Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.9 KB, 1 trang )
TỪ VỰNG VỀ Y TẾ
syringe /'sɪrɪndʒ/- ống tiêm
thermometer /θəmɒm.ɪ.təʳ/ - nhiệt kế
pill /pɪl/ - viên thuốc
tablet /tæb.lət/- thuốc dạng viên nang
capsule /kæp.sjul/ - thuốc dạng viên nang
ambulance /æm.bjʊ.lənts/- xe cứu thương
poison /pɔɪ.zən/ - thuốc độc
band-aid /bænd.eɪd/ - băng keo
sling /slɪŋ/ - băng đeo đỡ cánh tay
bandage /bæn.dɪdʒ/ - băng
cast /kɑːst/ - bó bột
stretcher /stretʃ.əʳ/ - cái cáng
wheelchair /wil.tʃeəʳ/ - xe lăn
crutch /krʌtʃ/ - cái nạng
cane /keɪn/ - gậy
x-ray /eks.reɪ/- chụp bằng tia X
gurney /gɜː.ni/ - giường có bánh lăn
IV /aɪˈvi/- truyền dịch
doctor /dɒk.təʳ/ - bác sĩ
stethoscope /steθ.ə.skəʊp/- ống nghe
surgeon /sɜː.dʒən/ - bác sĩ phẫu thuật
scalpel /skæl.pəl/- dao mổ
nurse /nɜːs/- y tá
first aid kit /fɜːsteɪd kɪt/ - hộp cứu thương
paramedic /pær.əmed.ɪk/- nhân viên cứu thương
dentist /den.tɪst/ - nha sĩ
dentures /den.tʃərz/ - bộ răng giả
psychologist /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ - nhà tâm lý học