1
thc n (2)
k thut
chn nuụi
(6, 7, 8, 9)
nng sut
ging
(1)
sc khosinh sn
chung tri
(3)
Li nhun
qun lớ sinh
sn (4, 5)
+
+
+
NI DUNG MễN HC CHN NUễI TRU Bề
giống v công tác
giống trâu bò
3
NI DUNG
GII THIU MT S GING TRU Bề
CHN LC TRU Bề GING
NHN GING TRU Bề
CHNG TRèNH GING
T CHC N
QUN Lí PHI GING
CễNG TC GING TRU Bề VIT
NAM
4
CC GING TRU Bề NI:
- Trõu Vit Nam
- Bũ Vng Vit Nam
- Bũ Lai Sind
GII THIU CC GING TRU Bề
MT S GING TRU Bề NGOI:
- Cỏc ging bũ kiờm dng
- Cỏc ging bũ sa
- Cỏc ging bũ tht
-Ging trõu Mura
5
CC GING TRU Bề NI
6
Trâu nội
(Bubalus bubalis)
Nguồn gốc: Thuộc nhóm trâu đầm lầy (swamp
buffalo)
Ngoại hình
* Đầu: hơi bé; trán và sống mũi thẳng, có
con hơi võng; tai nhỏ, mọc ngang, hay
ve vẩy; sừng dài, dẹt, hình cánh cung,
hớng về say và hơi vểnh lên trên
* Cổ: Con cái cổ nhỏ và hẹp, con đực cổ to
tròn
* Yếm: không có
* U vai: không có
* Lng thẳng, mông xuôi, ngực nở
* Bụng: to, tròn
* Đuôi: dài đến kheo, tận cùng có chòm
lông
Màu lông: đa số có màu đen xám, dới hầu và
ức có khoang màu trắng; khoảng 5-10% có
lông màu trắng (trâu bạc)
7
Trâu nội
(Bubalus bubalis)
Thể trọng:
Sơ sinh: 28-30 kg
Trởng thành: cái 400-450 kg;
đực 450-500 kg
Sinh sản: 2 lứa/3 năm
Sữa:
Chu kỳ: 5-7 tháng * 3 kg/ngày
Mỡ sữa: 9-12%
Thịt: Thịt xẻ: 48%;
Sức kéo: Trung bình: 600-800N
Thích nghi: chịu đựng kham khổ,
kháng bệnh tốt, thích nghi với
khí hậu nóng ẩm
8
Bò vàng
(Bos Indicus)
? Ngoại hình
* Đầu: Con cái đầu thanh, sừng ngắn;
Con đực đầu to, sừng dài; mạch máu và gân
mặt nổi rõ
* Mắt: tinh, lanh lợi
Cổ: Con cái cổ thanh, con đực cổ to;
lông cổ thờng đen
* Yếm: kéo dài từ hầu đến xơng ức
* U vai: con đực cao, con cái không có
* Lng và hông: thẳng, hơi rộng
* Bắp thịt: nở nang
* Mông: hơi xuôi, hẹp và ngắn
* Ngực: sâu nhng hơi lép
* Bụng: to, tròn nhng không sệ
* Bốn chân: thanh, 2 chân trớc thẳng, 2 chân sau đi
thờng chạm kheo
? Màu lông: vàng tơi, nâu thẫm hay cánh gián
9
Bò vàng
(Bos Indicus)
Thể trọng:
Sơ sinh: 14-15 kg
Trởng thành: cái 200-250 kg; đực 250-300 kg
Sinh sản:
Phối giống lần đầu: 20-24 tháng tuổi
Tỷ lệ đẻ hàng năm 70-80%
Sữa:
Chu kỳ: 4-5 tháng * 2 kg/ngày
Mỡ: 5%
Thịt: Thịt xẻ: 50-52%; Phẩm chất: thịt hồng, ít mỡ,
khẩu vị tốt, thơm
Sức kéo: Trung bình: cái 380-400N; đực 440-490N
Tối đa: cái 1000-1500N; đực 1200-
1800N
Thích nghi: chịu đựng kham khổ, kháng bệnh tốt,
thích nghi với thời tiết khí hậu nhiều vùng trong
nớc
10
Bò Lai Sind
Nguồn gốc: Kết quả tạp giao giữa bò
Sindhi và bò vàng Việt Nam
Ngoại hình: trung gian giữa 2 giống bò
trên
* Đầu: hẹp; trán gồ; tai to và cụp
* Rốn và yếm: rất phát triển, kéo dài từ
hầu đến rốn, có nhiều nếp nhăn
* U vai: nổi rõ
* Lng ngắn, ngực sâu, mông dốc
* Bầu vú khá phát triển
* Đuôi dài, chót đuôi thờng không có
xơng
Màu lông: vàng hoặc sẫm, một số con có
vá trắng
11
Bò Lai Sind
Thể trọng:
Sơ sinh: 17-19 kg
Trởng thành: cái 250-300 kg; đực 350-450
kg
Sinh sản:
Phối giống lần đầu: 18-24 tháng tuổi
Khoảng cách lứa đẻ khoảng 15 tháng
Sữa:
Chu kỳ: 6-9 tháng * 4-7 kg/ngày
Mỡ: 5-5,5%
Thịt: Thịt xẻ: 48%
Sức kéo: Trung bình: 560-600N
Tối đa: cái 1300-2500N; đực 2000-
3000N
Thích nghi: Chịu đựng kham khổ, kháng bệnh
tốt, thích nghi với khí hậu nóng ẩm
12
CC GING Bề KIấM DNG
13
Bò Red Sindhi
Nguồn gốc: Pakistan
Màu lông: đỏ cánh dán hay nâu thẫm
Ngoại hình: thân ngắn, chân cao, mình lép,
tai to và rũ xuống, có yếm và nếp gấp da dới
rốn và âm hộ rất phát triển. Bò đực có u vai rất
cao, đầu to, trán gồ, rộng, sừng ngắn, cổ
ngắn, vạm vỡ, ngực sâu nhng không nở. Bò
cái có đầu và cổ nhỏ hơn, phần sau phát triển
hơn phần trớc, vú phát triển, núm vú to, dài,
tĩnh mạch nổi rõ.
Thể vóc: bò đực 450-500kg,
bò cái 350-380kg.
Sức sản xuất sữa:
1400-2100kg/chu kỳ 270-290 ngày
mỡ sữa 5-5,5%.
Thích nghi: khí hậu nóng ẩm, chịu đựng
kham khổ và kháng bệnh tốt.
14
Bò Shahiwal
Nguồn gốc: Pakistan
Màu lông: đỏ vàng hay vàng
thẫm
Ngoại hình: tơng tự nh
bò Sind đỏ, nhng bầu vú phát
triển hơn
Thể vóc: bò cái 360-380kg, bò
đực 470-500kg
Sức sản xuất sữa:
2100-2300kg/chu kỳ 9 tháng
mỡ sữa 5-5,5%.
Thích nghi: khí hậu nóng
ẩm, chịu đựng kham khổ và
kháng bệnh tốt.
15
Bò Nâu Thuỵ Sỹ
(Brown Swiss)
Nguồn gốc: Thuỵ Sỹ
Màu lông: Nâu
Ngoại hình:
Đầu ngắn, trán dài và rộng, mồm
rộng, sừng ngắn, cong, gốc sừng
trắng. Thân hình dài, ngực nở,
sâu, rộng, sờn bụng thon. Bốn
chân chắc chắn khoẻ mạnh, t
thế vững vàng, móng đen. Bầu vú
phát triển.
Thể vóc: bò cái 650-700kg
bò đực 800-950kg
Sức sản xuất sữa:
3500-4500kg/chu kỳ
mỡ sữa 3,5-4%.
Thích nghi: Thích nghi với vùng
núi cao, chịu nóng tốt hơn bò HF.
16
Nguồn gốc: Vùng Golstand, Thuỵ Sỹ
Màu lông: Đỏ nâu vá trắng, lông đầu
thờng có màu trắng.
Ngoại hình: ngực sâu, rộng. Bộ xơng
chắc chắn. Cơ phát triển tốt.
Hớng sản xuất: kiêm dụng thịt-sữa
- Thịt: trởng thành bò đực 1000kg, bò
cái 750kg. Nuôi dỡng tốt bê đực nặng
517kg, bê cái 360kg lúc 1 năm tuổi. Bê
6-12 tháng tuổi cho tăng trọng 1200-
1350g/ngày. Nuôi dỡng tốt bê đực giết
thịt lúc 14-16 tháng tuổi có tỷ lệ thịt xẻ
66%.
-Sữa:
3500-4000 kg sữa/chu kỳ 300 ngày
tỷ lệ mỡ sữa 3,9-4%
Thích nghi: khí hậu ôn đới
17
CC GING Bề SA
18
Bò Hà Lan (Holstein Friesian)
Nguồn gốc: Hà Lan
Ngoại hình: toàn thân có dạng cái nêm
* Đầu con cái đầu dài, nhỏ, thanh, sừng
ngắn; Con đực đầu thô; Sừng nhỏ, ngắn,
chĩa về phía trớc; Trán phẳng hoặc hơi
lõm
* Cổ thanh, dài vừa phải, không có yếm
* Vai-Lng-Mông nằm trên một đờng
thẳng
*Bầu vú rất phát triển, tỉnh mạch vú ngoằn
ngoèo nổi rõ
* Bốn chân thẳng, 2 chân sau doãng
Màu lông: có 3 dạng chính: lang trắng đen
(chiếm u thế), lang trắng đỏ, toàn thân đen
riêng đỉnh trán và chót đuôi trắng.
19
Bò Hà Lan (Holstein Friesian)
Thể trọng:
Sơ sinh: 36-42 kg
Trởng thành: cái 550-650 kg; đực
800-1000 kg
Sinh sản:Khoảng cách lứa đẻ 12-13
tháng
Sữa:
Sản lợng: 4000-6000 kg/chu kỳ 10
tháng (nc ta)
Mỡ sữa: 3,5%
Thịt: Thịt xẻ: 40-45%
Thích nghi: chịu nóng và chịu đựng
kham khổ kém, dễ cảm nhiễm bệnh tật;
chỉ nuôi thích nghi tốt ở nhiệt độ dới
20
o
C
20
Bò Jersey
Nguồn gốc: Anh (đảo Jersey)
Màu lông: Vàng sáng hoặc sẫm,
có thể có đốm trắng ở bụng, chân
và đầu
Ngoại hình:
Đầu nhẹ, mặt cong, mắt lồi, cổ thành dài
và có yếm khá phát triển. Vai cao và dài.
Ngực sâu, xơng sờn dài. Lng dài, rộng.
Mông dài, rộng và phẳng. Bụng to, tròn.
Bốn chân mảnh, khoảng cách giữa hai
chân rộng. Đuôi nhỏ. Bầu vú phát triển tốt
cả về phía trớc và phía sau, tĩnh mạch vú
to và dài.
Thể vóc: bò cái 350-400kg,
bò đực 450-500kg
Sức sản xuất sữa:
3000-5000kg/chu kỳ 305 ngày
mỡ sữa 4,5-5,2%, màu vàng, hạt to
Thích nghi: chịu nóng tốt hơn bò Holstein
21
Bò A.F.S.
(Australian Friesian Sahiwal)
Nguồn gốc: Australia (lai giữa
bò HF và bò Sahiwal)
Màu lông: lang trắng đen/đỏ
Ngoại hình: trung gian giữa
bò HF và bò Sahiwal, bầu vú
phát triển
Thể vóc: bò cái 350-450kg,
bò đực 600-800kg
Sức sản xuất sữa:
3500kg-4000/chu kỳ
mỡ sữa 4-4,2%.
Thích nghi: có khả năng chịu
nóng khá tốt
22
CC GING Bề THT
23
Bò Brahman
Nguồn gốc: Mỹ (kết quả lai 4
giống bò Zebu với nhau)
Màu lông: trắng gio hoặc đỏ
Sức sản xuất thịt:
Khi trởng thành bò đực năng 680-
900kg, bò cái nặng 450-630kg.
Lúc 1 năm tuổi con đực năng
khoảng 375kg, con cái nặng
260kg.
Tăng trọng của bê đực từ 6-12
thảng tuổi khoảng 900-1000g/ngày.
Tỷ lệ thịt xẻ khoảng 52-58%.
24
Nguồn gốc: bò thịt nhiệt đới đợc
tạo ra ở Australia bằng cách lai
giữa bò Shorthorn với bò Brahman.
Màu lông: đỏ
Sức sản xuất thịt:
Trởng thành bò đực nặng 820-
1000kg, bò cái nặng 550-680kg.
Lúc 1 năm tuổi con đực nặng
450kg, con cái nặng 325kg.
Bê đực 6-12 tháng tuổi đợc nuôi
dỡng tốt cho tăng trọng 1000-
1200g/ngày và cho tỷ lệ thịt xẻ 55-
60% khi giết thịt lúc 14-16 tháng
tuổi.
<<
25
Bò Charolais
Nguồn gốc: Vùng Charolais của
Pháp
Màu lông: màu trắng ánh kem
Ngoại hình: cân đối, thân rộng,
mình dày, mông không dốc, đùi phát
triển
Sức sản xuất thịt:
Bò đực trởng thành nặng 1000-
1400kg, bò cái 700-900kg.
Nếu nuôi tốt, lúc 12 tháng tuổi bê
đực đạt 450-540kg, bê cái 380kg.
Trong giai đoạn 6-12 tháng tuổi bê
có thể tăng trọng 1450-1550g/ngày.
Giết thịt lúc 14-16 tháng tuổi, tỷ lệ thịt
xẻ 65-69%.
26
Bò Blanc Blue Belge
(B.B.B.)
Nguồn gốc: Bỉ
Màu lông: trắng, xanh lốm đốm,
Ngoại hình: cơ bắp rất phát triển
Sức sản xuất thịt:
Khi trởng thành bò đực có khối
lợng 1100-1200kg, bò cái 710-
720kg.
Nếu nuôi dơng tốt bê 1 năm tuổi
bê đực nặng trung bình 480kg, bê
cái 370-380kg.
Bê 6-12 tháng tuổi có tăng trọng
bình quân 1300g/ngày.
Bê đực nuôi dỡng tốt giết thịt lúc
14-16 tháng tuổi cho tỷ lệ thịt xẻ
66%.
27
Bò Hereford
Nguồn gốc: Đảo Hereford của Anh.
Màu lông: đỏ, riêng ở đầu, ngực,
phần dới bụng, bốn chân và đuôi
có đốm trắng
Ngoại hình: tiêu biểu của bò
chuyên dụng hớng thịt. Đầu không
to nhng rộng. Cổ ngắn và rộng.
Ngực sâu và rộng, lng dài và rộng.
Cơ bắp rất phát triển. Chân thấp. Da
dày hơi thô. Bộ xơng vững chắc.
Sức sản xuất thịt: Bò cái trởng
thành nặng 750-800kg, bò đực
1000-1200kg. Nếu nuôi dỡng tốt bê
đực 1 năm tuổi nặng 520kg, bê cái
364kg. Bê 6-12 tháng tuổi tăng trọng
1300-1500g/ngày. Tỷ lệ thịt xẻ lúc
14-16 tháng tuổi đạt 67-68%. Chất
lợng thịt tốt, thịt ngon, mềm, thờng
có lớp mỡ kẻ giữa lớp cơ bắp.
28
Bò Angus
Nguồn gốc: Scotland
Màu lông: đen hoặc đỏ sẫm; có thể có
đốm trắng dới bụng, bầu vú, bao tinh
hoàn Ngoại hình: thân hình vạm vỡ, đặc
trng cho bò hớng thịt, không có sừng,
chân thấp.
Sức sản xuất thịt:
Khi trởng thành khối lợng bò đực
1000-1300kg, bò cái 650-800kg.
Nuôi dỡng tốt bề đực nặng trung bình
540kg, bê cái 380kg lúc 1 năm tuổi.
Bê 6-12 tháng tuổi có tăng trong 1300-
1400g/ngày.
Bê đực nuôi tốt giết thịt lúc 14-16 tháng
tuổi có tỷ lệ thịt xẻ 68-69%.
29
Bò Shorthorn
30
Bò Limousine
Nguồn gốc: Pháp
Màu lông: đỏ sẫm
Sức sản xuất thịt:
Bò đực trởng thành nặng 1000-
1300kg, bò cái 650-800kg.
Nếu nuôi dỡng tốt bê đực 12
tháng tuổi nằng 500kg, bê cái
350kg.
Bê 6-12 tháng tuổi tăng trọng
1300-1400g/ngày.
Bê đực nuôi tốt giết thịt lúc 14-16
tháng tuổi cho tỷ lệ thịt xẻ 68-
71%.
31
Nguồn gốc: Vùng Santa Gertrudis,
Taxas, Mỹ (do lai giữa bò Shorthorn
và bò Brahman với tỷ lệ máu bò
Brahman 3/8 và bò Shorthorn 5/8).
Màu lông: đỏ sẫm.
Ngoại hình: kết cấu vững
chắc. Ngực sâu, có yếm to, dày,
nhiều nếp gấp. Lng thẳng, phẳng.
Da mỏng, lông mịn.
Sức sản xuất thịt:
Khi trởng thành bò đực có khối
lợng 850-900kg, bò cái 630-720kg.
Nuôi tốt bê đực 12 tháng tuổi nặng
480kg, bê cái 335kg.
Bê 6-12 tháng tuổi cho tăng trọng
1000-1300kg.
Nuôi chăn thả trên đồng cỏ bê đực 1
năm tuổi nặng 300-350kg. Bê đực
nuôi nhốt giết thịt lúc 14-16 tháng
tuổi cho tỷ lệ thịt xẻ 55-60%.
32
Trâu Mura
Nguồn gốc: Ân độ, thuộc nhóm trâu song
(river buffalo)
Ngoại hình
* Đầu thanh, trán gồ, mắt con cái lồi, mũi
rộng, hai lỗ mũi xa nhau. Tai to, mỏng,
thờng rủ xuống. Sừng cuốn kèn nh
sừng cừu
* Yếm: không có
* U vai: không phát triển
* Mông nở
* Bốn chân to, ngắn, bắp nổi rõ
* Bỗu vú rất phát triển, tĩnh mạch vú ngoằn
ngoèo, nổi rõ
Màu lông: toàn thân đen tuyền, riêng trán và
đuôi thờng có đốm trắng
33
Trâu Mura
Thể trọng:
Sơ sinh: 35-40 kg
Trởng thành: cái 500-600 kg;
đực 700-750 kg
Sinh sản: 15-16 tháng/ lứa
Sữa:
1500-1800kg/ chu kỳ 9-10 tháng
Mỡ sữa: 7-9%
Thịt: Thịt xẻ: 48%;
Sức kéo: Trung bình: 600-800N
Thích nghi: thích nghi với khí hậu
nóng ẩm
34
Cỏc tớnh trng chn lc c bn ca trõu bũ
Phng phỏp ỏnh giỏ trõu bũ c ging
Phng phỏp ỏnh giỏ trõu bũ cỏi ging
T chc chn lc v gõy to trõu bũ ging
CHN LC TRU Bề GING
35
Các tính trạng chọn lọc cơ bản của
trâu bò
- Đối với trâu bò sữa:sản lợng sữa, hàm lợng mỡ,
protein và vật chất khô trong sữa, thể trọng, kích
thớc và hình dạng bầu vú, hệ số ổn định của chu kỳ
sữa, tốc độ thải sữa, hiệu quả sử dụng thức ăn, khả
năng sinh sản, thời gian sử dụng, khả năng kháng
bệnh, các đặc trng cơ bản về ngoại hình thể chất, v.v.
- Đối với trâu bò thịt: thể trọng, tỷ lệ thịt xẻ, tăng trọng
hàng ngày, khối lợng mô cơ, các chỉ tiêu về chất
lợng thịt (thành phần hoá học,nhiệt năng, tỷ lệ cơ,
mỡ, xơng, mô liên kết trong thân thịt), các chỉ tiêu
về sinh sản, tính dễ đẻ, tập tính nuôi con và sức sản
xuất sữa.v.v.
36
Hiu ng chn lc trờn s lng tớnh trng
khỏc nhau bũ sa
(loi thi 25% xu nht)
A: n xut phỏt
B: n c chn
theo SL sa
C: n c chn
theo SL sa v
m sa
D: n c chn
theo m sa +
protein sa
E: n c chn
theo SL sa + m
sa + protein sa