Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO ĐẲNG MÔN HÓA HỌC KHỐI THPT CHUYÊN ĐHQG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (198.92 KB, 20 trang )

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

KHỐI THPT
CHUYÊN ĐHQG
THÀNH PHỐ HỒ
CHÍ MINH


KỲ THI THỬ ĐẠI HỌC- CAO
ĐẲNG
Thời gian làm bài: 90 phút;
Số câu trắc nghiệm: 50 câu
ĐỀ CHÍNH THỨC

Mã đề thi
890
Cho biết khối lượng nguyên tử theo đvC của một số nguyên tố: H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16;
Na = 23 ; Mg = 24; Al = 27, K = 39; Ca = 40 ; Fe = 56; Cu = 64,
S = 32, Ag = 108, Ba = 137;
Zn =65 ; Pb = 207 ; Si = 28; Br = 80; Cr = 52; Ni = 59; He = 4.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ
câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm etanol và phenol tác dụng với natri
(dư) thu được 3,36 lít khí hiđro (đktc). Nếu cho hỗn hợp X trên tác
dụng với dung dịch nước brom vừa đủ thu được 19,86 gam kết tủa
trắng của 2,4,6–tribromphenol. Phần trăm khối lượng của etanol
trong X là
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
A. 66,187% B. 80% C. 33,813% D. 20%
Câu 2: Oxi hoá 4,6 gam hỗn hợp X chứa cùng số mol của hai


ancol đơn chức thành anđehit thì dùng hết 8,0 gam CuO. Cho toàn
bộ lượng anđehit thu được phản ứng với dung dịch AgNO
3
trong
amoniac thì thu được 32,4 gam bạc. Công thức cấu tạo của hai
ancol trong X là (biết rằng các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn)
A. CH
3
OH ; CH
3
-CH
2
-OH B. CH
3
OH ; CH
3
-CH
2
-CH
2
-OH
C. CH
3
-CH
2
-OH ; CH
3
-CH
2
-CH

2
-OH D. CH
3
-CH
2
-OH ; CH
3
-
[CH
2
]
3
-OH
Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Đun hỗn hợp hai ancol [CH
3
CH
2
CH
2
OH và (CH
3
)
2
CHOH ]
với H
2
SO
4
đặc ở 170

0
C thu được 2 anken.
B. Sản phẩm chính khi đun 1-clo-3-metylbutan với NaOH/H
2
O
là ancol isoamylic.
C. Sản phẩm chính khi đun sôi 2-clobutan với KOH/etanol là
but-1-en.
D. Sản phẩm chính khi chiếu sáng hỗn hợp toluen và clo là p-
clotoluen.
Câu 4: Xà phòng hoá 8,8 g hỗn hợp X gồm etyl axetat và metyl
propionat bằng 120 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phản ứng
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được 10,05 gam chất rắn
khan. Thành phần phần trăm khối lượng của etyl axetat trong X là
A. 75%. B. 25%. C. 80%. D. 20%.
Câu 5: Cho 200 ml dung dịch NaHCO
3
1M vào 150 ml dung dịch
Ba(OH)
2
1M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 39,4 B. 14,775 C. 19,7 D. 29,55
Câu 6: Cho sơ đồ sau: CH
4
→ X → Y → Z→ CH
3
-CHO.
Trong các dãy
chất sau:

X Y Z
(a) C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
4
Cl
2

(b) C
2
H
2
C
2
H
4
C
2
H
5
OH
(c) C

2
H
2
CH
2
=CH-
Cl
CH
3
-CHCl
2

(d) CH
3
OH

CH
3
COOH

CH
3
COOCH=CH
2

(e) C
2
H
2
C

2
H
6
C
2
H
4

Có bao nhiêu dãy chất thỏa mãn sơ đồ trên?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 7: Propin tác dụng với các chất sau : (a) H
2
, xúc tác Ni ; (b)
Br
2
/ CCl
4
ở 20
0
C ; (c) H
2
, xúc tác Pd / PbCO
3
; (d) AgNO
3
,
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
NH
3
/ H

2
O;

(e) Br
2
/ CCl
4
ở - 20
0
C; (g) HCl (khí, dư) ; (h) HOH,
xúc tác Hg
2+
/ H
+
. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hóa - khử

A. 4 B. 5 C. 7 D. 6
Câu 8: Nấu chảy 6 g magie với 4,5 g silic đioxit thu được hỗn hợp
X. Cho X tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH thu được V lít
khí (ở đktc). Giá trị của V là (giả sử các phản ứng được tiến hành
với hiệu suất 100%)
A. 1,12 B. 6,72 C. 4,48 D. 3,36
Câu 9: Axit acrylic đóng vai trò là chất bị oxi hóa trong phản ứng
nào sau đây?
A. CH
2
= CH–COOH + H
2

0

,Ni t

CH
3
– CH
2
– COOH
B. CH
2
= CH–COOH + Br
2

CH
2
Br

– CHBr–COOH
C. CH
2
= CH–COOH + NaHCO
3

CH
2
= CH–COONa +
CO
2
+ H
2
O

D. CH
2
= CH-–COOH + C
6
H
5
-ONa

CH
2
= CH–COONa +
C
6
H
5
-OH
Câu 10: Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4

phản ứng hết với dung dịch HNO
3
loãng (dư), thu được 1,344 lít
khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch X. Cô cạn
Trang 5/6 - Mã đề thi 132

dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị m và số mol
HNO
3
tham gia phản ứng lần lượt là
A. 38,72; 0,54 B. 38,72; 0,24 C. 26,62 ; 0,24 D. 26,62 ; 0,54
Câu 11: Axit glutaric có công thức là
A. HOOC-CH
2
-CH
2
-COOH B. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH
2
-COOH
C. HOOC-CH
2
-CH
2
-CH(NH
2
)-COOH D. HOOC-[CH
2
]
4
-COOH
Câu 12: .
Hỗn hợp X chứa K

2
O, NH
4
Cl, KHCO
3

và BaCl
2


số mol mỗi chất đều bằng 0,1 mol. Cho hỗn hợp X vào H
2
O (dư),
đun nóng, rồi cô cạn phần dung dịch thì thu được m gam chất rắn
khan. Giá trị của m là

A. 7,45.

B. 14,9.

C. 22,35.

D. 11,175

Câu 13: Chia 36 hỗn hợp X gồm Cu và Fe làm hai phần. Cho phần
1 tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng dư được 11,2 lít khí SO

2
(đktc).
Cho phần 2 tác dụng với H
2
SO
4
loãng được 2,24 lít khí H
2
(đktc).
Khối lượng của Cu có trong 36 gam hỗn hợp X là:
A. 6,4 gam B. 12,8 gam C. 12,4 gam D. 19,2 gam
Câu 14: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp BaCO
3
, MgCO
3
, Al
2
O
3

được chất rắn X và khí Y. Hoà tan chất rắn X vào nước thu được
kết tủa E và dung dịch Z. Sục khí Y dư vào dung dịch Z thấy xuất
hiện kết tủa F. Hoà tan E trong dung dịch NaOH dư thấy tan một
phần được dung dịch G. Kết tủa F là:
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
A. BaCO
3
B. BaCO
3
và Al(OH)

3
C. Al(OH)
3
D.
MgCO
3

Câu 15: Hấp thụ hết 3,36 lít CO
2
(đktc) vào 400 ml dung dịch hỗn
hợp X gồm ( NaOH 0,45M và KOH 0,55M ) thu được dung dịch
Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của
m là
A. 23,42 B. 25,58 C. 22,52 D. 24,86
Câu 16:
Nếu

thuỷ

phân

không

hoàn

toàn

pentapeptit

Gly-Phe-

Val-Phe-Gly

thì

thu

được

tối

đa

bao nhiêu

đipeptit

khác

nhau?

A.
5.

B.
2.

C.
4.

D.

3.

Câu 17: Cho sơ đồ phản ứng sau:
Tinh bột
2
H O
amilaza



X
2
H O
amilaza



Y
2
H O
mantaza

Z
enzim

C
2
H
5
OH

Để điều chế 23 lít ancol etylic 45
0
( khối lượng riêng của etanol là
0,8 g/ml) theo sơ đồ trên với hiệu suất mỗi giai đoạn lần lượt là 95%
; 90%; 85% ; 80% thì khối lượng bột ngô (chứa 70% tinh bột) cần là
A. 12,11 kg. B. 20,83 kg. C. 35,82 kg. D. 14,58 kg.
Câu 18: Cho sơ đồ sau: FeS
2

85%H 

SO
2
80%H 

SO
3
95%H 

H
2
SO
4

.
Khối lượng H
2
SO
4
98% thu được từ 1 tấn quặng pirit chứa 60%

FeS
2
theo sơ đồ trên là
Trang 7/6 - Mã đề thi 132
A. 1 tấn. B. 1,055 tấn. C. 1,548 tấn. D. 0,646 tấn
Câu 19: Khối lượng Ba(OH)
2
cần dùng để trung hoà 10 g một chất
béo có chỉ số axit bằng 5,6 là
A. 0,0855 g. B. 0,056 g. C. 0,171 g. D. 0,342 g.
Câu 20: Hoà tan hoàn toàn 10,2 gam một kim loại oxit hoá trị 3
cần 331,8 gam dung dịch H
2
SO
4
thì vừa đủ . Dung dịch sau phản
ứng có nồng độ 7,456%. Oxit kim loại và C% của
dung dịch axit lần lượt là
A. Al
2
O
3
; 8,86% B. Fe
2
O
3
; 5,65% C. Cr
2
O
3

; 5,95%
D. Al
2
O
3
; 8,68%
Câu 21: Hỗn hợp khí X gồm 0,3 mol etilen, 0,2 mol metylaxetilen,
0,1 mol vinylaxetilen và 0,8 mol H
2
.
Nung X một thời gian với xúc tác Ni thu được hỗn hợp khí Y có tỉ
khối so với He là 7,25. Nếu cho toàn bộ Y sục từ từ vào dung dịch
brom (dư) thì có m gam brom tham gia phản ứng. Giá trị của m là
A. 32 B. 16. C. 128. D. 64.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C
5
H
10
có x đồng phân cấu tạo
có phản ứng cộng với Br
2
và y đồng phân cấu tạo có phản ứng
cộng với H
2
. Giá trị của x ; y lần lượt là
A. 8 ; 9 B. 7 ; 8 C. 5 ; 5 D. 8 ; 8
Trang 8/6 - Mã đề thi 132
Câu 23: Tiến hành hai thí nghiệm :
Thí nghiệm 1:Cho 100 ml dung dịch AlCl
3

x (mol/l) tác dụng với
600 ml dd NaOH 1M thu được 2y mol kết tủa.
Thí nghiệm 2:Cho 100 ml dung dịch AlCl
3
x (mol/l) tác dụng với
660 ml dd NaOH 1M thu được y mol kết tủa.
Giá trị của x bằng
A. 1,9 B. 1,6 C. 1,8 D. 1,7
Câu 24: Trong các phản ứng sau:
(a) Ca(OH)
2
+ Cl
2
→ CaOCl
2
+ H
2
O
(b) CaOCl
2
+ 2HCl → CaCl
2
+ Cl
2
+ H
2
O
(c) Na
2
SO

3
+ H
2
SO
4
→ Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O
(d) CH
2
=CH
2
+ HOH
0
,H t


CH
3
-CH
2
-OH
(e) CH
3

-CH
2
-CH
2
-Cl
0
/ ,KOH ancol t

CH
3
-CH=CH
2
+ HCl
Có bao nhiêu phản ứng oxi hóa-khử?
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 25: Trong tự nhiên, clo gồm các đồng vị bền
35
17
Cl
(75,77%) và
37
17
Cl
(24,23%). Hợp chất tự nhiên quan trọng nhất của clo là NaCl. %
khối lượng của đồng vị
35
17
Cl
trong NaCl là (cho Na = 23)
A. 60,34% B. 45,98%. C. 45,34% D. 45, 97%

Trang 9/6 - Mã đề thi 132
Câu 26: Cho 2 nguyên tố hoá học X, Y có cấu hình electron của
nguyên tử là :
Nguyên tử X : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; Nguyên tử Y : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2

3p
6
3d
5
4s
1

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. X thuộc nhóm IA, Y thuộc nhóm VIB. B. X, Y đều là kim
loại.

C. X, Y cách nhau 13 nguyên tố hóa học. D. X thuộc chu kì 3,
Y thuộc chu kì 4.
Câu 27: Cho biết các monome dùng để điều chế polime
sau:
A. Benzen-1,2-điamin và axit phtalic B. Benzen-1,2-điamin và
axit benzoic
C. Benzen-1,2-điamin và axit terephtalic D. Benzen-1,2-điamin
và axit isophtalic
Câu 28: Cho cân bằng: N
2
(k) + 3H
2
(k)  2NH
3
(k). Khi tăng
nhiệt độ thì tỉ khối của hỗn hợp khí so với H
2
giảm đi. Phát biểu
đúng khi nói về cân bằng này là:

A. Phản ứng nghịch toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều
thuận khi tăng nhiệt độ.
Trang 10/6 - Mã đề thi 132
B. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều
nghịch khi tăng nhiệt độ.
C. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều
thuận khi tăng nhiệt độ.
D. Phản ứng thuận toả nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều
nghịch khi tăng nhiệt độ.
Câu 29: Hỗn hợp khí X gồm đimetylamin và hai hiđrocacbon

đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100 ml hỗn hợp X bằng
một lượng oxi vừa đủ, thu được 480 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi
nước. Nếu cho Y đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại
180 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều kiện). Công thức
phân tử của hai hiđrocacbon là
A. CH
4

và C
2
H
6
. B. C
2
H
4

và C
3
H
6
. C. C
2
H
6


C
3
H

8
. D. C
3
H
6

và C
4
H
8
.
Câu 30: Cho hỗn hợp A gồm ( 0,15 mol axit glutamic và 0,1 mol
glyxin ) vào 175 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X.
Cho NaOH dư vào dd X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,80. B. 0,60. C. 0,75. D. 0,65.
Câu 31: Dung dịch A chứa các ion Na
+
, NH
4
+
, SO
4
2
, và CO
3
2
,
biết rằng khi cho A tác dụng với dung dịch Ba(OH)
2

dư và đun
Trang 11/6 - Mã đề thi 132
nóng thu được 0,34 gam khí có thể làm xanh qùy ẩm và 4,3 gam
kết tủa; còn khi cho A tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
dư thì thu
được 0,224 lít khí (đktc). Khối lượng các muối có trong dung dịch
A là
A. 3,82 gam. B. 2,38 gam. C. 3,28 gam. D. 2,83 gam.
Câu 32: Cho dãy chuyển hóa sau: CO
2

(1)

X
(2)

Y
(3)

Z
(4)


etyl axetat
Trong các dãy chất sau:

X Y Z

(a) CO CH
3
OH CH
3
COOH
(b) C
6
H
12
O
6
C
2
H
5
OH CH
3
COOH
(c) (C
6
H
10
O
5
)
n
C
6
H
12

O
6
C
2
H
5
OH
(d) CH
3
COOMgBr

CH
3
COOH

CH
3
COO-
CH=CH
2

Những dãy chất thỏa mãn sơ đồ trên là
A. c B. b,c C. a, b, c D. a, b, c, d
Câu 33: Điện phân 200 ml một dung dịch có chứa 2 muối là
Cu(NO
3
)
2
và AgNO
3

với cường độ dòng điện là 0,804A đến khi
bọt khí bắt đầu thoát ra ở cực âm thì mất thời gian là 2 giờ, khi đó
Trang 12/6 - Mã đề thi 132
khối lượng cực âm tăng thêm 3,44g. Nồng độ mol của Cu(NO
3
)
2

và AgNO
3
trong dung dịch ban đầu lần lượt là
A. 0,01M; 0,01M B. 0,02M ; 0,02M C. 0,2M ; 0,2M
D. 0,1M; 0,1M
Câu 34: Có ba dung dịch: amoni hiđrocacbonat, natri zincat, natri
phenolat và bốn chất lỏng: ancol propylic, toluen, benzen, o-
toluđin đựng trong bẩy ống nghiệm riêng biệt. Nếu chỉ dùng một
thuốc thử duy nhất là dd HCl thì nhận biết được tối đa bao nhiêu
ống nghiệm?
A. 5. B. 6. C. 7. D. 4.
Câu 35: Cho 0,448 lít khí CO
2
(ở đktc) hấp thụ hết vào 100 ml
dung dịch X chứa hỗn hợp NaOH 0,02M, KOH 0,04M

Ba(OH)
2
0,12M, thu được x gam kết tủa và dung dịch Y . Đun
nóng dd Y đến phản ứng hoàn toàn thu được y gam kết tủa. Giá trị
của y là


A. 1,970. B. 0,394. C. 1.182 D. 2,364.
Câu 36: Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng ?
(a) Cho dung dịch KMnO
4
tác dụng với dung dịch HF (đặc) thu
được khí F
2
.
(b) Dùng phương pháp sunfat điều chế được : HF, HCl, HBr, HI.
(c) Điện phân nước, người ta thu được khí oxi ở catot.
Trang 13/6 - Mã đề thi 132
(d) Amophot (hỗn hợp các muối NH
4
H
2
PO
4
và (NH
4
)
2
HPO
4
) là
phân hỗn hợp.
(e) Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng cách cho
H
2
SO
4

đặc vào axit fomic
và đun nóng.
(f) Trong công nghiệp, silic được điều chế bằng cách dùng than
cốc khử silic đioxit trong lò điện ở nhiệt độ cao.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 37: Cho sơ đồ sau: C
6
H
5
OH


2
o
H , Ni
t
I

o
CuO
t
K



2
Br , H
L;

I, K,

L lần lượt là
A. hexan-1-ol ; hexanal ; axit hexanoic
B. xiclohexanol ; xiclohexanon ; 3-bromxiclohexan-1-on
C. ancol benzylic ; benzanđehit ; axit benzoic
D. xiclohexanol ; xiclohexanon ; 2-bromxiclohexan-1-on
Câu 38: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dung dịch
có thể thu được Ag riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi.
Dung dịch đó là
A. AgNO
3
.

B. Fe(NO
3
)
3
.

C. Hg(NO
3
)
2
.

D. Cu(NO
3
)
2
.


Câu 39: Cho 12,9 gam hỗn hợp Zn và Cu phản ứng với 2 lít dung
dịch AgNO
3
. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 35,6 gam
Trang 14/6 - Mã đề thi 132
chất rắn X và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y được 28,3 gam
muối khan. Nồng độ mol của dung dịch AgNO
3

A. 0,30M B. 0,20M C. 0,15M D. 0,10M
Câu 40: Có 3 dung dịch hỗn hợp: (NaHCO
3
, Na
2
CO
3
); (NaHCO
3
,
Na
2
SO
4
); (Na
2
CO
3
; Na
2
SO

4
). Bộ thuốc thử nào sau đây có thể phân
biệt được 3 dung dịch trên?
A. Dung dịch HNO
3
và Ba(NO
3
)
2
. B. Dung dịch NaOH và HCl.
C. Dung dịch NaOH và BaCl
2
. D. Dung dịch NaOH và
Ba(OH)
2
.

II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong
hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu
41 đến câu 50)
Câu 41: Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy,
người ta tiến hành như sau: lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung
dịch Pb(NO
3
)
2
dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.
Tính hàm lượng khí đó trong không khí và xem xét sự nhiễm bẩn
không khí trên có vượt mức hàm lượng cho phép không? Biết hiệu

suất phản ứng là 100% và hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l.
A. 0,0255 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
Trang 15/6 - Mã đề thi 132
B. 0,00075 mg/l; sự nhiễm bẩn cho phép.
C. 0,045 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
D. 0.0015 mg/l; sự nhiễm bẩn vượt mức cho phép.
Câu 42: Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) NO
2
+ NaOH (dư) ;
(b) NaHSO
4
+ KOH (dư) ;
(c) Ca(HCO
3
)
2
+ NaOH (dư) ; (d) Ca(OH)
2
(dư) + NaHCO
3

Số thí nghiệm thu được hai muối sau phản ứng là
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 43: Có một lượng anđehit HCHO được chia làm 2 phần bằng
nhau, mỗi phần chứa a mol HCHO.
- Phần 1: Cho tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3
thu được x

gam Ag.
- Phần 2: Oxi hóa bằng Oxi thành HCOOH với hiệu suất 40%
thu được dung dịch X. Cho X tác dụng với dung dịch AgNO
3
/NH
3

thu được y gam Ag. Tỉ số y : x có giá trị bằng
A. 0,2. B. 0,6. C. 0,8. D. 0,4.
Câu 44: Cho hỗn hợp gồm Fe và Zn vào dung dịch AgNO
3
đến
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X gồm hai
muối và chất rắn Y gồm hai kim loại. Hai muối trong X là
A. Fe(NO
3
)
2
và AgNO
3
. B. Zn(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
2
.
Trang 16/6 - Mã đề thi 132

C. AgNO3 và Zn(NO
3
)
2
. D. Fe(NO
3
)
3
và Zn(NO
3
)
2
.
Câu 45: Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và axit oleic. Để
trung hoà m gam X cần V ml dung dịch NaOH 1M. Mặt khác, nếu
đốt cháy hoàn toàn m gam X thì thu được 15,232 lít khí CO
2
(đktc)
và 11,7 gam H
2
O. Số mol của axit oleic trong m gam hỗn hợp X là
A. 0,015. B. 0,01. C. 0,02. D. 0,03.
Câu 46: Phản ứng nào sau đây sau khi cân bằng có tổng hệ số
nguyên tối giản (của các chất phản ứng và sản phẩm) lớn nhất
A. K
2
Cr
2
O
7

+ FeSO
4
+ H
2
SO
4
 B. K
2
Cr
2
O
7
+ Na
2
S
+ H
2
SO
4
 S +
C. K
2
Cr
2
O
7
+ H
2
S + H
2

SO
4
 S + D. CrCl
3
+ Cl
2
+
NaOH 
Câu 47: Nung một lượng sunfua kim loại hóa trị hai trong oxi dư
thì thoát ra 1,7584 lít khí (đktc). Chất rắn còn lại được nung nóng
với bột than dư tạo ra 13 gam kim loại. Nếu cho khí thoát ra đi
chậm qua đồng nung nóng thì thể tích giảm đi 20%. Công thức
muối sunfua là
A. NiS B. PbS C. SnS D. ZnS
Câu 48: Cho các chất sau đây :
H
2
N–CH
2
–CO–NH–CH
2
–CO–NH–CH
2
–COOH (X)
Trang 17/6 - Mã đề thi 132
H
2
N–CH
2
–CO–NH–CH(CH

3
)– COOH (Y)
H
2
N–CH
2
–CH
2
–CO–NH–CH
2
–CH
2
–COOH (Z)
H
2
N–CH
2
–CH
2
–CO–NH–CH
2
–COOH (T)
H
2
N–CH
2
–CO–HN–CH
2
–CO–NH–CH(CH
3

)–COOH (U).
Có bao nhiêu chất thuộc loại đipepit ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 49: Khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol đa chức, đồng
đẳng liên tiếp thu được CO
2
và hơi H
2
O theo tỉ lệ n
CO2
: n
H2O
= 5:7.
Công thức phân tử của hai ancol là:
A. C
2
H
3
(OH)
3
và C
3
H
5
(OH)
3
B. C
2
H
4

(OH)
2
và C
3
H
6
(OH)
2

C. C
3
H
6
(OH)
2
và C
4
H
8
(OH)
2
D. C
2
H
4
(OH)
2
và C
3
H

5
(OH)
3

Câu 50: Cho dãy chuyển hoá sau:
0 0
1500 / 600 /
4
C C C propilen H
CH X Y Z


  
.
Chất Z là
A. toluen B. propylbenzen C. cumen D. xilen

B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Khi nung nóng butan với xúc tác người ta thu được 3 anken
đều có công thức phân tử C
4
H
8
. Cho 3 anken đó phản ứng với H
2
O
có xúc tác axit (đun nóng), rồi oxi hoá nhẹ các ancol thu được bằng
Trang 18/6 - Mã đề thi 132
CuO (t
0

) thì thu được hỗn hợp X gồm các đồng phân có công thức
phân tử là C
4
H
8
O. Sản phẩm chính trong hỗn hợp X là
A. etyl metyl xeton B. butan-2-ol C. butanal D.
etylmetylxeton
Câu 52: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm ( a mol muối natri của
2 axit cacboxylic no đơn chức mạch hở X
1
, X
2
đồng đẳng liên tiếp
và 0,01 mol HCOONa) thu được CO
2
, H
2
O và 2,65 gam Na
2
CO
3
,
(khối lượng CO
2
nhiều hơn khối lượng nước là 3,51 gam). X
1
, X
2


A. HCOONa , C
2
H
5
COONa B. C
4
H
9
COONa , C
5
H
11
COONa
C. C
2
H
5
COONa , C
3
H
7
COONa D. C
3
H
7
COONa , C
4
H
9
COONa

Câu 53: Cho buta-1,3-đien tác dụng với Br
2
theo tỉ lệ 1:1 về số
mol, ở -80
0
C thu được sản phẩm chính là X, còn ở 40
0
C thu được
sản phẩm chính là Y. X ; Y lần lượt là:
A. 1,2-đibrombut-3-en ; 1,4-đibrombut-2-en B. 1,2-
đibrombut-1-en ; 1,4-đibrombut-2-en
C. 3,4-đibrombut-1-en ; 1,4-đibrombut-2-en D. 1,4-
đibrombut-2-en ; 3,4-đibrombut-1-en
Câu 54: Xét cân bằng: H
2
O + CO


H
2
+ CO
2
. Tại 700
0
C hằng
số cân bằng K = 1,873. Biết nồng độ ban đầu của H
2
O và CO đều
bằng 0,03 mol/l. Nồng độ CO ở trạng thái cân bằng là
A. 0,0173 M B. 0,0127 M C. 0,1733 M D. 0,1267 M

Trang 19/6 - Mã đề thi 132
Câu 55: Có các kim loại Cu, Ag, Fe, Al, Au. Độ dẫn điện của
chúng giảm dần theo thứ tự
A. Ag, Au, Cu, Al, Fe B. Au, Ag, Cu, Fe, Al C. Au, Ag,
Cu, Fe, Al D. Ag, Cu, Au, Al, Fe
Câu 56: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con
người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. ampixilin, erythromixin, cafein.
C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin.
Câu 57: Có hai chất: anilin (X) và benzylamin (Y). Phát biểu không
đúng là
A. Y tác dụng với với HNO
2
ở t
0
thường tạo ra ancol benzylic.
B. Y tan vô hạn trong nước, làm quỳ tím hóa xanh. X tan ít trong
nước, không làm quỳ tím hóa xanh.
C. X tác dụng với với HNO
2
ở t
0
thường tạo ra muối điazoni.
D. X, Y đều là amin bậc một và tạo liên kết hiđro với H
2
O.
Câu 58: Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
A. Cl-CH
2
-CH

2
-Cl
0
500 C

CH
2
=CH-Cl + HCl
B. 2C
3
H
5
(OH)
3
+ Cu(OH)
2


[2C
3
H
5
(OH)
2
O]
2
Cu + 2H
2
O
C. C

6
H
5
OH + Na
2
CO
3


C
6
H
5
ONa + NaHCO
3

D. CH
3
-CH
2
-CH
2
-Cl + H
2
O
0
t

CH
3

-CH
2
-CH
2
-OH + HCl
Trang 20/6 - Mã đề thi 132
Câu 59: Cho a gam hỗn hợp A gồm (Fe, Cu, Ag, Al, Zn, Cr, Ni)
tác dụng với dung dịch HNO
3
dư, sau phản ứng thu được dung
dịch B ( không có muối amoni) và hỗn hợp khí C gồm ( x mol
NO
2
, y mol NO, z mol N
2
O, t mol N
2
). Cô cạn dung dịch B thu
được b gam muối khan. Mối liên hệ giữa a, b, x, y, z, t là:
A. b = a + 62(x + 3y + 8z + 10t ) B. b = a + 62(x + 3y + 4z + 5t )
C. b = a + 62(x + y + z + t ) D. b = a + 62(x + y + 2z + 2t )
Câu 60: Hỗn hợp bột X gồm Cu, Zn. Đốt cháy hoàn toàn m gam X
trong oxi (dư), thu được 40,3 gam hỗn hợp gồm CuO và ZnO.
Mặt khác, nếu cho 0,25 mol X phản ứng với một lượng dư dung
dịch KOH loãng nóng, thì thu được 3,36 lít khí H
2

(đktc). Giá trị
của m là
A. 16,15 B. 32,30 C. 36,30 D. 18,15



HẾT


×