Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí Thầy ðặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
Câu 1:
ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C nối
tiếp, cuộn cảm thuần cảm và thay ñổi ñược. ðiều chỉnh L ñến giá trị 1/π (H) hoặc 3/π (H) thì ñiện áp hiệu
dụng trên cuộn dây thuần cảm là như nhau. Muốn ñiện áp trên cuộn dây cực ñại thì L bằng
A.
4
(H).
π
B.
0,75
(H).
π
C.
2
(H).
π
D.
1,5
(H).
π
Câu 2:
ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không ñổi vào hai ñầu ñoạn mạch R, L, C nối
tiếp. R là biến trở, L thuần cảm và tụ ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. Các giá trị R, L, C hữu hạn và
khác 0. Lúc ñầu cố ñịnh R thay ñổi C ñến giá trị
4
10
(F)
4π
−
hoặc
4
10
(F)
2π
−
thì công suất tiêu thụ trên ñoạn
mạch có giá trị bằng nhau. Sau ñó ñiều chỉnh C ñến giá trị C
0
thì ñiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu biến trở R
có giá trị không ñổi và khác 0) khi R thay ñổi, giá trị của C
0
là
A.
4
10
(F).
π
−
B.
4
10
(F).
3π
−
C.
4
10
(F).
6π
−
D.
4
10
(F).
8π
−
Câu 3:
Vật dao ñộng ñiều hòa theo phương trình
π
x Acos ωt
3
= +
. Vận tốc cực ñại của vật là v
max
= 8π
cm/s
và gia tốc cực ñại a
max
= 16π
2
cm/s
2
. Vật ñi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần trong khoảng thời gian 2,75 s (kể từ
lúc vật bắt ñầu dao ñộng)
A. 5 lần . B. 6 lần. C. 7 lần. D. 4 lần.
Câu 4:
Một vật dao ñộng ñiều hoà có tần số 2 Hz, biên ñộ 6 cm. Ở một thời ñiểm nào ñó vật chuyển ñộng
theo chiều âm qua vị trí có li ñộ 3 cm thì sau thời ñiểm ñó 1/8 s vật chuyển ñộng theo
A. chiều âm qua vị trí có li ñộ –3 cm. B. chiều dương qua vị trí có li ñộ
3 3−
cm.
C. chiều âm qua vị trí có li ñộ
3 3−
cm. D. chiều dương qua vị trí có li ñộ –3 cm.
Câu 5:
Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và BM mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có R mắc nối
tiếp với cuộn cảm L thuần cảm, ñoạn mạch MB chỉ có C. ðặt ñiện áp u = U
0
cos(ωt) V vào hai ñầu ñoạn
mạch AB, ñiện áp hiệu dụng trên mạch AM là U
1
= 200 V, trên mạch MB là U
2
= 70 V, ñiện áp trên hai
ñầu tụ ñiện lệch pha với ñiện áp trên hai ñầu mạch AB là φ với cosφ = −0,6; ñiện áp hiệu dụng trên hai ñầu
ñoạn mạch AB là
A. 150 V. B. 234 V. C. 220 V. D.
150 2
V.
Câu 6:
Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên ñộ và cùng pha ñặt tại S
1
và S
2
. Cho rằng biên ñộ sóng
phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một ñiểm M trên ñường S
1
S
2
mà S
1
M = 2 m, S
2
M = 2,75 m
không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5 m/s, tần số bé
nhất mà các nguồn phát ra là bao nhiêu?
A. 190 Hz. B. 315 Hz. C. 254 Hz. D. 227 Hz.
Câu 7:
Một máy phát ñiện có phần cảm gồm hai cặp cực và phần ứng gồm hai cặp cuộn dây mắc nối tiếp.
Suất ñiện ñộng hiệu dụng của máy là 220 V và tần số 50 Hz. Cho biết từ thông cực ñại qua mỗi vòng dây là
4 mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn trong phần ứng là
A. 62 vòng. B. 248 vòng. C. 175 vòng. D. 44 vòng.
Câu 8:
Ba ñiểm O, A, B theo thứ tự cùng nằm trên một nửa ñường thẳng xuất phát từ O, A là trung ñiểm
của OB. Tại O ñặt một nguồn ñiểm phát sóng âm ñẳng hướng ra không gian, môi trường không hấp thụ âm.
Lúc ñầu công suất của nguồn là P thì mức cường ñộ âm tại A là 40 dB, sau ñó tăng công suất của nguồn lên
gấp 2 thì mức cường ñộ âm tại B là
ðỀ THI THỬ ðẠI HỌC SỐ 6
Môn: Vật lí
Thầy ðặng Việt Hùng
Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí Thầy ðặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
A. 37 dB. B. 40 dB. C. 43 dB. D. 33 dB.
Câu 9:
Hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao ñộng theo phương thẳng ñứng với phương trình lần lượt là
( )
S1 S2
π
u Acos ωt ; u Acos ωt
2
= = +
trên mặt thoáng của một chất lỏng, coi biên ñộ dao ñộng sóng không
ñổi khi truyền. ðiểm M là trung ñiểm của S
1
, S
2
dao ñộng với biên ñộ
A. 2A. B.
A 2.
C. 0. D.
A 2
.
2
Câu 10:
Khi nói về năng lượng của một vật dao ñộng ñiều hòa, phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Có hai vị trí trên quỹ ñạo ñối xứng nhau qua gốc tọa ñộ mà ở ñó ñộng năng bằng 7,5 lần thế năng.
B. Trong mỗi chu kì dao ñộng của vật, có hai thời ñiểm thế năng bằng 100 lần ñộng năng.
C. Thế năng và ñộng năng biến thiên cùng chu kì với chu kì của của li ñộ.
D. Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với tần số gấp hai lần tần số của li ñộ.
Câu 11:
Một con lắc lò xo có m = 100 g; k = 100 N/m treo thẳng ñứng. Từ vị trí cân bằng năng vật lên ñến
vị trí lò xo bị nén một ñoạn X rồi buông nhẹ cho dao ñộng ñiều hoà. Thời gian từ khi buông vật ñến khi vật
qua vị trí lò xo không bị biến dạng lần ñầu tiên là
1
30
s. Lấy g = 10m/s
2
, π
2
= 10. Biên ñộ dao ñộng của vật
bằng
A. 2 cm B. 4 cm C. 5 cm D. 3 cm
Câu 12:
Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng ñiều hòa
cùng biên ñộ, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với tần số 15 Hz. Tại ñiểm M cách các
nguồn A, B những khoảng tương ứng d
1
= 30 cm và d
2
= 34,5 cm, sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và
trung trực của AB có hai dãy cực ñại khác. Coi biên ñộ sóng không ñổi. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất
lỏng là
A. 45 cm/s. B. 22,5 cm/s. C. 31,5 cm/s. D. 63 cm/s.
Câu 13:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe ñược chiếu bằng ánh sáng ñơn sắc có bước
sóng λ
1
= 0,4 µm thì khoảng vân là i
1
. Nếu dịch màn quan sát ra xa cách hai khe một ñoạn gấp ñôi ban ñầu
và chiếu vào hai khe bức xạ có bước sóng λ
2
thì khoảng vân i
2
= 3i
1
. Bước sóng λ
2
bằng
A. 0,6 µm. B. 0,64 µm. C. 0,56 µm. D. 0,72 µm.
Câu 14:
ðặt vào hai ñầu một tụ ñiện có ñiện dung
4
10
C (F)
π
−
=
ñiện áp
( )
u U 2cos ωt V=
, ở thời ñiểm t, các
giá trị tức thời của ñiện áp và của cường ñộ dòng ñiện là 100 V và
2,5 3 A
−
, ở thời ñiểm t
2
các giá trị tương
ứng ñó là
100 3
V và −2,5 A, ñiện áp hiệu dụng và tần số của ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch là
A.
100 2
V; 50 Hz. B. 200 V; 125 Hz
C.
100 2
V; 125 Hz. D.
200 2
V;
25 2
Hz.
Câu 15:
Một sóng cơ học có tốc ñộ truyền sóng là 40 cm/s. Hai ñiểm trên cùng phương truyền sóng lệch
pha dao ñộng 2π/3 gần nhau nhất thì cách nhau 20 cm. Tần số của sóng là
A. 2/3 Hz. B. 3/4 Hz. C. 1/2 Hz. D. 5/6 Hz.
Câu 16:
Một mạch dao ñộng LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
có C = 20 µF. Tích ñiện cho tụ ñến hiệu ñiện thế cực ñại U
0
= 4 V. Chọn thời ñiểm ban ñầu (t = 0) là lúc tụ
bắt ñầu phóng ñiện. Năng lượng ñiện trường tại thời ñiểm t = T/8 (với T là chu kì dao ñộng của u) là
A. 4.10
–5
J. B. 6.10
–5
J. C. 8.10
–5
J. D. 10.10
–5
J.
Câu 17:
Con lắc lò xo nằm ngang dao ñộng tắt dần chậm, sau mỗi chu kì năng lượng của con lắc giảm
5,91% so với trước ñó. Sau mỗi chu kì biên ñộ giảm là
A. 4% B. 2,5% C. 2,43% D. 3%
Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí Thầy ðặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
Câu 18:
Con lắc ñơn có chu kì dao ñộng ñiều hòa là T khi không có ngoại lực tác dụng. Dùng ngoại lực là
lực ñiện trường với
E
có phương nằm ngang, ñộ lớn 5000 V/m thì chu kì dao ñộng ñiều hòa trong ñiện
trường giảm 2% so với khi không có ngoại lực. Cho biết vật nặng có khối lượng 10 (g), lấy g = 10 m/s
2
. ðộ
lớn ñiện tích của vật là
A. 4,06.10
–6
C. B. 5,8.10
–7
C. C. 5,8.10
–6
C. D. 7,38.10
–6
C.
Câu 19:
Cho một ñoạn mạch không phân nhánh gồm một ñiện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một
tụ ñiện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch ñó thì khẳng ñịnh nào sau ñây là sai?
A. ðiện áp hiệu dụng ở hai ñầu ñiện trở bằng ñiện áp hiệu dụng hai ñầu ñoạn mạch.
B. Cường ñộ dòng ñiện hiệu dụng trong mạch ñạt giá trị lớn nhất.
C. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
D. ðiện áp tức thời ở hai ñầu ñoạn mạch nhanh pha hơn ñiện áp tức thời hai ñầu ñiện trở.
Câu 20:
Một mạch dao ñộng lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm 1 mH và tụ ñiện có ñiện dung 4
nF, ñang thực hiện dao ñộng ñiện từ tự do. Biết hiệu ñiện thế cực ñại giữa hai bản tụ ñiện là 6 V. Ở thời
ñiểm cường ñộ dòng ñiện trong mạch bằng 6 mA thì hiệu ñiện thế giữa hai bản tụ bằng
A.
3 3V.
B.
2 3V.
C.
3 2V.
D.
4 2V.
Câu 21:
Phát biểu nào sai, khi nói về dao ñộng ñiều hòa của chất ñiểm?
A. ðộng năng biến ñổi tuần hoàn với chu kì bằng nửa chu kì dao ñộng.
B. Vận tốc của chất ñiểm có ñộ lớn tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ.
C. Biên ñộ dao ñộng là ñại lượng không ñổi theo thời gian.
D. Lực tác dụng lên chất ñiểm có ñộ lớn tỉ lệ với ñộ lớn của li ñộ.
Câu 22:
ðoạn mạch ñiện xoay chiều AB gồm hai ñiện trở và hai tụ ñiện mắc nối tiếp theo thứ tự R
1
, C
1
,
R
2
, C
2
. ðiểm N nằm trên mạch ñiện, nằm giữa tụ C
1
và ñiện trở R
2
. Gọi U
AN
, U
NB
và U
AB
lần lượt là ñiện
áp hiệu dụng hai ñầu các ñoạn mạch AN, NB và AB. Hỏi các giá trị R
1
, R
2
, C
1
, C
2
phải thoả mãn ñiều kiện
nào dưới ñây ñể khi có dòng ñiện xoay chiều trong mạch thì U
AN
+ U
NB
= U
AB
.
A.
1 1
2 2
R C
.
R C
=
B.
1 2
2 1
R C
.
R C
=
C.
1 1
2 1 2
R C
.
R C C
=
+
D.
1 1 2
2 2
R C C
.
R C
+
=
Câu 23:
Một ñoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm
1
L H,
π
=
mắc nối tiếp với một tụ ñiện có
ñiện dung
3
10
C F
4π
−
=
và một ñiện trở R. Cường ñộ dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch i =
2 2
cos(100πt) A.
Tổng trở của ñoạn mạch Z = 100 Ω. ðiện trở R và công suất tiêu thụ trung bình trên ñoạn mạch có giá trị
lần lượt là
A. 60 Ω; 240 W B. 70 Ω; 320 W . C. 60 Ω; 180 W. D. 80 Ω; 320 W.
Câu 24: Một lò xo nhẹ ñược treo vào ñiểm có ñịnh. Gắn ñồng thời cả hai vật nhỏ có khối lượng m
1
và m
2
vào ñầu dưới lò xo thì hệ dao ñộng với tần số 0,12 Hz. Nếu bỏ bớt vật m
1
thì hệ dao ñộng với tần số 0,2
Hz. Tính tần số dao ñộng của hệ nếu chỉ có vật m
1
gắn với lò xo trên.
A. 0,05 Hz B. 0,30 Hz C. 0,15 Hz D. 0,10 Hz
Câu 25:
Chiếu một tia sáng màu lục từ thủy tinh tới mặt phân cách với môi trường không khí, người ta thấy
tia ló ñi là là mặt phân cách giữa hai môi trường. Thay tia sáng lục bằng một chùm tia sáng song song, hẹp,
chứa ñồng thời ba ánh sáng ñơn sắc màu vàng, màu lam, màu tím chiếu tới mặt phân cách trên theo ñúng
hướng cũ thì chùm tia sáng ló ra ngoài không khí là
A. hai chùm tia sáng màu vàng và màu lam.
B. ba chùm tia sáng: màu vàng, màu lam và màu tím.
C. chùm tia sáng màu vàng.
D. hai chùm tia sáng màu lam và tím.
Khóa học Luyện giải ñề ðH – Cð môn Vật lí Thầy ðặngViệt Hùng
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn :
Hocmai.vn