TP. Hå chÝ Minh
tØnh bµ rÞa - vòng tµu
§ ê ng®iÖn220KV
BAN QU N LÝ R NG PHÒNG H TÂN PHÚẢ Ừ Ộ
S L C V L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI NƠ ƯỢ Ề Ị Ử Ể
* n v c thành l p t n m 1978, v i tên g i là LÂM Đơ ị đượ ậ ừ ă ớ ọ
TR NG TÂN PHÚ, có nhi m v chính là B o v r ng, ƯỜ ệ ụ ả ệ ừ
tr ng r ng m i và khai thác kinh doanh ngh r ng.ồ ừ ớ ề ừ
* n n m 1997, n v ng ng khai thác theo Quy t Đế ă đơ ị ừ ế
nh óng c a r ng c a UBND t nh ng nai, ng đị đ ử ừ ủ ỉ Đồ đồ
th i chuy n thành Doanh nghi p h at ng công ích, v i ờ ể ệ ọ độ ớ
nhi m v chính là b o v phát tri n r ng và du l ch sinh ệ ụ ả ệ ể ừ ị
thai r ng.ừ
* T n m 2007 n nay, n v c chuy n thành ừ ă đế đơ ị đượ ể
n v s nghi p có thu v i tên g i là BAN QU N LÝ đơ ị ự ệ ớ ọ Ả
R NG PHÒNG H TÂN PHÚỪ Ộ
BAN QU N LÝ R NG PHÒNG H TÂN PHÚẢ Ừ Ộ
Điều kiện tự nhiên
A/ Vị trí địa lý :
- Kinh độ : 107
0
20’ – 107
0
27’30’’ Kinh độ Đông
- Vĩ độ : 11
0
2’32’’ – 11
0
10’ Vĩ độ Bắc
B/ Phạm vi ranh giới hành chính :
Ban Quản Lý RPH Tân phú thuộc địa bàn quản lý hành chính
Xã Gia canh – Huyện Định quán – Tỉnh Đồng nai , có phạm vi ranh giới
quản lý bao gồm :
- Bắc giáp Xã Gia canh và Công ty Mía đường La-ngà
- Nam giáp Sông La-ngà ( Địa phận Huyện Xuân lộc )
- Đông giáp Sông La-ngà ( Địa phận Tỉnh Bình thuận)
- Tây giáp Công ty Mía đưòng La-ngà ( ranh giới là Suối Trà my )
C/ Các đặc diểm chính :
- Cách Thành phố HCM 111km + 500m (Km 44 + 500m – QL 20 )
- Đường xá giao thông thuận tiện
TP. Hå chÝ Minh
tØnh bµ rÞa - vòng tµu
§ ê ng®iÖn220KV
Hi n tr ng t ai và r ngệ ạ đấ đ ừ
•
•
T ng di n tích t ai thu c ph m vi BQL RPH qu n lý là ổ ệ đấ đ ộ ạ ả
13.733,12 ha (theo Q s 2.738/Q -UBND c a UBND t nh ng Nai Đ ố Đ ủ ỉ Đồ
ngày 20/08/2008).Trong ó :đ
•
a-/ t có r ngĐấ ừ : 12.327,41 ha
•
- R ng t nhiên ừ ự : 11.544,39 ha
•
- R ng tr ng ừ ồ : 783,02 ha
•
b-/ t ch a có r ng Đấ ư ừ : 1.405,71 ha
•
- t khoanh nuôi tái sinhĐấ : 24,33 ha
•
- t nông nghi pĐấ ệ : 1.255,86 ha
•
- t Đấ ở : 14,03 ha
•
- t XDCB ( ng xá , tr m , tr i )Đấ đườ ạ ạ : 79,38 ha
•
- Núi á đ : 19,73 ha
•
- t nuôi tr ng thuy s nĐấ ồ ả : 12,38 ha
Phân b v t ai th nh ngố ề đấ đ ổ ưỡ
Ban Qu n Lý RPH Tân phú n m trong h i núi kéo dài ả ằ ệ đồ
c a vùng cao nguyên xu ng và c ng là vùng ven c a các ho t ủ ố ũ ủ ạ
ng núi l a tr c ây mà trung tâm là Xuân l c, di tích còn độ ử ướ đ ộ
l i là v t gãy c a dòng sông La-ngà, vì v y t ai để ạ ế ủ ậ đấ đ
thu c Ban Qu n Lý RPH Tân phú c hình thành v i ộ ả đưọ ớ
ngu n g c t Bazan phún xu t, tr m tích c a Sa th ch, ồ ố ừ ấ ầ ủ ạ
phi n th ch l n sóng và b i t c a phù sa c . Phân b ế ạ ượ ồ ụ ủ ổ ố
t ai t i Lâm tr ng bao g m :đấ đ ạ ườ ồ
* ’K t Bazan trên vùng i th p : 2.087,4ha - 15,2%Đ Đấ đồ ấ
* K t Bazan trên vùng i trung bình : 4.051,3ha - 29,5%Đ Đấ đồ
* ’P Phù sa c trên vùng i th p : 274,7ha - 2,0%Đ ổ đồ ấ
* PP Phù sa c vùng bán bình nguyên : 3.831,5ha - 27,9%ổ
* H t hình thành trên sa th ch, phi n th ch vùng i trung bình Đ Đấ ạ ế ạ đồ
: 3.488,2ha - 25,4%
H TH C V TỆ Ự Ậ
( Nh ng nét l n v h th c v t r ng )ữ ớ ề ệ ự ậ ừ
•
R ng t ai c a Ban Qu n Lý RPH Tân phú qu n lý, ừ đấ đ ủ ả ả
thu c vành ai h sinh thái d i 1.000m, bao g m ng ộ đ ệ ướ ồ đồ
b ng, gò và i th p, là vành ai l n nh t có tính ch t ằ đồ ấ đ ớ ấ ấ
nhi t i i n hình. V i h th c v t r ng r t ph c ệ đớ đ ể ớ ệ ự ậ ừ ấ ứ
t p, phân b u th các loài cây thu c h D u, h u và ạ ố ư ế ộ ọ ầ ọ Đậ
h Th u d u …ọ ầ ầ
•
Theo k t q a i u tra lâm h c c a oàn i u tra Quy ế ủ đ ề ọ ủ đ Đ ề
ho ch Lâm nghi p, có kho ng 300 loài phân b trong vùng ạ ệ ả ố
r ng t i Ban Qu n Lý R ng Phòng H Tân Phú .Trong ó:ừ ạ ả ừ ộ đ
•
- Các loài cây cho g t nh n l n kho ng 200 loài,ỗ ừ ỏ đế ớ ả
•
- Các loài th c v t m t lá m m và dây leo, cây b i, th m th c ự ậ ộ ầ ụ ả ự
v t Kho ng 100 loài . ậ ả
Các loài th c v t có phân b ph bi n g m cóự ậ ố ổ ế ồ
H D u: ọ ầ Dipterocabaceae : g m 6 chi – 15 loàiồ
- Vên vên: Anisoptera, 1 loài A .Cochinchinensis.
•
- D u: ầ Dipterocapus, 7 loài, cây ph bi n là ổ ế D.Dyery
( D u song nàng ).ầ
•
- Sao : Hopea, 3 loài, cây ph bi n là: ổ ế h.Odorata ( Sao
en )đ
•
- Chò : Para Shorea, 1 loài là P.Stellata ( Chò ch ).ỉ
•
- Chai : Shorea, 2 loài, cây ph bi n là ổ ế S.Cochinchinensis
( S n m )ế ủ
•
- Táu : Vatica, 1 loài là V.Odorata ( Táu tr ng ).ắ
H u (ọ Đậ Fabaceae) g m 3 h phồ ọ ụ
•
+ H ph Vangọ ụ : Caesalpioideae g m 3 chi – 4 loài.ồ
•
- Sindora : 2 loài, cây ph bi n là ổ ế S.Cochinchinensis ( Gõ
m t )ậ
•
- Palumdia : 1 loài là P.Cochinchinensis ( Cà te )
•
- Dialium : 1 loài D.Cochinchinensis ( Xoay )
•
+ H ph u: ọ ụ đậ Faboideae , 1 chi – 4 loài.
•
- Dalbergia : 2 loài, cây ph bi n là ổ ế D.Dongnainensis
( C m ng Nai )ẩ Đồ
•
+ H ph Trinh nọ ụ ữ : Mimosoideae, 1 chi – 1 loài.
•
- Xylia : X .xylocarpa ( C m xe )ă
•
* H Th u d u : ọ ầ ầ Euphobiaceae g m 2 chi – 3 loàiồ
•
- Aporasa : 1 loài A.Tetrapleora ( Th u t u )ầ ấ
•
- Baccaurea : 2 loài, cây ph bi n là ổ ế B.Annamensis ( Dâu
da trung )
•
* H Côm: ọ Elaeucarpaceae, 1 chi – 2 loài
•
- Elaeocarpus : 2 loài, cây ph bi n là ổ ế E.Dongnainensis
(Côm ng Nai )Đồ
•
* H B a : ọ ứ Clusiaceae: 1 chi – 3 loài
•
- Calophylum : 3 loài – cây ph bi n làổ ế C.Saigonnensis
( C ng )ồ
•
* H Sim : ọ Myrtaceae
•
- Syzygium : 3 loài, cây ph bi n là ổ ế S.Zeylanicum ( Trâm
)đỏ
•
* H c ọ ỏ ( Tre Trúc ): Poaceae, Kho ng 5 loàiả
H NG V TỆ ĐỘ Ậ
•
Có kho ng 10 gi ng ng v t r ng nhóm quí hi m IB, 5 ả ố độ ậ ừ ế
gi ng nhóm IIB và kho ng 30 gi ng khác thông th ng.ố ả ố ườ
Nhóm IB ( Kho ng 10 loài )ả
•
- Voi : Elephas maximus
•
- Vo c má en tr ngọ đ ắ : Presbytis Jrancoisi Jrancosi
•
- Ch n d iồ ơ : Galeopithecus temiminski
•
- Culi rùa : Nycticebus pigmaeus
•
- Sóc bay sao : Petaurista Elegans
•
- Sóc bay nhỏ : Belomys
•
- Công : Pavo Muticus Imperator
•
- Gà lôi : Lophura Diardi Bonoparte
•
- Gà ti n m t ề ặ đỏ : Polyleetron Germaini
•
- H mang chúaổ : Ophiogus Hnnah
Nhóm IIB: ( Kho ng 5 loài )ả
•
- Kh vàng ỉ : Macaca Mulatta
•
- Kh uôi l nỉ đ ợ : Macaca Nemstrina
•
- Mèo r ngừ : Felis Benghanensis
•
- Rái cá : Lutra Lutra
•
- Rùa núi vàng : Indotestu do elongata
ng v t thông th ngĐộ ậ ườ
•
G u l n, Nai , Heo r ng, Kh , M n ( Hoãng ), ấ ợ ừ ỉ ễ
Cheo, Nhím, Sóc, Gà r ng, G m gì , Cu xanh, Cao ừ ầ
các, Q a , Cò l a, Cò tr ng , Cu c ụ ử ắ ố
C c u t ch cơ ấ ổ ứ
•
Biên ch B máy qu n lý g m cóế ộ ả ồ 78 ng iườ
•
a/ Kh i v n phòng :ố ă 12 ng iườ
•
- Ban Giám cđố 03 ng iườ
•
- Các phòng nghi p v ệ ụ 09 ng iườ
•
b/ Kh i c s ố ơ ở 66 ng iườ
•
- i c ngĐộ ơ độ 8
ng iườ
•
- Phân tr ng 3 ng i x 6 Phân tr ng ườ ườ ườ 18 ng iườ
•
- Ti u khu + tr m b o v 2-3 ng i x 16 tr m 40 ng iể ạ ả ệ ườ ạ ườ
Các h at ng ch y u hi n nayọ độ ủ ế ệ
* B o v và phát tri n r ng thông qua các hình th c : ả ệ ể ừ ứ
- Ng n ch n s xâm l n t r ng và ch t phá cây r ng, ă ặ ự ấ đấ ừ ặ ừ
l y c p lâm s nấ ắ ả
- Tác ng các gi i pháp k thu t lâm sinh làm giàu r ngđộ ả ỹ ậ ừ
* Phát tri n d ch v du l ch sinh thái r ngể ị ụ ị ừ
* D ch v cung ng ngu n gi ng cây r ngị ụ ứ ồ ố ừ
XIN CẢM ƠN Q THẦY CÔ
VÀ CÁC BẠN SINH VIÊN