BÀI TẬP MÔN SINH
Bài 1
Lai hai giống cà chua cây cao quả đỏ vả cây thấp quả vàng. Kết quả F
2
thu được 9 cây
quả đỏ , 3 cây quả vàng , 3 cây thấp quả đỏ ,1 cây thấp quả vàng. Biện luận xác định kiểu
gen của thế hệ P , F
1,
F
2
.Cho biết thế hệ (P) bố mẹ thuần chủng , các gen phân li độc lập
thuộc tổ hợp tự do:
Bài làm
Tỉ lệ : 9 cây cao quả đỏ , 3 cây cao quả vàng , 3 cây thấp quả đỏ , 1 cây thấp quả vàng
- Xét riêng từng cập tính trạng hình dáng cây :
Cao 9+ 3 12 3
= = =
Thấp 3+ 1 4 1
• Theo định luật hai phân tính của Men đen :
- Cây cao trội hơn so với cây thấp
=> Gọi A là gen quy định tính trạng cây cao
a là gen quy định tính trạng cây thấp
- Xét tính trạng màu quả :
Đỏ 9+ 3 12 3
= = =
Vàng 3+ 1 4 1
Theo định luật II phân tính của Men đen;
- Quả đỏ trội hơn so với quả vàng .
=> Gọi B là gen quy định tính trạng quả đỏ.
b là gen quy định tính trạng quả vàng
Theo ñeà baøi Kết quả phân tính F
2
thu được 16 kiểu tổ hợp buộc F
1
bố mẹ phải cho 4
loại giao tử . Để có 4 loại giao tử của bố hoặc mẹ thì kiểu gen F
1
phải là dị hợp tử hai cặp
tính trạng (AaBb).Để dị hợp tử hai cặp tính trạng P phải thuần chủng . Vậy kiểu gen thế
hệ P phải là (AABB) lai (aa,bb)
P : O (O) AABB X ( O) O (aabb)
Gp : AB ab
F
1 :
AaBb ( 100% cây cao quả đỏ)
F
1 X
F
1 :
O(O ) AaBb X ( O) O (AaBb)
G
F1
: AB, Ab,aB,ab
F
2:
G
F1
O 1/4AB 1/4Ab 1/4aB 1/4ab
O 1/4AB 1/16 AABB 1/16AABb 1/16AaBB 1/16AaBb
O 1/4Ab 1/16AABb 1/16AAbb 1/16 AaBb 1/16Aabb
O1/4 aB 1/16AaBB 1/16AaBb 1/16aaBB 1/16aaBb
O 1/4ab 1/16AaBb 1/16Aabb 1/16aaBb 1/16aabb
- kiểu gen F
2
1AABB, 2AABb , 1Aabb ,2AaBB, 4AaBb,2Aabb,1aaBB,2aaBb,
1aabb
Bài 2
Cho lai hai giống cà chua cây cao quả đỏ với cây thấp quả vàng thuần chủng . F
1
thu
được 100% cây cao quả đỏ . cho F
1
tự thụ phấn kết quả phân tính của F
2
như thế nào về
kiểu gen và kiểu hình .
Bài làm :
F
1
thụ phán 100% cây cao quả đỏ . Vậy theo định luật đồng tính của Men đen ; cây cao
trội hơn cây thấp , quả đỏ trội hơn quả vàng :
Gọi A alen quy định cây cao
a alen quy định cây thấp
B alen quy định quả đỏ
b alen quy định quả vàng
P : P : O (O) AABB X ( O) O (aabb)
Gp : AB ab
F
1 :
AaBb ( 100% cây cao quả đỏ)]
F
1 X
F
1 :
O(O ) AaBb X ( O) O AaBb
G
F1
: AB,Ab,aB,ab
F
2
:
G
F1
O 1/4AB 1/4Ab 1/4aB 1/4ab
O 1/4AB 1/16 AABB 1/16AABb 1/16AaBB 1/16AaBb
O 1/4Ab 1/16AABb 1/16AAbb 1/16 AaBb 1/16Aabb
O1/4 aB 1/16AaBB 1/16AaBb 1/16aaBB 1/16aaBb
O 1/4ab 1/16AaBb 1/16Aabb 1/16aaBb 1/16aabb
- Kiểu hình : F
2
: 9/16 cây cao quả đỏ (A-B-)3/16cây cao quả vàng (A-bb); 3/16 cây
thấp quả đỏ (aaB- ) :1/16 cây thấp quả vàng (aabb)
- Kiểu gen : 1AABB, 2AABb,1Aabb,2AaBB,4AaBb,2Aabb,1aaBB,2aaBb,1aabb
HẾT