Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Vật liệu kỹ thuật - Phần 1 Cơ sửo vật liệu học - Chương 2 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (908.57 KB, 22 trang )

CHỈÅNG 2 : GIN ÂÄƯ PHA
2.1.CẠC KHẠI NIÃÛM CÅ BN :
2.1.1.Pha, hãû, cáúu tỉí, hãû cán bàòng:
1 - Cáúu tỉí : l cạc ngun täú (hay håüp cháút họa hc bãưn vỉỵng) cáúu tảo nãn váût liãûu. Chụng
l cạc thnh pháưn âäüc láûp.
2 - Hãû (âäi khi cn gi l hãû thäúng) l mäüt táûp håüp váût thãø riãng biãût ca váût liãûu trong âiãưu
kiãûn xạc âënh hay l mäüt loảt håüp kim khạc nhau våïi cạc cáúu tỉí giäúng nhau.
3- Pha : l täø pháưn âäưng nháút ca hãû (håüp kim) cọ cáúu trục v cạc tênh cháút cå, l, họa hc
xạc âënh, giỉỵa cạc pha cọ bãư màût phán cạch.
Vê dủ : - Ta cọ mäü
t hãû gäưm nỉåïc âạ v nỉåïc. Hãû ny chè cọ mäüt cáúu tỉí âọ l håüp cháút H
2
O
nhỉng cọ hai pha : ràõn (nỉåïc âạ), lng (nỉåïc)
- Mäüt chi tiãút bàòng la täng mäüt pha : Hãû ny cọ hai cáúu tỉí l Cu v Zn nhỉng chè cọ
mäüt pha
D
(dung dëch ràõn ca hai cáúu tỉí trãn).
4 -Hãû cán bàòng (äøn âënh) : Hãû åí trảng thại cán bàòng khi cạc pha ca nọ âãưu cọ nàng lỉåüng
tỉû do nh nháút trong cạc âiãưu kiãûn vãư nhiãût âäü, ạp sút v thnh pháưn xạc âënh. Tỉïc l cạc
âàûc tênh ca hãû khäng biãún âäøi theo thåìi gian. Thäng thỉåìng hãû våïi cạc pha åí trảng thại
cán bàòng bao giåì cng cọ âäü bãưn, âäü cỉïng tháúp nháút, khäng cọ ỉïng sút bãn trong, xä lãûch
mảng tinh thãø tháúp nháút v âỉåüc hçnh thnh våïi täúc âäü ngüi cháûm. Hãû cán bàòng cọ tênh
cháút thûn nghëch.
5- Hãû khäng cán bàòng (khäng äøn âënh) : Khi thay âäøi nhiãût âäü v ạp sú
t lm tàng nàng
lỉåüng tỉû do v hãû tråí nãn trảng thại khäg cán bàòng. Lục ny hãû cọ thãø chuøn biãún sang
trảng thại cán bàòng måïi cọ nàng lỉåüng tỉû do nh hån. Nọi chung trảng thại khäng cán bàòng
l khäng äøn âënh, ln cọ xu hỉåïng tỉû biãún âäøi sang trảng thại cán bàòng, äøn âënh. Trong
thỉûc tãú mäüt säú trảng thại khäng cán bàòng váùn täưn tải láu di, do åí nhiãût âäü thỉåìng chuøn
biãún xy ra ráút cháûm háưu nhỉ khäng nhçn tháúy âỉåüc. Trảng thại khäng cán bàòng thỉåìng cọ


âäü bãưn, âäü cỉïng cao hån nãn âỉåüc sỉí dủng khạ nhiãưu trong thỉûc tãú (täø chỉïc mactenxit sau
khi täi). Trảng thại khäng cán bàòng âỉåüc hçnh thnh våïi täúc âäü ngüi nhanh.
6-Hãû gi äø
n âënh : Trảng thại gi äøn âënh täưn tải khi trảng thại cán bàòng (äøn âënh) tuût
âäúi chè täưn tải trãn l thuút, tỉïc l phi nung nọng hay lm ngüi vä cng cháûm m trong
thỉûc tãú ráút khọ xy ra. Váûy gi äøn âënh thỉûc cháút l khäng äøn âënh nhỉng thỉûc tãú lải täưn tải
mäüt cạch äøn âënh ngay c khi nung nọng hay lm ngüi trong mäüt phảm vi no âọ.
2.1.2.Quy tàõc pha v cäng dủng :
Trảng thại cán bàòng ca hãû âỉåüc xạc âënh båíi cạc úu täú bãn trong (thnh pháưn
họa hc) v cạc úu täú bãn ngoi ( nhiãût âäü v ạp sút). Tuy nhiãn cạc úu täú ny phủ thüc
láùn nhau. Báûc tỉû do l
säú lỉåüng cạc úu täú âäüc láûp cọ thãø thay âäøi âỉåüc trong phảm vi nháút
âënh m khäng lm thay âäøi säú pha ca nọ (k hiãûu F -freedom).
Quy tàõc pha xạc âënh mäúi quan hãû giỉỵa säú pha P (phase), báûc tỉû do F v säú cáúu tỉí C
(component). Ta cọ :
F = C - P + 2.
Nhỉng do viãûc nghiãn cỉïu váût liãûu tiãún hnh trong khê quøn, cọ ạp sút khäng âäøi nãn
säú úu täú bãn ngoi chè cn mäüt l nhiãût âäü. Vç váûy cäng thỉïc ca nọ l :
15
F = C - P + 1
Cáưn lỉu ràòng báûc tỉû do l nhỉỵng säú ngun v khäng ám, säú pha cỉûc âải ca mäüt hã
chè cọ thãø låïn hån säú cáúu tỉí ca nọ mäüt âån vë (P
MAX
= C + 1), nọ giụp cho viãûc xạc âënh
säú pha ca mäüt hãû håüp kim dãù dng. Vê dủ :
- KhiF=1tỉïc la ìchè cọ mäüt úu täú cọ thãø thay âäøi âỉåüc (nhiãût âäü hay thnh pháưn),
lục ny säú pha bàòng säú cáúu tỉí.
- Khi F = 2 cọ hai úu täú thay âäøi âỉåüc cng mäüt lục, säú pha bàòng säú cáúu tỉí trỉì âi 1.
2.2.DUNG DËCH RÀÕN V CẠC PHA TRUNG GIAN :
2.2.1.Khại niãûm v phán loải dung dëch ràõn :

1-Khại niãûm :
Cng giäúng nhỉ dung dëch lng, trong dung dëch ràõn ta khäng phán biãût âỉåüc mäüt
cạch cå hc cạc ngun tỉí ca cạc cáúu tỉí, cạc ngun tỉí ca chụng phán bäú xen vo nhau
trong mảng tinh thãø. Cáúu tỉí no cọ säú lỉåüng nhiãư
u hån, váùn giỉỵ âỉåüc kiãøu mảng ca mçnh
gi l dung mäi. Cạc cáúu tỉí cn lải gi l cháút ha tan. Dung dëch ràõn l pha âäng nháút cọ
cáúu trục mảng tinh thãø ca cáúu tỉí dung mäi nhỉng thnh pháưn ca nọ cọ thãø thay âäøi trong
mäüt phảm vi nháút âënh m khäng lm máút âi sỉû âäưng nháút âọ. K hiãûu ca dung dëch ràõn l
A(B).
Dung dëch ràõn âỉåüc chia ra lm hai loải : dung dëch ràõn thay thãú v dung dëch ràõn
xen k.
H
çnh 2.1 -
H
äùn håüp cå hc (a) v dung dëch ràõn (b)
2-Dung dëch ràõn thay thãú :
l loải dung dëch ràõn m trong âọ ngun tỉí ca cáúu tỉí ha tan thay thãú vo vë trê
trãn nụt mảng ca cáúu tỉí dung mäi (ngun täú ch).
Nhỉ váûy kiãøu mảng v säú ngun tỉí trong khäúi cå såí âụng nhỉ ca cáúu tỉí dung mäi. Tuy
nhiãn sỉû thay thãú ny êt nhiãưu âãưu gáy ra sỉû xä lãûch mảng, vç khäng thãø cọ hai lai ngun
tỉí cọ kêch thỉåïc hon ton giäúng nhau. Do váûy sỉû thay thãú chè xy ra våïi cạc cáúu tỉí cọ kêch
thỉåïc ngun tỉí khạc nhau êt (våïi kim loải sỉû sai khạc ny khäng quạ 15%). Ty thüc vo
mỉïc âäü ha tan ngỉåìi ta cn chia ra dung dëch ràõn ha tan vä hản v cọ hản.
16
Hỗnh 2.2 -Sồ õọử taỷo thaỡnh dung dởch rừn thay thóỳ vaỡ xen keợ
a - Dung dởch rừn thay thóỳ hoỡa tan vọ haỷn :
Laỡ dung dởch rừn maỡ trong õoù nọửng õọỹ cuớa chỏỳt hoỡa tan coù thóứ bióỳn õọứi lión tuỷc,
tổùc laỡ vồùi nọửng õọỹ bỏỳt kyỡ.
Trong loaỷi dung dởch rừn naỡy khọng thóứ phỏn bióỷt õổồỹc cỏỳu tổớ naỡo laỡ dung mọi, cỏỳu tổớ
naỡo laỡ chỏỳt hoỡa tan, cỏỳu tổớ naỡo coù lổồỹng chổùa nhióửu nhỏỳt laỡ dung mọi, caùc cỏỳu tổớ coỡn laỷi laỡ

chỏỳt hoỡa tan. Vờ duỷ ta coù dung dởch rừn cuớa cỏỳu tổớ A vaỡ B thỗ nọửng õọỹ A bióỳn õọứi tổỡ
0
y100%, nọửng õọỹ B bióỳn õọứi tổỡ 100% y 0.
ióửu kióỷn õóứ hai cỏỳu tổớ hoỡa tan vọ haỷn vaỡo nhau :
* Coù cuỡng kióứu maỷng tinh thóứ
* ổồỡng kờnh nguyón tổớ khaùc nhau ờt, nhoớ hồn 8%. Nóỳu sai khaùc nhau nhióửu tổỡ
8
y15% chố coù thóứ hoỡa tan coù haỷn, lồùn hồn 15% khọng thóứ hoỡa tan vaỡo nhau
* Nọửng õọỹ õióỷn tổớ khọng vổồỹt quaù mọỹt giaù trở xaùc õởnh vồùi mọựi loaỷi dung dởch rừn
(sọỳ lổồỹng õióỷn tổớ hoùa trở tờnh cho mọỹt nguyón tổớ), tổùc laỡ caùc nguyón tọỳ phaới coù cuỡng hoùa trở.
17
H
ỗnh 2.3 -Sồ õọử taỷo thaỡmh dung dởch rừn thay thóỳ hoaỡ tan vọ haỷn
* Caùc tờnh chỏỳt vỏỷt lyù vaỡ hoùa hoỹc gỏửn giọỳng nhau (cỏỳu taỷo lồùp voớ õióỷn tổớ, tờnh ỏm õióỷn,
nhióỷt õọỹ chaớy )
Noùi chung caùc nguyón tọỳ cuỡng trong mọỹt nhoùm cuớa baớng hóỷ thọỳng tuỏửn hoaỡn thoớa
maợn õióửu kióỷn naỡy. Caùc cỷp nguyón tọỳ hỗnh thaỡnh dung dởch rừn vọ haỷn chố coù thóứ laỡ
nguyón tọỳ kim loaỷi. Cỏửn chuù yù rũng õỏy chố laỡ õióửu kióỷn cỏửn cuớa dung dởch rừn vọ haỷn.
b - Dung dởch rừn thay thóỳ hoỡa tan coù haỷn :
Laỡ dung dởch rừn maỡ trong õoù caùc cỏỳu tổớ chố hoỡa tan vaỡo nhau vồùi giaù trở nhỏỳt õởnh,
tổùc laỡ nọửng õọỹ cuớa chuùng bở giaùn õoaỷn.
Caù
c cỷp cỏỳu tổớ khọng thoớa maợn bọỳn õióửu kióỷn trón seợ taỷo thaỡnh dung dởch rụn coù haỷn
c - Dung dởch rừn trỏỷt tổỷ vaỡ khọng trỏỷt tổỷ :
Nóỳu sổỷ phỏn bọỳ nguyón tổớ cuớa cỏỳu tổớ hoỡa tan trong maỷng dung mọi mọỹt caùch ngỏựu
nhión thỗ õổồỹc goỹi laỡ dung dởch rừn khọng trỏỷt tổỷ. Trong mọỹt sọỳ õióửu kióỷn naỡo õoù (nhióỷt õọỹ,
nọửng õọỹ) trong mọỹt sọỳ hóỷ caùc nguyón tổớ thay thóỳ coù tờnh quy luỏỷt vaỡ goỹi laỡ dung dởch rừn
trỏỷt tổỷ. Vờ duỷ trong hóỷ Au-Cu khi laỡm nguọỹi chỏỷm nguyón tổớ õọửng sừp xóỳp taỷi tỏm caùc mỷt
bón, coỡn nguyón tổớ vaỡng nũm ồớ caùc õốnh cuớa khọỳi cồ sồớ.
3-Dung dởch rừn xen keợ :

Laỡ loaỷi dung dởch rừn trong õoù nguyón tổớ hoỡa tan nũ
m xen giổợa caùc nguyón tổớ cuớa
kim loaỷi dung mọi, chuùng chui vaỡo lọự họứng trong maỷng dung mọi.Nhổ vỏỷy ta thỏỳy rũng soù
nguyón tổớ trong khọỳi cồ sồớ tng lón.
Do kờch thổồùc caùc lọự họứng trong maỷng tinh thóứ rỏỳt nhoớ nón caùc nguyón tổớ hoỡa tan
phaới coù kờch thổồùc rỏỳt nhoớ. où chờnh laỡ caùc nguyón tổớ C, N, H, B vồùi dung mọi Fe.
ổồng nhión laỡ dung dởch rừn xen keợ chố coù loaỷi hoỡa tan coù haỷn.
4-Caùc õỷc tờnh cuớa dung dởch rừn :
a - Maỷng tinh thóứ cuớa dung dởch rừn laỡ kióứu maỷng cuớa kim loaỷi dung mọi, thổồỡng
coù caùc kióứu maỷng õồn giaớn vaỡ xờt chỷt. ỏy laỡ yóỳu tọỳ cồ baớn quyóỳt õởnh caùc tờnh chỏỳt cồ, lyù
hoùa Vóử cồ baớn noù vỏựn giổợ õổồỹc caùc tờnh chỏỳt cuớa kim loaỷi dung mọi. Tuy nhión vóử thọng
sọỳ maỷng luọn khaù
c vồùi dung mọi :
- Trong dung dởch rừn xen keợ : thọng sọỳ maỷng dung dởch luọn lồùn hồn thọng sọỳ
maỷng dung mọi.
- Trong dung dởch rừn thay thóỳ : nóỳu õổồùng kờnh nguyón tổớ hoỡa tan lồùn hồn õổồỡng
kờnh nguyón tổớ dung mọi thỗ thọng sọỳ maỷng dung dởch lồùn hồn dung mọi. Nóỳu õổồỡng kờnh
nguyón tổớ hoỡa tan nhoớ hồn nguyón tổớ dung mọi thỗ thọng sọỳ maỷng dung dởch nhoớ hồn dung
mọi.
18
b - Lión kóỳt vỏựn laỡ lión kóỳt kim loaỷi. Do vỏỷy dung dởch rừn vỏựn giổợ õổồỹc tờnh deớo
giọỳng nhổ kim loaỷi nguyón chỏỳt, tuy coù keùm hồn (trổỡ hóỷ hồỹp kim Cu-Zn, vồùi 30%Zn hồỹp
kim naỡy coỡn deớo hồn caớ keợm)
c - Thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc thay õọứi trong phaỷm vi nhỏỳt õởnh maỡ khọng laỡm thay õọứi
kióứu maỷng.
d - Tờnh chỏỳt bióỳn õọứi nhióửu : õọỹ deớo, õọỹ dai, hóỷ sọỳ nhióỷt õọỹ õióỷn trồớ giaớm, õióỷn trồớ,
õọỹ bóửn, õọỹ cổùng tng lón
Do caùc õỷc tờnh trón nón dung dởch rừn laỡ cồ sồớ cuớa caùc hồỹp kim kóỳt cỏỳu duỡng trong cồ khờ.
Trong caùc hồỹp kim naỡy pha cồ baớn laỡ dung dởch rừn, noù chióỳm xỏỳp xố 90%, coù trổồỡng hồỹp
õóỳn 100%.

Hỗnh 2.4 - Sổỷ xọ lóỷch maỷng trong dung dởch rừn
a) Trong dung dởch rừn xen keợ
b) Trong dung dởch thay thóỳ khi r
ht
>r
dm
c) Trong dung dởch thay thóỳ khi r
h
<r
dm
2.2.2.Caùc pha trung gian :
Trong caùc hồỹp kim hỏửu nhổ khọng coù loaỷi hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc hoùa trở thổồỡng. Caùc
hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc tọửn taỷi trong hồỹp kim thổồỡng goỹi laỡ pha trung gian vỗ trón giaớn õọử pha noù
nũm ồớ vở trờ giổợa vaỡ trung gian caùc dung dởch rừn.
1-Khaùi nióỷm vaỡ phỏn loaỷi :
Caùc hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc taỷo thaỡnh theo quy luỏỷt hoùa trở thổồỡng coù caùc õỷc õióứm sau :
* Coù maỷng tinh thóứ phổùc taỷp vaỡ khaùc hún maỷng nguyón tọỳ thaỡnh phỏửn
* Luọn luọn coù mọỹt tyớ lóỷ chờnh xaùc giổợa caùc nguyón tọỳ vaỡ õổồỹ bióứu dióựn bồới cọng
thổùc hoùa hoỹc nhỏỳt õởnh.
*Tờnh chỏỳt khaùc hún caùc nguyón tọỳ thaỡnh phỏửn, õọỹ cổùng cao, tờnh doỡn lồùn.
* Co
ù nhióỷt õọỹ noùng chaớy xaùc õởnh, khi hỗnh thaỡnh laỡ phaớn ổùng toớa nhióỷt.
Caùc pha trung gian trong hồỹp kim coù nhổợng õỷc õióứm khaùc vồùi hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc
theo hoùa trở, õoù laỡ :
* Khọng tuỏn theo quy luỏỷt hoùa trở.
* Khọng coù thaỡnh phỏửn chờnh xaùc.
* Coù lión kóỳt kim loaỷi.
19
Cạc pha trung gian trong håp kim thỉåìng gàûp l : pha xen k, pha âiãûn tỉí, pha La ves, pha
V


2-Pha xen k : L pha tảo nãn giỉỵa cạc kim loải chuøn tiãúp (Fe, Cr, Mo, W ) cọ âỉåìng
kênh ngun tỉí låïn våïi cạc ạ kim (H, B, N, C ) cọ âỉåìng kênh ngun tỉí bẹ. Kiãøu mảng
ca pha xen k âỉåüc xạc âënh theo quan hãû giỉỵa âỉåìng kênh ngun tỉí kim loải v ạ kim :
- Nãúu d
A
/d
K
< 0,59 thç pha xen k cọ cạc kiãøu mảng âån gin : tám khäúi, tám màût, sạu
phỉång xãúp chàût Cạc ngun tỉí ạ kim xen k vo läù häøng trong mảng. Chụng cọ cäng
thỉïc âån gin nhỉ : K
4
A (Fe
4
N), K
2
A (W
2
C), KA (NbC, NbH, TiC), KA
2
(Ti
2
H). Våïi K l
kim loải, A l ạ kim.
- Nãúu d
A
/d
K
> 0,59 pha xen k s cọ kiãøu mảng phỉïc tảp v cäng thỉïc phỉïc tảp
hån K

3
A (Mn
3
C), K
7
A
3
(Cr
7
C
3
), K
23
A
6
(Cr
23
C
6
).
Âàûc âiãøm ca pha xen k nọi chung l cọ nhiãût âäü chy ráút cao (thỉåìng > 3000
0
C) v
cọ âäü cỉïng låïn (2000 5000 HV), cọ tênh dn låïn. Chụng cọ vai tr ráút låïn trong viãûc
náng cao tênh chäúng mi mn v chëu nhiãût ca håüp kim.
y
3-Pha âiãûn tỉí (Hum-Rozãri)
L pha trung gian cọ cáúu tảo phỉïc tảp, tảo nãn båíi hai kim loải. Thnh pháưn ca
nọ nhỉ sau :
* Nhọm mäüt : gäưm cạc kim loải họa trë mäüt Cu, Ag, Au v kim loải chuøn tiãúp :

Fe, Ni, Co, Pt, Pd.
* Nhọm hai : cạc kim loải họa trë hai, ba, bäún :Be, Mg, Zn, Cd, Al, Si, Sn.
Näưng âäü âiãûn tỉí N cọ giạ trë xạc âënh l 3/2, 21/13 v 7/4 (21/14, 21/13, 21/12).
Mäùi giạ trë näưng âäü âiãûn tỉí ỉïng våïi mäüt kiãøu mảng tinh thãø. Vê dủ :
-N = 3/2 l pha
E
våïi kiãøu mảng láûp phỉång tám khäúi, hay láûp phỉång phỉïc tảp,
hay sạu phỉång (Cu
5
Sn, Cu
5
Si).
- N = 21/13 l pha
J
våïi kiãøu mảng láûp phỉång phỉïc tảp (Cu
31
Sn
8
).
- N = 7/4 l pha
H
våïi kiãøu mảng sạu phỉång xãúp chàût (AgCd
3
).
4-Pha Laves :
La pha tảo nãn båíi hai ngun täú (A, B), cọ t lãû âỉåìng kênh ngun tỉí d
A
/d
B
= 1,2

(t lãû ny cọ thãø biãún âäøi trong phảm vi 1,1
y 1,6), cọ cäng thỉïc AB
2
, kiãøu mảng sạu
phỉång xãúp chàût (MgZn
2
) hay láûp phỉång tám màût (MgCu
2
).
Trong håüp kim cọ thãø cn gàûp cạc pha :
V
,
O
,
G
,
P
Tuy nhiãn cạc loải pha
ny êt phäø biãún. Mäüt âàûc tênh quan trng ca cạc pha trung gian l cỉïng v dn. Vç váûy
khäng bao giåì ngỉåìi ta dng håüp kim chè cọ mäüt pha l pha trung gian. T lãû ca chụng
trong cạc håüp kim thäng thỉåìng < 10% (cọ khi âãún 20 y 30%), âáy l cạc pha cn trỉåüt
lm tàng âäü bãưn, âäü cỉïng.
2.2.3.Häùn håüp cå hc :
Khạ nhiãưu trỉåìng håüp, håüp kim cọ täø chỉïc hai hay nhiãưu pha : hai dung dëch ràõn,
dung dëch ràõn v håüp cháút họa hc Cáúu tảo nhỉ váûy gi l häùn håüp cå hc. Trãn täø chỉïc
tãú vi ta phán biãût âỉåüc ráút r cạc pha khạc nhau trong häùn håüp cå hc. Hai trỉåìng håüp âiãøn
hçnh ca häùn håüp cå hc l cng tinh v cng têch.
20
2.3.CẠC DẢNG GIN ÂÄƯ PHA HAI CÁÚU TỈÍ KHÄNG CỌ CHUØN BIÃÚN ÂA
HÇNH (TH HÇNH)

2.3.1.Cạc gin âäư pha hai cáúu tỉí :
1-Cáúu tảo ca gin âäư pha hai cáúu tỉí :
a-Cáúu tảo ca gin âäư pha 1 cáúu tỉí :
Do l cáúu tỉí ngun cháút nãn thnh pháưn hoạ hc ca chụng khäng thay âäøi, vç thãú
gin âäư pha mäüt cáúu tỉí ráút âån gin. Nọ chè l mäüt âỉåìng thàóng âỉïng trãn âọ ta ghi cạc
nhiãût âäü chuøn biãún pha ca cáúu tỉí.
b-Cáúu tảo ca gin âäư pha hai cáúu tỉí :
Gin âäư pha håüp kim hai cáúu tỉ gäưm cọ hai trủc : trủc tung biãøu diãùn nhiãût âäü, trủc
honh biãøu diãùn thnh pháư
n hoạ hc. Trãn âọ ta v cạc âỉåìng phán chia cạc khu vỉûc pha
khạc nhau.
Cạc âiãøm nàòm trãn âỉåìng nàòm ngang biãøu thë cho cạc håüp kim cọ thnh pháưn hoạ
hc khạc nhau nhỉng åí cng mäüt nhiãût âäü.
Cạc âiãøm nàòm trãn âỉåìng thàóng âỉïng biãøu thë cho håüp kim cọ thnh pháưn xạc
âënh nhỉng åí cạc nhiãût âäü khạc nhau.
Nãúu håüp kim cọ cáúu tảo l hai pha thç âiãøm biãøu diãùn ca chụng nàòm vãư hai phêa
âäúi diãûn våïi âiãøm biãøu diãùn håüp kim.
908070605040302010
B
100
A
0
DC
L(lng)
1539
911
G-Fe(A
2
)
Nhiãût âäü

Nhiãût âäü,
0
C
J-Fe(A
1
)
D-Fe(A
2
)
H
çnh 2.5- Gin âäư pha ca sàõ
t
H
çnh 2.
6
-Hãû trủc ca gin âäư pha 2 cáúu tỉí
í
2-Gin âäư pha hai cáúu tỉí khäng ha tan vo nhau, khäng tảo thnh pha trung gian
(gin âäư loải 1) :
Säú cáúu tỉí : A v B (C = 2)
Cạc pha cọ thãø tảo thnh : lng (L) ha tan vä hản ca A v B, A v B. Säú pha låïn
nháút P
MAX
= 3
AEB l âỉåìng lng : tải nhiãût âäü ỉïng våïi âỉåìng ny håüp kim bàõt âáưu kãút tinh. ÅÍ
cao hån âỉåìng lng håüp kim hon ton åí trảng thại lng.
CED l âỉåìng âàûc : tải nhiãût âäü ỉïng våïi âỉåìng âàûc håüp kim lng kãút thục kãút tinh.
Tháúp hån nhiãût âäü ny håüp kim åí trảng thại ràõn. Trong khong nhiãût âäü giỉỵa âỉåìng lng v
21
âỉåìng âàûc l quạ trçnh nọng chy hay kãút tinh ca håüp kim, täưn tải âäưng thåìi c pha ràõn v

lng. Våïi loải gin âäư ny CED cn gi l âỉåìng cng tinh.
E gi l âiãøm cng tinh (eutectic). Cạc håüp kim cọ thnh pháưn nàòm bãn trại âiãøm
E gi l håüp kim trỉåïc cng tinh (hypoeutectic). Cạc håüp kim cọ thnh pháưn nàòm bãn phi
âiãøm E gi l håüp kim sau cng tinh (hypereutectic). Håüp kim cọ thnh pháưn tải E gi l
håüp kim cng tinh. Trong thỉûc tãú hãû Pb - Sb thüc loải gin âäư ny.
a - Quạ trçnh kãút tinh ca håüp kim trỉåïc cng tinh :
* ÅÍ cao hån nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 0 : håüp kim hon ton åí trảng thại lng (L).
* La
ìm ngüi tỉì 0 âãún 1: âáy l quạ trçnh ngüi ca håüp kim lng (Lp).
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 1: tỉì håüp kim lng kãút tinh ra tinh thãø A.
* Lm ngüi tỉì 1 âãún 2 : tinh thãø A sinh ra ngy cng nhiãưu, håüp kim lng cng ngy
cng êt âi v thnh pháưn ca nọ biãún âäøi theo âỉåìng tỉì 1
y E (giu B hån).
*Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 2 : pháưn håüp kim lng cúi cng cọ thnh pháưn tải E s kãút
tinh âäưng thåìi ra A v B cng mäüt lục, täø chỉïc ny gi l täø chỉïc cng tinh. Quạ trçnh ny
gi l chuøn biãún cng tinh (eutectic), xy ra tải nhiãût âäü khäng thay âäøi.
L
E
o (A + B) t
0
= const
* Lm ngüi tỉì 2 âãún 3 l quạ trçnh ngüi ca håüp kim ràõn, khäng xy ra chuøn
biãún no khạc. Täø chỉïc nháûn âỉåüc åí nhiãût âäü thỉåìng l A + (A +B). Cạc tinh thãø A kãút tinh
ra trỉåïc cọ kêch thỉåïc thä to hån cng tinh (A + B).
b - Quạ trçnh kãút tinh ca håüp kim sau cng tinh :
H
çnh 2.
7
-Gin âäư pha loải 1, dảng täøng quạt (a), hãû Pb-Sb (b)
3

2
1’
1
0
* Quạ trçnh kãút tinh ca håüp kim sau cng tinh hon ton giäúng nhỉ håüp kim trỉåïc cng
tinh, nhỉng chè khạc l tỉì håüp kim lng s kãút tinh ra tinh thãø B trỉåïc v pháưn lng cn lải
s ngho B âi khi nhiãût âäü tiãúp tủc gim xúng.
* Täø chỉïc nháûn âỉåüc åí nhiãût âäü thỉåìng l B + (A + B).
c - Quạ trçnh kãút tinh ca håüp kim cng tinh
Håüp kim ny cọ thnh pháưn ỉïng våïi âiãøm E. Khi lm ngüi âãún nhiãût âäü ỉïng våïi
âiãøm E håüp kim lng s kãút tinh âäưng thåìi ra (A + B) cng mäüt lục v sn pháøm cúi cng
l cng tinh (A + B).
Nháûn xẹt : Cạc håüp kim cọ gin âäư
loải 1 kãút tinh theo thỉï tỉû sau : trỉåïc tiãn pha
lng kãút tinh ra mäüt trong hai cáúu tỉí ngun cháút trỉåïc, lm cho pha lng ngho cáúu tỉí ny
22
vaỡ bióỳn õọứi thaỡnh phỏửn õóỳn õióứm cuỡng tinh E. óỳn õỏy pha loớng coỡn laỷi seợ kóỳt tinh ra hai
cỏỳu tổớ cuỡng mọỹt luùc.
d - Tam giaùc Tam man :
Trong caùc hóỷ hồỹp kim coù giaớn õọử loaỷi 1 ta veợ thóm mọỹt tam giaùc phuỷ õóứ xaùc õởnh
tyớ lóỷ cuớa tọứ chổùc cuỡng tinh cuợng nhổ caùc cỏỳu tổớ nguyón chỏỳt mọỹt caùch dóự daỡng ổùng vồùi caùc
thaỡnh phỏửn khaùc nhau. Tam giaùc naỡy goỹi laỡ tam giaùc Tam - man (do Tam - man ngổồỡi ổùc
õổa ra). Taỷi õióứm E tọứ chổùc cuỡng tinh chióỳm 100%. Ta coi õoaỷn EF bũng 100% (A + B), vỗ
vỏỷy caùc õổồỡng song song vồùi EF seợ chố ra tố lóỷ cuớa tọứ chổùc cuỡng tinh tổồng ổùng trong caùc
hồỹp kim. Tổồng tổỷ nhổ vỏỷy ta hoaỡn toaỡn coù thóứ xaùc õởnh tyớ lóỷ caù
c cỏỳu tổớ A vaỡ B tổồng ổùng
trong caùc hồỹp kim.
F
H
ỗnh 2.8 - Tam giaùc Tamman

A
E
B
e - Thión tờch vuỡng :
Caùc hồỹp kim coù giaớn õọử loaỷi 1 thổồỡng xaớy ra thión tờch vuỡng khi kóỳt tinh, õỷc bióỷt
laỡ khi laỡm nguọỹi chỏỷm (thión tờch vuỡng laỡ sổỷ khaùc nhau vóử thaỡnh phỏửn hoùa hoỹc giổợa caùc
vuỡng khaùc nhau cuớa vỏỷt õuùc)
. Vờ duỷ :
Hóỷ hồỹp kim Pb - Sb nóỳu chỗ kóỳt tinh ra trổồùc noù seợ chỗm xuọỳng õaùy khuọn
õuùc (
J
= 11,34 g/cm
2
).Stibi nóỳu kóỳt tinh ra trổồùc thỗ noù seợ nọứi lón trón(
J
= 6,69g/cm
2
).Do
vỏỷy phờa trón vỏỷt õuùc giaỡu Sb, phờa dổồùi giaỡu Pb.
Tuy nhión hióỷn tổồỹng thión tờch vuỡng coù thóứ khừc phuỷc õổồỹc bũng caùch laỡm nguọỹi
thỏỷt nhanh õóứ khọng kởp xaớy ra hióỷn tổồỹng chỗm nọứi cuớa caùc tinh thóứ hay cho vaỡo hồỹp kim
loớng mọỹt chỏỳt õỷc bióỷt noù seợ taỷo ra bọỹ khung xổồng trổồùc (tyớ troỹng
|
hồỹp kim loớng), chuùng
lồ lổớng trong hồỹp kim loớng ngn caớn quaù trỗnh thión tờch.
3-Giaớn õọử pha hai cỏỳu tổớ hoaỡn toaỡn hoỡa tan vaỡo nhau, khọng taỷo thaỡnh pha trung gian
(giaớn õọử loỹai 2) :
Sọỳ cỏỳu tổớ : A vaỡ B (C = 2)
Sọỳ pha coù thóứ taỷo thaỡnh : hồỹp kim loớng hoỡa tan vọ haỷn cuớa A vaỡ B, dung dởch rừn
hoỡa tan vọ haỷn cuớa A vaỡ B laỡ

D
(P
max
= 2).
ổồỡng AmB goỹi laỡ õổồỡng loớng, õổồỡng AnB goỹi laỡ õổồỡng õỷc. Hóỷ Cu - Ni coù giaớn
õọử loaỷi naỡy.
23
3
2
2’
1’
1
0
H
çnh 2.9 -Gin âäư pha loải 2, dảng täøng quạt (a), hãû Cu-
N
i (b)
a - Xẹt quạ trçnh kãút tinh ca mäüt håüp kim củ thãø (håüp kim 1)
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi 0 håüp kim täưn tải åí trảng thại lng.
* Lm ngüi tỉì 0 - 1 : quạ trçnh ngüi ca håüp kim lng.
* Tải nhiãût âäü ỉïn våïi âiãøm 1 tỉì håüp kim lng kãút tinh ra dung dëch ràõn ha tan vä
hản ca A v B l
D
.
* Lm ngüi trong khong nhiãût âäü tỉì 1 âãún âiãøm 2 dung dëch ràõn
D
sinh ra ngy
cng nhiãưu, thnh pháưn họa hc ca nọ biãún âäøi theo âỉåìng tỉì 1 - 2', håüp kim lng ngy
cng êt âi v thnh pháưn họa hc biãún âäøi tỉì 1' - 2.
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 2 håüp kim lng hãút.

* Lm ngüi tỉì 2 - 3 l quạ trçnh ngüi ca dung dëch ràõn
D
.
Nháûn xẹt :
Cạc håüp kim cọ gin âäư loải 2 cọ quy lût kãút tinh nhỉ sau : nãúu ta láúy âån vë l
cáúu tỉí cọ nhiãût âäü nọng chy cao hån thç âáưu tiãn tỉì håüp kim lng kãút tinh ra dung dëch ràõn
giu cáúu tỉí ny hån, do váûy pha lng cn lải s ngho cáúu tỉí ny âi. Nhỉng nãúu lm ngüi
cháûm thç dung dëch ràõn tảo thnh biãún âäøi thnh pháưn theo hỉåïng ngho cáúu tỉí ny v cúi
cng âảt thnh pháưn håüp kim.
b - Thiãn têch nhạnh cáy (thiãn têch trong bn thán hảt):
Håüp kim cọ gin âäư loải 2 khi kãút tinh tải mäùi nhiãût âäü khạc nhau, thnh pháưn họa
hc ca dung dëch ràơn cng khạc nhau. Do âọú bàòng cạch lm ngüi thäng thỉåìng (ngüi
cháû
m) hảt kim loải âục tảo thnh s khäng âäưng nháút vãư thnh pháưn họa hc. Hiãûn tỉåüng
ny gi l thiãn têch nhạnh cáy (hay thiãn têch trong bn thán hảt). Khàõc phủc bàòng cạch
lm ngüi cháûm hay khúch tạn sau khi âục.
4-Gin âäư pha hai cáúu tỉí ha tan cọ hản vo nhau, khäng tảo thnh pha trung gian
(gin âäư loải 3) :
Säú cáúu tỉí : A v B (C = 2)
Säú pha cọ thãø tảo thnh : P
Max
= 3
Håüp kim lng ha tan vä hản ca A v B
D
- dung dëch ràõn ca B ha tan cọ hản trong cáúu tỉí A, A(B)
E
- dung dëch ràõn ca A ha tan cọ hản trong cáúu tỉí B, B(A)
24
ổồỡng AEB laỡ õổồỡng loớng, ACDB laỡ õổồỡng õỷc, CED laỡ õổồỡng cuỡng tinh. CF laỡ
õổồỡng giồùi haỷn hoỡa tan cuớa B trong cỏỳu tổớ A ồớ traỷng thaùi rừn, DG laỡ õổồỡng giồùi haỷn hoỡa tan

cuớa A trong B ồớ traỷng thaùi rừn. ióứm E laỡ õióứm cuỡng tinh. Hóỷ hồỹp kim Ag - Cu vaỡ Pb - Sn
coù giaớn õọử loaỷi naỡy.
E
E+D
II
E+D
II
+
(
D+
E
)
L+
E
%B
100%B
G
D
D
B
A
C
F
C
E
L
E
100%A
L+
D

D
D+E
II
D+E
II
+
(
D+
E
)
(D+E)
3
4
2
3
2
2
1
1
1
1
III
H
inh 2.10 -Giaớn õọử pha loaỷi 3 daỷng tọứng quaùt (a), hóỷ Pb-Sn (b)
Cuợng tổồng tổỷ nhổ giaớn õọử loaỷi 1, nhióỷt õọỹ chaớy cuớa cỏỳu tổớ bỏỳt kyỡ seợ giaớm õi nóỳu õổồỹc õ
thóm cỏỳu tổớ thổù hai vaỡo. Giaớn õọử loỹai 3 gọửm nhổ tọứng hồỹp cuớa hai giaớn õọử loaỷi 1 vaỡ loaỷi 2.
Coù thóứ chia caùc hồỹp kim cuớa hóỷ thaỡnh ba nhoùm sau :
a- Nhoùm chổùa rỏỳt ờt cỏỳu tổớ thổù hai (coù thaỡnh phỏửn nũm bón traùi F vaỡ bón phaới G),
quaù trỗnh kóỳt tinh giọỳng giaớn õọử loaỷi 2, saớn phỏứm nhỏỷn õổồỹc laỡ dung dởch rừn
D

vaỡ
E
.
b - Nhoùm chổùa mọỹt lổồỹng haỷn chóỳ cỏỳu tổớ thổù 2 (thaỡnh phỏửn nũm trong khoaớng F-C' vaỡ
G-D'), ban õỏửu kóỳt tinh ra dung dởch rừn, nhổng khi nhióỷt õọỹ tióỳp tuỷc giaớm õi thỏỳp hồn
õổồỡng CF vaỡ DG thỗ do lổồỹng cỏỳu tổớ hoỡa tan laỡ quaù baợo hoỡa nón tióỳt ra lổồỹng cỏỳu tổớ thổỡa
dổồùi daỷng dung dởch rừn thổù cỏỳp (
D
thổỡa B tióỳt ra
E
II
,
E
thổỡa A tióỳt ra
D
II
). Ta xeùt quaù
trỗnh kóỳt tinh cuớa hồỹp kim I :
* Taỷi nhióỷt õọỹ ổùng vồùi 0 : hồỹp kim ồớ traỷng thaùi loớng
* Laỡm nguọỹi tổỡ nhióỷt õọỹ ổùng vồùi õióứm 0 õóỳn 1, quaù trỗnh nguọỹi cuớa hồỹp kim loớng.
* Taỷi nhióỷt õọỹ ổùng vồùi õióứm 1, tổỡ hồỹp ki loớng kóỳt tinh ra dung dởch rừn
D
, coù thaỡnh
phỏửn xaùc õởnh taỷi õióứm 1'.
* Laỡm nguọỹi tổỡ nhióỷt õọỹ ổùng vồùi õióứm 1 õóỳn õióứm 2, dung dởch rừn
D
sinh ra ngaỡy
caỡng nhióửu, thaỡnh phỏửn cuớa noù bióỳn õọứi theo õổồỡng tổỡ 1' - 2, hồỹp kim loớng ngaỡy caỡng ờt õi,
thaỡnh phỏửm cuớa noù bióỳn õọứi theo õổồỡng tổỡ 2 - 2'.
* Taỷi nhióỷt õọỹ ổùng vồùi õióứm 2 hồỹp kim loớng hóỳt.

25
* Lm ngüi tỉì 2 âãún 3 l quạ trçnh ngüi ca dung dëch ràõn
D
.
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 3 do lỉåüng ha tan ca B vo A l quạ bo ha nãn B thỉìa
âỉåüc tiãút ra dỉåïi dảng dung dëch ràõn
E
II
(
D
o
E
II
)
* Tải nhiãût âäü thỉåìng sn pháøm nháûn âỉåüc l
D
+
E
II
c - Nhọm chỉïa mäüt lỉåüng låïn cáúu tỉí thỉï hai, cọ thnh pháưn nàòm trong khong C'-D',
ban âáưu kãút tinh ra dung dëch ràõn (
D
C
hay
E
D
), pha lng cn lải biãún âäøi thnh pháưn theo
âỉåìng lng âãún âiãøm E v kãút tinh ra täø chỉïc cng tinh. Khi nhiãût âäü hả xúng tháúp hån
âỉåìng CF v DG cng cọ quạ trçnh tiãút ra cáúu tỉí ha tan thỉìa dỉåïi dảng
E

II
v
D
II.
Quạ trçnh kãút tinh ca nhọm ny giäúng gin âäư loải 1. Xẹt quạ trçnh kãút tinh ca håüp kim II.
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 0 håüp kim åí trảng thại lng
* Lm ngüi tỉì nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 0 âãún diãøm 1, l quạ trçnh ngüi ca håüp
kim lng.
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 1 tỉì håüp kim lng kãút tinh ra dug dëch ràõn
D
cọ thnh
pháưn tải 1'.
* Lm ngüi tỉì nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 1 âãún âiãøm 2 dung dëch ràõn
D
sinh ra ngy
cng nhiãưu, thnh pháưn ca nọ thay âäøi theo âỉåìng tỉì 1' - C. Håüp kim lng ngy cng êt âi,
thnh pháưn ca nọ thay âäøi tỉì 1 - E.
* Tải nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 2, håüp kim lng cn lải cọ thnh pháưn tải E s kãút tinh
âäưng thåìi ra hai dung dëch ràõn
D
C
v
E
D
cng mäüt lục. Quạ trçnh ny diãùn ra tải nhiãût âäü
khäng âäøi.
L
E
o (
D

C
+
E
D
)
* Lm ngüi tỉì nhiãût âäü ỉïng våïi âiãøm 2 âãún 3 do lỉåüng cáúu tỉí ha tan l quạ bo
ha nãn cọ quạ trçnh tiãút ra
E
II
tỉì
D
v
D
II.
tỉì
E
. Tuy nhiãn
D
II.
âỉåüc tiãút ra tỉì
E
trong
cng tinh, nàòm láùn läün våïi
D
C
nãn khäng nhçn tháúy âỉåüc. Do váûy täø chỉïc nháûn âỉåüc åí
nhiãût âäü thỉåìng l
D
+
E

II
+ (
D
+
E
).
5-Gin âäư pha hai cáúu tỉí hon ton khäng ha tan vo nhau, tảo thnh håüp cháút họa
hc äøn âënh (gin âäư loải 4) :
Cạc cáúu tỉí : A v B (C = 2)
Cạc pha cọ thãø tảo thnh : håüp kim lng, cáúu tỉí A, B v håüp cháút họa hc ca
chụng l A
m
B
n
(k hiãûu l H). Håüp cháút họa hc H cọ nhiãût âäü nọng cah riãng, thnh pháưn
xạc âënh v khäng thãø ha tan thãm cáúu tỉí A, B. Hãû håüp kim Mg - Si thüc loải ny.
Nghiãn cỉïu quạ trçnh kãút tinh ca håüp kim cọ gin âäư loải ny ta âỉa vãư nghiãn
cỉïu hai gin âäư pha loải 1 l A-H v H-B (H âỉåüc xem l mäüt cáúu tỉí âäüc láûp)
2.3.2.Quan hãû giỉỵa dảng gin âäư pha v tênh cháút ca håüp kim :
Cạc loải gin âäư pha khạc nhau cọ mäúi quan hãû giỉỵa dảng ca gin âäư v tênh cháút
ca håüp kim hon ton khạc nhau. Ta biãút ràòng pha thnh pháưn l pha tảo nãn täø chỉïc ca
håüp kim. Khi håüp kim cọ täø chỉïc mäü
t pha thç pha thnh pháưn duy nháút âọ âäưng nháút våïi
håüp kim, tỉïc l tênh cháút ca nọ chênh l tênh cháút ca håüp kim. Trỉåìng håüp cọ täø chỉïc
gäưm nhiãưu pha thç tênh cháút ca ca håüp kim la sỉû täøng håüp tênh cháút ca cạc pha thnh
pháưn. Ta s xem xẹt củ thãø mäúi quan hãû giỉỵa dảng ca gin âäư pha våïi tênh cháút ca håüp
kim nhỉ thãú no.
26
H
ỗnh 2.11 -Giaớn õọử pha loaỷi 4, daỷng tọứng quaùt (a), hóỷ Mg-Cu (b)

a - Giaớn õọử loaỷi 1 :
- Cồ lyù tờnh : Tờnh chỏỳt cuớa hồỹp kim laỡ trung gian giổợa tờnh chỏỳt cuớa tinh thóứ A vaỡ
tinh thóứ B, tổùc laỡ tinh thóứ naỡo coù tyớ lóỷ caỡng lồùn thỗ seợ aớnh hổồớng caỡng nhióửu õóỳn tinh chỏỳt
tờnh chỏỳt cuớa noù. Cuỷ thóứ nhổ sau :
Tờnh chỏỳt hồỹp kim = %A X t/c A + %B X t/c B
Tờnh chỏỳt cuớa hồỹp kim phuỷ thuọỹc vaỡo thaỡnh phỏửn theo quy luỏỷt bỏỷc nhỏỳt.
-Tờnh cọng nghóỷ :
* Tờnh õuùc cuớa hồỹp kim noùi chung tọỳt vỗ õọỹ chaớy loaợng cao, nhióỷt õọỹ noùng chaớy thỏỳp,
kóỳt tinh trong mọỹt khoaớng nhióỷt õọỹ ờt gỏy co ngoùt.
* Tờnh chỏỳt gia cọng aùp lổỷc khọng cao.
* Tờnh gia cọng cừt goỹt tọỳt, phoi dóự gaợy.
b - Giaớn õọử loaỷi 2 :
- Cồ ly
ù tờnh : Mọỳi quan hóỷ giổợa tờnh chỏỳt va thaỡnh phỏửn theo quy luỏỷt bỏỷc hai. ổồỡng
cong bióứu dióựn coù cổỷc õaỷi taỷi 50% thaỡnh phỏửn, õọỹ bóửn vaỡ õọỹ cổùng õóửu cao hồn cỏỳu tổớ thaỡnh
phỏửn. ióỷn trồớ tng maỷnh theo thaỡnh phỏửn chỏỳt hoỡa tan.
- Tờnh cọng nghóỷ :
* Tờnh õuùc xỏỳu vỗ khaớ nng õióửn õỏửy khuọn khọng cao, khoaớng õọng thổồỡng lồùn
* Tờnh gia cọng aùp lổỷc tọỳt vỗ khaù deớo dai
* Tờnh gia cọng cừt goỹt xỏỳu vỗ õọỹ bóửn õọỹ cổùng cao, deớo phoi khoù gaợy
c - Giaớn õọử loaỷi 3 :
Mọỳi quan hóỷ naỡy laỡ tọứng hồỹp cuớa hai loaỷi trón.
d - Giaớn õọử loaỷi 4 :
Mọỳi quan hóỷ giổợa tờnh chỏỳt vaỡ thaỡnh phỏửn coù daỷng õổồỡng thúng vaỡ õióứm cổỷc õaỷ
i
ổùng vồùi thaỡnh phỏửn cuớa hồỹp chỏt hoùa hoỹc H.
27
H
ỗnh 2.12 -Quan hóỷ giổợa tờnh chỏỳt cuớa vỏỷt lióỷu vaỡ giaớn


2.4.GIAN ệ PHA ST - CAẽC BON (Fe - Fe
3
C) :
2.4.1.Cỏỳu tổớ sừt vaỡ caùc bon
1-Cỏỳu tổớ sừt :
28
Sừt laỡ nguyón tọỳ coù khaù nhióửu trong tổỷ nhión. Hióỷn taỷi ngổồỡi ta õaợ luyóỷn õổồỹc sừt
vồùi õọỹ saỷch 99,99999% Fe. Trong thổỷc tóỳ saớn xuỏỳt ngổồỡi ta thổồỡng nghión cổùu vồùi sừt coù
lổồỹng chổùa 99,8
y 99,9%. Sừt naỡy goỹi laỡ sừt nguyón chỏỳt kyợ thuỏỷt (sừt am kọ)
a- Cồ tờnh : Sừt laỡ nguyón tọỳ coù cồ tờnh khaù cao, cuỷ thóứ nhổ sau :
* Giồùi haỷn bóửn keùo :
V
b
= 250 MN/m
2
(MPa)
* Giồùi haỷn chaớy quy ổồùc :
V
0,2
= 120MN/m
2
* ọỹ giaợn daỡi tổồng õọỳi :
G
% = 50
* ọỹ thừt tyớ õọỳi :
\
% = 85
* ọỹ dai va õỏỷp : a
k

= 3000 Kj/m
2
* ọỹ cổùng HB = 80
b - Tờnh õa hỗnh cuớa sừt :
Sừt laỡ kim loaỷi coù tờnh õa hỗnh, noù coù hai kióứu maỷng tinh thóứ ồớ caùc khoaớng nhióỷt õọỹ
khaùc nhau :
- Maỷng lỏỷp phổồng tỏm khọỳi tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ :
+Nhoớ hồn 911
o
C goỹi laỡ sừt an pha (Fe
D
) coù a = 2,68 Kx. Dổồùi 768
o
C coù
tổỡ tờnh, cao hồn nhióỷt õọỹ naỡy mỏỳt tờnh sừt tổỡ. Taỷi nhióỷt õọỹ cao hồn 768
o
C goỹi laỡ sừt bó ta
(Fe
E
) coù a = 2,90Kx.
+Tổỡ 1392
o
C õóỳn 1539
o
C goỹi laỡ sừt õen ta (Fe
G
) coù a = 2,93Kx.
-Maỷng lỏỷp phổồng tỏm mỷt tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ : 911
0
C < t

0
< 1392
0
C, goỹi laỡ sừt
gama (Fe
J
) coù a = 3,56Kx.
c-Khaớ nng hoỡa tan caùc bon cuớa sừt :
Hai loaỷi maỷng tinh thóứ cuớa sừt coù khaớ nng hoỡa tan caùc bon dổồùi daỷng xen keợ khaùc
nhau. ổồỡng kờnh nguyón tổớ caùc bon laỡ 1,54Kx. Trong khi õoù lọự họứng lồùn nhỏỳt trong maỷng
tỏm khọỳi coù d = 0,64Kx. Maỷng lỏỷp phổồng tỏm mỷt coù sọỳ lọự họứng ờt hồn nhổng kờch thổồùc
laỷi lồùn hồn, d = 1,02Kx. Vóử nguyón từc thỗ sừt khọng thóứ hoỡa tan caùc bon õổồỹc. Tuy nhión
trong thổỷc tóỳ sừt an pha hoỡa tan õổồỹc 0,02%C ồớ 727
o
C, sừt õen ta hoỡa tan 0,1%C ồớ 1499
o
C.
Sừt gama hoỡa tan 2,14%C ồớ 1147
O
C. Ngổồỡi ta cho rũng caùc bon chui vaỡo nồi coù nhióửu sai
lóỷch maỷng nhỏỳt. Vồùi sừt gama coù thóứ hoỡa tan tọỳi õa khoaớng 10% nguyón tổớ sừt.
2-Cỏỳu tổớ caùc bon :
a- Caùc daỷng tọửn taỷi cuớa caùc bon :
Trong tổỷ nhión caùc bon tọửn taỷi dổồùi ba daỷng : than õaù (vọ õởnh hỗnh), kim cổồng
vaỡ graphờt (coù cỏỳu taỷo maỷng tinh thóứ). Trong hồỹp kim Fe - C caùc bon chố tọửn taỷi tổỷ do ồớ
daỷng graphờt (trong caùc loaỷi gang coù graphờt).
b - Tổồng taùc hoùa hoỹc giổợa sừt vaỡ caùc bon :
Khi lổồỹng hoỡa tan cuớa caùc bon vaỡo sừt vổồỹt quaù giồùi haỷn cuớa dung dởch rừn thỗ seợ
taỷo nón caùc hồỹp chỏỳt hoùa hoỹc : Fe
3

C (6,67%C), Fe
2
C (9,67%C) vaỡ FeC (17,67%C). Tuy
nhión trong hồỹp kim sừt caùc bon do chố sổớ duỷng ồớ giồùi haỷn khoaớng 5%C nón chố coù Fe
3
C vaỡ
hồỹp chỏỳt naỡy coù tón laỡ xómentit. Xómentit laỡ pha xen keợ coù kióứu maỷng phổùc taỷp, nhióỷt õọỹ
noùng chaớy khoaớng 1250
o
C vaỡ coù õọỹ cổùng cao - 800HB. nhióỷt õọỹ nhoớ hồn 217
o
C coù tổỡ
tờnh. Lồùn hồn nhióỷt õọỹ naỡy mỏỳt tờnh sừt tổỡ. Khi hoỡa tan thóm caùc nguyón tọỳ hồỹp kim (Cr,
Mn, W ) dổồùi daỷng thay thóỳ ta coù xómentit hồỹp kim (nguyón tọỳ hồỹp kim thay vaỡo vở trờ
cuớa sừt.
29
2.4.2.Gin âäư pha Fe - C (Fe - Fe
3
C) :
1- Dảng täøng quạt ca gin âäư pha Fe - C :
Chụng ta chè nghiãn cỉïu gin âäư pha chỉïa 6,67%C nãn cn gi l gin âäư pha Fe -
Fe
3
C. Dảng ca gin âäư pha ny thoảt nhçn khạ phỉïc tảp, tuy nhiãn nãúu phán têch ra thç nọ
l täøng håüp ca bäún loải gin âäư pha â nghiãn cỉïu trỉåïc âáy. K hiãûu cạc âiãøm v ta âäü
ca chụng â âỉåüc qúc tãú họa. Củ thãø nhỉ sau :
Âiãøm
%C Nhiãût âä
o
C

A 0 1539
B 0,5 1499
C 4,30 1147
D 6,67 1250
E 2,14 1147
F 6,67 1147
G 0 911
H 0,10 1499
J 0,16 1499
K 6,67 727
L 6,67 0
N 0 1392
P 0,02 727
Q 0,006 0
S 0,80 727
Cạc âỉåìng trãn gin âäư pha :
-ABCD l âỉåìng lng.
-ẢHECF l âỉåìng âàûc.
- ECF l âỉåìng cng tinh, tải nhiãût âäü ny xy ra phn ỉïng cng tinh (eutẹtic)
- PSK l âỉåìng cng têch, tải âáy xy ra phn ỉïng cng têch (eutectoid).
- SE l giåïi hản ha tan ca cạc bon trong sàõt gamma.
- PQ l giåïi hản ha tan ca cạc bon trong sàõt an pha.
2 - Cạc chuøn biãún xy ra khi lm ngüi cháûm :
Trong gin âäư pha Fe - Fe
3
C cọ âáưy â cạc chuøn biãún m ta â nghiãn cỉïu åí
pháưn trỉåïc âáy. Khi lm ngüi cháûm cọ cạc chuøn biãún sau :
- Chuøn biãún bao tinh : xy ra tải nhiãût âäü 1499
o
C trong cạc håüp kim cọ 0,10

(tỉång ỉïng âỉåìng HJB).
C%50,0y
G
H
+ L
B
l
J
J
hay
G
0,10
+ L
0,50
l
J
0,16
Trong thỉûc tãú ta khäng âãø âãún chuøn biãún ny vç nọ xy ra åí nhiãût âäü ráút cao v
håüp kim cn mäüt pháưn åí trảng thại lng, nọ khäng nh hỉåíng gç âãún täø chỉïc thẹp khi gia
cäng v sỉí dủng.
- Chuøn biãún cng tinh : xy ra åí nhiãût âäü 1147
o
C trong cạc håüp kim cọ lỉåüng
cạc bon > 2,14% (tỉång ỉïng âỉåìng ECF).
L
C
l (
J
E
+ Fe

3
C
F
) hay L
4,3
l (
J
2,14
+ Fe
3
C
6,67
)
30
-Chuyóứn bióỳn cuỡng tờch : xaớy ra taỷi nhióỷt õọỹ 727
o
C, coù hỏửu hóỳt trong caùc hồỹp kim
(õổồỡng PSK).
J
S
l (
D
P
+ Fe
3
C
K
) hay
J
0,8

l (
D
0,02
+ Fe
3
C
6,67
)
- Sổỷ tióỳt ra pha Fe
3
C dổ ra khoới dung dởch rừn : Xaớy ra trong dung dởch rừn Fe
J
theo
õổồỡng ES vaỡ trong Fe
D
theo õổồỡng PQ.
Hỗnh 2.13 -Giaớn õọử pha Fe-C (Fe-
F
e
3
C)
3 - Caùc tọứ chổùc cuớa hồỹp kim Fe - Fe
3
C :
a- Tọứ chổùc mọỹt pha :
* Ferit (kyù hióỷu
D
, F hay Fe
D
) : laỡ dung dởch rừn xen keợ cuớa caùc bon trong Fe

D
,
coù kióứu maỷng lỏỷp phổồng tỏm khọỳi. Laỡ pha deớo, dai, móửm vaỡ keùm bóửn, ồớ nhióỷt õọỹ < 768 C
coù tổỡ tờnh, cao hồn nhióỷt õọỹ naỡy mỏỳt tổỡ tờnh . Khi hoỡa tan thóm caùc nguyón tọỳ hồỹp kim Mn,
Si, Ni õọỹ bóửn cuớa noù tng lón, õọỹ deớo dai giaớm õi. Ferit laỡ pha tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng,
chióỳm tyớ lóỷ khaù lồùn (khoaớng 90%) nón aớnh khaù nhióửu õóỳn cồ tờnh cuớa hồỹp kim. Tọứ chổùc
cuớa noù laỡ caùc haỷt saùng, õa caỷnh. Goỹi laỡ phe rit xuỏỳt phaùt tổỡ tióỳng Latinh ferum nghộa laỡ sừt.
o
t
*Austenit >kyù hióỷu
J
, A
s
, Fe
J
(C)@ : laỡ dung dởch rừn xen keợ cuớa caùc bon trong
Fe
J
coù maỷng lỏỷp phổồng tỏm mỷt. Laỡ pha rỏỳt deớo vaỡ dai, õọỹ cổùng thỏỳp. Noù khọng coù tổỡ
tờnh vaỡ khọng tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ thỏỳp hồn 727
o
C trong hồỹp kim sừt caùc bon nguyón chỏỳt, chố
tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng trong caùc hồỹp kim chổùa mọỹt lổồỹng õaùng kóứ Mn, Ni Tuy khọng
tọửn taỷi ồớ nhióỷt õọỹ thổồỡng nhổng coù vai troỡ quyóỳt õởnh trong bióỳn daỷng noùng vaỡ nhióỷt luyóỷn
31
theùp. Tọứ chổùc cuớa noù laỡ caùc haỷt saùng coù song tinh. Tón goỹi austenit õóứ kyớ nióỷm nhaỡ vỏỷt lióỷu
hoỹc ngổồỡi Anh : Rọbe sten.
H
ỗnh 2.14 -Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa
f

erit (a) vaỡ austenit
*Xómentit (kyù hióỷu Xó, Fe
3
C) : laỡ pha xen keợ vồùi kióứu maỷng phổùc taỷp, chổùa
6,67%C vaỡ coù cọng thổùc Fe
3
C, tổồng ổùng vồùi õổồỡng DFKL. Xómentit laỡ pha cổùng, doỡn, ồớ
nhióỷt õọỹ nhoớ hồn 217
o
C coù tổỡ tờnh, cao hồn nhióỷt õọỹ naỡy mỏỳt tổỡ tờnh. Cuỡng vồùi ferit, noù taỷo
nón caùc tọứ chổùc khaùc nhau cuớa hồỹp kim Fe -C. Xómentờt xuỏỳt phaùt tổỡ tón goỹi ceùmen coù
nghộa laỡ cổùng.Ta phỏn bióỷt ra bọỳn loaỷi xómentit :
+ Xómentit thổù nhỏỳt : (Xó
I
, Fe
3
C
I
) : õổồỹc taỷo thaỡnh tổỡ hồỹp kim loớng do
giaớm nọửng õọỹ caùc bon trong hồỹp kim loớng theo õổồỡng DC khi nhióỷt õọỹ giaớm. Noù chố coù
trong caùc hồỹp kim chổùa > 4,3%C. Do taỷo thaỡnh tổỡ traỷng thaùi loớng vaỡ ồớ nhióỷt õọỹ cao nón coù
daỷng thúng, thọ to.
+ Xómentit thổù hai : (Xó
II
, Fe
3
C
II
) : õổồỹc taỷo thaỡnh do giaớm nọửng õọỹ caùc
bon trong austenit theo õổồỡng ES khi haỷ nhióỷt õọỹ tổỡ 1147

o
C õóỳn 727
o
C, noù sinh ra trong caùc
hồỹp kim coù > 0,80%C vaỡ thỏỳy roợ nhỏỳt trong caùc hồỹp kim chổùa tổỡ 0,80 õóỳn 2,14%C. Do taỷo
thaỡnh ồớ nhióỷt õọỹ khọng cao lừm vaỡ tổỡ traỷng thaùi rừn nón kờch thổồùc nhoớ mởn, thổồỡng coù
daỷng lổồùi bao quanh haỷt peclit (austenit).
+ Xómen tit thổù ba : (Xó
III,
, Fe
3
C
III
) : õổồỹc taỷo thaỡnh khi giaớm nọửng õọỹ caùc bon
trong ferit theo õổồỡng PQ khi haỷ nhióỷt õọỹ tổỡ 727
o
C, thỏỳy roợ nhỏỳt trong caùc hồỹp kim <
0,02%C. Do taỷo thaỡnh ồớ nhióỷt õọỹ rỏỳt thỏỳp nón kờch thổồùc rỏỳt nhoớ mởn, sọỳ lổồỹng khọng õaùng
kóứ, trong thổỷc tóỳ ta boớ qua noù.
+Xómentit cuỡng tờch : õổồỹc taỷo thaỡnh do chuyóứn bióỳn cuỡng tờch austenit
thaỡnh peùc lit, noù coù vai troỡ rỏỳt quan troỹng trong caùc hồỹp kim sừt caùc bon.
b-Caùc tọứ chổùc hai pha :
*Peclờt [kyù hióỷu P hay (F +Xó)] : laỡ họựn hồỹp cồ hoỹc cuỡng tờch cuớa phe rờt vaỡ
xómentit õổồỹc taỷo ra tổỡ chuyóứn bióỳn cuỡng tờch cuớa austenit. Trong peùc lờt coù 88% F vaỡ 12%
Xó. Peùc lờt khaù bóửn vaỡ cổùng nhổng cuợng õuớ õọỹ deớo dai õaùp ổùng õổồỹc caùc yóu cỏửu cuớa vỏỷt
32
lióỷu kóỳt cỏỳu vaỡ duỷng cuỷ. Tuỡy thuọỹc hỗnh daỷng cuớa xómentờt, peùc lờt õổồỹc chia ra laỡm hai loaỷi
laỡ peùc lờt tỏỳm vaỡ peùc lờt haỷt. Nóỳu xómentit ồớ daỷng tỏỳm goỹi laỡ peùc lờt tỏỳm, coù õọỹ cổùng cao
hồn, õỏy laỡ daỷng thổồỡng gỷp trong thổỷc tóỳ. Nóỳu xómentit ồớ daỷng haỷt goỹi laỡ peùc lit haỷt, õọỹ
H

ỗnh 2.15 -Tọứ chổùc xómentit 2 daỷng lổồùi ồớ theùp sau cuỡng tờch
cổùng thỏỳp hồn, dóự cừt goỹt. Peùc lờt haỷt ờt gỷp trong thổỷc tóỳ, chố nhỏỷ õổồỹc khi uớ cỏửu hoùa. Peùc lờt
haỷt coù tờnh ọứn õởnh cao hồn peùc lờt tỏỳm. Tón goỹi peùc lờt xuỏỳt phaùt tổỡ peard coù nghộa laỡ vũn
hay maỡu xaỡ cổỡ.
J
0,8
o (
D
0,02
+ Fe
3
C
6,67
)
H
ỗnh 2.16 - Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa peclit tỏỳm (a) vaỡ peclit haỷt (b).
*Lóõóburit [Ló hay (J + Xó), (P +Xó)] : laỡ họựn hồỹp cồ hoỹc cuỡng tinh cuớa austenit
vaỡ xómentit õổồỹc taỷo thaỡnh tổỡ hồỹpỹ kim loớng chổùa 4,3%C taỷi 1147
o
C. Khi laỡm nguọỹi dổồùi
727
o
C thỗ do chuyóứn bióỳn Jo P nón tọứ chổùc cuớa lóõóburit gọửm (P + Xó).
L
4,3
o (
J
2,14
+ Fe
3

C
6,67
)
33
Lóõóburit coù daỷng hỗnh da baùo rỏỳt cổùng vaỡ doỡn nón thổồỡng goỹi laỡ tọứ chổùc da baùo.
Tón goỹi lóõóburit laỡ õóứ kyớ nióỷm nhaỡ luyóỷn kim ngổồỡi ổùc Lóõóbua.
4-Mọỹt sọỳ quy ổồùc :
a-Theùp vaỡ gang :
_*Theùp laỡ hồỹp kim cuớa stừ vaỡ caùc bon vồùi haỡm lổồỹng caùc bon nhoớ hồn 2,14%.
Ngoaỡi ra coỡn coù thóm mọỹt sọỳ nguyón tọỳ khaùc : Mn, Si, P, S
*Gang laỡ hồỹp kim cuớa sừt vaỡ caùc bon vồùi haỡm lổồỹng caùc bon lồùn hồn 2,14%.
Ngoaỡi ra coỡn coù thóm mọỹt sọỳ nguyón tọỳ khaùc : Mn, Si, P, S Gang coù tọứ chổùc tổồng ổùng vồùi
giaớn õọử pha Fe-C goỹi laỡ gang trừng (mỷt gaợy cuớa noù coù maỡu saùng trừng, õoù laỡ maỡu cuớa
xómentit). Gang trừng rỏỳt cổùng vaỡ doỡ
n, khọng thóứ gia cọng cừt goỹt õổồỹc.
Ranh giồùi õóứ phỏn chia theùp vaỡ gang laỡ õióứm E trón giaớn õọử pha Fe-C. Cn cổù vaỡo
haỡm lổồỹng caùc bon coù trong gang vaỡ theùp ta phỏn chia chuùng thaỡnh nhióửu loaỷi khaùc nhau.
Theùp õổồỹc chia ra laỡm ba loaỷi :
+Theùp trổồùc cuỡng tờch : laỡ loaỷi theùp coù haỡm lổồỹng caùc bon nhoớ hồn
0,8%C, tọứ chổùc cỏn bũng gọửm phe rit vaỡ peùc lit.
+Theùp cuỡng tờch : laỡ loaỷi theùp coù haỡm lổồỹng caùc bon bũng 0,8%C, tọứ chổùc
cỏn bũng laỡ peùc lit.
+Theùp sau cuỡng tờch : laỡ loaỷi theùp coù haỡm lổồỹng caùc bon lồùn hồn 0,8%C,
tọứ chổùc cỏn bũng gọửm peùc lit vaỡ xómentờt thổù hai.
Hỗnh 2.17 - Tọứ chổùc tóỳ vi cuớa theùp trổồùc cuỡng tờch.
Gang trừng õổồỹc chia ra laỡm ba loaỷi :
+Gang trừng trổồùc cuỡng tinh : laỡ loaỷi gang coù haỡm lổồỹng caùc bon nhoớ hồn
4,3%C, tọỳ chổùc cỏn bũng gọửm coù peclit, xómentit thổù hai vaỡ lóõóburit.
+Gang trừng cuỡng tinh : laỡ loaỷi gang coù haỡm lổồỹng caùc bon bũng 4,3%C,
tọứ chổùc cỏn bũng laỡ lóõóburit.

+Gang trừng sau cuỡng tinh : laỡ loaỷi gang coù haỡm lổồỹng caùc bon lồùn hồn
4,3%C, tọứ chổùc cỏn bũng gọửm xómentit thổù nhỏỳt vaỡ lóõóburit.
b-Caùc õióứm tồùi haỷn :
34
Cạc nhiãût âäü ỉïng våïi cạc chuøn biãún pha åí trảng thại ràõn trong håüp kim sàõt cạc
bon (ch úu dng cho thẹp) gi l cạc âiãøm tåïi hản, chụng âỉåüc k hiãûu bàòng chỉỵ A (viãút
tàõt tỉì tiãúng Phạp arãt cọ nghéa l dỉìng vç khi cọ chuøn biãún pha nhiãût âäü bë dỉìng lải) km
theo cạc säú thỉï tỉû 0, 1, 2, 3, 4 v cm. Gäưm cọ cạc âiãøm tåïi hản sau âáy :
*A
0
- (217
o
C) l nhiãût âäü chuøn biãún tỉì ca xãmentit, tháúp hån nhiãût âäü ny
xãmentit cọ tỉì tênh, cao hån nhiãût âäü ny xementit máút tênh sàõt tỉì.
*A
1
- (727
o
C) ỉïng våïi âỉåìng PSK l nhiãût âäü chuøn biãún austenit l peclit cọ
trong táút c cạc loải thẹp v gang.
*A
2
- (768
o
C) cn gi l âiãøm Curi, ỉïng våïi âỉåìng MO, l âiãøm chuøn biãún tỉì
ca phe rit, tháúp hån nhiãût âäü ny phe rit cọ tỉì tênh, cao hån nhiãût âäü ny máút tênh sàõt tỉì.
*A
3
- ỉïng våïi âỉåìng GS (911 y 727
o

C) l âỉåìng bàõt âáưu tiãút ra phe rit tỉì austenit
khi lm ngüi v kãút thục ha tan phe rit vo austenit khi nung nọng, chè cọ trong thẹp
trỉåïc cng têch.
*A
cm
- ỉïng våïi âỉåìng ES (1147
o
Cy 727
o
C)l âỉåìng bàõt âáưu tiãút ra xãmentêt tỉì
austenit khi lm ngüi v kãút thục ha tan xãmentit vo austenit khi nung nọng.
*A
4
- ỉïng våïi âỉåìng NJ (1499 y 1392
o
C) ỉïng våïi chuøn biãún
GJ
l
Trong táút c cạc âiãøm tåïi hản trãn thç cạc âiãøm A
1
, A
3
v A
cm
âỉåüc sỉí dủng nhiãưu
nháút v ch úu khi nhiãût luûn thẹp. Tuy nhiãn cạc giạ trë vãư nhiãût âäü nãu trãn chè âụng
trong trảng thại cán bàòng (nung nọng hay lm ngüi vä cng cháûm, täúc âäü nung 0).
Trong thỉûc tãú täúc âäü nung nọng hay lm ngüi thỉåìng cọ giạ trë xạc âënh nãn khäng ph
håüp. Tỉång tỉû nhỉ hiãûn tỉåüng quạ ngüi (khi kãút tinh) hay quạ nung (khi nọng chy) cạc
o

c)
a) b)
H
çnh 2.18 -Täø chỉïc tãú vi ca gang
tràõng
a)Gang tràõng trỉåïc cng tinh
b)Gang tràõng cng tinh
c)gang tràõng sau cng tinh
35
âiãøm tåïi hản ny cng tháúp hån hay cao hån khi lm ngüi hay nung nọng, sỉû khạc biãût
ny cng låïn khi täúc âäü cng cao. Âãø phán biãût cng mäüt âiãøm tåïi hản cho hai trỉåìng håüp
khi lm ngüi v nung nọng ta thãm vo chỉỵ r (refroidissement) khi lm ngüi v c
(chauffage) khi nung nọng. Våïi mäüt loải thẹp nháút âënh bao giåì ta cng cọ :
A
r1
< A
1
<A
c1
v A
r3
< A
3
< A
c3
cạc giạ trë A tênh theo gin âäư pha, A
r
phủ thüc
vo täúc âäü ngüi, A
c

phủ thüc täúc âäü nung.
-Tênh gáưn âụng hm lỉåüng cạc bon ca thẹp trỉåïc cng têch qua täø chỉïc cán bàòng :
Âäúi våïi thẹp trỉåïc cng têch trong mäüt vi trỉåìng håüp cáưn thiãút ta cọ thãø tênh gáưn
âụng lỉåüng cạc bon cọ trong thepï qua täø chỉïc cán bàòng ca nọ. Vê dủ : trong täø chỉïc tãø vi
ca mäüt loải thẹp ta tháúy pháưn täúi (pẹclit) chiãøm 3/4 diãûn têch, cn pháưn sạng (phe rit)
chiãúm 1/4 thç lỉåüng cạc bon trong âọ tênh nhỉ sau :
*Lỉåüng cạc bon cọ trong phe rit : 25% x 0,006% = 0,015 % 0%
|
*Lỉåüng cạc bon cọ trong peclit : 75% x 0,80% = 0,60%C
Váûy lỉåüng cạc bon cọ trong thẹp ny gáưn dụng bàòng 0,60%C
36

×