Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

Tài liệu ôn thi Đại Học môn Vật Lý Chương: Vật Lý Hạt Nhân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.69 KB, 12 trang )

Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 1


CHƯƠNG: VẬT LÝ HẠT NHÂN
Dạng 1: Cấu tạo hạt nhân nguyên tử. Phương trình phản ứng hạt nhân. Phương trình phóng
xạ. Mối quan hệ giữa số nguyên tử và khối lượng.
1. Cấu tạo hạt nhân:
A
Z
X
Z số prôton và số nơtron N = A - Z
2.A.Phương trình phản ứng hạt nhân:
A
1
1
A
Z
+
B
2
2
A
Z



C
3
3


A
Z
+
D
4
4
A
Z

B. Các định luật bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
Bảo toàn số nuclon (số khối A): A
1
+ A
2
= A
3
+

A
4
Bảo toàn điện tích: Z
1
+ Z
2
= Z
3
+

Z
4

Bảo toàn năng lượng toàn phần và động lượng
Chú ý: không có định luật bảo toàn khối lượng.
3. Phương trình phóng xạ: A

B + C
A: hạt nhân me, B: hạt nhân con và C tia phóng xa (α, β và ).
Phóng xạ α:
A
Z
X

He
4
2
+
4A
2Z
Y



Phóng xạ β
-
:
A
Z
X

e
0

1−
+
A
1Z
Y
+

Phóng xạ β
+
:
A
Z
X

e
0
1
+
A
1Z
Y



4. Mối liên hệ giữa khối lượng m và số nguyên tử N của chất.

A
A
N
A

m
N
N
N
m
A
=⇒=
A: khối lượng mol của chất, bằng số khối A(g)
N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol, là số Avôgadrô
Dạng 2: Định luật phóng xạ.
1. Tìm số nguyên từ và khối lượng còn lại sau thời gian t
t
0
eNN
λ−
= và
t
0
emm
λ−
=
Hoặc
T
t
0
2NN


= và
T
t
0
2mm

= (1)
m
0
, N
0
là kh

i l
ượ
ng và s

nguyên t

ban
đầ
u.
m, N là kh

i l
ượ
ng và s

nguyên t


còn l

i sau th

i gian t.
λ là h

ng s

phóng xa và T là chu k

bán rã:
T
693,0
T
2Ln
==λ
2. Tìm khối lượng và số nguyên tử bị phân rã sau thời gian t
)e1(mmmm
t
00
λ−
−=−=∆ và )e1(NNNN
t
00
λ−
−=−=∆ (2)
Ho


c )21(mm
T
t
0

−=∆ và )21(NN
T
t
0

−=∆
3. Tìm thời gian phóng xạ hoặc chu kỳ bán rã:
Tùy theo d

ki

n
đề
bài cho, ta gi

i các ph
ươ
ng trình 1, 2 ho

c 3 tìm m

i liên h

gi


a t và T.

4. Tính thành phần phần trăm chất khối lượng phóng xạ còn lại
%100.2
m
m
T
t
0

= hoặc
%100e
m
m
t
0
λ−
=
Tính thành ph

n ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng ch


t phóng x

b

phân rã
%100.21
m
m
T
t
0

−=

%100.e1
m
m
t
0
λ−
−=



5. Tính số nguyên tử và khối lượng của hạt nhân con trong hiện tượng phóng xạ
Xét ph
ươ
ng trình phóng x

sau

:

C
Y
X
Y
Y
X
X
A
Z
A
Z
+→
, trong
đ
ó X là h

t nhân m

, Y là h

t nhân
con và C tà tia phóng x

.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 2



Gọi m
0
, N
0
là khối lượng và số nguyên tử ban đầu của hạt nhân X
Số hạt nhân Y được sinh ra sau thời gian phóng xạ t:
)(NNN
T
t
XY

−=∆= 21
0
.
Khối lượng chất Y được sinh ra sau thời gian phóng xạ t:

)(m
A
A
m
T
t
X
Y
Y

−= 21
0
.

Dạng 3: Hệ thức Anh-xtanh giữa năng lượng và khối lượng. Độ hụt khối. Năng lượng liên kết.
Năng lượng liên kết riêng.
1. Độ hụt khối của hạt nhân X
A
Z
:
[
]
Xnp
mm)ZA(Zmm −−+=∆
2. Năng lượng liên kết của hạt nhân:
2
k
c.mW ∆=
l
.
Ý nghĩa:
- Là năng lượng tỏa ra khi các prôton, nơtron liên kết thành hạt nhân.
-Muốn phá vở một hạt nhân, ta phải cung cấp một năng lượng tối thiểu bằng năng
lượng liên kết.
3. Năng lượng liên kết riêng
A
W
kl

N
ă
ng l
ượ
ng liên k

ế
t riêng càng l

n thì h

t nhân càng b

n v

ng.
Dạng: Phản ứng tỏa hoặc thu năng lượng
1. Xét ph

n

ng A + B

C +
D.

m
0
t

ng kh

i l
ượ
ng ngh


các h

t nhân A,B
m t

ng kh

i l
ượ
ng ngh

các h

t nhân C, D
A. m
0
> m

phản ứng toả năng lượng
N
ă
ng l
ượ
ng t

a ra trong ph

n

ng:

W= (m
0
-m)c
2

B. m
0
< m phản ứng thu năng lượng.
N
ă
ng l
ượ
ng t

i thi

u c

n cung c

p
để
ph

n

ng x

y ra:
W

min
= (m - m
0
)c
2


2. Các trường hợp đặc biệt

A. Tính năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) khi biết năng lượng liên kết các hạt nhân
trong phản ứng
Xét ph

n

ng A + B

C + D

Đ
i

u ki

n: T

ng s

prôton trong ph


n

ng không
đổ
i
W = W
lkC
+ W
lkD
- W
lkA
- W
lkB

N
ế
u W > 0: Ph

n

ng t

a n
ă
ng l
ượ
ng
N
ế
u W < 0: Ph


n

ng thu n
ă
ng l
ượ
ng
Chú ý: N
ế
u
đề
cho
độ
h

t kh

i ho

c n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng thì ta tính n
ă
ng l
ượ

ng liên k
ế
t.
N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c

a prôton và notron b

ng không.

B. Tính năng lượng tỏa ra (hoặc thu vào) khi biết động năng của các hạt nhân trong
phản ứng
C. Tính động năng các hạt sinh ra trong hiện tượng phóng xạ
Xét ph
ươ
ng trình phóng x

: A

B + C
Gi

s

h


t nhân m

A ban
đầ
u
đứ
ng yên thì
độ
ng n
ă
ng các h

t sinh ra (W
đB
và W
đC
)
t

l

ngh

ch v

i kh

i l
ượ

ng
B
C
dC
dB
m
m
W
W
=
N
ă
ng l
ượ
ng t

a ra trong ph

n

ng trên: W
tỏa
= W
dB
+ W
dC



Ôn tập Vật Lý


TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 3


I.BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Biết số Avôgađro N
A
= 6,022.10
23
hạt/mol. Tìm số prôtôn và nơtron trong 6 gam nguyên tử
12
6
C
.
ĐS: 18,066. 10
23
prôtôn
Bài 2. Một vật có khối lượng nghỉ là 3g. Theo thuyết tương đối, hãy tính:
a. Năng lượng nghỉ của hạt đó ra đơn vị J và Kw.h.
b. Khi hạt đó chuyển động với tốc độ 2,4.10
8
m/s thì năng lượng của hạt là bao nhiêu?
ĐS:a. 2,7.10
14
J; 7,5.10
8
Kw.h b. 4,5.10
14
J
Bài 3. Theo thuyết tương đối, một người phải chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu, để khối lượng

tương đối tính gấp hai lần khối lượng nghỉ của người đó?
ĐS:
s/m10
2
33
8
.
Bài 4
. Tính n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t và n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t riêng c

a h

t nhân
U
235
92
. Cho biết khối
lượng nguyên tử của U là 235,0439u. m

P
= 1,0073u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931Mev/c
2
.
ĐS: 1743MeV; 7,44MeV/nuclon.
Bài 5. Hạt nhân
37
17
Cl
có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron) là
1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôtôn) là 1,007276u và u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân
37
17
Cl
bằng bao nhiêu?
ĐS: 8,56 MeV/nuclon.
Bài 5. Đồng vị các bon C
14
6
phóng xạ

β và biến thành nitơ (N).
a. Viết phương trình của sự phóng xạ đó. Nêu cấu tạo của hạt nhân nitơ.
b. Mẫu chất ban đầu có 0,002g các bon C
14

6
. Sau thời gian 11200năm, khối lượng của các
bon C
14
6
trong mẫu đó còn lại 0,0005g. Tính chu kỳ bán rã của các bon C
14
6

ĐS:5600 năm
Bài 6. Một chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 2g. Sau 2 năm, còn lại một phần ba khối lượng ban
đầu chưa phân rã. Sau 4 năm, kể từ lúc ban đầu, khối lượng còn lại của chất phóng xạ đó bằng bao
nhiêu?
ĐS: 0,2222 g
Bài 7. Hạt nhân pôlôni
210
84
Po là một chất phóng xạ có chu kì bán rã 140 ngày đêm. Hạt nhân pôlôni
phóng xạ sẽ biến thành hạt nhân chì (Pb) và kèm theo một hạt α. Ban đầu có 42mg chất phóng xạ
pôlôni. Tính khối lượng chì sinh ra sau 280 ngày đêm.
ĐS: 30,9mg
Bài 8. Hạt nhân Poloni (
210
84
Po
) phóng ra hạt
α
và biến thành hạt nhân chì (Pb) bền.
a. Viết phương trình diễn tả quá trình phóng xạ và cho biết cấu tạo của hạt nhân chì
b. Ban đầu có một mẫu Poloni nguyên chất. Hỏi sau bao lâu thì tỉ lệ giữa khối lượng chì và

khối lượng Poloni còn lại trong mẫu là n = 0,7? Biết chu kì bán rã của Poloni là 138,38 ngày.
ĐS: 107 ngày.
Bài 9. Hỏi sau bao nhiêu lần phóng xạ α và sau bao nhiêu lần phóng xạ β cùng loại thì hạt nhân
Th
232
90
biến đổi thành hạt nhân Pb
208
82
? Hãy xác định loại hạt β đó.
ĐS: 6 lần phóng xạ α, 4 lần phóng xạ

β .
Bài 10. Bắn hạt
α
vào hạt nhân N
14
7
thì được hạt nhân ôxy và hạt prôtôn sau phản ứng. Viết
phương trình của phản ứng và cho biết phản ứng là tỏa hay thu năng lượng bằng bao nhiêu? Khối
lượng các hạt nhân
α
m = 4,0015u; m
N
= 13,9992u; m
O
= 16,9947u; m
P
=1,0073u; 1u = 931MeV/c
2

.
ĐS: 1,21MeV


Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 4


Bài 11. Dùng hạt α bắn phá nhôm (Al) ta thu được phản ứng sau: nXAl
1
0
27
13
+→α+
a. Xác định hạt nhân X trong phản ứng trên.
b. Tính động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng xảy ra.
Cho m
Al
= 26,974u; m
X
= 29,971u; m
α
= 4,0015u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
.
ĐS: 3,91MeV
Bài 12. Hai hạt nhân đơtêri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân hêli-3 và một nơtrôn. Phản

ứng này được biểu diễn bởi phương trình
nHeHH
1
0
3
2
2
1
2
1
+→+
. Biết năng lượng liên kết riêng của
H
2
1
bằng 1,09MeV/nuclon và của
He
3
2
bằng 2,54MeV/nuclon. Phản ứng này tỏa hay thu năng
lượng bằng bao nhiêu?
ĐS: 3,26MeV
Bài 13. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Urani U234 phóng xạ, tia
α
tạo thành đồng vị
Thori Th230. Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt
α
là 7,10MeV/nuclon; của U234 là
7,63MeV/nuclon; của Th230 là 7,70MeV/nuclon.
ĐS: 14MeV

Bài 14. Hạt nhân
226
88
Ra
đứng yên phóng xạ α và biến đổi thành hạt nhân X, biết động năng của hạt
α là K
α
= 4,8 MeV. Lấy khối lượng hạt nhân tính bằng u bằng số khối của chúng, năng lượng tỏa ra
trong phản ứng trên bằng bằng bao nhiêu?
ĐS: 4,88549MeV.
Bài 15. Hạt nhân
Ra
226
88
đứng yên là chất phóng xạ
α
(anpha)
a. Viết phương trình phân rã của Ra.
b. Tính năng lượng tỏa ra từ phản ứng. Hãy xác định bao nhiêu phần trăm năng lượng tỏa ra
được chuyển thành động năng của hạt
α
.
Cho biết: m
Ra
= 225,977u; m(
α
) 4,0015u; m
X
= 221,970u; 1u = 931MeV/c
2


ĐS: 5,12MeV; 98,22%
Bài 16. Người ta dùng hạt prôtôn bắn phá hạt nhân Beri đứng yên. Hai hạt sinh ra là Hêli và X
theo phản ứng sau
9 4
4 2
p+ Be He+X
→ . Biết prôtôn có động năng K = 5,45MeV, hạt Hêli sinh ra có
vận tốc vuông góc với vận tốc của prôtôn và có động năng K
He
= 4MeV. Cho rằng độ lớn của khối
lượng của một hạt nhân (đo bằng đơn vị u) bằng số khối A của nó. Động năng của hạt X bằng bao
nhiêu? Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên bằng bao nhiêu?
ĐS: 3,575MeV, 2,125 MeV.
2. TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hạt nhân
C
14
6
phóng xạ β
-
. Hạt nhân con được sinh ra có
A. 5 prôtôn và 6 nơtrôn B. 7 prôtôn và 7 nơtrôn
C. 6 prôtôn và 7 nơtrôn D. 7 prôtôn và 6 nơtrôn.
Câu 2: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
Câu 3: Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có

A. cùng số prôtôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số nuclôn D. cùng khối lượng
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử
o
p
210
84

A. 84 prôtôn và 210 nơtron. B. 126 prôtôn và 84 nơtron.
C. 210 prôtôn và 84 nơtron. D. 84 prôtôn và 126 nơtron.
Câu 5: Hạt nhân Triti ( T
3
1
) có
A. 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn. B. 3 nơtrôn (nơtron) và 1 prôtôn.

C. 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn (nơtron). D. 3 prôtôn và 1 nơtrôn (nơtron).
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 5


Câu 6: Biết số Avôgađrô là 6,02.10
23
/mol, khối lượng mol của urani U
92
238
là 238 g/mol. Số nơtrôn
(nơtron) trong 119 gam urani U 238 là
A. 8,8.10
25

. B. 1,2.10
25
. C. 4,4.10
25
. D. 2,2.10
25
.
Câu 7: Biết số Avôgađrô N
A
= 6,02.10
23
hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó.
Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam
Al
27
13

A. 6,826.10
22
. B. 8,826.10
22
. C. 9,826.10
22
. D. 7,826.10
22
.
Câu 8: Biết N
A
= 6,02.10
23

mol
-1
. Trong 59,50 g
238
92
U
có số nơtron xấp xỉ là
A. 2,38.10
23
. B. 2,20.10
25
. C. 1,19.10
25
. D. 9,21.10
24
.
Câu 9: So với hạt nhân
29
14
Si
, hạt nhân
40
20
Ca
có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn. B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn. D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
Câu 10: Khi nói về tia α, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia α phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.

C. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia α là dòng các hạt nhân heli (
4
2
He
).
Câu 11: Hạt pôzitrôn ( e
0
1+
) là
A. hạt β
+
. B. hạt H
1
1
C. hạt β
-
. D. hạt
n
1
0
.
Câu 12: Phát biểu nào là sai?
A. Các đồng vị phóng xạ đều không bền.
B. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn nhưng có số nơtrôn (nơtron) khác nhau gọi là
đồng vị.
C. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có số nơtrôn khác nhau nên tính chất hóa học khác nhau.
D. Các đồng vị của cùng một nguyên tố có cùng vị trí trong bảng hệ thống tuần hoàn.
Câu 13: Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ.

B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó.
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ.
Câu 14: Trong quá trình phân rã hạt nhân
U
238
92
thành hạt nhân
U
234
92
, đã phóng ra một hạt α và hai
hạt
A. nơtrôn (nơtron). B. êlectrôn (êlectron). C. pôzitrôn (pôzitron). D. prôtôn (prôton).
Câu 15: Hạt nhân
226
88
Ra
biến đổi thành hạt nhân
222
86
Rn
do phóng xạ
A. α và β
-
. B. β
-
. C. α. D. β
+


Câu 16: Ban đầu có N
0
hạt nhân của một mẫu phóng xạ nguyên chất. chu kì bán rã của chất phóng
xạ này là T. Sau thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu, số hạt nhân chưa phân rã của mẫu phóng xạ
này bằng
A.
3
1
N
0
.
B.
4
1
N
0
.
C.
5
1
N
0
.
D.
8
1
N
0
.
Câu 17:

Ch

t phóng x

i

t I
53
131
có chu kì bán rã 8 ngày. Lúc
đầ
u có 200g ch

t này. Sau 24 ngày,
s

gam i

t phóng x


đ
ã b

bi
ế
n thành ch

t khác là
A.

150g
B.
50g
C.
175g
D.
25g
Câu 18:
Ban
đầ
u có N
0
h

t nhân c

a m

t ch

t phóng x

. Gi

s

sau 4 gi

, tính t


lúc ban
đầ
u, có
75% s

h

t nhân N
0
b

phân rã. Chu kì bán rã c

a ch

t
đ
ó là
A.
4 gi

.
B.
8 gi

.
C.
2 gi



D.
3 gi

.
Câu 19:
Ban
đầ
u m

t m

u ch

t phóng x

nguyên ch

t có kh

i l
ượ
ng m
0
, chu kì bán rã c

a ch

t này
là 3,8 ngày. Sau 15,2 ngày kh


i l
ượ
ng c

a ch

t phóng x


đ
ó còn l

i là 2,24 g. Kh

i l
ượ
ng m
0


A.
5,60 g.
B.
35,84 g.
C.
17,92 g.
D.
8,96 g.

Ôn tập Vật Lý


TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 6


Câu 20: Giả sử sau 3 giờ phóng xạ (kể từ thời điểm ban đầu) số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ
còn lại bằng 25% số hạt nhân ban đầu. Chu kì bán rã của đồng vị phóng xạ đó bằng
A. 2 giờ. B. 1,5 giờ. C. 0,5 giờ. D. 1 giờ.
Câu 21: Ban đầu có 20 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X còn lại sau
khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 3,2 gam. B. 2,5 gam. C. 4,5 gam. D. 1,5 gam.
Câu 22: Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã là 3,8 ngày. Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ
(hoạt độ phóng xạ) của lượng chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trăm so với độ phóng xạ
của lượng chất phóng xạ ban đầu?
A. 25%. B. 75%. C. 12,5%. D. 87,5%.
Câu 23: Gọi τ là khoảng thời gian để số hạt nhân của một đồng vị phóng xạ giảm đi bốn lần. Sau
thời gian 2τ số hạt nhân còn lại của đồng vị đó bằng bao nhiêu phần trăm số hạt nhân ban đầu?
A. 25,25%. B. 93,75%. C. 6,25%. D. 13,5%.
Câu 24: Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì
số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy?
A. 0,5T. B. 3T. C. 2T. D. T.
Câu 25: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ X nguyên chất, có chu kì bán rã là T. Sau thời gian
t = 2T kể từ thời điểm ban đầu, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của
nguyên tố khác và số hạt nhân chất phóng xạ X còn lại là
A. 4/3 B. 4. C. 1/3. D. 3.
Câu 26: Một chất phóng xạ ban đầu có N
0
hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban
đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân còn lại chưa phân rã của chất phóng xạ đó là
A.
0

16
N
. B.

0
9
N
.
C.

0
4
N
.
D.

0
6
N
.
Câu 27
. Ban
đầ
u có N
0
h

t nhân c

a m


t m

u ch

t phóng x

nguyên ch

t có chu kì bán rã T. Sau
kho

ng th

i gian t = 0,5T, k

t

th

i
đ
i

m ban
đầ
u, s

h


t nhân ch
ư
a b

phân rã c

a m

u ch

t phóng
x

này là

A.

2
0
N
.
B.

2
0
N
.
C.

4

0
N
.
D.
N
0
2
.
Câu 28
. Ban
đầ
u (t = 0) có m

t m

u ch

t phóng x

X nguyên ch

t.

th

i
đ
i

m t

1
m

u ch

t phóng
x

X còn l

i 20% h

t nhân ch
ư
a b

phân rã.
Đế
n th

i
đ
i

m t
2
= t
1
+ 100 (s) s


h

t nhân X ch
ư
a b


phân rã ch

còn 5% so v

i s

h

t nhân ban
đầ
u. Chu kì bán rã c

a ch

t phóng x


đ
ó là

A.
50 s.
B.

25 s.
C.
400 s.
D.
200 s.
Câu 29:
H

t nhân
1
1
A
Z
X phóng x

và bi
ế
n thành m

t h

t nhân
2
2
A
Z
Y b

n. Coi kh


i l
ượ
ng c

a h

t nhân
X, Y b

ng s

kh

i c

a chúng tính theo
đơ
n v

u. Bi
ế
t ch

t phóng x


1
1
A
Z

X có chu kì bán rã là T. Ban
đầ
u có m

t kh

i l
ượ
ng ch

t
1
1
A
Z
X, sau 2 chu kì bán rã thì t

s

gi

a kh

i l
ượ
ng c

a ch

t Y và kh


i
l
ượ
ng c

a ch

t X là

A.

1
2
A
4
A
.
B.

2
1
A
4
A
.
C.

2
1

A
3
A
.
D.

1
2
A
3
A
.
Câu 30:
V

i c là v

n t

c ánh sáng trong chân không, h

th

c Anhxtanh gi

a n
ă
ng l
ượ
ng ngh


E và
kh

i l
ượ
ng m c

a v

t là
A.
E = mc
2
/2
B.
E = m
2
c
C.
E= mc
2

D.
E = 2mc
2

Câu 31:
Bi
ế

t t

c
độ
ánh sáng trong chân không là 3.10
8
m/s. N
ă
ng l
ượ
ng ngh

c

a 2gam m

t ch

t
b

t kì b

ng
A.
2.10
7
kW.h
B.
3.10

7
kW.h
C.
4.10
7
kW.h
D.
5.10
7
kW.h

Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 7


Câu 32: Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c và khối lượng nghỉ của một hạt là m. Theo
thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi hạt này chuyển động với tốc độ v thì khối lượng của nó là
A.
2
v
c
1
m








. B.
2
c
v
1m







. C.
2
c
v
1
m






+
. D.
2
c
v

1
m







.
Câu 33: Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, một người phải chuyển động với tốc độ bằng
bao nhiêu lần tốc độ ánh sáng trong chân không, để khối lượng tương đối tính gấp hai lần khối lượng
nghỉ của người đó?
A.
3
v c
2
=
. B.
1
v c
2
=
. C.
3
v c
4
=
. D.
1

v c
4
=
.
Câu 34: Một vật đứng yên trong hệ quy chiếu K thì khối lượng của nó là 9kg. Theo thuyết tương đối
hẹp của Anh-xtanh, để khối lượng của nó bằng 27 kg thì vật phải chuyển động với tốc độ bằng bao
nhiêu lần tốc độ ánh sáng trong chân không ?
A.
3
9
. B.
1
9
. C.
1
3
. D.
3
8
.
Câu 35: Một vật chuyển động tốc độ v
1
= 0,6c thì khối lượng của nó là m
1
= 60 kg. Theo thuyết
tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi vật chuyển động với tốc độ v
2
= 0,8c thì khối lượng bằng bao
nhiêu ?
A. 80 kg. B. 60 kg. C. 100 kg. D. 160g.

Câu 36: Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, vật phải chuyển động với tốc độ bằng bao nhiêu
để khối lượng của nó tăng lên 75% so với khối lượng khi nó đứng yên ?
A.
2
v c
15
=
. B.
1
v c
4
=
. C.
3
v c
4
=
. D.
33
v c
7
=
.
Câu 37: Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, một vật phải chuyển động với tốc độ bằng bao
nhiêu lần tốc độ ánh sáng trong chân không, để năng lượng toàn phần gấp hai lần năng lượng nghỉ
của vật đó ?
A.
2
v c
2

=
. B.
1
v c
2
=
. C.
3
v c
2
=
. D.
1
v c
4
=
.
Câu 38: Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, một vật chuyển động tốc độ v
1
= 0,8c thì năng
lượng toàn phần của nó là E
1
= 8.10
16
J. Khi vật chuyển động với tốc độ v
2
= 0,6c thì năng lượng toàn
phần của vật đó bằng
A. 8.10
16

J. B. 6.10
16
J. C. 12.10
16
J. D. 16.10
16
J.
Câu 39: Khối lượng của một vật khi chuyển động bằng ba lần khối lượng nghỉ m
0
của nó. Theo
thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, khi đó động năng của vật bằng
A.
2
0
m c
. B.
2
0
1
m c
2
. C.
2
0
2m c
. D.
2
0
1
m c

4
.
Câu 40: Theo thuyết tương đối hẹp của Anh-xtanh, một vật có khối lượng nghỉ 60 kg chuyển động
với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) thì khối lượng tương đối tính của nó là
A. 75 kg. B. 80 kg. C. 60 kg. D. 100 kg.
Câu 41: Một hạt có khối lượng nghỉ m
0
. Theo thuyết tương đối, động năng của hạt này khi chuyển
động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh sáng trong chân không) là
A. 1,25m
0
c
2
. B. 0,36m
0
c
2
. C. 0,25m
0
c
2
. D. 0,18m
0
c
2
Câu 42: Theo thuyết tương đối khối lượng của một vật
A. không đổi khi tốc độ chuyển động của vật thay đổi
B. có tính tương đối, giá trị của nó phụ thuộc hệ qui chiếu.
C. tăng khi tốc độ chuyển động của vật giảm.
D. giảm khi tốc độ chuyển động của vật tăng.

Câu 43: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho m
ột nuclôn. B. tính riêng cho hạt nhân ấy.
C. của một cặp prôtôn-prôtôn. D. của một cặp prôtôn-nơtrôn (nơtron).
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 8


Câu 44:
Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân
23
11
Na là
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của
23
11
Na bằng
A. 8,11 MeV. B. 81,11 MeV. C. 186,55 MeV. D. 18,66 MeV.
Câu 45: Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân
e
H
4
2
,
U
235
92

,
e
F
56
26

s
C
137
55

A.
s
C
137
55
. B.
e
F
56
26
C.
U
235
92
. D.
e
H
4
2

.
Câu 46: Cho: m
C
= 12,00000 u; m
p
= 1,00728 u; m
n
= 1,00867 u; 1u = 1,66058.10
-27
kg; 1eV =
1,6.10
-19
J ; c = 3.10
8
m/s. Năng lượng tối thiểu để tách hạt nhân
C
12
6
thành các nuclôn riêng biệt
bằng
A. 72,7 MeV. B. 89,4 MeV. C. 44,7 MeV. D. 8,94 MeV.
Câu 47: Hạt nhân
Cl
37
17
có khối lượng nghỉ bằng 36,956563u. Biết khối lượng của nơtrôn (nơtron)
là1,008670u, khối lượng của prôtôn (prôton) là 1,007276u và u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết
riêng của hạt nhân

Cl
37
17
bằng
A. 9,2782 MeV. B. 7,3680 MeV. C. 8,2532 MeV. D. 8,5684 MeV.
Câu 48: Hạt nhân
10
4
Be
có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) m
n
= 1,0087u, khối
lượng của prôtôn (prôton) m
P
= 1,0073u, 1u = 931 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
10
4
Be

A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV.
Câu 49: Biết khối lượng của prôtôn; nơtron; hạt nhân
16
8
O
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u
và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng liên kết của hạt nhân

16
8
O
xấp xỉ bằng
A. 14,25 MeV. B. 18,76 MeV. C. 128,17 MeV. D. 190,81 MeV.
Câu 50: Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn
số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
Câu 51: Cho khối lượng của prôtôn; nơtron;
40
18
Ar ;
6
3
Li
lần lượt là 1,0073 u; 1,0087 u; 39,9525 u;
6,0145 u và 1 u = 931,5 MeV/c
2
. So với năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
6
3
Li thì năng lượng
liên kết riêng của hạt nhân
40
18
Ar


A.
lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B.
lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.

C.
nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D.
nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
Câu 52:
Hạt nhân càng bền vững khi có

A.
số nuclôn càng nhỏ.
B.
số nuclôn càng lớn.

C.
năng lượng liên kết càng lớn.
D.
năng lượng liên kết riêng càng lớn.
Câu 53:
Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là A
X
, A
Y
, A
Z
với A
X

= 2A
Y
= 0,5A
Z
.
Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ∆E
X
, ∆E
Y
, ∆E
Z
với ∆E
Z
< ∆E
X
< ∆E
Y
. Sắp
xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là

A.
Y, X, Z.
B.
Y, Z, X.
C.
X, Y, Z.
D.
Z, X, Y.
Câu 54:
Cho phản ứng hạt nhân

:
α +
Al
27
13
→ X + n. Hạt nhân X là
A.
Ne
20
10

B.
P
30
15

C.
Mg
24
12

D.
Na
23
11

Câu 55:
Cho phản ứng hạt nhân
A
Z

X
+
9
4
B
e


12
6
C +
0
n. Trong phản ứng này
A
Z
X là

A.
prôtôn.
B.
hạt α.
C.
êlectron.
D.
pôzitron.



Ôn tập Vật Lý


TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 9


Câu 56: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 57: Phóng xạ β
-

A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng.
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử.
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng.
Câu 58: Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn. B. số nơtrôn (nơtron). C. khối lượng. D. số prôtôn.
Câu 59: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 60: Phản ứng nhiệt hạch là
A. nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
B. sự tách hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ nhờ nhiệt độ cao.
C. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
D. phản ứng kết hợp hai hạt nhân có khối lượng trung bình thành một hạt nhân nặng.
Câu 61: Trong sự phân hạch của hạt nhân
235
92

U
, gọi k là hệ số nhân nơtron. Phát biểu nào sau đây là
đúng?
A. Nếu k < 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền xảy ra và năng lượng tỏa ra tăng nhanh.
B. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền tự duy trì và có thể gây nên bùng nổ.
C. Nếu k > 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
D. Nếu k = 1 thì phản ứng phân hạch dây chuyền không xảy ra.
Câu 62: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 63: Xét một phản ứng hạt nhân:
nHeHH
1
0
3
2
2
1
2
1
+→+
. Biết khối lượng của các hạt nhân m
H
=
2,0135u ; m
He
= 3,0149u ; m
n
= 1,0087u ; 1 u = 931 MeV/c
2

. Năng lượng phản ứng trên toả ra là
A. 7,4990 MeV. B. 2,7390 MeV. C. 1,8820 MeV. D. 3,1654 MeV.
Câu 64: Cho phản ứng hạt nhân:
23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne
+ → + . Lấy khối lượng các hạt nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
lần lượt là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Trong
phản ứng này, năng lượng
A. thu vào là 3,4524 MeV. B. thu vào là 2,4219 MeV.
C. tỏa ra là 2,4219 MeV. D. tỏa ra là 3,4524 MeV.
Câu 65: Cho phản ứng hạt nhân:
3 2 4

1 1 2
T D He X
+ → +
. Lấy độ hụt khối của hạt nhân T, hạt nhân D,
hạt nhân He lần lượt là 0,009106 u; 0,002491 u; 0,030382 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Năng lượng tỏa
ra của phản ứng xấp xỉ bằng
A. 15,017 MeV. B. 200,025 MeV. C. 17,498 MeV. D. 21,076 MeV.
Câu 66: Pôlôni
210
84
Po
phóng xạ α và biến đổi thành chì PB. Biết khối lượng các hạt nhân Po; α; Pb
lần lượt là 209,937303 u; 4,001506 u; 205,929442 u và 1 u =
2
MeV
931,5
c
. N
ă
ng l
ượ
ng t

a ra khi m

t
h


t nhân pôlôni phân rã x

p x

b

ng

A.
5,92 MeV.
B.
2,96 MeV.
C.
29,60 MeV.
D.
59,20 MeV.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 10


Câu 67: Dùng hạt prôtôn có động năng 1,6 MeV bắn vào hạt nhân liti (
7
3
Li
) đứng yên. Giả sử sau
phản ứng thu được hai hạt giống nhau có cùng động năng và không kèm theo tia γ. Biết năng lượng
tỏa ra của phản ứng là 17,4 MeV. Động năng của mỗi hạt sinh ra là
A. 19,0 MeV. B. 15,8 MeV. C. 9,5 MeV. D. 7,9 MeV.
Câu 68: Cho phản ứng hạt nhân

3 2 4 1
1 1 2 0
17,6
H H He n MeV
+ → + + . Năng lượng tỏa ra khi tổng
hợp được 1 g khí heli xấp xỉ bằng
A. 4,24.10
8
J. B. 4,24.10
5
J. C. 5,03.10
11
J. D. 4,24.10
11
J.
Câu 69: Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. đều có sự hấp thụ nơtron chậm. B. đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. đều không phải là phản ứng hạt nhân. D. đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 70: Ban đầu có một lượng chất phóng xạ nguyên chất của nguyên tố X, có chu kỳ bán rã là T.
Sau thời gian t = 3T, tỉ số giữa số hạt nhân chất phóng xạ X phân rã thành hạt nhân của nguyên tố
khác và số hạt nhân còn lại của chất phóng xạ X bằng
A. 8. B. 7. C.
1
.
7
D.

1
.
8


Câu 71:
Natri (
24
11
Na
) là m

t ch

t phóng x


β

có chu k

bán rã T .

th

i
đ
i

m t = 0 có kh

i l
ượ
ng

24
11
Na
là m
0
= 24g. Sau m

t kho

ng th

i gian t = 3T thì s

h

t
β

đượ
c sinh ra là

A.
7,53.10
22
h

t.
B.
2.10
23

h

t.
C.
5,27.10
23
h

t.
D.
1,51.10
23
h

t.
Câu 72:
Poloni
(
)
210
84
Po
có chu k

bán rã là T = 138 ngày, là ch

t phóng x

phát ra tia phóng x



bi
ế
n
đổ
i thành h

t nhân chì. Bi
ế
t r

ng

th

i
đ
i

m kh

o sát t

s

gi

a s

h


t
206
82
Pb
và s

h

t
(
)
210
84
Po

b

ng 7. Tu

i c

a m

u ch

t trên là

A.
276 ngày.

B.
414 ngày.
C.
46 ngày.
D.
552 ngày.
Câu 73: Đồ
ng v

phóng x

Côban
60
27
Co
phát ra tia
β


α
v

i chu k

bán rã T = 71,3ngày. Trong
365 ngày, l
ượ
ng Côban này b

phân rã b


ng bao nhiêu ph

n tr
ă
m kh

i l
ượ
ng ban
đầ
u ?

A.
31%.
B.
65,9%.
C.
80%.
D.
97,1%.
Câu 74:
Xét m

t t

p h

p xác
đị

nh g

m các nuclôn
đứ
ng yên và ch
ư
a liên k
ế
t. Khi l

c h

t nhân liên
k
ế
t chúng l

i
để
t

o thành m

t h

t nhân nguyên t

thì ta có k
ế
t qu


nh
ư
sau
:


A.
Kh

i l
ượ
ng h

t nhân b

ng t

ng kh

i l
ượ
ng các nuclôn ban
đầ
u.

B.
N
ă
ng l

ượ
ng ngh

c

a h

t nhân t

o thành nh

h
ơ
n n
ă
ng l
ượ
ng ngh

c

a h

các nuclôn ban
đầ
u.

C.
Kh


i l
ượ
ng h

t nhân l

n h
ơ
n t

ng kh

i l
ượ
ng các nuclôn ban
đầ
u.

D.
N
ă
ng l
ượ
ng ngh

c

a h

t nhân t


o thành b

ng n
ă
ng l
ượ
ng ngh

c

a h

các nuclôn ban
đầ
u.
Câu 75:
Xét m

t ph

n

ng h

t nhân
2 2 3 1
1 1 2 0
.
H H He n

+ → +
Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a các h

t nhân m
H
=
2,0135u; m
He
= 3,0149u; m
n
= 1,0087u; 1u = 931MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng c

a ph

n


ng trên t

a ra là

A.
1,8820 MeV.
B.
3,1654 MeV.
C.
7,4990 MeV.
D.
2,7390 MeV.
Câu 76:
Cho ph

n

ng h

t nhân
:

23 1 4 20
11 1 2 10
Na H He Ne
+ → +
. L

y kh


i l
ượ
ng các h

t nhân
23
11
Na
;
20
10
Ne
;
4
2
He
;
1
1
H
l

n l
ượ
t là 22,9837 u; 19,9869 u; 4,0015 u; 1,0073 u và 1u = 931,5 MeV/c
2
. Trong
ph

n


ng này, n
ă
ng l
ượ
ng

A.
thu vào là 3,4524 MeV.
B.
thu vào là 2,4219 MeV.

C.
t

a ra là 2,4219 MeV.
D.
t

a ra là 3,4524 MeV.
Câu 77:
Bi
ế
t kh

i l
ượ
ng c

a prôtôn; n

ơ
tron; h

t nhân
16
8
O
l

n l
ượ
t là 1,0073 u; 1,0087 u; 15,9904 u
và 1u = 931,5 MeV/c
2
. N
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t c

a h

t nhân
16
8
O
x


p x

b

ng

A.
14,25 MeV.
B.
18,76 MeV.
C.
128,17 MeV.
D.
190,81 MeV.
Câu 78:
H

t nhân
35
17
Cl


A.
17 n
ơ
tron.
B.
35 nuclôn.
C.

18 prôtôn.
D.
35 n
ơ
tron.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 11


Câu 79: Biết khối lượng của hạt nhân
235
92
U
là 234,99 u , của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là
1,0087 u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân
235
92
U
là:
A. 7,95 MeV/nuclôn B. 6,73 MeV/nuclôn
C. 8,71 MeV/nuclôn D. 7,63 MeV/nuclôn
Câu 80: Một hạt nhân của chất phóng xạ A đang đứng yên thì phân rã tạo ra hai hạt B và C. Gọi
m
A
, m
B
, m
C
lần lượt là khối lượng nghỉ của các hạt A, B, C và c là tốc độ ánh sáng trong chân

không. Quá trình phóng xạ này tỏa ra năng lượng Q. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. m
A
= m
B
+ m
C.
B. m
A
=
2
Q
c
- m
B
– m
C.

C. m
A
= m
B
+ m
C
+
2
Q
c
. D. m
A

= m
B
+ m
C
-
2
Q
c
.
Câu 81: Dùng hạt α bắn phá hạt nhân nitơ đang đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và hạt nhân
ôxi theo phản ứng:
4 14 17 1
2 7 8 1
N O p
α
+ → +
. Biết khối lượng các hạt trong phản ứng trên là m
α
=
4,0015 u; m
N
= 13,9992 u; m
O
= 16,9947 u; m
P
= 1,0073 u. Nếu bỏ qua động năng của các hạt sinh
ra thì động năng tối thiểu của hạt α là
A. 3,007 MeV. B. 1,211 MeV. C. 29,069 MeV. D. 1,503 MeV.
Câu 82: Trong khoảng thời gian 4 h có 75% số hạt nhân ban đầu của một đồng vị phóng xạ bị phân
rã. Chu kì bán rã của đồng vị đó là

A. 2 h. B. 1 h. C. 3 h. D. 4 h.
Câu 83: Bắn một prôtôn vào hạt nhân
7
3
Li
đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống nhau
bay ra với cùng tốc độ và theo các phương hợp với phương tới của prôtôn các góc bằng nhau là 60
0
.
Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Tỉ số giữa tốc độ của
prôtôn và tốc độ của hạt nhân X là
A. 4. B.
1
4
. C.
2.
D.

1
2
.
Câu 84:
Ch

t phóng x

pôlôni
210
84
Po

phát ra tia
α
và bi
ế
n
đổ
i thành chì
206
82
Pb
. Cho chu kì bán rã
c

a
210
84
Po
là 138 ngày. Ban
đầ
u (t = 0) có m

t m

u pôlôni nguyên ch

t. T

i th

i

đ
i

m t
1
, t

s

gi

a
s

h

t nhân pôlôni và s

h

t nhân chì trong m

u là
1
3
. T

i th

i

đ
i

m t
2
= t
1
+ 276 ngày, t

s

gi

a s


h

t nhân pôlôni và s

h

t nhân chì trong m

u là

A.

1
15

.
B.

1
16
.
C.

1
9
.
D.

1
25
.
Câu 85:
M

t h

t nhân X
đứ
ng yên, phóng x


α
và bi
ế
n thành h


t nhân Y. G

i m
1
và m
2
, v
1
và v
2
,
K
1
và K
2
t
ươ
ng

ng là kh

i l
ượ
ng, t

c
độ
,
độ

ng n
ă
ng c

a h

t
α
và h

t nhân Y. H

th

c nào sau
đ
ây

đ
úng ?

A.

1 1 1
2 2 2
v m K
v m K
= = .
B.


2 2 2
1 1 1
v m K
v m K
= = .
C.

1 2 1
2 1 2
v m K
v m K
= = .
D.

1 2 2
2 1 1
v m K
v m K
= = .
Câu 86:
H

t nhân A
đ
ang
đứ
ng yên thì phân rã thành h

t nhân B có kh


i l
ượ
ng m
B
và h

t α có kh

i
l
ượ
ng m
α
. T

s

gi

a
độ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân B và
độ
ng n

ă
ng c

a h

t α ngay sau phân rã b

ng

A.

B
m
m
α
.
B.

2
B
m
m
α
 
 
 
.
C.

B

m
m
α
.
D.

2
B
m
m
α
 
 
 
.
Câu 87:
H

t nhân
210
84
Po
đ
ang
đứ
ng yên thì phóng x


α
, ngay sau phóng x



đ
ó,
độ
ng n
ă
ng c

a h

t
α

A.
l

n h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.

B.

ch

có th

nh

h
ơ
n ho

c b

ng
độ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.

C.
b

ng
độ
ng n
ă
ng c


a h

t nhân con.

D.
nh

h
ơ
n
độ
ng n
ă
ng c

a h

t nhân con.
Ôn tập Vật Lý

TTLT Đại học Diệu Hiền – 43D – Đường 3/2 – TP.Cần Thơ – ĐT: 0983336601-0949355366 Trang 12


Câu 88: Giả sử trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng nhỏ hơn
tổng khối lượng các hạt sau phản ứng là 0,02 u. Phản ứng hạt nhân này
A. thu năng lượng 18,63 MeV. B. thu năng lượng 1,863 MeV.
C. tỏa năng lượng 1,863 MeV. D. tỏa năng lượng 18,63 MeV.
Câu 89: Dùng một prôtôn có động năng 5,45 MeV bắn vào hạt nhân
9

4
Be
đang đứng yên. Phản ứng
tạo ra hạt nhân X và hạt α. Hạt α bay ra theo phương vuông góc với phương tới của prôtôn và có động
năng 4 MeV. Khi tính động năng của các hạt, lấy khối lượng các hạt tính theo đơn vị khối lượng
nguyên tử bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A.
3,125 MeV.
B.
4,225 MeV.
C.
1,145 MeV.
D.
2,125 MeV.
Câu 90:
Một thanh có chiều dài riêng là
l
. Cho thanh chuyể
n
độ
ng d

c theo ph
ươ
ng chi

u dài c

a

nó trong h

quy chi
ế
u quán tính có t

c
độ
b

ng 0,8 c (c là t

c
độ
ánh sáng trong chân không). Trong
h

quy chi
ế
u
đ
ó, chi

u dài c

a thanh b

co b

t 0,4 m. Giá tr


c

a
l


A.
2 m.
B.
1 m.
C.
4 m.
D.
3 m.
Câu 91:
Trong m

t ph

n

ng h

t nhân, có s

b

o toàn


A.
s

prôtôn.
B.
s

nuclôn.
C.
s

n
ơ
tron.
D.
kh

i l
ượ
ng.
Câu 92:
T

ng h

p h

t nhân heli
4
2

He
t

ph

n

ng h

t nhân
1 7 4
1 3 2
H Li He X
+ → +
. M

i ph

n

ng
trên t

a n
ă
ng l
ượ
ng 17,3 MeV. N
ă
ng l

ượ
ng t

a ra khi t

ng h

p
đượ
c 0,5 mol heli là

A.
1,3.10
24
MeV.
B.
2,6.10
24
MeV.
C.
5,2.10
24
MeV.
D.
2,4.10
24
MeV.
Câu 93:
Các h


t nhân
đơ
teri
2
1
H
; triti
3
1
H
, heli
4
2
He
có n
ă
ng l
ượ
ng liên k
ế
t l

n l
ượ
t là 2,22 MeV;
8,49 MeV và 28,16 MeV. Các h

t nhân trên
đượ
c s


p x
ế
p theo th

t

gi

m d

n v


độ
b

n v

ng c

a
h

t nhân là

A.

2
1

H
;
4
2
He
;
3
1
H
.
B.

2
1
H
;
3
1
H
;
4
2
He
.
C.

4
2
He
;

3
1
H
;
2
1
H
.
D.

3
1
H
;
4
2
He
;
2
1
H
.
Câu 94:
H

t nhân urani
238
92
U
sau m


t chu

i phân rã, bi
ế
n
đổ
i thành h

t nhân chì
206
82
Pb
. Trong quá
trình
đ
ó, chu kì bán rã c

a
238
92
U
bi
ế
n
đổ
i thành h

t nhân chì là 4,47.10
9

n
ă
m. M

t kh

i
đ
á
đượ
c phát
hi

n có ch

a 1,188.10
20
h

t nhân
238
92
U
và 6,239.10
18
h

t nhân
206
82

Pb
. Gi

s

kh

i
đ
á lúc m

i hình
thành không ch

a chì và t

t c

l
ượ
ng chì có m

t trong
đ
ó
đề
u là s

n ph


m phân rã c

a
238
92
U
. Tu

i
c

a kh

i
đ
á khi
đượ
c phát hi

n là

A.
3,3.10
8
n
ă
m.
B.
6,3.10
9

n
ă
m.
C.
3,5.10
7
n
ă
m.
D.
2,5.10
6
n
ă
m.
Câu 95
: M

t h

t nhân X, ban
đầ
u
đứ
ng yên, phóng x


α
và bi
ế

n thành h

t nhân Y. Bi
ế
t h

t nhân X
có s

kh

i là A, h

t
α
phát ra t

c
độ
v. L

y kh

i l
ượ
ng c

a h

t nhân b


ng s

kh

i c

a nó tính theo
đơ
n v

u. T

c
độ
c

a h

t nhân Y b

ng

A.

4
4
v
A
+

.
B.

2
4
v
A

.
C.

4
4
v
A

.
D.

2
4
v
A
+
.
Câu 96:
Phóng x

và phân h


ch h

t nhân

A.

đề
u là ph

n

ng h

t nhân t

a n
ă
ng l
ượ
ng.
B.

đề
u là ph

n

ng h

t nhân thu n

ă
ng l
ượ
ng.

C.

đề
u là ph

n

ng t

ng h

p h

t nhân.
D.

đề
u không ph

i là ph

n

ng h


t nhân.


×