Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Cân bằng năng lượng mới

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.56 KB, 13 trang )

Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất shortening GVHD:TS. Lại Mai Hương
CHƯƠNG 5
TÍNH CÂN BẰNG NĂNG LƯNG
5.1. TÍNH CẤP NHIỆT
5.1.1.Quá trình phối liệu
- Nhiệt độ hỗn hợp ban đầu t
1
= 45
0
C
- Nhiệt độ phối liệu t
2
= 60
0
C
- Nhiệt dung riêng của hỗn hợp dầu: c
hh
= 1,896 kJ/kg
0
C [1]
- Khối lượng hỗn hợp dầu phối trộn trong 1 mẻ: m
d
= 397,807 kg
- Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình phối trộn:
Q
pl
= m
d
x c
hh
x (t


2
– t
1
)
= 397,807 x 1,896 x (60 – 45)
= 11313,631 kJ
- Với tổn thất nhiệt 5% ta có:
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho quá trình phối liệu:
Q = Q
pl
/ (100% - 5%)
= 11313,631 / 0,95
= 11909,085 kJ
- Chúng ta sử dụng hơi 3 bar để gia nhiệt nguyên liệu trong quá trình phối trộn.
- Lượng hơi 3 bar cần cung cấp cho quá trình phối liệu:
H = Q / (0,9 x r)
+ r = 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hóa hơi của nước ở áp suất 3 bar[3]
+ 0,9: lượng hơi ngưng 90%
H = Q / (0,9 x r)
= 11909,085/ (0,9 x 2141)
= 6,953
- Mỗi ngày, chúng ta làm 3 ca, mỗi ca 8 mẻ, do đó:
-Lượng nhiệt tiêu tốn trong ngày cho quá trình phối liệu trong ngày:
Q’
pl
= Q x (3 x 8)
= 11909,085 x 24 = 285818,04 kJ
SVTH: Vũ Lê Hoàng Vân Trang
59
Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất shortening GVHD:TS. Lại Mai Hương

- Lượng hơi 3 bar cần cung cấp trong ngày:
H
pl
= H x ( 3 x 8)
= 6,953 x 24 = 166,872 kg
5.1.2. Quá trình nóng chảy lại shortening
- Nhiệt độ hỗn hợp ban đầu t
1
= 18
0
C
- Nhiệt độ nóng chảy t
2
= 70
0
C
- Nhiệt dung riêng của sản phẩm: c
sp
= 1,896 kJ/kg
0
C[1]
- Khối lượng hỗn hợp sản phẩm trong 1 mẻ: m
sp
= 25,126 kg
- Nhiệt lượng cung cấp cho quá trình nóng chảy shortening:
Q
nc
= m
sp
x c

sp
x (t
2
– t
1
)
= 25,126 x 1,896 x (70 – 18)
= 2477,222 kJ
- Với tổn thất nhiệt 5% ta có:
- Nhiệt lượng cần cung cấp cho quá trình nóng chảy:
Q = Q
nc
/ (100% - 5%)
= 2477,222 / 0,95
= 2607,603 kJ
- Chúng ta sử dụng hơi 3 bar để gia nhiệt nguyên liệu trong quá trình nóng
chảy.
- Lượng hơi 3 bar cần cung cấp cho quá trình nóng chảy:
H = Q / (0,9 x r)
+ r = 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hóa hơi của nước ở áp suất 3 bar[3]
+ 0,9: lượng hơi ngưng 90%
H = Q / (0,9 x r)
= 2607,222/ (0,9 x 2141)
= 2,01 kg
- Mỗi ngày, chúng ta làm 3 ca, mỗi ca 8 mẻ, do đó:
-Lượng nhiệt tiêu tốn trong ngày cho quá trình nóng chảy trong ngày:
Q’
nc
= Q x (3 x 8)
= 2607,222 x 24 = 62573,328 kJ

- Lượng hơi 3 bar cần cung cấp trong ngày:
SVTH: Vũ Lê Hoàng Vân Trang
60
Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất shortening GVHD:TS. Lại Mai Hương
H
nc
= H x ( 3 x 8)
= 2,01 x 24 = 48,255 kg
5.2. TÍNH CẤP LẠNH
5. 2.1. Quá trình làm lạnh nhanh
- Nguyên liệu được cấp lạnh để giảm nhiệt độ từ 60
0
C xuống 18
0
C để thực hiện
quá trình làm lạnh
- Nhiệt độ nguyên liệu ban đầu: t
1
= 60
0
C
- Nhiệt độ làm lạnh : t
2
= 18
0
C
- Nhiệt dung riêng của hỗn hợp : c
hh
= 1,896 kJ/kg
0

C[1]
- Khối lượng nguyên liệu trong 1 mẻ: m
hh
= 447,368 kg
- Nhiệt lượng cần lấy đi cho quá trình làm lạnh:
Q
ll
= m
hh
x c
hh
x (t
1
– t
2
)
= 447,368 x 1,896 x (60 – 18)
= 35624,808 kJ
- Mỗi ngày, chúng ta làm 3 ca, mỗi ca 8 mẻ, do đó:
- Lượng nhiệt cần lấy đi trong ngày cho quá trình làm lạnh:
Q’
ll
= Q x (3 x 8)
= 35624,808 x 3 x 8
= 854995,405kJ
5.2.2. Kho ủ
- Kích thước kho lạnh: dài x rộng x cao = 9 m x 6 m x 5m.
⇒ Thể tích kho lạnh: V = 270 m
3
- Nhiệt độ trong kho ủ: 26,7

0
C
- Tổn thất lạnh cho không khí trong phòng kho ủ: Q
ll
= V x p x a x ( i
ng
– i
tr
)
Trong đó:
V = 270 m
3
: thể tích kho lạnh
p = 1,2kg/m
3
: khối lượng riêng của không khí ở 26,7
0
C [3]
a = 1: hệ số tuần hoàn không khí
i
ng
= 125 kJ/kg : entanpy không khí bên ngoài kho (thời điểm nóng nhất ở
Vũng Tàu có độ ẩm 80% và nhiệt độ 37
0
C) [4]
SVTH: Vũ Lê Hoàng Vân Trang
61
Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất shortening GVHD:TS. Lại Mai Hương
i
tr

= 70kJ/kg : entanpy không khí bên trong phòng ủ (độ ẩm 83%, nhiệt
độ 26,7
0
C)[5]
⇒ Q
ll
= 270 x 1,2 x 1 x (125 - 70) = 17820 kJ
- Tổn thất lạnh qua tường, sàn, trần và chiếu sáng Q’
ll
:
Chọn Q’
ll
= 30%Q
ll
= 30% x 17820 = 5346 kJ
- Tổng năng suất lạnh cung cấp cho kho ủ:
Q* = Q
ll
+ Q
ll
’ = 17820 + 5346 = 23166 kJ.
5.3. TÍNH CẤP HƠI VÀ CẤP NƯỚC
5.3.1. Quá trình phối liệu
- Như đã tính ở trên, ta có:
Lượng hơi 3 bar cần cung cấp trong ngày:
H
pl
= 166,872 kg
5.3.2. Quá trình nóng chảy
- Như đã tính ở trên , ta có:

Lượng hơi 3 bar cần cung cấp trong ngày:
H
nc
= 48,255 kg
5.3.2. Tính hơi cung cấp cho chạy CIP
- Quá trình chạy CIP sau mỗi ca được thưc hiện như sau:
+ Tráng rửa thiết bò với nước ấm ở 50
0
C trong 3 phút.
+ Bơm tuần hoàn dung dòch NaOH 1% ở 75
0
C trong 10 phút.
+ Tráng rửa thiết bò với nước ấm ở 50
0
C trong 3 phút.
+ Thanh trùng thiết bò với nước nóng ở 95
0
C trong 5 phút.
+ Làm nguội thiết bò với nước ở 30
0
C trong 10 phút.
- Chọn hệ thống: Nhãn hiệu Tetra Alcip 100
• Điện: 220/400V, AC, 50/60Hz.
• Năng suất: 6000 l/h.
• Công suất điện (bao gồm bơm và bộ điều khiển): 11 kW.
• Hệ thống gồm: bồn chứa xút, bồn chứa acid, 1 thiết bò trao đổi nhiệt,
bơm, bộ điều khiển.
• Kích thước chung 1 hệ thống: D x R x C = 3 x 2 x 3 (m).
- Tráng rửa thiết bò với nước ấm ở 50
0

C trong 3 phút:
SVTH: Vũ Lê Hoàng Vân Trang
62
Đồ án thiết kế phân xưởng sản xuất shortening GVHD:TS. Lại Mai Hương
Lượng nước:
N
1
= Q * T
1
+ Q = 6000 kg/h: lưu lượng nước sử dụng cho 1 lần chạy CIP trong 1 giờ.
+ T
1
= 3 phút
N
1
= 6000 * (3 / 60)
= 300 kg
Lượng hơi 3 bar:
H
1
= (N
1
* c * (t
2
– t
1
)) / (0,9 * r)
+ c = 4,18 kJ/kg
0
C: nhiệt dung riêng của nước [3]

+ t
1
= 30
0
C : nhiệt độ nước lạnh
+ t
2
= 50
0
C : nhiệt độ nước sau khi gia nhiệt
+ r = 2141 kJ/kg: ẩn nhiệt hóa hơi của nước ở áp suất 3 bar [3]
+ 0,9: lượng hơi ngưng 90%
H
1
= (300 * 4,18 * (50 – 30)) / (0,9 * 2141)
= 13,02kg
- Bơm tuần hoàn dung dòch NaOH 1% ở 75
0
C trong 10 phút:
Lượng nước:
N
2
= Q * T
2
= 6000 * (10 / 60)
= 1000 kg
Lượng hơi 3 bar:
H
2
= (N

2
* c * (t
2
– t
1
)) / (0,9 * r)
= (1000 * 4,18 * (75 – 30)) / (0,9 * 2141)
= 97,62 kg
Lượng NaOH 1%:
G
k
= N
2
* 1%
= 1000 * 1%
= 10 kg
- Tráng rửa thiết bò với nước ấm ở 50
0
C trong 3 phút:
Lượng nước:
N
3
= Q * T
3
SVTH: Vũ Lê Hoàng Vân Trang
63

×