trang )

Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
- Vãû sinh âäưng rüng, diãût c dải trong v xung quanh rüng.
- Khäng cáúy dy.
- Quan sạt âäưng rüng v nhàût b thnh trng, áúu trng v trỉïng trãn lạ lụa
khi máût säú b gai cn êt.
- Sỉí dủng cạc loải thúc họa hc thäng thỉåìng.
- Dng dáy thỉìng nhụng vo dáưu lỉía v nỉåïc, mäùi thỉï 1 pháưn bàòng nhau, 2
ngỉåìi kẹo trãn tạn lạ lụa dc theo rüng.

SÁU SỈÌNG
Tãn khoa hc: Melanitis leda ismene (Cramer)
H Satyridae, Bäü Cạnh Vy (Lepidoptera)

1. Phán bäú. Sáu sỉìng thỉåìng xút hiãûn v gáy hải cáy lụa tải ÁÚn Âäü, Bhutan,
Burma, Kampuchea, Lo, Nepal, Pakistan, Philippines, Thại Lan v Viãût Nam

2. K ch. Sáu gáy hải trãn cáy lụa, mêa, sorgho, c Panicum.

3. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Bỉåïm mu náu âáûm, mäùi cạnh trỉåïc cọ 2 âäúm trn mu tràõng viãưn náu nàòm åí
gọc ngoi cạnh, màût dỉåïi cạnh trỉåïc cọ 1 âäúm trn. Cạnh sau cọ 5 âäúm trn xãúp dc
theo cảnh ngoi; mäùi âäúm chênh giỉỵa tràõng, bãn ngoi viãưn náu giäúng nhỉ màõt ràõn
nãn loi sáu ny cọn cọ tãn l "bỉåïm màõt ràõn". Cạnh sau cọ 2 âäúm cọ cáúu trục tỉång
tỉû nhỉ åí cạnh trỉåïc nhỉng nàòm åí gọc sau cạnh. Cạnh xãúp trãn lỉng khi âáûu. Bỉåïm
säúng khong 2 tưn, mäüt bỉåïm cại â tỉì 50 - 100 trỉïng.
Trỉïng mu vng nhảt sạng, âỉåüc â thnh tỉìng hng hay riãng l trãn lạ lụa.
Thåìi gian trỉïng khong 4 ngy.
ÁÚu trng mu xanh håi vng, ráút giäúng mu lạ lụa, ton cå thãø cọ ph läng
mën mu vng. Âáưu sáu cọ 2 gai thët mu â âỉa ra nhỉ 2 cại sỉìng nãn sáu cn cọ tãn
l "sáu sỉìng". Cúi bủng cọ 2 gai. ÁÚu trng cọ 3 tøi, phạt triãøn trong thåìi gian tỉì 17
âãún 25 ngy.


Nhäüng mu xanh bọng, treo trãn lạ lụa, thåìi gian nhäüng tỉì 7 - 10 ngy.


31
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

Sáu Sỉìng: Melanitis leda ismene (Cramer):
a. Bỉåïm, b. Sáu, c. Nhäüng
(Theo IRRI, 1983)
4. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải. ÁÚu trng àn gàûm lạ lụa v thỉåìng àn máút
ln c phiãún lạ.

5. Biãûn phạp phng trë. Sỉí dủng cạc loải thúc trỉì sáu thäng dủng khi thnh pháưn
cng nhỉ máût säú thiãn âëch khäng â âãø khäúng chãú máût säú sáu.

SÁU CÚN LẠ LÅÏN
Tãn khoa hc: Parnara guttata Bremer et Grey
H Bỉåïm Nhy (Hesperidae), Bäü Cạnh Vy (Lepidoptera)

1. Phán bäú. Loi sáu ny hiãûn diãûn khàõp cạc vng träưng lụa trãn thãú giåïi cng nhỉ
Viãût Nam nhỉng khäng phi l loi quan trng.

2. K ch. Ngoi lụa, sáu cn cọ thãø sinh säúng trãn mêa, sorgho, c läưng vỉûc, c cụ, c
máưn tráưu, Paspalum.
3. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Bỉåïm cọ chiãưu di tỉì 17 - 19 mm, si cạnh räüng 25 - 40 mm. Thán mu âen láùn
mu vng kim, âáưu v ngỉûc to bàòng nhau. Ráu âáưu mc gáưn màõt kẹp, cúi ráu cọ
hçnh mọc cáu. Màût lỉng ca ngỉûc v bủng ph läng mu xanh vng. Cạnh trỉåïc mu
náu âáûm, khong giỉỵa cạnh cọ 8 âäúm tràõng xãúp thnh hçnh vng cung. Cạnh sau
mu náu âen, gáưn cảnh ngoi cọ 4 âäúm tràõng. Thåìi gian säúng ca bỉåïm tỉì 7 - 20

ngy, mäüt bỉåïm cại â trung bçnh 120 trỉïng.
Trỉïng hçnh bạn cáưu, âènh håi lm åí giỉỵa, âỉåìng kênh khong 0,7 mm. Trỉïng
måïi â mu tràõng, sau chuøn thnh náu vng, lục sàõp nåí mu âen têm. Giai âoản
trỉïng tỉì 4 - 7 ngy. Trỉïng cọ tè lãû nåí ráút cao ( 80 -100% ).


32
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai








Sáu non måïi nåí mu xanh lủc, âáưu
âen to. Sáu låïn â sỉïc di tỉì 20 - 40 cm, räüng 4 mm, hai âáưu thon nh, giỉỵa nåí to. Sáu
cọ 5 tøi, phạt triãøn tỉì 10 - 25 ngy. Nhäüng di tỉì 30 - 33 mm, mu vng nhảt, sàõp v
họa cọ mu náu âen. Giai âoản nhäüng tỉì 5 - 10 ngy.
Sáu cún lạ låïn Parnara guttata
Bremer : a. Bỉåïm, b. Trỉïng, c.
Sáu, d. Nhäüng (Theo Häư Khàõc
Tên, 1982)


4. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải
Bỉåïm thỉåìng v họa vo bøi sạng, tỉì 6 - 9 giåì, hoảt âäüng mảnh lục sạng såïm
v chiãưu täúi. Bỉåïm â trỉïng vo bøi sạng, ri rạc åí màût dỉåïi lạ gáưn gán chênh.
Sáu non vỉìa nåí ra gàûm àn v trỉïng, sau âọ b ra bça lạ hồûc âáưu lạ nh tå dãût

thnh mäüt bao hçnh äúng trn v säúng trong âọ; sáu låïn dáưn s nh tå tiãúp tủc ghẹp
cạc lạ kãú cáûn thnh mäüt bao låïn. Khi låïn â sỉïc sáu nh tå träün láùn våïi cháút bäüt tràõng
cúi bủng cún lạ lải thnh mäüt bao måïi âãø hoạ nhäüng bãn trong hồûc cọ thãø nh tå
dãût kẹn họa nhäüng dỉåïi khọm lụa, giỉỵa cạc thán lụa. Ban ngy sáu säúng trong bao lạ,
ban âãm hay tråìi rám mạt b ra khi bao àn.
5. Biãûn phạp phng trë
Hãû thiãn âëch ca sáu cún lạ låïn tỉång âäúi phong phụ, do váûy, chè nãn sỉí
dủng cạc loải thúc trỉï sáu khi sáu cọ máût säú cao.
RÁƯY NÁU
Tãn khoa hc: Nilaparvata lugens Stal
H Ráưy Thán (Delphacidae), Bäü Cạnh Âãưu (Homoptera)

1. Phán bäú
Ráưy náu xút hiãûn åí táút c cạc nỉåïc träưng lụa, nháút l cạc nỉåïc åí âäưng bàòng
nhiãût âåïi Ạ cháu nhỉ ÁÚn Âäü, Bangladesh, Âi Loan, âo Solomon, Indonesia, Fiji,
Malaysia, Nháût, Phillipines, Thại Lan, Sri - Lanka, Tán Guinea, Triãưu Tiãn, Trung

33
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai
Qúc, Viãût Nam

2. Kh nàng gáy hải
Tải Viãût Nam, ráưy náu âỉåüc ghi nháûn xút hiãûn trãn lụa tỉì ráút láu nhỉng
khäng gáy thnh nhỉỵng tráûn dëch låïn do chè träưng lụa ma, mäüt vủ trong mäüt nàm.
Cạc giäúng lụa ngàõn ngy ca Viãûn Nghiãn Cỉïu Lụa Gảo Qúc Tãú tải Philippines
âỉåüc âỉa vo Viãût Nam tỉì nàm 1965; âáưu tiãn âỉåüc träưng tải cạc tènh miãưn Trung, v
ngy cng âỉåüc träưng nhiãưu vủ trong mäüt nàm l âiãưu kiãûn âãø Ráưy Náu nhanh chọng
nhán máût säú v âãún nàm 1969 ráưy náu bàõt âáưu gáy hải cáy lụa mảnh åí Phan Rang v
mäüt säú tènh miãưn Trung.
- Tỉì nàm 1971 âãún nàm 1974, ráưy náu â gáy hải cáy lụa tải nhiãưu vng thüc

cạc tènh dun hi miãưn Trung v âäưng bàòng säng Cỉíu Long, diãûn têch lụa bë hải
nàm 1974 lãn âãún 94.800 ha.
- Tỉì nàm 1977 âãún nàm 1979, ráưy náu â gáy thnh dëch tải mäüt säú tènh åí âäưng
bàòng säng Cỉíu Long våïi diãûn têch lụa bë hải khong mäüt triãûu hecta; nhiãưu nåi bë máút
tràõng, thiãût hải âãún hng triãûu táún lụa.
- Tỉì vủ H - Thu nàm 1988 âãún Âäng - Xn nàm 1989 - 1990, ráưy náu â phạt
sinh v thnh dëch gáy hải nàûng åí mäüt säú nåi nhỉ thnh phäú Häư Chê Minh, An Giang,
Tiãưn Giang, Minh Hi.
- Riãng nàm 1990, åí âäưng bàòng säng Cỉíu Long, tênh c 3 vủ sn xút cọ
khong 237.820 hecta lụa bë nhiãùm ráưy náu, chiãúm 8,3% diãûn têch lụa c nàm.
Ngoi ra, ráưy náu cn truưn bãûnh cho cáy lụa nhỉ bãûnh ln xồõn lạ, lụa c.
Diãûn têch lụa Âäng - Xn nàm 1992 -1993 bë nhiãùm bãûnh ln xồõn lạ âỉåüc ghi nháûn
tải cạc tènh Cỉíu Long, Sọc Tràng, Cáưn Thå v Vénh Long lãn âãún khong 40%.

3. K ch.
Ngoi lụa, ráưy náu cn cọ thãø säúng trãn lụa hoang. C Leersia japonica, c gáúu,
c läưng vỉûc cng âäi khi bë ráưìy náu táún cäng nhỉng cạc qưn thãø ráưy náu ny khäng
phạt triãøn âỉåüc trãn cáy lụa.

4. Âàûc âiãøm hçnh thại v sinh hc
Ráưy Náu cọ cå thãø mu náu vng, âènh âáưu nhä ra phêa trỉåïc. Pháưn gäúc ráu cọ
2 âäút nåí to, âäút roi ráu di v nh. Cạnh trong sút, giỉỵa cảnh sau ca mäùi cạnh
trỉåïc cọ 1 âäúm âen, khi 2 cạnh xãúp lải 2 âäúm ny chäưng lãn nhau tảo thnh 1 âäúm
âen to trãn lỉng.
Ráưy âỉûc cọ cå thãø di tỉì 3,6 - 40 mm. Ráưy cại mu náu nhảt v kêch thỉåïc cå
thãø to hån ráưy âỉûc; chiãưu di cå thãø tỉì 4 âãún 5 mm, bủng to trn, åí khong giỉỵa màût
dỉåïi bủng cọ bäü pháûn â trỉïng bẹn nhn mu âen.

34
Chỉång I Sáu hải cáy lỉång thỉûc - lụa, bàõp, khoai

Thnh trng Ráưy Náu cọ 2 dảng cạnh:
- Cạnh di che ph c thán v ch úu dng âãø bay âi tçm thỉïc àn.
- Cạnh ngàõn ph âãún âäút thỉï 6 ca thán mçnh; dảng cạnh ny chè phạt sinh
khi thỉïc àn âáưy â, thåìi tiãút thêch håüp, v cọ kh nàng â trỉïng ráút cao.
Âåìi säúng trung bçnh ca thnh trng Ráưy Náu khong tỉì 10 - 20 ngy, trong
thåìi gian âọ mäüt ráưy cại cạnh di â khong 100 trỉïng, v ráưy cại cạnh ngàõn â tỉì 300
âãún 400 trỉïng. Nãúu âiãưu kiãûn thêch håüp, mäüt ráưy cại cọ thãø â âãún c ngn trỉïng.
Trỉïng Ráưy Náu âỉåüc â thnh tỉìng hng vo bãn trong bẻ cáy lụa, mäùi hng cọ
tỉì 8 - 30 cại. Trỉïng ráưy giäúng hçnh hảt gảo, di tỉì 0,3 - 0,4 mm, måïi â mu tràõng
trong, sàõp nåí mu vng. Phêa trãn âáưu trỉïng cọ bäü pháûn che lải gi l náúp trỉïng. Thåìi
gian trỉïng tỉì 5 - 14 ngy.


Ráưy Náu Nilaparvata lugens: thnh trng cạnh ngàõn v vng âåìi
(Theo Reissig v ctv., 1986)

ÁÚu trng Ráưy Náu hay cn gi l ráưy cạm, khi måïi nåí ráút nh, mu tràõng sỉỵa,
cng låïn ráưy cng chuøn thnh mu náu nhảt. ÁÚu trng Ráưy Náu tøi låïn ráút giäúng
thnh trng cạnh ngàõn nhỉng cạnh ngàõn hån v âủc, trong khi cạnh ca thnh trng
cạnh ngàõn thç trong sút våïi cạc gán mu âáûm. ÁÚu trng ráưy náu cọ 5 tøi, phạt triãøn
trong thåìi gian tỉì 14 - 20 ngy.

5. Táûp quạn sinh säúng v cạch gáy hải
Sau khi v họa tỉì 3 - 5 ngy, thnh trng cại bàõt âáưu â trỉïng bàòng cạch rảch bẻ
lạ hồûc gán chênh ca phiãún lạ, gáưn cäø lạ, khi máût säú cao, â vo bãn trong mä thnh
tỉìng hng. Khong 3 ngy sau, cạc vãút â trãn bẻ lụa cọ mu náu do náúm bãûnh xám
nháûp vo, cạc vãút ny di tỉì 8 - 10 mm chảy dc theo bẻ lạ. Ráưy cại táûp trung â trỉïng
åí gäúc cáy lụa, cạch màût nỉåïc tỉì 10 - 15 cm. Ráưy trỉåíng thnh cạnh di bë thu hụt
nhiãưu båíi ạnh sạng ân v vo ân nhiãưu lục tràng trn, bay vo ân nhiãưu tỉì 8 - 11
giåì âãm.

C thnh trng v áúu trng ráưy náu âãưu thêch säúng dỉåïi gäúc cáy lụa v cọ táûp

35

×