Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN VẬT LÝ 12A - ĐỀ 2 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.5 KB, 4 trang )

Họ và tên:…………………………………………. KIỂM TRA 45 PHÚT
Mã đề: Môn : Vật lí 12A - Bài số 2
( Cho trước h = 6,625.10
-34
Js; c = 3.10
8
m/s; m = 9,1.10
-31
kg, /e/= 1,6.10
-19
C; 1eV = 1,6.10
-19
J )
1/ Khi chiếu vào catốt của một tế bào quang điện bức xạ điện từ có λ = 0,1854μm thì hiệu điện thế hãm U
h
= 2V.
Giới hạn quang điện của kim loại làm catốt của tế bào quang điện là:
a 0,364µm; b 0,292µm. c 0,264µm; d 0,324µm;

2/ Với một tế bào quang điện cho trước, để có dòng quang điện thì phải thoả mãn điều kiện:
a cường độ chùm sáng phải đủ lớn.
b tần số ánh sáng kích thích phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị xác định.
c điện thế ở anốt phải cao hơn điện thế ở catốt.
d ánh sáng kích thích phải giàu tia tử ngoại.

3/ Một ống tia X có hiệu điện thế U= 2.10
4
V . Bỏ qua động năng ban đầu của electron lúc bứt khỏi catốt. Bước
sóng ngắn nhất của chùm tia X phát ra là:
a 4,21.10
-12


m. b 6,21.10
-11
m; c 6,02.10
-11
m; d 5,12.10
-12
m;

4/ Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552μm vào catốt một tế bào quang điện . Dòng quang điện bão hoà có
cường độ
I
bh
= 2mA. Công suất của nguồn sáng chiếu vào catốt là P = 1,20W. Hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện
là:
a 0,550
0
0
b 0,650
0
0
c 0,425
0
0
d 0,375
0
0


5/ Kim loại làm catốt của 1tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,2eV. Chiếu vào tế bào quang điện
bức xạ

λ = 0,44μm. Vận tốc ban đầu cực đại của quang electron là:
a 0,468.10
6
m/s ; b 0,468.10
5
m/s; c 0,468.10
-7
m/s; d 0,468.10
9
m/s.

6/ Người ta không thấy electron bật ra khỏi mặt kim loại khi chiếu chùm ánh sáng đơn sắc vào nó. Đó là vì:
a kim loại hấp thụ quá ít ánh sáng đó.
b bước sóng của ánh sáng lớn hơn giới hạn quang điện .
c công thoát của electron nhỏ so với năng lượng của phôton.
d chùm ánh sáng có cường độ quá nhỏ.

7/ Về thuyết lượng tử , nhận định nào sau đây SAI ?
a Khi chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng cao sang trạng thái dừng có mức năng lượng thấp,
nguyên tử hấp thụ năng lượng.
b Ở trạng thái dừng , electron chuyển động trên những quĩ đạo xác định.
c Năng lượng mà nguyên tử ( hay phân tử ) hấp thụ hoặc bức xạ là những phần rời rạc , không liên tục.
d Ở trạng thái dừng , nguyên tử không bức xạ.

8/ Công thoát của đồng là 4,47eV. Giới hạn quang điện của đồng là:
a 0,3200µm; b 0,2789µm; c 0,2500µm. d 0,2250µm;

9/ Một phôton ánh sáng có năng lượng là 1,75eV. Bước sóng của ánh sáng trên là:
a 0,71µm; b 0,64µm; c 7,50µm; d 4,15µm.


10/ Mẫu nguyên tử Bo khác mẫu nguyên tử Rơdơpho ở điểm sau:
a Hình dạng quĩ đạo của electron.
b Trạng thái có năng lượng ổn định.
c Môhình nguyên tử có hạt nhân.
d Biểu thức của lực hút giữa hạt nhân và electron.

11/ Chọn câu ĐÚNG.
a Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt.
b Tia hồng ngoại và tia tử ngoại không có tính chất hạt.
c Hiện tượng giao thoa chứng tỏ ánh sáng chỉ có tính chất sóng.
d Khi bước sóng càng dài thì năng lượng phôton ứng với chúng càng lớn.

12/ Chiếu một chùm tia hồng ngoại vào lá kẽm tích điện âm thì:
a điện tích của tấm kẽm không thay đổi. b tấm kẽm tích điện dương.
c tấm kẽm sẽ trung hoà về điện. d điện tích âm của lá kẽm mất đi.

13/ Chọn câu ĐÚNG.
a Hiệu điện thế hãm có giá trị dương.
b Hiệu điện thế hãm có thể âm hoặc dương.
c Hiệu điện thế hãm của mỗi kim loại không phụ thuộc vào bước sóng của chùm ánh sáng kích thích.
d Hiệu điện thế hãm có giá trị âm

14/ Chọn câu ĐÚNG.Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa vào hiện tượng
a quang điện ngoài. b phát xạ nhiệt electron. c phát sáng của các chất rắn.
d quang điện trong.
15/ Kim loại dùng là catôt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ
0
= 0,30µm. Công thoát electron khỏi tế
bào quang điện là:
a 6,625eV; b 66,25eV; c 4,14eV d 41,4eV.


16/ Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, các vạch trong dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các
quĩ đạo bên ngoài về quĩ đạo
a M. b L. c N. d K.

17/ Chọn câu đúng khi nói về năng lượng của phôton
a Khi truyền trong môi trường , năng lượng của phôton giảm vì bước sóng giảm;
b Năng lượng của phôton tỉ lệ với tần số ánh sáng;
c Năng lượng của phôton càng nhỏ thì ánh sáng thể hiện tính chất hạt càng rõ.
d Năng lượng của phôton có độ lớn như nhau đối với mọi ánh sáng có bước sóng khác nhau;

18/ Công thức Einstein là :
a
2
2
mv
Ahf 
b
A
c
h
mv


2
2
c
2
2
0m

mv
hfA 
d
2
2
0m
mv
Ahf 

19/ Khi hiện tượng quang điện xảy ra, nếu giữ nguyên bước sóng ánh sáng kích thíchvà tăng cường độ ánh
sáng,ta có:
a động năng ban đầu của các quang electron tăng lên.
b các quang electron đến anốt với vận tốc lớn hơn.
c hiệu điện thế hãm sẽ tăng lên.
d cường độ dòng quang điện bão hoà sẽ tăng lên.

20/ Trong một ống Rơnghen , hiệu điện thế giữa hai cực U = 2,1.10
4
V. Tia Rơnghen phát ra có tần số cực đại là:
a 5,0716.10
20
Hz; b 5,12.10
20
Hz; c 5,0716.10
18
Hz; d 5,12.10
18
Hz.

21/ Catốt của một tế bào quang điện có công thoát electron là A = 2,88.10

-19
J. Chiếu chùm ánh sáng đơn sắc có
bước sóng 0,60 µm vào tế bào quang điện ấy. Động năng ban đầu cực đại của electron khi bật ra khỏi catốt là:
a 1,1375.10
-19
J. b 2,56.10
-19
J. c 0,76895.10
-18
J. d 0,4325.10
-19
J.

22/ Khi nguyên tử hiđrô bức xạ một photon ánh sáng có bước sóng 0,122µm thì năng lượng của electron biến
thiên một lượng:
a 10,2eV; b 5,5eV; c 7,9eV. d 6,3eV;

23/ Chọn câu SAI. Các hiện tượng liên quan đến tính chất lượng tử của ánh sáng là:
a Hiện tượng quang điện . b Tính đâm xuyên.
c Sự phát quang của các chất . d Hiện tượng tán sắc ánh sáng.

24/ Chọn câu ĐÚNG. Có thể giải thích hiện tượng quang dẫn bằng thuyết
a động học phân tử. b sóng ánh sáng. c electron cổ điển. d phôton.
25/ Phát biểu nào sau đây là SAI ? Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện
a không phụ thuộc vào cường độ của chùm sáng kích thích .
b phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích thích.
c phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.
d không phụ thuộc vào bản chất kim loại dùng làm catốt.

26/ Hiện tượng quang điện là quá trình dựa trên:

a sự phát ra do các electron trong các nguyên tử nhảy từ mức năng lượng cao xuống mức năng lượng thấp
hơn.
b sự tác dụng của các electron lên kính ảnh.
c sự giải phóng các electron từ bề mặt kim loại do sự tương tác giữa chúng với các phôton.
d sự giải phóng các phôton khi kim loại bị đốt nóng.

27/ Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4μm vào catốt của một tế bào quang điện . Công thoát electron của kim
loại làm catốt là A =2eV. Để triệt tiêu dòng quang điện phải đặt giữa Anốt và catốtmột hiệu điện thế U
AK
có giá
trị:
a U
AK
= -1,1V b U
AK

-1,1V c U
AK


1,1V d U
AK
= 1,1V

28/ Trong quang phổ của hiđrô, vạch thứ nhất và vạch thứ tư của dãy Banme có bước sóng tương ứng là λ
1
=
0,6563µm và
λ
2

= 0,4102µm . Bước sóng của vạch thứ ba trong dãy Pasen là:
a 0,0982µm; b 0,9863µm; c 1,0939µm; d 1,826µm.

29/ Chiếu bức xạ điện từ có bước sóng λ vào catốt một tế bào quang điện . Công thoát electron khỏi kim loại là
catốt là
A = 3eV. Vận tốc ban đầu cực đại của electron khi bứt ra khỏi catốt là 3.10
5
m/s. Bước sóng λ là:
a 0,38µm; b 0,32µm; c 0,42µm; d 0,48µm.

30/ Khi chiếu bức xạ có tần số f = 2,538.10
15
Hz vào kim loại dùng làm catốt quang điện thì các electron bắn ra
đều bị giữ lại
bởi hiệu điện thế hãm U
h
=8V. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng λ = 0,36μm thì hiệu điện thế hãm thoả
mãngiá trị là
a 0,94V; b 1,24V; c 1,54V; d 1,12V.


×