SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO LẠNG SƠN
SINH HỌC 11 – CƠ BẢN
TỔ: HÓA – SINH
Thực hiện: Nguyễn Thị Nhàn
Lạng Sơn, tháng 3, năm 2010
ÔN BÀI CŨ
Sinh sản là gì? Phân
biệt hình thức sinh sản
ở 2 hình ảnh trên?
Thế nào là sinh
sản vô tính?
Sinh sản là quá trình tạo ra
những cá thể mới đảm bảo
sự phát triển liên tục của loài
Là hình thức sinh sản
Không có sự kết hợp giữa giao
tử đực và giao tử cái, con sinh ra
Giống nhau và giống với cơ thể mẹ.
Bài 44: SINH S N VÔ TÍNH Ả Ở
Bài 44: SINH S N VÔ TÍNH Ả Ở
Đ NG V TỘ Ậ
Đ NG V TỘ Ậ
C u ừ Dolly
A. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n mà ả ể ả
A. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n mà ả ể ả
m t cá th sinh ra m t ho c nhi u cá th ộ ể ộ ặ ề ể
m t cá th sinh ra m t ho c nhi u cá th ộ ể ộ ặ ề ể
gi ng h t mình, không có s k t h p ố ệ ự ế ợ
gi ng h t mình, không có s k t h p ố ệ ự ế ợ
gi a tinh trùng và t bào tr ng.ữ ế ứ
gi a tinh trùng và t bào tr ng.ữ ế ứ
B. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n mà ả ể ả
B. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n mà ả ể ả
m t cá th sinh ra nhi u cá th m i g n ộ ể ề ể ớ ầ
m t cá th sinh ra nhi u cá th m i g n ộ ể ề ể ớ ầ
gi ng mình.ố
gi ng mình.ố
C. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n mà ả ể ả
C. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n mà ả ể ả
m t cá th sinh ra m t ho c nhi u cá th ộ ể ộ ặ ề ể
m t cá th sinh ra m t ho c nhi u cá th ộ ể ộ ặ ề ể
có nhi u sai khác v i mình, không có s ề ớ ự
có nhi u sai khác v i mình, không có s ề ớ ự
k t h p gi a tinh trùng và t bào tr ng.ế ợ ữ ế ứ
k t h p gi a tinh trùng và t bào tr ng.ế ợ ữ ế ứ
D. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n có s ả ể ả ự
D. Sinh s n vô tính là ki u sinh s n có s ả ể ả ự
k t h p gi a tinh trùng và tr ng, t o ra ế ợ ữ ứ ạ
k t h p gi a tinh trùng và tr ng, t o ra ế ợ ữ ứ ạ
các cá th m i gi ng mình.ể ớ ố
các cá th m i gi ng mình.ể ớ ố
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
H1.Thế nào
là sinh sản
vô tính?
Chọn câu trả lời đúng
Chọn câu trả lời đúng
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
* Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp
giữa giao tử đực ( Tinh trùng) và giao tử cái
( Trứng), con sinh ra giống nhau và giống
với cơ thể mẹ.
* Cơ sở của sinh sản vô tính dựa trên cơ sở
của quá trình phân bào nguyên nhiễm.
H1a.Cơ sở
khoa học
của sinh
sản vô tính
là gì?
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
H2.Có
những hình
thức sinh sản
vô tính nào
.ví dụ?
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
II. CÁC HÌNH
II. CÁC HÌNH
TH C SINH Ứ
TH C SINH Ứ
S N VÔ TÍNHẢ
S N VÔ TÍNHẢ
Phân đôi
Phân đôi
Nảy chồi
Nảy chồi
Phân mảnh
Phân mảnh
Trinh sinh
Trinh sinh
CÁC HÌNH
CÁC HÌNH
THỨC
THỨC
SINH SẢN
SINH SẢN
VÔ TÍNH
VÔ TÍNH
Ví dụ:
Ví dụ:
Trùng roi
Trùng roi
A míp, giun
A míp, giun
Bọt biển, ruột
Bọt biển, ruột
khoang
khoang
(Thủy tức)
(Thủy tức)
Bọt biển,
Bọt biển,
Giun dẹp
Giun dẹp
Ong
Ong
Kiến
Kiến
Rệp
Rệp
Trùng roi d i kính hi n viướ ể
Trùng roi d i kính hi n viướ ể
Cấu tạo cơ thể trùng roi
Cấu tạo cơ thể trùng roi
Cấu tạo tập đoàn trùng roi
Cấu tạo tập đoàn trùng roi
Sinh s n phân đôi c a ả ủ
Sinh s n phân đôi c a ả ủ
trùng roi
trùng roi
Sinh s n phân đôi c a ả ủ
Sinh s n phân đôi c a ả ủ
trùng bi n hìnhế
trùng bi n hìnhế
Th nào là ế
Th nào là ế
phân đôi ?
phân đôi ?
Dựa trên sự phân chia đơn giản tế bào chất và
Dựa trên sự phân chia đơn giản tế bào chất và
nhân
nhân
Eo thắt để chia đều TBC và nhân
Eo thắt để chia đều TBC và nhân
Sinh s n phân đôi c a ả ủ
Sinh s n phân đôi c a ả ủ
giun
giun
Sinh sản bằng cách nảy chồi ở thuỷ tức
Sinh sản bằng cách nảy chồi ở thuỷ tức
Th nào là ế
Th nào là ế
N y ch i ?ả ồ
N y ch i ?ả ồ
Dựa trên sự nguyên phân nhiều lần tạo thành 1
Dựa trên sự nguyên phân nhiều lần tạo thành 1
chồi con, sau đó chồi con tách khỏi cơ thể mẹ tạo
chồi con, sau đó chồi con tách khỏi cơ thể mẹ tạo
thành cơ thể mới
thành cơ thể mới
Phân mảnh ở giun dẹp
Phân mảnh ở giun dẹp
Th nào là ế
Th nào là ế
phân m nh ?ả
phân m nh ?ả
Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua nguyên
Dựa trên mảnh vụn vỡ của cơ thể, qua nguyên
phân để tạo ra cơ thể mới
phân để tạo ra cơ thể mới
Trứng (n) của ong chúa
Thụ tinh Không thụ tinh
Trinh sinh
Trinh sinh
Sinh sản hữu tính
Tinh trùng (n) của ong đực
Ong chúa ( 2n )
Ong đực ( 1n )
Ong thợ ( 2n )
Trinh sinh
Th nào là ế
Th nào là ế
trinh s n ?ả
trinh s n ?ả
* Là hình thức sinh sản trong đó, tế bào trứng
* Là hình thức sinh sản trong đó, tế bào trứng
không thụ tinh phát triển triển thành cơ thể
không thụ tinh phát triển triển thành cơ thể
mới có bộ NST đơn bội
mới có bộ NST đơn bội
HTSS
HTSS
ĐẶC
ĐẶC
ĐIỂM
ĐIỂM
PHÂN ĐÔI
PHÂN ĐÔI
NẢY CHỒI
NẢY CHỒI
PHÂN
PHÂN
MẢNH
MẢNH
TRINH
TRINH
SINH
SINH
GI NG Ố
GI NG Ố
NHAU
NHAU
KHÁC
KHÁC
NHAU
NHAU
Điểm giống và khác nhau giữa các hình thức sinh sản ?
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
II. CÁC HÌNH
II. CÁC HÌNH
TH C SINH Ứ
TH C SINH Ứ
S N VÔ TÍNHẢ
S N VÔ TÍNHẢ
H3. Cho
biết điểm
giống và
khác nhau
giữa các
hình thức
sinh sản ?
- Từ một cá thể sinh ra một hoặc nhiều các
- Từ một cá thể sinh ra một hoặc nhiều các
cá thể mới có bộ NST hoàn toàn giống mẹ.
cá thể mới có bộ NST hoàn toàn giống mẹ.
- Dựa vào quá trình NP tạo ra cá thể mới.
- Dựa vào quá trình NP tạo ra cá thể mới.
Hình
Hình
thành eo
thành eo
thắt,
thắt,
phân chia
phân chia
đều tế
đều tế
bào chất
bào chất
và nhân.
và nhân.
NP nhiều
NP nhiều
lần tạo
lần tạo
chồi con.
chồi con.
Chồi tách
Chồi tách
khỏi cá
khỏi cá
thể mẹ
thể mẹ
tạo thành
tạo thành
một cá
một cá
thể mới.
thể mới.
Cơ thể mẹ
Cơ thể mẹ
tạo thành
tạo thành
nhiều
nhiều
mảnh vụn
mảnh vụn
phát triển
phát triển
thành cá
thành cá
thể mới
thể mới
.
.
Thường
Thường
xen kẽ với
xen kẽ với
SSHT
SSHT
Phân chia
Phân chia
TB trứng
TB trứng
không qua
không qua
TT tạo cá
TT tạo cá
thể đơn bội
thể đơn bội
(n)
(n)
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
II. CÁC HÌNH
II. CÁC HÌNH
TH C SINH Ứ
TH C SINH Ứ
S N VÔ TÍNHẢ
S N VÔ TÍNHẢ
H4. Tại sao
các cá thể
con trong
SSVT giống
hệt nhau và
giống cơ
thể mẹ?
* Do các cá thể con nhận được bộ gen giống hệt cá thể
mẹ Mang các đặc điểm giống mẹ
H5. Nêu
nh ng u ữ Ư
nh ng u ữ Ư
và nh c ượ
và nh c ượ
đi m c a ể ủ
đi m c a ể ủ
SSVT
SSVT ?
ƯU ĐIỂM
ƯU ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
NHƯỢC ĐIỂM
-
Cá thể sống độc lập, đơn lẻ
Cá thể sống độc lập, đơn lẻ
có thể tạo ra con cháu. Vì
có thể tạo ra con cháu. Vì
vậy có lợi trong trường hợp
vậy có lợi trong trường hợp
mật độ dân số thấp.
mật độ dân số thấp.
-
Tạo ra các cá thể giống
Tạo ra các cá thể giống
nhau và giống cá thể mẹ về
nhau và giống cá thể mẹ về
mặt di truyền. Vì vậy các cá
mặt di truyền. Vì vậy các cá
thể có thể thích nghi tốt với
thể có thể thích nghi tốt với
môi trường sống ổn định, ít
môi trường sống ổn định, ít
biến động
biến động
- Vì thế hệ sau hoàn toàn
- Vì thế hệ sau hoàn toàn
giống nhau và giống cá thể
giống nhau và giống cá thể
mẹ về mặt di truyền, nên khi
mẹ về mặt di truyền, nên khi
điều kiện sống thay đổi, có
điều kiện sống thay đổi, có
thể dẫn đến hàng loạt cá thể
thể dẫn đến hàng loạt cá thể
bị chết, thậm chí toàn bộ
bị chết, thậm chí toàn bộ
quần thể bị tiêu diệt.
quần thể bị tiêu diệt.
Ưu và nhược điểm của SSVT
Ưu và nhược điểm của SSVT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
II. CÁC
II. CÁC
HÌNHTH C Ứ
HÌNHTH C Ứ
SINH S N Ả
SINH S N Ả
VÔ TÍNH
VÔ TÍNH
III. NG Ứ
III. NG Ứ
D NGỤ
D NGỤ
1 – Nuôi cây mô :
1 – Nuôi cây mô :
Tách mô từ cơ thể động vật nuôi cấy trong môi
Tách mô từ cơ thể động vật nuôi cấy trong môi
trường chất dinh dưỡng đầy đủ và vô trùng, tạo
trường chất dinh dưỡng đầy đủ và vô trùng, tạo
điều kiện thích hợp cho mô sống và phát triển.
điều kiện thích hợp cho mô sống và phát triển.
H6. Hãy
cho biết
những ứng
dụng của
Sinh sản vô
tính?
1.Nuôi cây mô
1.Nuôi cây mô
:
:
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
II. CÁC
II. CÁC
HÌNHTH C Ứ
HÌNHTH C Ứ
SINH S N Ả
SINH S N Ả
VÔ TÍNH
VÔ TÍNH
III. NG Ứ
III. NG Ứ
D NGỤ
D NGỤ
H6. Hãy
cho biết
những ứng
dụng của
Sinh sản vô
tính?
2 – Nhân bản vô tính:
2 – Nhân bản vô tính:
- Nhân bản vô tính là chuyển nhân của một tế
- Nhân bản vô tính là chuyển nhân của một tế
bào xôma(2n) vào một tế bào trứng đã lấy bỏ nhân,
bào xôma(2n) vào một tế bào trứng đã lấy bỏ nhân,
kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi và phát
kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi và phát
triển thành cá thể mới.
triển thành cá thể mới.
VD: + Cừu Dolly là ĐV đầu tiên được sinh ra
VD: + Cừu Dolly là ĐV đầu tiên được sinh ra
bằng PP nhân bản vô tính
bằng PP nhân bản vô tính
( 1996)
( 1996)
+ Hiện nay người ta đã thành công
+ Hiện nay người ta đã thành công
trong nhân bản vô tính
trong nhân bản vô tính
nhiều loài ĐV khác nhau:
nhiều loài ĐV khác nhau:
Chuột, lợn, bò, chó…
Chuột, lợn, bò, chó…
1.Nuôi cây mô
1.Nuôi cây mô
:
:
2. Nhân bản
2. Nhân bản
vô tính:
vô tính:
-H7.Nhân
bản vô tính
tiếnhành
ntn ?
-
Cách tiến hành: chuyển nhân của 1 tế bào xôma (2n)
vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích
tế bào trứng đó phát triển thành phôi, cá thể mới.
Nhân bản vô tính ở cừu Dolly
C
ấ
y
v
à
o
d
ạ
c
o
n
Dolly
Dolly
Hoàn toàn giống
cừu cho nhân
Mang thai hộ
Cừu cho trứng chưa thụ
tinh (n) đã tách nhân
Cừu cho nhân
TB xôma (2n)
Đẻ
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
II. CÁC
II. CÁC
HÌNHTH C Ứ
HÌNHTH C Ứ
SINH S N Ả
SINH S N Ả
VÔ TÍNH
VÔ TÍNH
H8. Nhân
bản vô tính
có ý nghĩa
gì đối với
đời sống?
H7. Tại sao
chưa thể
tạo được cá
thể mới từ
tế bào hoặc
mô của ĐV
có tổ chức
cao ?
III. NG Ứ
III. NG Ứ
D NGỤ
D NGỤ
Do tính biệt hóa cao của tế bào động vật có tổ chức cao
- Nhằm tạo ra những cá thể mới có bộ gen của cá thể
gốc ( Cá thể cung cấp tế bào xô ma)
- Cá thể mới có những đặc điểm sinh học giống như cá
thể gốc (
Cừu DOLLY)
Cừu DOLLY)
H9. Có thể
áp dụng
nhân bản
vô tính đối
với con
người được
hay không?
Vì sao ?
Do liên quan đến vấn đề đạo đức nên nhân bản vô
tính để tạo thành người mới giống hệt mình là chưa
cho phép
Chính phủ nhiều nước cho phép áp dụng kĩ thuật
nhân bản vô tính để tạo ra các cơ quan mới thay thế
các cơ quan bị bệnh, bị bỏng ở người bệnh.
1.Nuôi cây mô
1.Nuôi cây mô
:
:
2. Nhân bản
2. Nhân bản
vô tính:
vô tính:
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
Bài 44: SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH S N Ả
I. SINH S N Ả
VÔ TÍNH LÀ
VÔ TÍNH LÀ
GÌ ?
GÌ ?
II. CÁC
II. CÁC
HÌNHTH C Ứ
HÌNHTH C Ứ
SINH S N Ả
SINH S N Ả
VÔ TÍNH
VÔ TÍNH
III. NG Ứ
III. NG Ứ
D NGỤ
D NGỤ
1.Nuôi cây mô
1.Nuôi cây mô
:
:
2. Nhân bản
2. Nhân bản
vô tính:
vô tính:
3. Cấy
ghép mô
* Thay thế
mô hay cơ
quan bị tổn
thương
* Có 3 dạng
cấy ghép mô:
Tự ghép
Đồng ghép
Dị ghép.
Ti n s Ian ế ỉ
Ti n s Ian ế ỉ
wilmut
wilmut
(vi n Roslin-ệ
(vi n Roslin-ệ
Scotland):
Scotland):
Tr ng nhóm ưở
Tr ng nhóm ưở
nghiên c u ứ
nghiên c u ứ
C u Dollyừ
C u Dollyừ
Tóm l c v cu c đ i c a ượ ề ộ ờ ủ
Tóm l c v cu c đ i c a ượ ề ộ ờ ủ
C u Dollyừ
C u Dollyừ
Hình nh C u DOLLYả ừ
Hình nh C u DOLLYả ừ
(05/07/1996 – 14/02/2003)
(05/07/1996 – 14/02/2003)
C u DOLLY và m BLACK FACEừ ẹ
C u DOLLY và m BLACK FACEừ ẹ
C u DOLLY sinh l n Iừ ầ
C u DOLLY sinh l n Iừ ầ
C u DOLLY t i B o tàng Royal ừ ạ ả
C u DOLLY t i B o tàng Royal ừ ạ ả
( Edinburgh – Scotland)
( Edinburgh – Scotland)
1. Sinh sản vô tính ? Là hình thức sinh sản không có sự kết hợp
giữa giao tử đực ( Tinh trùng) và giao tử cái ( Trứng), con
sinh ra giống nhau và giống với cơ thể mẹ.
2. Các hình thức sinh sản vô tính ? Phân đôi Nảy chồi
Phân mảnh Trinh sản
3. Cơ sở khoa học của sinh sản vô tính ? Cơ sở của sinh sản vô
tính dựa trên cơ sở của quá trình phân bào nguyên nhiễm.
4. Ứng dụng của sinh sản vô tính ? Nuôi mô sống Nhân
bản vô tính Ghép mô .