42
Nhổ vỏỷy trong trổồỡng hồỹp naỡy cỏửn bọứ sung thóm 
Q
7h
 = 0,335.(t
N
 - t
T
).L
c
.n , W (3-33) 
Q
7w
 = 0,84.(d
N
 - d
T
). L
c
.n , W (3-34) 
Baớng 3-11 dổồùi õỏy dỏựn ra lổồỹng khọ khờ loỹt qua cổớa khi 01 ngổồỡi õi qua. 
 
Baớng 3-11 : Lổồỹng khọng khờ loỹt qua cuớa L
c
, m
3
/ngổồỡi 
 
Lổu lổồỹng L
c
, m
3
/ngổồỡi n, Ngổồỡi/giồỡ 
Cổớa thổồỡng Cổớa xoay 
< 100 
100 
ữ
 700 
700 
ữ 1400 
1400 
ữ
 2100 
3 
3 
3 
2,75 
0,8 
0,7 
0,5 
0,3  
3.2.8 Nhióỷt truyóửn qua kóỳt cỏỳu bao che Q
8 
Ngổồỡi ta chia ra laỡm 2 tọứn thỏỳt 
- Tọứn thỏỳt do truyóửn nhióỷt qua trỏửn maùi, tổồỡng vaỡ saỡn (tỏửng trón) : Q
81 
- Tọứn thỏỳt do truyóửn nhióỷt qua nóửn : Q
82 
Tọứng tọứn thỏỳt truyóửn nhióỷt 
Q
8
 = Q
81
 + Q
82
 (3-35) 
3.2.8.1 Nhióỷt truyóửn qua tổồỡng, trỏửn vaỡ saỡn tỏửng trón Q
81 
Nhióỷt lổồỹng truyóửn qua kóỳt cỏỳu bao che õổồỹc tờnh theo cọng thổùc sau õỏy : 
Q
81
 = k.F.
t (3-36) 
k -Hóỷ sọỳ truyóửn nhióỷt cuớa kóỳt cỏỳu bao che, W/m
2
.
o
C 
F - Dióỷn tờch bó ửmỷt kóỳt cỏỳu bao che 
t - ọỹ chónh nhióỷt õọỹ tờnh toaùn, 
o
C 
1. Xaùc õởnh õọỹ chónh nhióỷt õọỹ tờnh toaùn. 
 - Muỡa heỡ : 
t
H
 = .(t
N
 - t
T
) (3-37) 
 - Muỡa ọng : 
t
 = 
.(t
T
 - t
N
) (3-38) 
 t
T
 - Nhióỷt õọỹ tờnh toaùn trong phoỡng, 
o
C 
 t
N
 - Nhióỷt õọỹ tờnh toaùn bón ngoaỡi, 
o
C  
 - Hóỷ sọỳ tờnh õóỳn vở trờ cuớa kóỳt cỏỳu bao che õọỳi vồùi khọng khờ bón ngoaỡi 
 a) ọỳi vồùi tổồỡng bao 
 ọỳi vồùi tổồỡng bao trổỷc tióỳp xuùc vồùi mọi trổồỡng khọng khờ bón ngoaỡi thỗ 
 = 1. Trổồỡng hồỹp 
tổồỡng ngn nũm bón trong cọng trỗnh khọng trổỷc tióỳp tióỳp xuùc vồùi khọng khờ bón ngoaỡi trồỡi 
thỗ hóỷ sọỳ 
 seợ õổồỹc choỹn tuyỡ trổồỡng hồỹp cuỷ thóứ dổồùi õỏy.  
b) ọỳi vồùi trỏửn coù maùi 
 - Maùi bũng tọn, ngoùi, fibrọ xi mng vồùi kóỳt cỏỳu khọng kờn 
 = 0,9 
 - Maùi bũng tọn, ngoùi, fibrọ xi mng vồùi kóỳt cỏỳu kờn 
 = 0,8 
 - Maùi nhaỡ lồỹp bũng giỏỳy dỏửu 
 = 0,75  
43
c) Tỉåìng ngàn våïi phng khäng cọ âiãưu ho (phng âãûm) 
 - Nãúu phng âãûm tiãúp xục våïi khäng khê bãn ngoi 
ϕ = 0,7 
 - Nãúu phng âãûm khäng tiãúp xục våïi khäng khê bãn ngoi 
ϕ = 0,4  
d) Âäúi våïi sn trãn táưng háưm 
 - Táưng háưm cọ cỉía säø 
ϕ
 = 0,6 
 - Táưng háưm khäng cọ cỉía säø 
ϕ = 0,4  
e) Âäúi våïi tỉåìng ngàn våïi phng cọ âiãưu ho 
 Trong trỉåìng håüp ny ta khäng tênh 
ϕ
 = 0  
2. Xạc âënh hãû säú truưn nhiãût qua tỉåìng v tráưn.  
α
T
 - Hãû säú to nhiãût bãư màût bãn trong ca kãút cáúu bao che, W/m
2
, 
o
C 
α
T
 - Hãû säú to nhiãût bãư màût bãn ngoi ca kãút cáúu bao che, W/m
2
, 
o
C 
δi, - Chiãưu dy ca låïp thỉï i , m 
λi - Hãû säú dáùn nhiãût låïp thỉï i, W/m.
o
C  
a) Hãû säú trao âäøi nhiãût bãn ngoi v bãn trong phng  
Bng 3.12 : Hãû säú trao âäøi nhiãût bãn ngoi v bãn trong  
Dảng v vë trê bãư màût kãút cáúu bao che 
α
T 
W/m
2
.
o
C 
α
N 
W/m
2
.
o
C 
- Bãư màût tỉåìng, tráưn, sn nhàơn 11,6 
- Bãư màût tỉåìng, tráưn, sn cọ gåì, t säú chiãưu cao 
ca gåì v khong cạch 2 mẹp gåì < 0,24 
8,7 
- Tráưn cọ gåì h/a = 0,23 
÷
 0,3 8,1 
- Tráưn cọ gåì h/a > 0,3 7,6 
- Tỉåìng ngoi, sn, mại tiãúp xục trỉûc tiãúp 
khäng khê bãn ngoi. 
 23,3 
- Bãư màût hỉåïng ra háưm mại, hồûc hỉåïng ra cạc 
phng lảnh , sn trãn táưng háưm 
 11,6  
b) Nhiãût tråí ca låïp khäng khê 
 Nãúu trong kãút cáúu bao che cọ låïp âãûm khäng khê thç täøng nhiãût tråí dáùn nhiãût phi cäüng 
thãm nhiãût tråí ca låïp khäng khê ny. Thỉåìng låïp âãûm ny âỉåüc lm trãn tráưn âãø chäúng 
nọng.    
NT
o
i
i
R
k
αλ
δ
α
11
11
+∑+
==
(3-39)  
44
Baớng 3.13 : Trở sọỳ nhióỷt trồớ cuớa khọng khờ R
kk 
 Nhióỷt trồớ lồùp khọng khờ 
R
kk
, m
2
.
o
C/W 
Lồùp khọng khờ nũm ngang, doỡng 
nhióỷt õi tổỡ dổồùi lón 
Lồùp khọng khờ nũm ngang, doỡng 
nhióỷt õi tổỡ trón xuọỳng 
Bóử daỡy 
lồùp khọng khờ 
mm 
Muỡa Heỡ Muỡa ọng Muỡa Heỡ Muỡa ọng 
10 
20 
30 
50 
100 
150 
200 
ữ 300 
0,129 
0,138 
0,138 
0,138 
0,146 
0,155 
0,155 
0,146 
0,155 
0,163 
0,172 
0,181 
0,181 
0,189 
0,129 
0,155 
0,163 
0,172 
0,181 
0,189 
0,189 
0,155 
0,189 
0,206 
0,224 
0,232 
0,249 
0,249  
Ghi chuù: 
Trở sọỳ R
kk
 cho ồớ baớng trón õỏy ổùng vồùi õọỹ chónh nhióỷt õọỹ trón 2 bóử mỷt cuớa lồùp khọng khờ 
t 
= 10
o
C. Nóỳu 
t 
 10
o
C ta cỏửn nhỏn trở sọỳ cho ồớ baớng 3-14 dổồùi õỏy  
Baớng 3.14: Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh nhióỷt trồớ khọng khờ  
ọỹ chónh nhióỷt õọỹ 
t, 
o
C 10 8 6 4 2 
Hóỷ sọỳ hióỷu chốnh 1 1,05 1,1 1,15 1,2  
c) Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu xỏy dổỷng 
 Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt 
 cuớa vỏỷt lióỷu thay õọứi phuỷ thuọỹc vaỡo õọỹ rọựng, õọỹ ỏứm vaỡ nhióỷt õọỹ cuớa vỏỷt 
lióỷu. 
 - ọỹ rọựng caỡng lồùn thỗ 
 caỡng beù, vỗ caùc lọứ khờ trong vỏỷt lióỷu coù hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt thỏỳp 
 - ọỹ ỏứm tng thỗ hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt tng do nổồùc chióỳm chọứ caùc lọứ khờ trong vỏỷt lióỷu, do hóỷ sọỳ 
dỏựn nhióỷt cuớa nổồùc cao hồn nhióửu so vồùi hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa khọng khờ. 
 - Nhióỷt õọỹ tng, hóỷ sọỳ dỏựn cuớa vỏỷt lióỷu tng. Sổỷ thay õọứi cuớa hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt 
 khi nhióỷt õọỹ 
thay õọứi theo quy luỏỷt bỏỷc nhỏỳt : 
 = 
o
 + b.t kCal/m.h.
o
C (3-40)  
trong õoù:  
o
 - Hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa vỏỷt lióỷu ồớ 0
o
C, kCal/m.h.
o
C 
 t - Nhióỷt õọỹ vỏỷt lióỷu, 
o
C 
 b - Hóỷ sọỳ tyớ lóỷ phuỷ thuọỹc vaỡo tờnh chỏỳt vỏỷt lióỷu, coù giaù trở nũm trong khoaớng 0,0001 
ữ 
0,001. 
 Tuy nhión, do sổỷ phuỷ thuọỹc vaỡo nhióỷt õọỹ cuớa vỏỷt lióỷu khọng õaùng kóứ nón trong caùc tờnh 
toaùn thổồỡng coi hóỷ sọỳ dỏựn nhióỷt cuớa caùc vỏỷt lióỷu laỡ khọng õọứi vaỡ lỏỳy theo baớng dổồùi õỏy.     
45
Bng 3.15 : Hãû säú dáùn nhiãût ca cạc váût liãûu 
 STT Váût liãûu Khäúi lỉåüng 
riãng, kg/m
3 
Hãû säú dáùn 
nhiãût λ 
W/m.
o
C  
1 
2 
3  
4 
5 
6 
7 
8 
9 
10 
11  
12  
13 
14 
15  
16 
17 
18 
19 
20 
21  
22 
23 
24 
25  
26 
27 
28 
29  
30 
31 
I- VÁÛT LIÃÛU AMIÀNG 
Táúm v bn ximàng amiàng 
Táúm cạch nhiãût ximàng amiàng 
Táúm cạch nhiãût ximàng amiàng 
II- BÃ TÄNG 
Bã täng cäút thẹp 
Bã täng âạ dàm 
Bã täng gảch våỵ 
Bã täng xè 
Bã täng bäüt háúp håi nọng 
Bã täng bt háúp håi nọng 
Táúm thảch cao äúp màût tỉåìng 
Táúm v miãúng thảch cao ngun cháút 
III- VÁÛT LIÃÛU ÂÁÚT 
Gảch mäüc 
IV- MNG GẢCH XÁY ÂÀÛC 
Gảch thäng thỉåìng våïi vỉỵa nàûng 
Gảch räùng (
γ
=1300), xáy vỉỵa nhẻ (
γ
=1400) 
Gảch nhiãưu läù xáy vỉỵa nàûng 
V- VÁÛT LIÃÛU TRẠT V VỈỴA 
Vỉỵa xi màng v vỉỵa trạt xi màng 
Vỉỵa tam håüp v vỉỵa trạt tam håüp 
Vỉỵa väi trạt màût ngoi 
Vỉỵa väi trạt màût trong 
Táúm äúp màût ngoi bàòng thảch cao 
Táúm såüi gäù cỉïng äúp màût 
VI- VÁÛT LIÃÛU CÜN 
Giáúy cactäng thỉåìng 
Giáúy táøm dáưu thäng nhỉûa âỉåìng bitum hay hàõc ên 
Thm bäng dng tronh nh 
Thm bäng khoạng cháút 
VII- VÁÛT LIÃÛU THU TINH 
Kênh cỉía säø 
Såüi thu tinh 
Thu tinh håi v thu tinh bt 
Thu tinh håi v thu tinh bt 
VIII- VÁÛT LIÃÛU GÄÙ 
Gäø thäng, tng ngang thåï 
Mn cỉa  
1900 
500 
300  
2400 
2200 
1800 
1500 
1000 
400 
1000 
1000  
1600  
1800 
1350 
1300  
1800 
1700 
1600 
1600 
1000 
700  
700 
600 
150 
200  
2500 
200 
500 
300  
550 
250  
0,349 
0,128 
0,093  
1,547 
1,279 
0,872 
0,698 
0,395 
0,151 
0,233 
0,407  
0,698  
0,814 
0,581 
0,523 
 0,930 
0,872 
0,872 
0,698 
0,233 
0,233  
0,174 
0,174 
0,058 
0,069  
0,756 
0,058 
0,163 
0,116  
0,174 
0,093  
46
32 
33 
34 
35 
36  
37 
38 
39 
Gọự daùn 
Tỏỳm bũng sồỹi gọự eùp 
Tỏỳm bũng sồỹi gọự eùp 
Tỏỳm bũng sồỹi gọự eùp 
Tỏỳm gọự móửm (lie) 
IX- VT LIU KHAẽC 
Tỏỳm silicat bóử mỷt in hoa vaỡ tỏỳm ximng silicat in hoa 
Tỏỳm silicat bóử mỷt in hoa vaỡ tỏỳm ximng silicat in hoa 
Tỏỳm silicat bóử mỷt in hoa vaỡ tỏỳm ximng silicat in hoa 
600 
600 
250 
150 
250  
600 
400 
250 
0,174 
0,163 
0,076 
0,058 
0,069  
0,233 
0,163 
0,116  
3.2.8.2 Nhióỷt truyóửn qua nóửn õỏỳt Q
82 
óứ tờnh nhióỷt truyóửn qua nóửn ngổồỡi ta chia nóửn thaỡnh 4 daợi, mọựi daợi coù bóử rọỹng 2m nhổ 
hỗnh veợ 3-1. 
Theo caùch phỏn chia naỡy 
 - Daới I : k
1
 = 0,5 W/m
2
.
o
C , F
1
 = 4.(a+b) 
 - Daới II : k
2
 = 0,2 W/m
2
.
o
C , F
2
 = 4.(a+b) - 48 
 - Daới III : k
3
 = 0,1 W/m
2
.
o
C , F
3
 = 4.(a+b) - 80 
 - Daới IV : k
4
 = 0,07 W/m
2
.
o
C , F
4
 = (a-12)(b-12) 
 Khi tờnh dióỷn tờch caùc daới, daới I ồớ caùc goùc õổồỹc tờnh 2 lỏửn vỗ ồớ caùc goùc nhióỷt coù thóứ truyóửn 
ra bón ngoaỡi theo 2 hổồùng 
 - Khi dióỷn tờch phoỡng nhoớ hồn 48m
2
 thỗ coù thóứ coi toaỡn bọỹ laỡ daới I 
 - Khi chia phỏn daới nóỳu khọng õuớ cho 4 daới thỗ ổu tión tổỡ 1 õóỳn 4. Vờ duỷ chố chia õổồỹc 3 
daới thỗ coi daới ngoaỡi cuỡng laỡ daới I, tióỳp theo laỡ daới II vaỡ III. 
Tọứn thỏỳt nhióỷt qua nóửn do truyóửn nhióỷt  
Q
82
 = (k
1
.F
1
 + k
2
.F
2
 + k
3
.F
3
 + k
4
.F
4
).(t
N
 - t
T
) (3-41) 
Hỗnh 3.1 : Caùch phỏn chia daợi nóửn  
3.2.9 Tọứng lổồỹng nhióỷt thổỡa Q
T 
Tọứng nhióỷt thổỡa cuớa phoỡng : 
=
=
8
1
,
,
i
T
kWQQ
(3
-
42)