1
CÁC SẢN PHẨM DẦU KHÍ
NHÓM TÁC GIẢ: HỒ NGHĨA PHONG – LHD51
TRẦN QUANG HẢI – LHD51
-
Hướng dẫn:
Thầy Phạm Trung Kiên bộ môn Lọc Hóa Dầu.
OIL AND GAS CLUB
Nội dung chính
• Các mảng chính trong công nghiệp dầu khí
• Dầu thô
• Lọc dầu <> hóa dầu
• Các loại sản phẩm thương mại2
EXPLORATIO
N
PRODUCTION CRUDE OIL MARKETING CONSUMER
Các quá trình trong ngành dầu khí
REFINING
Process3
Dầu mỏ hay dầu
thô?4
Thành phần hóa học
Thành phần nguyên tố5
Các loại dầu mỏ
• Dầu parafin
Các loại dầu mỏ
• Dầu naphten6
Các loại dầu mỏ
• Dầu Asphalten
Theo tỷ khối
• Dầu nhẹ: d < 0.828
• Dầu trung bình: 0.828 < d < 0.884
• Dầu nặng: 0.884 < d
Dầu Bạch Hổ Việt Nam: d = 0.8241 =>
Loại dầu?7
Theo hàm lượng lưu huỳnh
• Dầu ít S: 0 – 0.5 %
• Dầu chứa S trung bình: 0.5 – 1%
• Dầu S: 1 – 3%
• Dầu nhiều S: >3%
Dầu ngọt??
Chứa
<0.5% S8
Dầu chua?
> 0.5% S
• Dầu Bạch Hổ: 0.041% S
Sản phẩm dầu mỏ
Sản
phẩm
hóa dầu
Sản phẩm
lọc dầu9
Sản phẩm dầu mỏ
• Năng lượng
• Phi năng lượng
Dầu bôi
trơn, mỡ
bôi trơn,
bitum,
nhựa
đường,…
Xăng, nhiên liệu phản lực,
dầu hoả, dầu diesel, LPG,
khí khô……
Xử lý chế biến dầu10
Bên
trong
nó là
cái
gì?
Lọc dầu11
SẢN
PHẨM
LỌC
DẦU121314
Một số sơ đồ
nhà máy
DC
HDT
FG
HP HCK‐
LPG
COKE
VT
AT
Naphtha
MD
HCK Residue15
ARDS
HDT
FG
RFCC
LPG
C3=
Naphtha
Gasoline
MD
Fuel Oil
AT
AR
RHCK
HDT
FG
FCC
LPG
C3
=
Fuel Oil
VT
AT
Mild
HCK
Naphtha
Gasoline
MD16
RHCK
HDT
FG
HP HCK‐
LPG
HCK Residue
Fuel Oil
V
T
AT
MD
Naphtha
32
Sơ đồ quy trình nhà máy Lọc dầu
Dung Quất
Crude Distillation Unit
(CDU)
Kerosene Treating
Unit (KTU)
Residue Fluid
Catalytic Cracking
Unit (RFCC)
RFCC Naphtha
Treating Unit (NTU)
Naphtha
Hydrotreating Unit
(NHT)
Propylen
LPG
Unleaded
gasoline
Burning
kerosene
Jet Fuel
Auto Diesel
Industrial
Diesel
Fuel Oil
RFCC
Gas Plant
LPG Treating Unit
(LTU)
Crude Oil
Catalytic Reforming
Unit (CCR)
Propylene Recovery
Unit (PRU)17
33
DQR Các phân xưởng chính‐
• Crude Distillation Unit (CDU)
• Kerosene Treating Unit (KTU)
• Naphtha Hydrotreating Unit (NHT)
• Continuous Catalytic Reforming Unit (CCR)
• Residue Fluid Catalytic Cracking Unit (RFCC)
• LPG Treating Unit (LTU)
• RFCC Naphtha Treating Unit (NTU)
• Propylene Recovery Unit (PRU)
34
DGR – Sản phẩm chính
Sản phẩm Flow (kg/h) % Wt of feed
LPG 2181 0.27
Naphtha 108314 13.3
Kerosene 51188 6.28
Light Gas Oil 170716 20.96
Heavy Gas Oil 69822 8.57
Residue 407324 50.0118
Các sản phẩm hóa dầu
36
Nhựa đường
Thuốc bảo vệ
thực vật
Dung môi,
sơn
Nhựa, chất dẻo
Sản phẩm
hóa dầu
Phân bón
hóa học
Các sản phẩm
khác19
37
NHỰA, CHẤT DẺO
• Là các hợp chất cao
phân tử
• Rắn hoặc dẻo
• Bền cơ, nhiệt, hóa học
• Sản xuất: trùng ngưng,
trùng hợp, pha trộn
trong quá trình sản
xuất
38
Sản xuất nhựa vào chất dẻo
• Thường sử dụng phản ứng trùng hợp hoặc trùng
ngưng các monome.
• Thông qua 3 quá trình chính:
–Sản xuất monome sạch
–Thực hiện phản ứng polyme hóa
–Dùng các phương pháp ép, cán, đúc, thổi…. Để tạo sản
phẩm mong muốn.20
39
Ví dụ
• Sản xuất nhựa PVC: Từ acid clohidric và
axetylen
HCl
CHCl CH2
=CHCl
2
-CH3
CH ≡CH
Trùng hợp PVC
Các sản phẩm
sau khi gia công
40
Các sản phẩm
từ PVC
Các sản phẩm
khác21
41
Phân bón hóa học
• Cần cung cấp: bình quân 170 triệu tấn/năm tại Việt
Nam
• Sản xuất phân bón Ure
CO2
+ 2NH3
==> (NH2
)2
CO + H2
O
(NH2
)2
CO + 2H2
O ==> (NH4
)2
CO
• Sử dụng khí tự nhiên làm nguồn cung cấp CO2
rất
dồi dào
Cx
Hy
+ (x+y/4) O2kk
==> xCO2
+ y/2H2
O + Q
• Sử dụng khí kém phẩm chất để cung cấp nhiệt cho
thiết bị phản ứng
4222
43
Sơ đồ nhà máy đạm Phú Mỹ
44
Dung môi
• Dung môi là chất để
hòa tan các chất khác
• Dung môi hữu cơ để:
– Pha chế sơn
– Lam môi trường phản
ứng
– Pha chế dầu
– Nhuộm23
45
• Hàng năm các ngành công nghiệp cao su, sản
xuất sơn trong nước phải nhập khẩu lượng
lớn các loại dung môi hữu cơ, xăng công
nghệ.
• Các loại dung môi này thường độc hại cho
môi trường và con người. Để đáp ứng nhu
cầu cho các đơn vị sản xuất trong nước,
• Trung tâm nghiên cứu công nghệ Lọc – Hóa
dầu đã sản xuất các loại dung môi thích hợp
từ nguồn nguyên liệu trong nước là
Condensate Bạch Hổ. Bằng phương pháp
chưng cất.
46
• Dung môi loại I: nhiệt độ sôi cuối 600C, tốc độ bay
hơi nhanh, làm ether tẩy rửa, làm sạch bề mặt kim
loại
• Dung môi loại II: nhiệt độ sôi cuối 900C, sử dụng
trong công nghiệp cao su như pha keo, xử lý bề mặt
cao su (thay thế cho các loại Rubber Solvent). Dung
môi này có hàm lượng aromatic thấp, ít độc hại cho
người sử dụng.
• Dung môi loại III: nhiệt độ sôi cuối 1500C, dùng
trong công nghiệp sản xuất sơn, pha sơn (thay thế
Toluen, White Spirit) hay sản xuất chất chống thấm.24
47
Thuốc bảo vệ thực vật
• Thuốc trừ sâu là một
loại thuốc trừ dịch hại
được sử dụng chống lại
côn trùng ở tất cả các
giai đoạn biến thái. nó
được sử dụng cả ở giai
đoạn biến thái trứng và
ấu trùng
48
Các loại thuốc bảo vệ thực vật
• Lưu huỳnh hữu cơ:sản xuất chủ yếu từ acid
dithiocarbamic25
49
Các loại thuốc bảo vệ thực vật
• Thủy ngân hữu cơ:C2
H6
HgCl2
, C2
H6
HgH3
PO4
…
để bảo vệ lá cây
• Nhóm quinon: 2,3,5,6 tetracloro, 4‐ ‐
benenzoquinon… chống vi sinh vật và đưa
chất kháng bện vào trong cây.
• Nhóm benzen: có nhân cơ bản là benzen để
khử độc hạt giống và trị nấm, nhện…
50
Các loại thuốc bảo vệ thực vật
• Nhóm có dị vòng Nito:
captan, folplet,
captafon, cũng để khử
độc hạt giống
• Nhóm lân hữu cơ:o‐
ethyl S, S diphenyl‐ ‐ ‐
dithiophosphoruos. có
tác dụng chống cháy lá,
úa vằn 26
51
Quy trình hủy thuốc
bảo vệ thực vật
52
Nhựa đường27
53
Nhựa đường
• Nhựa đường là một chất lỏng hay chất bán
rắn có độ nhớt cao và có màu đen, nó có mặt
trong phần lớn các loại dầu thô và trong một
số trầm tích tự nhiên
• Thành phần chủ yếu của nhựa đường là
bitum
• Nhựa đường khác hắc ín ở chỗ nào?
54
Nhựa đường
• Nhựa đường có thể được tách ra từ các thành phần khác
của dầu thô (chẳng hạn naphtha, xăng và dầu điêzen) bằng
quy trình chưng cất phân đoạn, thông thường dưới các điều
kiện chân không.
• Việc chia tách tốt hơn nữa có thể đạt được bằng cách xử lý
tiếp các phần nặng nhất của dầu mỏ trong các khối khử
nhựa đường sử dụng prôpan hoặc butan trong pha siêu tới
hạn để hòa tan các phân tử nhẹ hơn và sau đó được tách ra.
• Có thể xử lý tiếp bằng cách "thổi" sản phẩm: cụ thể là bằng
cách cho nó phản ứng với ôxy. Phương pháp này làm cho sản
phẩm cứng và nhớt hơn.28
Tham khảo
• Hóa học dầu mỏ và khí tự nhiên – Gs.Phan Tử Bằng.
• Giáo trình công nghệ lọc dầu – Gs.Phan Tử Bằng.
• Xin chân thành cảm ơn:
Thầy Phạm Trung Kiên bộ môn Lọc hóa dầu.
Chị Mai Hương ‐ LHD47.
Đã giúp đỡ nhiệt tình trong quá trình làm chuyên đề.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN29
CÂU HỎI?
Công dụng
Sản phÈm phi năng l−îng C«ng dông chñ yÕu
Nguyªn liÖu ho¸ dÇu C1
- C9
NhiÖt ph©n ®Ó ®iÒu chÕ hydrocacbon ®ãi
Dung m«i C5
- C8
C«ng nghiÖp thùc phÈm, s¬n, d−îc phÈm,
trong n«ng nghiÖp
DÇu hỏa C11
- C15
ChiÕu s¸ng, ®un nÊu
DÇu b«i tr¬n, mì C20
- C35
B«i tr¬n, bảo quản m¸y mãc
Nhùa ®−êng Lµm ®−êng, chèng thÊm
Cèc dÇu má ĐiÖn cùc
Muéi than Mùc in, chÊt ®én